Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 411/TCT-KK
V/v rà soát thông tin để đảm bảo điều kiện triển khai cấp định danh tổ chức

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025

 

Kính gửi:

- Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Thuế doanh nghiệp lớn.

Ngày 22/10/2024, Tổng cục Thuế đã ban hành công văn số 4735/TCT-KK gửi Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Cục Thuế doanh nghiệp lớn về việc rà soát thông tin để đảm bảo điều kiện triển khai cấp tài khoản định danh tổ chức, trong đó giao các Cục Thuế rà soát đối với các tổ chức thuộc đối tượng đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế và có trạng thái đang hoạt động, với thời hạn là 31/12/2024. Tuy nhiên, qua theo dõi số liệu tổng hợp kết quả rà soát kết xuất trên ứng dụng TMS đến nay, Tổng cục Thuế thấy rằng việc rà soát, cập nhập dữ liệu theo yêu cầu tại công văn số 4735/TCT-KK còn thấp (tỷ lệ khớp đúng bình quân trên cả nước tính đến ngày 17/01/2025 mới đạt 46,56% trên tổng số tổ chức đang hoạt động phải rà soát). Bên cạnh một số Cục Thuế có kết quả rà soát khớp đúng tương đối cao như: Hậu Giang (99,25%), Trà Vinh (95,84%), Vĩnh Phúc (91,14%), Yên Bái (87,01%, Lâm Đồng (86,12%); thì có một số Cục Thuế có kết quả rà soát khớp đúng rất thấp như: Bình Phước (19,47%), Hà Tĩnh (20,02%), Bình Dương (22,54%), TP. Hồ Chí Minh (22,78%), Tây Ninh (24,55%), Sơn La (24,63%) (Chi tiết theo biểu đính kèm).

Theo quy định tại khoản 4 Điều 40 Nghị định số 69/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử thì: “Tài khoản được tạo lập bởi Cổng dịch vụ công quốc gia, hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh cấp cho cơ quan, tổ chức được sử dụng đến hết ngày 30/06/2025”. Theo đó, từ ngày 01/07/2025, tổ chức phải có tài khoản định danh điện tử mới có thể thực hiện được thủ tục hành chính với các cơ quan quản lý nhà nước trên môi trường điện tử.

Do đó, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế khẩn trương triển khai các nội dung rà soát đối với tổ chức có trạng thái đang hoạt động (00, 04) theo hướng dẫn tại công văn số 4735/TCT-KK, thời hạn là 28/02/2025. Song song với đó, đề nghị các Cục Thuế tiếp tục triển khai rà soát đối với các tổ chức có trạng thái còn lại (03, 05, 06), thời hạn là 30/04/2025 (ưu tiên các trường hợp vẫn còn nghĩa vụ thuế).

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các Cục Thuế báo cáo về Tổng cục Thuế (Vụ Kê Khai và Kế toán thuế, đầu mối liên hệ: Nguyễn Thị Thanh, Điện thoại: 024.39712555 (máy lẻ 7092), Email: ntthanh@gdt.gov.vn) để được hướng dẫn.

Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố, Cục Thuế doanh nghiệp lớn biết và tổ chức thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
- Các Vụ/đơn vị thuộc TCT: CNTT, TTHT;
- Lưu: VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Mai Sơn

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ RÀ SOÁT NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT THEO CÔNG VĂN SỐ 4735/TCT-KK
(Dữ liệu kết xuất ngày 17/01/2025)

STT

Tên Cơ quan thuế

T.Số lần TT khác 01

T.Số lần đầu TT khác 01 còn lại (03,05,06)

T.Số lần đầu TT00, 04

T.Số lần TT00, 04 khớp BCA

T.Số lần TT00, 04 chưa khớp BCA

T.Số hiện tại TT khác 01

T.Số hiện tại TT khác 01 còn lại (03. 05, 06)

T.Số hiện tại TT00, 04

T.Số hiện tại TT00, 04 khớp BCA

T.Số hiện tại TT00, 04 chưa khớp BCA

Tỷ lệ hiện tại TT00, 04 khớp BCA

 

Tổng cộng

311,563

187,567

123,996

14,668

109,328

340,594

193,902

146,692

68,299

78,393

46.56

1

Cục Thuế tỉnh Hậu Giang

1,692

761

931

354

250

1,716

779

937

930

7

99.25

2

Cục Thuế tỉnh Trà Vinh

1,800

348

1,452

505

481

1,688

366

1,322

1,267

55

95.84

3

Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc

2,664

1,099

1,565

140

1,348

2,788

1,141

1,647

1,501

146

91.14

4

Cục Thuế Tỉnh Yên Bái

1,838

612

1,226

265

828

1,992

699

1,293

1,125

168

87.01

5

Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng

3,075

1,064

2,011

247

1,619

3,217

1,222

1,995

1,718

277

86.12

6

Cục Thuế Hà Giang

2,049

791

1,258

128

989

2,700

944

1,756

1,507

249

85.82

7

Cục Thuế Tỉnh Hoà Bình

1,960

740

1,220

233

829

2,288

837

1,451

1,228

223

84.63

8

Cục Thuế Thành phố Hải Phòng

12,480

10,115

2,365

257

1,947

12,807

10,180

2,627

2,170

457

82.60

9

Cục Thuế tỉnh Cao Bằng

1,668

621

1,047

279

648

2,102

730

1,372

1,133

239

82.58

10

Cục Thuế Tỉnh Lai Châu

1,398

454

944

171

520

1,892

760

1,132

921

211

81.36

11

Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk

5,487

3,234

2,253

215

1,753

7,163

4,537

2,626

2,089

537

79.55

12

Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu

1,574

515

1,059

158

654

1,639

530

1,109

859

250

77.46

13

Cục Thuế Tỉnh Lào Cai

2,333

771

1,562

329

1,058

2,439

787

1,652

1,258

394

76.15

14

Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa

2,498

1,040

1,458

176

1,121

1,684

172

1,512

1,135

377

75.07

15

Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long

2,000

808

1,192

201

895

2,109

867

1,242

915

327

73.67

16

Cục Thuế tỉnh Gia Lai

3,262

1,287

1,975

229

1,543

5,862

3,560

2,302

1,659

643

72.07

17

Cục Thuế tỉnh Hà Nam

1,205

511

694

138

395

1,578

536

1,042

726

316

69.67

18

Cục Thuế Thành Phố Cần Thơ

5,303

3,340

1,963

152

1,705

5,382

3,385

1,997

1,334

663

66.80

19

Cục Thuế tỉnh An Giang

3,123

979

2,144

383

1,504

3,156

992

2,164

1.436

728

66.36

20

Cục Thuế Thái Nguyên

2,429

962

1,467

118

1,182

2,913

990

1,923

1,270

653

66.04

21

Cục Thuế Tuyên Quang

1,334

248

1,086

251

687

1,625

267

1,358

883

475

65.02

22

Cục Thuế tỉnh Quảng Trị

1,905

299

1,606

207

1,307

1,922

291

1,631

1,047

584

64.19

23

Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

4,031

2,589

1,442

322

863

4,209

2,643

1,566

979

587

62.52

24

Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn

1,270

437

833

153

591

1,316

443

873

543

330

62.20

25

Cục Thuế Thừa Thiên Huế

3,488

1,507

…,981

268

1,446

3,435

1,459

1,976

1,228

748

62.15

26

Cục Thuế tỉnh Tiền Giang

2,790

789

2,…

1,523

2,998

828

2,170

1.336

834

61.57

27

Cục Thuế tỉnh Quảng Nam

3,186

850

2,3…

446

1,594

3,537

882

2,655

1,615

1,040

60.83

28

Cục Thuế Tỉnh KonTum

1,553

660

893

127

609

2,018

796

1,222

729

493

59.66

29

Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn

1,550

213

1,337

309

818

2,203

232

1,971

1,124

847

57.03

30

Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi

2,348

824

1,524

132

1,319

2,836

865

1,971

1,057

914

53.63

31

Cục Thuế tỉnh Nghệ An

4,932

2,421

2,511

198

2,392

6,483

2,708

3,775

2,019

1,756

53.48

32

Cục Thuế tỉnh Bình Định

3,719

1,973

1,746

189

1,371

4,474

2,386

2,088

1,098

990

52.59

33

Cục Thuế tỉnh Quảng Bình

1,890

714

1,176

135

864

2,487

779

1,708

867

841

50.76

34

Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận

1,314

285

1,029

115

726

1,418

305

1,113

536

577

48.16

35

Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh

3,329

1,690

1,639

152

1,362

3,937

1,722

2,215

1,026

1,189

46.32

36

Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng

1,927

829

1,098

124

802

2,411

882

1,529

707

822

46.24

37

Cục Thuế tỉnh Hưng Yên

2,743

1,018

1,725

270

1,329

3,077

1,117

1,960

831

1,129

42.40

38

Cục Thuế tỉnh Phú Thọ

3,417

1,404

2,013

171

1,703

4,188

1,476

2,712

1,137

1,575

41.92

39

Cục Thuế Tỉnh Cà Mau

2,490

1,189

1,301

156

941

2,963

1,385

1,578

617

961

39.10

40

Cục Thuế tỉnh Phú Yên

3,130

2,044

1,086

122

808

3,996

2,716

1,280

476

804

37.19

41

Cục Thuế Tỉnh Điện Biên

1,004

253

751

114

543

1,616

277

1,339

494

845

36.89

42

Cục Thuế tỉnh Đồng Nai

8,350

5,484

2,866

207

2,316

8,708

5,519

3,189

1,130

2,059

35.43

43

Cục Thuế Tỉnh Thanh Hoá

6,151

2,474

3,677

594

2,689

7,853

2,655

5,198

1,831

3,367

35.23

44

Cục Thuế tỉnh Bến Tre

3,042

1,394

1,648

257

1,347

3,611

1,483

2,128

745

1,383

35.01

45

Cục Thuế tỉnh Ninh Bình

1,826

689

1,137

132

963

2,220

712

1,508

522

986

34.62

46

Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang

2,655

1,118

1,537

170

1,131

3,277

1,152

2,125

730

1,395

34.35

47

Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh

2,362

1,239

1,123

101

957

2,910

1,270

1,640

560

1,080

34.15

48

Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp

2,594

811

1,783

222

1,359

3,000

856

2,144

729

1,415

34.00

49

Cục Thuế tỉnh Kiên Giang

3,493

1,717

1,776

168

1,473

4,089

1,801

2,288

776

1,512

33.92

50

Cục Thuế tỉnh Thái Bình

2,848

1,064

1,784

132

1,528

3,468

1,267

2,201

722

1,479

32.80

51

Cục Thuế tỉnh Long An

3,808

2,019

1,789

149

1,572

4,155

2,171

1,984

650

1,334

32.76

52

Cục Thuế tỉnh Nam Định

3,230

1,817

1,413

117

1,228

4,108

1,980

2,128

680

1,448

31.95

53

Cục Thuế Thành Phố Hà Nội

50,887

36,441

14,446

665

13,498

49,917

34,153

15,764

4,912

10,852

31.16

54

Cục Thuế tỉnh Bình Thuận

3,417

2,059

1,358

90

1,105

4,601

2,575

2,026

603

1,423

29.76

55

Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông

1,810

746

1,064

105

845

2,059

771

1,288

367

921

28.49

56

Cục Thuế TP Đà Nẵng

5,578

3,873

1,705

216

1,343

5,749

3,900

1,849

520

1,329

28.12

57

Cục Thuế tỉnh Hải Dương

3,023

1,709

1,314

133

1,064

3,971

1,783

2,188

592

1,596

27.06

58

Cục Thuế Doanh nghiệp lớn

105

1

104

30

69

296

-

296

74

222

25.00

59

Cục Thuế Tỉnh Sơn La

2,555

769

1,786

240

1,359

3,086

833

2,253

555

1,698

24.63

60

Cục Thuế tỉnh Tây Ninh

2,346

1,156

1,190

85

982

2,780

1,175

1,605

394

1,211

24.55

61

Cục Thuế TP HCM

76,828

62,668

14,160

1,392

12,194

77,745

63,167

14,578

3,321

11,257

22.78

62

Cục Thuế tỉnh Bình Dương

5,707

3,465

2,242

202

1,942

5,849

3,467

2,382

537

1,845

22.54

63

Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh

3,054

1,441

1,613

87

1,457

4,030

1,617

2,413

483

1,930

20.02

64

Cục Thuế tỉnh Bình Phước

2,706

1,125

1,581

198

1,315

2,848

1,122

1,726

336

1,390

19.47

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 411/TCT-KK năm 2025 rà soát thông tin để đảm bảo điều kiện triển khai cấp định danh tổ chức do Tổng cục Thuế ban hành

Số hiệu: 411/TCT-KK
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
Người ký: Mai Sơn
Ngày ban hành: 23/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 411/TCT-KK năm 2025 rà soát thông tin để đảm bảo điều kiện triển khai cấp định danh tổ chức do Tổng cục Thuế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…