BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3228/TCT-KK |
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trong khi chờ sửa đổi, bổ sung Quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế (sau đây gọi là Quy trình hoàn thuế), Cục Thuế các tỉnh thành phố tiếp tục thực hiện giải quyết hồ sơ hoàn thuế theo quy định tại quy trình quản lý và công văn chỉ đạo của Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế trong thời gian vừa qua. Để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế và phù hợp với sự hỗ trợ của ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác hoàn thuế, Tổng Cục Thuế hướng dẫn cụ thể một số nội dung như sau:
1. Về thời gian thực hiện các bước công việc tại Quy trình hoàn thuế:
Tại Khoản 13 và Khoản 18 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế có quy định:
- Khoản 13 Điều 1:
"...2. Trường hợp người nộp thuế yêu cầu trả lại số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa thì cơ quan quản lý thuế phải ra quyết định trả lại số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa hoặc có văn bản trả lời nêu rõ lý do không hoàn trả trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu.
- Khoản 18 Điều 1:
"…2. Đối với hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau thì chậm nhất là sáu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, cơ quan quản lý thuế phải quyết định hoàn thuế . . .
4. Đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau thì chậm nhất là bốn mươi ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, cơ quan quản lý thuế phải quyết định hoàn thuế hoặc thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế lý do không hoàn thuế...".
Căn cứ quy định nêu trên, Thủ trưởng cơ quan thuế (CQT) các cấp quyết định thời gian giải quyết của từng bước công việc, từng bộ phận nêu tại Quy trình hoàn thuế cho phù hợp với đặc thù của cơ quan Thuế nhưng phải đảm bảo đúng thời gian thực hiện theo các quy định, hướng dẫn tại các văn bản pháp luật có liên quan và đúng chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận có liên quan thuộc cơ quan Thuế.
2. Bổ sung nội dung liên quan đến hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) do Chi cục Thuế trực tiếp giải quyết (hồ sơ hoàn thuế GTGT là hồ sơ hoàn thuế thuộc các trường hợp theo quy định tại Luật Thuế GTGT, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT bao gồm cả trường hợp hoàn nộp thừa do chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động), cụ thể:
2.1. Chi cục Thuế lập phiếu đề nghị thẩm định theo mẫu quy định hiện hành (mẫu 01/QCTĐ ban hành kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-TCT ngày 30/10/2008 của Tổng cục Thuế) và chuyển toàn bộ hồ sơ hoàn thuế gửi Cục Thuế đề nghị thẩm định hoàn thuế hoặc đề nghị Cục Thuế trình cấp trên có thẩm quyền quyết định hoàn thuế).
2.2. Thẩm định hồ sơ hoàn thuế GTGT do Chi cục Thuế chuyển đến để trình Lãnh đạo Cục Thuế quyết định:
a) Hồ sơ của Chi cục Thuế gửi Cục Thuế đề nghị thẩm định hoàn thuế hoặc đề nghị Cục Thuế trình cấp trên có thẩm quyền quyết định hoàn thuế khi Cục Thuế (Bộ phận Hành chính văn thư) nhận được hồ sơ thực hiện chuyển đến bộ phận thẩm định hồ sơ hoàn thuế thuộc Cục Thuế để thẩm định hoàn thuế theo quy định (Chi cục Thuế sao chụp 01 bản để lưu và theo dõi kết quả giải quyết).
b) Bộ phận thẩm định hồ sơ hoàn thuế do Chi cục Thuế chuyển đến thực hiện:
- Kiểm tra căn cứ pháp lý áp dụng để xác định đối tượng, điều kiện, số thuế được hoàn, thủ tục hồ sơ đề nghị hoàn thuế; Kiểm tra nội dung Tờ trình và các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết hồ sơ hoàn thuế của Chi cục Thuế và hồ sơ hoàn thuế của NNT để xác định số thuế đủ điều kiện hoàn, số thuế không được hoàn, số nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và đối chiếu với Quyết định hoàn thuế, Quyết định hoàn thuế kiêm bù trừ thu NSNN do Chi cục Thuế đã dự thảo.
Trường hợp qua kiểm tra phát hiện vấn đề chưa rõ thì dự thảo Văn bản đề nghị giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu (mẫu số 11/QTr-HT ban hành kèm theo Phụ lục 1 công văn này), trình thủ trưởng cơ quan thuế duyệt ký gửi Chi cục Thuế (qua đường văn thư và qua đường thư điện tử (email nội bộ)).
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoàn thuế thì dự thảo Thông báo về việc không được hoàn thuế theo mẫu quy định hiện hành (mẫu số 02/HT-TB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính) (Thông báo về việc không được hoàn thuế trong trường hợp này đồng thời được gửi cho Chi cục Thuế quản lý trực tiếp NNT được biết).
- Trường hợp dự thảo Quyết định hoàn thuế, Quyết định hoàn thuế kiêm bù trừ thu NSNN do Chi cục Thuế dự thảo chưa đúng thì bộ phận thẩm định hồ sơ hoàn thuế dự thảo lại theo số liệu đã thẩm định.
Sau khi thẩm định hồ sơ hoàn thuế: Bộ phận thẩm định hồ sơ hoàn thuế tổng hợp ý kiến và đề xuất hướng xử lý trình Thủ trưởng cơ quan thuế xem xét quyết định:
+ Nếu kết quả thẩm định nhất trí với nội dung dự thảo: trình thủ trưởng CQT duyệt, ký Quyết định hoàn thuế.
+ Nếu kết quả thẩm định không nhất trí với nội dung dự thảo: tổng hợp ý kiến và đề xuất hướng xử lý trình thủ trưởng CQT xem xét quyết định.
Tờ trình Thủ trưởng cơ quan thuế thực hiện theo mẫu quy định hiện hành trong đó phải thể hiện được các nội dung đề xuất xử lý" nêu tại Mục VII Phiếu đề xuất hoàn thuế (Mẫu số 06/QTr-HT - kèm theo công văn này).
c) Bộ phận thẩm định hồ sơ hoàn thuế tại Cục Thuế có trách nhiệm sao chụp 01 bản toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình thẩm định hồ sơ gửi Chi cục Thuế để Chi cục Thuế nhập thông tin hồ sơ vào hệ thống cơ sở dữ liệu ngành thuế và lưu hồ sơ theo quy định.
2.3. Bổ sung vào Điểm 1 Bước 5 Quyết định hoàn thuế:
"Trường hợp hoàn thuế GTGT đối với NNT thuộc Chi cục Thuế quản lý trực tiếp thì Cục Thuế gửi 01 bản chính Quyết định hoàn thuế trả kết quả cho NNT; 01 bản chính Quyết định hoàn thuế gửi Chi cục Thuế để Chi cục Thuế lưu trữ theo quy định; và khi nhận được Lệnh hoàn trả do KBNN gửi lại sau khi đã xác nhận hạch toán hoàn trả thì Cục Thuế sao gửi 01 bản Lệnh hoàn trả đã có xác nhận của KBNN gửi Chi cục Thuế để Chi cục Thuế thực hiện nhập thông tin, số liệu có liên quan đến Quyết định hoàn thuế và Lệnh hoàn trả của NNT vào hệ thống cơ sở dữ liệu ngành thuế, lưu trữ hồ sơ theo từng NNT theo quy định".
2.4. Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước/lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách Nhà nước đối với các Quyết định hoàn thuế GTGT nêu tại Điểm 2 trên đây được hoàn trả từ hạn mức chi NSNN cho hoàn thuế GTGT và thực hiện theo hướng dẫn tại công văn số 9489/BTC-KBNN ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn kế toán dự toán hoàn thuế GTGT theo Thông tư số 150/2013/TT-BTC.
2.5. Các hồ sơ hoàn thuế khác (ngoài các hồ sơ hoàn thuế nêu tại Điểm 2 trên đây) thì cơ quan thuế trực tiếp quản lý người nộp thuế ra Quyết định hoàn thuế/quyết định hoàn thuế kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước và lập Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước/lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách Nhà nước từ Ngân sách Nhà nước theo quy định.
3. Các nội dung liên quan đến trình Thủ trưởng cơ quan thuế xem xét quyết định để ban hành Quyết định hoàn thuế nêu tại Quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế đều phải lập Tờ trình. Tờ trình Thủ trưởng cơ quan thuế thực hiện theo mẫu quy định hiện hành trong đó phải thể hiện được các nội dung "Đề xuất xử lý" nêu tại Mục VII Phiếu đề xuất hoàn thuế (Mẫu số 06/QTr-HT - kèm theo công văn này).
4. Các mẫu biểu báo cáo quy định tại Quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế được sửa đổi, bổ sung theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo công văn này, cụ thể như sau:
4.1. Các mẫu biểu trong quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 áp dụng theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính thì thực hiện theo mẫu biểu mới theo hướng dẫn tại Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính và mẫu biểu mới ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/4/2013 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính.
4.2. Bổ sung mẫu số 11/QTr-HT "Thông báo đề nghị giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu (nội bộ)"
4.3. Sửa đổi, tách các mẫu biểu Quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế thay bằng các mẫu biểu quy định tại Điểm 3 Phụ lục 1 danh mục mẫu biểu sửa đổi bổ sung mẫu biểu Quy trình hoàn thuế" kèm theo công văn này, cụ thể:
TT |
Tên văn bản |
Mẫu số |
Số trang |
1 |
Thông báo hồ sơ chưa đủ thủ tục |
01/QTr-HT |
01 |
2 |
Phiếu phân loại hồ sơ hoàn thuế |
02/QTr-HT |
02 |
3 |
Phiếu nhận xét hồ sơ hoàn thuế |
03/QTr-HT |
02 |
4 |
Phiếu xác nhận tình trạng nợ thuế |
04/QTr-HT |
02 |
5 |
Thông báo về việc tạm dừng hoàn thuế |
05/QTr-HT |
01 |
6 |
Phiếu đề xuất hoàn thuế |
06/QTr-HT |
04 |
7 |
Sổ theo dõi quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
07a/QTr-HT |
01 |
8 |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện các quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
07b/QTr-HT |
01 |
9 |
Báo cáo tổng hợp quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
08a/QTr-HT |
02 |
10 |
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện các quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
08b/QTr-HT |
01 |
11 |
Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế |
09a/QTr-HT |
01 |
12 |
Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế (theo hiệp định tránh đánh thuế 2 lần) |
09b/QTr-HT |
01 |
13 |
Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế |
10/QTr-HT |
02 |
4.4. Sửa đổi danh mục mã lý do hoàn thuế theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo công văn này.
5. Về việc báo cáo, lưu trữ hồ sơ hoàn thuế:
- Các nội dung liên quan đến báo cáo theo mẫu 07/QTr-HT, 08/QTr-HT nêu tại Quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế được thay bằng báo cáo theo mẫu 07a/QTr-HT, 07b/QTr-HT, 08a/QTr-HT, 08b/QTr-HT nêu tại Điểm 4.3 nêu trên.
- Bổ sung nội dung:
"Bộ phận thẩm định hồ sơ hoàn thuế GTGT thuộc Cục Thuế có trách nhiệm lưu trữ hồ sơ hoàn thuế đối với hồ sơ do Chi cục Thuế trực tiếp giải quyết chuyển lên đã được bộ phận thẩm định giải quyết" sau đoạn "Bộ phận giải quyết hồ sơ hoàn thuế có trách nhiệm lưu trữ hồ sơ hoàn thuế có liên quan do bộ phận giải quyết, tại Điểm 2 Mục V/A phần Hai Quy trình hoàn thuế 905.
6. Các mẫu biểu báo cáo nêu trên được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/9/2014.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
TỔNG
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MẪU
BIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MẪU BIỂU QUY TRÌNH HOÀN THUẾ
(Kèm theo công văn số 3228/TCT-KK ngày 12 tháng 8 năm
2014 của
Tổng cục Thuế)
TT |
Tên văn bản |
Mẫu số |
1 |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
01/KTTT |
2 |
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
02/KTTT |
3 |
Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau |
01/HT-TB |
4 |
Quyết định về việc kiểm tra hoàn thuế |
03/KTTT |
5 |
Thông báo về việc không được hoàn thuế |
02/HT-TB |
6 |
Quyết định về việc hoàn thuế |
01/QĐHT |
7 |
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
02/QĐHT |
2. Danh mục biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/4/2013 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính áp dụng trong Quy trình hoàn thuế:
TT |
Tên văn bản |
Mẫu số |
1 |
Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
C1-04/NS |
2 |
Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
C1-05/NS |
TT |
Tên văn bản |
Mẫu số |
Số trang |
1 |
Thông báo hồ sơ chưa đủ thủ tục |
01/QTr-HT |
01 |
2 |
Phiếu phân loại hồ sơ hoàn thuế |
02/QTr-HT |
02 |
3 |
Phiếu nhận xét hồ sơ hoàn thuế |
03/QTr-HT |
02 |
4 |
Phiếu xác nhận tình trạng nợ thuế |
04/QTr-HT |
02 |
5 |
Thông báo về việc tạm dừng hoàn thuế |
05/QTr-HT |
01 |
6 |
Phiếu đề xuất hoàn thuế |
06/QTr-HT |
04 |
7 |
Sổ theo dõi quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
07a/QTr-HT |
01 |
8 |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện các quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
07b/QTr-HT |
01 |
9 |
Báo cáo tổng hợp quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
08a/QTr-HT |
02 |
10 |
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện các quyết định thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
08b/QTr-HT |
01 |
11 |
Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế |
09a/QTr-HT |
01 |
12 |
Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế (theo Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần) |
09b/QTr-HT |
01 |
13 |
Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế |
10/QTr-HT |
01 |
14 |
Văn bản đề nghị giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu (nội bộ) |
11/QTr-HT |
01 |
|
Mẫu số: 01/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
|
|
TÊN CQT CẤP
TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: …/TB-… |
……., ngày … tháng … năm ... |
||
THÔNG BÁO
Về việc hồ sơ chưa đủ thủ tục
Ngày ... tháng ... năm …, Cơ quan Thuế nhận được Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... (Tên người nộp thuế, địa chỉ NNT)... (mã số thuế: ...) và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành quy định tại ... (ghi rõ điều, khoản, tên văn bản quy định thủ tục hồ sơ hoàn thuế có liên quan)... và lý do đề nghị hoàn trả của người nộp thuế, cơ quan Thuế thông báo hồ sơ đề nghị hoàn thuế của người nộp thuế chưa đủ thủ tục, cụ thể:
Số TT |
Quy định hiện hành |
Hồ sơ người nộp thuế đã nộp cơ quan thuế |
1 |
...(ghi rõ tên tài liệu)... |
...(ghi rõ đã nộp hay chưa nộp)... |
2 |
...(ghi rõ tên tài liệu)... |
...(ghi rõ đã nộp hay chưa nộp)... |
... |
... |
... |
Cơ quan Thuế thông báo để người nộp thuế bổ sung đủ thủ tục hồ sơ theo quy định.
Nếu có vướng mắc, xin liên hệ với cơ quan Thuế để được giải đáp.
Số điện thoại:...
Địa chỉ: …/.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ |
|
Mẫu số: 02/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
CỤC THUẾ
(CHI CỤC THUẾ)... |
Mã số hồ sơ:... |
PHIẾU PHÂN LOẠI HỒ SƠ HOÀN THUẾ
I. THÔNG TIN CHUNG
- Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số ... ngày ... tháng ... năm ...
- Tên người nộp thuế:...
- Số CMND/HC:... cấp ngày ... tại:...
- Điện thoại:... Fax:... Email:...
- Số tài khoản:... tại Ngân hàng (KBNN):...
- Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính:...
- Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:
STT |
Loại thuế |
Kỳ tính thuế |
Số tiền thuế nộp thừa (tính đến thời điểm đề nghị hoàn) |
Số thuế GTGT chưa khấu trừ hết đã đề nghị hoàn trên tờ khai thuế GTGT |
Số tiền đề nghị hoàn |
Lý do đề nghị hoàn trả |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
- Cơ quan Thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế theo quy định ngày ... tháng ... năm ...
II. PHÂN LOẠI HỒ SƠ
1 - Hồ sơ hoàn thuế thuộc diện:
□ Hoàn thuế trước, kiểm tra sau:
□ Kiểm tra trước khi hoàn thuế:
□ Hoàn thuế theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
□ NNT đề nghị hoàn thuế lần đầu
□ NNT đã bị xử lý về hành vi trốn thuế, gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước
□ NNT không thực hiện giao dịch thanh toán qua ngân hàng theo quy định
□ Doanh nghiệp sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, chấm dứt hoạt động; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà nước
□ Trường hợp khác
2 - Giải trình (nếu có):...
3 - Hồ sơ kèm theo:
........
......, ngày...
tháng... năm ... |
...., ngày...
tháng... năm ... |
Nơi nhận: (nếu khác
bộ phận) |
|
|
Mẫu số: 03/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
|
CỤC THUẾ
(CHI CỤC THUẾ)... |
Mã số hồ sơ:... |
|
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ HOÀN THUẾ
I. THÔNG TIN CHUNG
II. PHÂN LOẠI HỒ SƠ
(Nội dung Mục I và Mục II nêu trên tương tự nội dung đã ghi tại Mục I Mục II trên Phiếu phân loại hồ sơ hoàn thuế; Trường hợp ứng dụng tin học chưa hỗ trợ lập phiếu thì bộ phận lập Phiếu nhận xét hồ sơ hoàn thuế không phải ghi các nội dung này, trừ trường hợp có sửa đổi, bổ sung)
III. PHÂN TÍCH HỒ SƠ
1. Đặc điểm doanh nghiệp/tổ chức/cá nhân:
Cán bộ phân tích hồ sơ căn cứ vào từng trường hợp hoàn thuế để ghi vào đây kết quả phân tích hồ sơ tương ứng với hồ sơ đề nghị hoàn, tình hình sản xuất kinh doanh, đặc điểm kinh doanh, các dấu hiệu nghi vấn được quy định, hướng dẫn tại các văn bản của Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế trong từng giai đoạn. Ví dụ:
* Nếu trường hợp hoàn là hoàn thuế GTGT, ví dụ:
- Doanh nghiệp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu từ tài khoản của khách hàng nước ngoài mở tại ngân hàng ở Việt Nam.
- Doanh nghiệp xuất khẩu mặt hàng có phải là mặt hàng kinh doanh chính của doanh nghiệp hay không? Doanh nghiệp có thường xuyên xuất khẩu không?
- Doanh nghiệp bên mua và bên bán có quan hệ vợ chồng, anh em; doanh nghiệp mua hàng hóa của những doanh nghiệp “đen”; mua bán hóa đơn vật liệu xây dựng.
- Doanh nghiệp xin hoàn đối với dự án đầu tư nhưng chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Doanh nghiệp mới thành lập trong thời gian 24 tháng trở lại.
- Doanh nghiệp đang bị thanh tra, kiểm tra mà thời kỳ, nội dung thanh tra, kiểm tra có liên quan đến số thuế đơn vị đã đề nghị hoàn.
…
* Nếu trường hợp hoàn là hoàn thuế TNCN, ví dụ:
- Đối tượng xin hoàn thuế là cá nhân cư trú hay cá nhân không cư trú.
- Đối tượng xin hoàn thuế là cá nhân có nhiều khoản thu nhập (thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh khác...)
- Đối tượng xin hoàn thuế là cá nhân có nhiều khoản thu nhập từ nhiều nơi (thu nhập từ nhiều địa phương, thu nhập từ trong nước và nước ngoài...)
…………
2. Đối chiếu số liệu hồ sơ hoàn thuế (theo số liệu có tại CQT):
- Đối chiếu với các tờ khai thuế của các tháng (các quý) liên quan đến số thuế đề nghị hoàn thuế: ...
Ví dụ:
(+) Đối chiếu giữa số thuế đề nghị hoàn của NNT trên Giấy đề nghị hoàn trả với số thuế đã dừng hoàn trên tờ khai thuế GTGT (chỉ tiêu [42] và chỉ tiêu [30]);
(+)…
+ Đối với hoàn thuế, phí nộp thừa:
(+) Đối chiếu giữa số thuế đề nghị hoàn của NNT trên Giấy đề nghị hoàn trả với số thuế nộp thừa trên hệ thống quản lý của cơ quan thuế,....
(+)…
- Đối chiếu với số thuế còn được khấu trừ CQT đang quản lý: ...
- Phân bổ số thuế đầu ra, đầu vào: ...
- …
3. Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của các kỳ hoàn trước (nếu có): ...
IV. NỘI DUNG GIẢI TRÌNH, BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
1. CQT đã có Thông báo số ... ngày ... tháng ... năm ... đề nghị NNT giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến hồ sơ hoàn thuế.
Nội dung giải trình, bổ sung của NNT: ...
2. CQT đã có Thông báo lần 2 số ... ngày ... tháng ... năm ... đề nghị NNT giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến hồ sơ hoàn thuế.
Nội dung giải trình, bổ sung của NNT: ...
V. NHẬN XÉT HỒ SƠ
1. Hồ sơ hoàn thuế của NNT thuộc diện kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi hoàn thuế do thuộc trường hợp:
□ Hết thời hạn theo thông báo của CQT nhưng NNT không giải trình, bổ sung hồ sơ hoàn thuế theo yêu cầu
□ Nội dung giải trình, bổ sung của NNT không chứng minh được số thuế đã khai là đúng
2. Tài liệu, hồ sơ gửi kèm theo:
…..
...,
ngày...
tháng... năm ... |
…, ngày...
tháng... năm ... |
Nơi nhận: (nếu khác
bộ phận) |
|
|
Mẫu số: 04/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
|
CỤC THUẾ
(CHI CỤC THUẾ)... |
Mã số hồ sơ:... |
|
PHIẾU XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG NỢ THUẾ
Kính gửi: Phòng/Đội...
Phòng/Đội... đề nghị Phòng/Đội... xác nhận tình trạng nợ thuế của:
1. Tên NNT: ...
2. Mã số thuế: ...
3. Thời gian phát sinh khoản đề nghị hoàn (Kỳ tính thuế): ...
Biểu xác nhận tình trạng nợ thuế (theo số liệu trên Sổ theo dõi thu nộp thuế và Sổ theo dõi nợ thuế của từng người nộp thuế)
TT |
Mã Chương |
Mã nội dung kinh tế (Tiểu mục) |
Tên nội dung kinh tế |
Nợ đến hết ngày .../.../... của Bộ phận đề nghị xác nhận nợ |
Xác nhận nợ đến hết ngày …/…/… của Bộ phận QLN |
|||||||
Tài khoản Nợ |
Số tiền nợ |
Thời hạn nộp thuế |
Tài khoản nợ |
Số tiền nợ |
Thời hạn nộp thuế |
Tính chất nợ 1 |
||||||
NSNN |
Thu hồi hoàn |
NSNN |
Thu hồi hoàn |
|||||||||
1 |
123 |
1701 |
Thuế GTGT hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
… |
… |
|
|
… |
|
|
|
… |
… |
… |
2 |
123 |
4254 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
123 |
4904 |
Các khoản thu khác của ngành Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
123 |
4911 |
Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
… |
|
|
… |
|
|
|
… |
… |
… |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...,
ngày...
tháng... năm ... |
…,
ngày... tháng... năm ... |
Ghi chú: 1. “Tính chất nợ” theo quy định hiện hành về phân loại nợ
|
Mẫu số: 05/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
||
TÊN CQT CẤP
TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: …/TB-… |
….., ngày … tháng … năm … |
||
THÔNG BÁO
Về việc tạm dừng giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Cơ quan Thuế nhận được Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... (Tên người nộp thuế, địa chỉ NNT)... (mã số thuế: ...) và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ quy định tại ... (nêu rõ quy định cụ thể tại văn bản quy phạm pháp luật có liên quan)..., cơ quan Thuế thông báo tạm dừng giải quyết hồ sơ đề nghị hoàn thuế của … (Tên người nộp thuế).
Lý do: ... (nêu rõ lý do cụ thể)...
Sau khi có đủ căn cứ ... (nêu rõ căn cứ cụ thể)..., cơ quan Thuế sẽ tiếp tục giải quyết hồ sơ hoàn thuế theo quy định.
Nếu có vướng mắc, xin liên hệ với cơ quan Thuế để được giải đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: …/.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ |
|
Mẫu số: 06/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
|
CỤC THUẾ
(CHI CỤC THUẾ)... |
Mã số hồ sơ:... |
|
PHIẾU ĐỀ XUẤT HOÀN THUẾ
I. THÔNG TIN CHUNG
II. PHÂN LOẠI HỒ SƠ
III. PHÂN TÍCH HỒ SƠ
IV. NỘI DUNG GIẢI TRÌNH, BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (nếu có)
(Nội dung Mục I, II, III và IV nêu trên tương tự nội dung đã ghi tại Mục I, II, III và IV trên Phiếu phân loại hồ sơ hoàn thuế và Phiếu nhận xét hồ sơ hoàn thuế; Trường hợp ứng dụng tin học chưa hỗ trợ lập phiếu thì bộ phận lập Phiếu đề nghị hoàn thuế không phải ghi các nội dung này, trừ trường hợp có sửa đổi, bổ sung)
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI NỘP THUẾ (nếu có)
VI. TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG TIỀN THUẾ, TIỀN PHẠT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ ĐẾN NGÀY: ...
1. Số tiền nợ của Cơ quan Thuế quản lý (bao gồm nợ của Cơ quan Thuế quản lý trực tiếp và nợ của Cơ quan Thuế khác):
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
Khoản phải nộp NSNN (loại thuế, khoản phạt) |
Nộp vào tài khoản |
Số tiền Nợ |
Thời hạn nộp thuế |
Tính chất nợ |
|||
Mã chương |
Mã nội dung kinh tế (Mục - Tiểu mục) |
Tên nội dung kinh tế |
Thu NSNN |
Thu hồi hoàn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng theo loại thuế |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng cộng |
|
2. Số tiền nợ của cơ quan Hải quan và cơ quan khác:
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
Khoản phải nộp NSNN (loại thuế, khoản phạt) |
Cơ quan thu |
Quyết định thu/Tờ khai hải quan |
Số tiền nợ |
Thời hạn nộp thuế |
||||
Mã chương |
Mã nội dung kinh tế (Mục-Tiểu mục) |
Tên nội dung kinh tế |
Hải quan |
CQ khác |
Số |
Ngày |
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng theo loại thuế, cơ quan thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
VII. ĐỀ XUẤT XỬ LÝ
1. Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đề xuất hoàn
Nhận xét: …… (Cán bộ giải quyết phải nêu rõ cách tính toán ra số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đề xuất được hoàn)....
STT |
Mã Chương |
Mã nội dung kinh tế (Mục-Tiểu mục) |
Tên nội dung kinh tế |
KBNN nơi thu NSNN (*) |
Năm ngân sách (**) |
Số đề nghị hoàn |
Số tiền đề xuất được hoàn |
Lý do hoàn trả |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
(Ghi chú: (*) chỉ điền nếu hoàn nộp thừa từ NSNN (trừ thuế TNCN); (**) chỉ điền nếu hoàn nộp thừa từ NSNN)
2. Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đề xuất bù trừ thu NSNN
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
Khoản phải nộp NSNN (loại thuế, khoản phạt) |
Cơ quan thu |
Thời hạn nộp thuế |
Quyết định thu/ Tờ khai hải quan |
Tài khoản bù trừ |
Số tiền bù trừ |
||||||
Mã chương |
Mã nội dung kinh tế (Tiểu mục) |
Tên nội dung kinh tế |
Cơ quan thuế |
Cơ quan Hải quan |
Cơ quan khác |
Số |
Ngày |
NSNN |
Thu hồi hoàn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
3. Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn lại được hoàn trả:
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
Mã Chương |
Mã nội dung kinh tế (Tiểu mục) |
Tên loại thuế |
Kỳ tính thuế |
Số tiền thuế được hoàn |
Lý do hoàn trả |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
- Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
- Chuyển tiền vào tài khoản số: ………… Tại Ngân hàng (KBNN): ...
(hoặc) trả tiền mặt cho: …… Số CMND/HC: ... Cấp ngày ... Nơi cấp:...
4. Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt không đề xuất hoàn:
4.1. Số tiền xử lý chuyển khấu trừ tiếp: ……………đồng
- Lý do không hoàn để chuyển khấu trừ tiếp: ...
4.2. Số tiền xử lý theo các hình thức khác …………….đồng
- Lý do không hoàn cho xử lý khác: …………………..
- Đề xuất xử lý: …………………….
VIII. ĐỀ XUẤT KIỂM TRA SAU HOÀN THUẾ
Các thông tin để phân loại kiểm tra sau hoàn thuế trong vòng 1 năm đối với các hồ sơ hoàn thuế trước, kiểm tra sau:
□ Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế từ hoạt động kinh doanh bất động sản, kinh doanh thương mại, dịch vụ (hoặc có tỷ lệ doanh thu của hoạt động kinh doanh bất động sản, thương mại, dịch vụ trên tổng doanh thu của toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất kinh doanh của kỳ phát sinh số thuế đề nghị hoàn từ trên 50% trở lên).
□ Cơ sở kinh doanh kê khai lỗ 02 (hai) năm liên tục liền kề trước năm có quyết định hoàn thuế hoặc có số lỗ vượt quá vốn chủ sở hữu tính đến năm liền kề trước năm có quyết định hoàn thuế, số lỗ được xác định theo kết luận thanh tra, kiểm tra (hoặc theo hồ sơ quyết toán thuế TNDN).
□ Cơ sở kinh doanh thay đổi trụ sở từ 02 (hai) lần trở lên trong vòng 12 (mười hai) tháng kể từ ngày có quyết định hoàn thuế trở về trước.
□ Cơ sở kinh doanh có sự thay đổi bất thường giữa doanh thu tính thuế và số thuế được hoàn trong giai đoạn 12 (mười hai) tháng, kể từ ngày có quyết định hoàn thuế trở về trước.
…, ngày...
tháng... năm ... |
…, ngày...
tháng... năm ... |
|
Mẫu số: 11/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
||
TÊN CQT CẤP
TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: …/TB-… |
…, ngày … tháng … năm … |
||
THÔNG BÁO
Đề nghị giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu (nội bộ)
Kính gửi: ...(Tên cơ quan thuế cấp dưới có liên quan)...
...(Tên cơ quan thuế)... nhận được văn bản đề nghị hoàn thuế số ... ngày ... tháng ... năm ... của ...(Tên cơ quan thuế cấp dưới có liên quan)... kèm theo hồ sơ đề nghị hoàn thuế của ...(Tên người nộp thuế, mã số thuế)...
Để làm rõ các nội dung trong hồ sơ của người nộp thuế nêu trên:
- …
- …;
- …
- …
- …
...(Tên cơ quan thuế)... thông báo để …(Tên cơ quan thuế cấp dưới)... biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ |
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 07a/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
SỔ THEO DÕI QUYẾT ĐỊNH THANH TRA, KIỂM TRA SAU HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng... năm ...
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
MST |
Tên NNT |
Mã chương |
Tổ chức/ Cá nhân |
Trường hợp hoàn thuế (*) |
Quyết định kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
Văn bản hoàn thuế |
Ghi chú |
||||||
Tổ chức |
Cá nhân |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Thời kỳ thanh tra (kiểm tra) |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Số tiền |
|||||||
Tiền thuế |
Tiền lãi |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Báo cáo được lập chi tiết cho từng quyết định thanh tra (kiểm tra) sau hoàn thuế phát sinh trong kỳ báo cáo
- "Văn bản hoàn thuế" là Lệnh hoàn trả (theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC); Quyết định hoàn thuế (theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC, Thông tư số 28/2011/TT-BTC và Thông tư số 156/2013/TT-BTC).
- Mỗi văn bản hoàn thuế của một NNT ghi 1 dòng.
- Cột 5, 6 đánh dấu "x" để chọn
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục Thuế lập biểu trên file exel.
- Báo cáo được lập chi tiết theo từng NNT đối với từng trường hợp hoàn thuế
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 "Danh mục mã lý do hoàn thuế" ban hành kèm theo công văn số ……../TCT-KK ngày … tháng … năm 2014 của Tổng cục Thuế.
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 07b/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH THANH TRA, KIỂM TRA SAU HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng ... năm ...
STT |
MST |
Tên NNT |
Mã chương |
Tổ chức/cá nhân |
Trường hợp hoàn thuế (*) |
Số còn phải nộp NSNN kỳ trước chuyển sang |
Kết quả kiểm tra sau hoàn thuế |
Đã nộp NSNN/đã thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT |
Số còn phải nộp NSNN chuyển sang kỳ sau |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Quyết định thu hồi hoàn thuế |
Quyết định xử phạt |
Quyết định kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
||||||||||||||||||||||||
Tổ chức |
Cá nhân |
Số tiền thuế bị thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Số tiền thuế thu hồi |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Thời kỳ thanh tra (kiểm tra) |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 = (8 + 13 - 21) |
25 = (9 + 16 - 22) |
26 = (10 + 17 - 23) |
27 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Báo cáo được lập cho các quyết định thu hồi hoàn thuế, quyết định xử phạt phát sinh trong kỳ Báo cáo
- Trường hợp không ghi rõ được chỉ tiêu "số tiền phạt vi phạm hành chính" cột 9, 22 và cột 25 và chỉ tiêu "tiền chậm nộp" cột 10, 23 và cột 26 thì được ghi chung vào chỉ tiêu "số tiền thuế thu hồi" cột 8, 21 và cột 24 tương ứng.
- Cột 5, 6 đánh dấu "x" để chọn
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục Thuế lập biểu trên file excel.
- Báo cáo được lập chi tiết theo từng NNT đối với từng trường hợp hoàn thuế
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 "Danh mục mã lý do hoàn thuế" ban hành kèm theo công văn số …../TCT-KK ngày ... tháng … năm 2014 của Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 08a/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT ĐỊNH THANH TRA, KIỂM TRA SAU HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng … năm …
Đơn vị tiền: Triệu đồng
STT |
Trường hợp hoàn thuế (*) |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Ghi chú |
||||||||||||
Số lượng quyết định kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
Số lượng NNT |
Đã hoàn thuế trước, kiểm tra sau, được kiểm tra sau hoàn |
Số lượng quyết định kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
Số lượng NNT |
Số lượng văn bản hoàn thuế |
Số tiền được hoàn |
||||||||||
Tổng cộng |
Văn bản hoàn thuế ban hành trong năm báo cáo |
Văn bản hoàn thuế ban hành các năm trước năm báo cáo |
||||||||||||||
Số lượng quyết định kiểm tra |
Số lượng quyết định thanh tra |
Số lượng văn bản hoàn thuế |
Số tiền được hoàn |
Số lượng văn bản hoàn thuế |
Số tiền được hoàn |
Số lượng văn bản hoàn thuế |
Số tiền được hoàn |
Số lượng quyết định kiểm tra |
Số lượng quyết định thanh tra |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 (=8+10) |
7 (=9+11) |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ % lũy kế số lượng văn bản hoàn thuế trong năm báo cáo đã kiểm tra sau hoàn/ Lũy kế số văn bản hoàn thuế trong năm báo cáo thuộc diện hoàn thuế trước kiểm tra sau: ……%
- Tỷ lệ % lũy kế số lượng văn bản hoàn thuế năm trước liền kề đã kiểm tra sau hoàn/ Tổng số văn bản hoàn thuế năm trước liền kề thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau: ……%
|
|
…, ngày...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- "Văn bản hoàn thuế" là Lệnh hoàn trả (theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC); Quyết định hoàn thuế (theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC và Thông tư số 28/2011/TT-BTC và Thông tư số 156/2013/TT-BTC).
- Mỗi văn bản hoàn thuế của một NNT ghi 1 dòng.
- Cột 12 bằng lũy kế của cột 3 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 13 bằng lũy kế của cột 4 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 14 được cập nhật theo số lượng NNT có hồ sơ hoàn thuế được kiểm tra sau hoàn đến kỳ báo cáo
- Cột 15 bằng lũy kế của cột 6 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 16 bằng lũy kế của cột 7 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục Thuế lập biểu trên file exel.
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 "Danh mục mã lý do hoàn thuế" ban hành kèm theo công văn số ……/TCT-KK ngày … tháng … năm 2014 của Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 08b/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH THANH TRA, KIỂM TRA SAU HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng... năm...
Đơn vị tiền: Triệu đồng
STT |
Trường hợp hoàn thuế (*) |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế báo cáo năm |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||
Số còn phải nộp NSNN kỳ trước chuyển sang |
Số lượng quyết định kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
Số lượng NNT |
Quyết định xử lý |
Đã nộp NSNN |
Còn phải nộp NSNN chuyển kỳ sau |
Số còn phải nộp NSNN kỳ trước chuyển sang |
Số lượng quyết định kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
Số lượng NNT |
Quyết định xử lý |
Đã nộp NSNN |
Còn phải nộp NSNN chuyển kỳ sau |
|||||||||||||||||||||||
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số lượng quyết định kiểm tra |
Số lượng quyết định thanh tra |
Số lượng quyết định |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số lượng quyết định kiểm tra |
Số lượng quyết định thanh tra |
Số lượng quyết định |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
Số tiền thuế thu hồi |
Số tiền phạt vi phạm HC |
Tiền chậm nộp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Báo cáo được lập theo các Quyết định xử lý phát sinh trong kỳ báo cáo
- Trường hợp không ghi rõ được chỉ tiêu “số tiền phạt vi phạm HC” cột 4, 11, 14, 17, 20, 27, 30, 33 và chỉ tiêu “Tiền chậm nộp” cột 3, 12, 15, 18, 21, 28, 31, 34 thì được ghi chung vào chỉ tiêu “số tiền thuế thu hồi” cột 3, 10, 13, 16, 19, 26, 29 và cột 32 tương ứng
- Cột 19, 20, 21 - Số còn phải nộp NSNN kỳ trước chuyển sang: là số còn phải nộp NSNN chuyển kỳ sau (cột 32, 33, 34) của năm trước liền kề năm báo cáo; hoặc số còn phải nộp NSNN kỳ trước chuyển sang (cột 3, 4, 5) của Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra sau hoàn thuế của tháng 1 năm báo cáo
- Cột 22, 23 bằng lũy kế của cột 6, 7 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 24 được cập nhật theo số lượng NNT có hồ sơ hoàn thuế được kiểm tra sau hoàn và đã thực hiện quyết định thanh tra, kiểm tra đến kỳ báo cáo
- Cột 25 bằng lũy kế của cột 9 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 26 bằng lũy kế của cột 10 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 27 bằng lũy kế của cột 11 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 28 bằng lũy kế của cột 12 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 29 bằng lũy kế của cột 13 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 30 bằng lũy kế của cột 14 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 31 bằng lũy kế của cột 15 (tức là bằng lũy kế của tháng báo cáo và các tháng trước tháng báo cáo)
- Cột 32, 33, 34 - Số còn phải nộp NSNN chuyển kỳ sau phần “Lũy kế báo cáo năm” khớp đúng với số liệu Cột 16, 17, 18 - Số còn phải nộp NSNN chuyển kỳ sau phần “Trong kỳ báo cáo”
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục thuế lập biểu trên file exel.
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 “Danh mục mã lý do hoàn thuế” ban hành kèm theo công văn số ……/TCT-KK ngày … tháng … năm 2014 của Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 09a/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng.... năm...
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
MST |
Tên NNT |
Mã chương |
Đề nghị hoàn của NNT |
Kết quả giải quyết |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Không thuộc trường hợp được hoàn thuế |
Trường hợp được hoàn thuế |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Số văn bản đề nghị của NNT |
Ngày tháng năm văn bản đề nghị hoàn của NNT |
Số tiền thuế đề nghị hoàn |
Lý do hoàn thuế của NNT |
Ngày tháng năm CQT nhận được văn bản đề nghị hoàn thuế của NNT |
Phân loại hồ sơ |
Số tiền được hoàn |
Số tiền không hoàn |
||||||||||||||||||||||||||
Quyết định hoàn thuế |
Tổng số tiền |
Trong đó |
Hoàn trả từ KBNN |
Thông báo |
Số tiền thuế |
||||||||||||||||||||||||||||
Thông báo |
Số tiền thuế |
Hoàn thuế trước, kiểm tra sau |
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau |
Thời hạn dự kiến giải quyết hoàn |
Số tiền hoàn bù trừ thu NSNN |
Số tiền còn lại được hoàn trả |
Tiền lãi |
||||||||||||||||||||||||||
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Tổng số tiền bù trừ (trên QĐ) |
Trong đó |
Lệnh hoàn trả |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
|||||||||||||||||||||||||||
Số |
Ngày tháng năm |
Số |
Ngày tháng năm |
Lý do trên QĐ (*) |
Do cơ quan Thuế quản lý thu |
Do cơ quan Hải quan quản lý thu |
Số |
Ngày tháng năm |
Nguồn hoàn trả (Quỹ hoàn thuế GTGT/ NSNN) |
Số |
Ngày tháng năm |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
to |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 (=21 +24) |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Mỗi hồ sơ hoàn thuế của một NNT ghi 1 dòng.
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục Thuế lập biểu trên file exel.
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 "Danh mục mã lý do hoàn thuế" ban hành kèm theo công văn số …./TCT-KK ngày …tháng …năm 2014 của Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 09b/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
SỔ THEO DÕI TĨNH HÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HOÀN THUẾ
(theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần)
Kỳ báo cáo: tháng.... năm...
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
Mã chương |
MST |
Tên NNT |
Số hộ chiếu hoặc số giấy phép kinh doanh tại nước ngoài |
Địa chỉ thường trú |
Hiệp định áp dụng (với nước hoặc vùng lãnh thổ) |
Đề nghị hoàn thuế của NNT |
Kết quả giải quyết |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Tại Việt Nam |
Tại nước ngoài |
Số văn bản đề nghị hoàn của NNT |
Ngày tháng năm văn bản đề nghị hoàn của NNT |
Số tiền thuế đề nghị hoàn |
Lý do hoàn thuế của NNT |
Ngày tháng năm CQT nhận được văn bản đề nghị hoàn thuế của NNT |
Không thuộc trường hợp được hoàn thuế |
Thời hạn dự kiến giải quyết hoàn |
Trường hợp được hoàn |
|||||||||||||||||||||||||||
Loại thu nhập |
Số tiền được hoàn |
Số tiền không hoàn |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định hoàn thuế |
Tổng số tiền |
Trong đó |
Hoàn trả từ KBNN |
Thông báo |
Số tiền thuế |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Số tiền hoàn bù trừ thu NSNN |
Số tiền còn lại được hoàn trả |
Tiền lãi |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Tổng số tiền bù trừ (trên QĐ) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông báo |
Số tiền thuế |
Số |
Ngày tháng năm |
Lý do trên QĐ hoàn (*) |
Do cơ quan thuế quản lý thu |
Do cơ quan hải quan quản lý thu |
Lệnh hòa trả |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Số |
Ngày tháng năm |
|||||||||||||||||||||||||
Số |
Ngày tháng năm |
Số |
Ngày tháng năm |
Nguồn hoàn trả (thuế GTGT/ NSNN) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 = (24 + 27) |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Hướng dẫn ghi cột loại thu nhập: 1. Thu nhập từ bất động sản; 2. Thu nhập kinh doanh; 3. Thu nhập từ vận tải quốc tế (3.1. Thu nhập từ vận tải biển; 3.2. Thu nhập từ vận tải hàng không); 4. Tiền lãi cổ phần; 5. Lãi tiền cho vay; 6. Tiền bản quyền và phí dịch vụ kỹ thuật; 7. Lợi tức từ chuyển nhượng tài sản; 8. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ cá nhân độc lập; 9. Thu nhập từ lao động làm công; 10. Thù lao cho giám đốc; 11. Thu nhập của nghệ sỹ và vận động viên; 12. Tiền lương hưu; 13. Thu nhập từ phục vụ Chính phủ; 14. Thu nhập của sinh viên và học sinh học nghề; 15. Thu nhập của giáo viên, giáo sư và nhà nghiên cứu; 16. Thu nhập khác.
- Mỗi hồ sơ hoàn thuế của một NNT ghi 1 dòng.
- Cột 8: là tên nước áp dụng hiệp định
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục thuế lập biểu trên file exel.
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 "Danh mục mã lý do hoàn thuế" ban hành kèm theo công văn số ….../TCT-KK ngày ... tháng... năm 2014 của Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC
THUẾ ... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 10/QTr-HT (Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng....năm...
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Trường hợp hoàn thuế (*) |
Đề nghị hoàn của NNT |
Đã giải quyết trong kỳ |
Chuyển kỳ sau |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Không thuộc trường hợp được hoàn |
Trường hợp được hoàn thuế |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Hoàn thuế trước, kiểm tra sau |
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau |
||||||||||||||||||||||||||||||
Kỳ trước chuyển sang |
Nhận trong kỳ |
Số lượng hồ sơ |
Số tiền thuế |
Số lượng NNT |
Số lượng hồ sơ |
Số tiền được hoàn |
Số tiền thuế không hoàn |
Số lượng NNT |
Số lượng hồ sơ |
Số tiền được hoàn |
Số tiền thuế không hoàn |
Số lượng NNT |
Số lượng hồ sơ |
Số tiền được hoàn |
Số tiền thuế không hoàn |
Số lượng hồ sơ |
Số tiền thuế |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Số tiền thực hoàn trả từ KBNN |
Tổng số |
Trong đó |
Số tiền thực hoàn trả từ KBNN |
Tổng số |
Trong đó |
Số tiền thực hoàn trả từ KBNN |
||||||||||||||||||||||||
Số tiền hoàn bù trừ thu NSNN |
Số tiền còn lại được hoàn trả |
Tiền lãi |
Số tiền hoàn bù trừ thu NSNN |
Số tiền còn lại được hoàn trả |
Tiền lãi |
Số tiền hoàn bù trừ thu NSNN |
Số tiền còn lại được hoàn trả |
Tiền lãi |
||||||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ |
Số tiền thuế |
Số lượng hồ sơ |
Số tiền thuế |
Tổng số |
Trong đó |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Tổng số tiền bù trừ (trên QĐ) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Tổng số tiền bù trừ (trên QĐ) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Tổng số tiền bù trừ (trên QĐ) |
Trong đó |
Số lượng hồ sơ đúng hạn |
Số lượng hồ sơ quá hạn |
Do cơ quan Thuế quản lý thu |
Do cơ quan Hải quan quản lý thu |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Số lượng hồ sơ đúng hạn |
Số lượng hồ sơ quá hạn |
Do cơ quan Thuế quản lý thu |
Do cơ quan Hải quan quản lý thu |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
Số lượng hồ sơ đúng hạn |
Số lượng hồ sơ quá hạn |
Do cơ quan Thuế quản lý thu |
Do cơ quan Hải quan quản lý thu |
Tiền thuế |
Tiền lãi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 (=24 +38) |
11 (=25 +39) |
12 (=26 +40) |
13 (=27 +41) |
14 (=28 +42) |
15 (=29 +43) |
16 (=30 +44) |
17 (=31 +45) |
18 (=32 +46) |
19 (=33 +47) |
20 (=34 +48) |
21 (=35 +49) |
22 (=36 +50) |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 (=29 +32) |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 (=43 +46) |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 (=3 +5 +7 -10) |
52 (=4 +6 +8 -10 -22) |
53 |
I. TRONG KỲ BÁO CÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...
tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục Thuế lập biểu trên file exel.
- Cột (9), (23), (37) - Số lượng NNT tại Phần I TRONG KỲ BÁO CÁO được cập nhật theo số lượng NNT phát sinh hồ sơ được hoàn thuế trong kỳ báo cáo
- Cột (9), (23), (37) - Số tượng NNT tại Phần II LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO được cập nhật theo Số lượng NNT mới phát sinh hồ sơ được hoàn thuế đến kỳ báo cáo.
- (*): Ghi theo 1 trong các trường hợp hoàn thuế nêu tại Phụ lục 2 “Danh mục mã lý do hoàn thuế” ban hành kèm theo công văn số …./TCT-KK ngày … tháng … năm 2014 của Tổng cục Thuế
- Số liệu từ cột (27) đến cột (33) và từ cột (41) đến cột (47) được tổng hợp cập nhật từ các thông tin trên Quyết định hoàn thuế được ban hành trong kỳ báo cáo
Hướng dẫn lập một số chỉ tiêu báo cáo:
a. Đối với báo cáo tháng:
I. Trong kỳ báo cáo:
- Cột (3), (4) - Là số lượng các văn bản đề nghị hoàn của NNT chưa có Quyết định và chưa có Thông báo thuộc diện không được hoàn thuế và số tiền đề nghị hoàn tương ứng của kỳ trước chuyển sang (là số liệu chuyển kỳ sau của tháng trước liền kề tháng báo cáo (cột (51), (52) chuyển sang).
- Cột (51), (52) - Là số lượng các văn bản đề nghị hoàn thuế của NNT chưa có Quyết định hoặc chưa có Thông báo thuộc diện không được hoàn đến hết kỳ báo cáo và số tiền đề nghị hoàn thuế tương ứng. Số liệu này được tổng hợp trên cơ sở “số liệu kỳ trước chuyển sang” + “số liệu nhận trong kỳ” – “số liệu đã giải quyết trong kỳ”. Cụ thể:
+ Số lượng hồ sơ chuyển kỳ sau (cột 51) = Số lượng hồ sơ kỳ trước chuyển sang (cột 3) + Số lượng hồ sơ nhận trong kỳ (cột 5) + Số lượng hồ sơ thuộc trường hợp được hoàn (cột 7) - Số lượng hồ sơ được giải quyết hoàn (cột 10)
+ Số tiền thuế chuyển kỳ sau (cột 52) = Số tiền thuế kỳ trước chuyển sang (cột 4) + Số tiền thuế nhận trong kỳ (cột 6) + Số tiền thuế không thuộc trường hợp được hoàn (cột 8) – Số tiền thuế được giải quyết hoàn (cột 13) – Số tiền thuế không hoàn (cột 22).
- Số liệu các cột (34), (35), (48), (49) được cập nhật từ các thông tin trên Lệnh hoàn trả đã được KBNN xác nhận của các Quyết định hoàn thuế ban hành trong tháng báo cáo.
II. Lũy kế
- Cột (3), (4) - là số lượng các văn bản đề nghị hoàn của NNT chưa có Quyết định và chưa có Thông báo thuộc diện không được hoàn thuế của năm trước năm báo cáo và số tiền thuế đề nghị hoàn tương ứng. Là số liệu chuyển kỳ sau của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế của năm trước liền kề năm báo cáo (hoặc số liệu chuyển kỳ sau của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế tháng 12 của năm trước liền kề năm báo cáo; hoặc số liệu kỳ trước chuyển sang cột (3), (4) của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế của tháng 1 năm báo cáo.
Lưu ý: Số liệu cột (3), (4) phần lũy kế của 12 tháng báo cáo là như nhau.
- Cột (51), (52) - Là số lượng các văn bản đề nghị hoàn thuế của NNT chưa có Quyết định hoặc chưa có Thông báo thuộc diện không được hoàn (số lũy kế) đến hết kỳ báo cáo và số tiền đề nghị hoàn thuế tương ứng. Số liệu chuyển kỳ sau phần “lũy kế” bằng số liệu chuyển kỳ sau của cột (51), (52) phần “trong kỳ báo cáo” của tháng báo cáo
- Số liệu các cột (34), (35), (48), (49) được cập nhật từ các thông tin trên Lệnh hoàn trả đã được KBNN xác nhận lũy kế đến thời điểm báo cáo
b. Đối với báo cáo năm:
- Cột (3), (4) - Là số lượng các văn bản đề nghị hoàn của NNT chưa có Quyết định và Thông báo thuộc diện không được hoàn thuế của năm trước năm báo cáo và số tiền thuế đề nghị hoàn thuế tương ứng. Là số liệu chuyển kỳ sau của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế của năm trước liền kề năm báo cáo (hoặc số liệu chuyển kỳ sau của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế tháng 12 của năm trước liền kề năm báo cáo; hoặc số liệu kỳ trước chuyển sang cột (3), (4) của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế của tháng 1 năm báo cáo.
- Cột (51), (52) - Là số lượng các văn bản đề nghị hoàn thuế của NNT chưa có Quyết định hoặc Thông báo thuộc diện không được hoàn đến hết năm báo cáo và số tiền đề nghị hoàn thuế tương ứng. Là số liệu chuyển kỳ sau của Cột (51), (52) của Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế tháng 12 năm báo cáo.
DANH MỤC MÃ
LÝ DO HOÀN THUẾ
(Kèm theo công văn số /TCT-KK ngày tháng năm của Tổng cục
Thuế)
STT |
Trường hợp hoàn thuế |
A |
Thuế GTGT (theo Luật Thuế GTGT) |
1 |
Xuất khẩu |
1.1 |
CSKD thương mại |
1.2 |
CSKD khác |
2 |
Dự án đầu tư |
2.1 |
CSKD mới thành lập từ dự án đầu tư |
2.1.1 |
Hoàn theo TT 92/2010/TT-BTC |
2.1.2 |
Hoàn đầu tư khác |
2.2 |
CSKD đang hoạt động có dự án đầu tư |
2.2.1 |
Hoàn theo TT 92/2010/TT-BTC |
2.2.2 |
Hoàn đầu tư khác |
3 |
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA, viện trợ nhân đạo, miễn trừ ngoại giao |
3.1 |
Dự án sử dụng nguồn vốn ODA không hoàn lại |
3.2 |
Tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế GTGT ở VN để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo |
3.3 |
Hoàn cho đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao |
3.4 |
Hoàn thuế GTGT theo điều ước quốc tế mà CHXHCNVN là thành viên (ngoài các trường hợp trên) |
4 |
CSKD lũy kế sau ít nhất 12 tháng (04 quý) tính từ tháng (quý) đầu tiên vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ |
5 |
Hoàn thuế GTGT đối với CSKD nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động |
6 |
Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật (ngoài các trường hợp nêu trên) |
B |
Thuế TNCN |
1 |
Hoàn thông qua tổ chức chi trả |
2 |
Hoàn trực tiếp cho cá nhân |
C |
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
1 |
Tổ chức |
2 |
Cá nhân |
D |
Hoàn thuế bảo vệ môi trường |
E |
Hoàn thuế, phí nộp thừa theo Luật Quản lý thuế |
F |
Thuế, phí khác |
Ghi chú:
* Các trường hợp hoàn thuế trước ngày 01/01/2014 thuộc trường hợp hoàn trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết nhập vào Mục 4 "CSKD lũy kế sau ít nhất 12 tháng (04 quý) tính từ tháng (quý) đầu tiên vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ" và ghi vào cột ghi chú "Hoàn trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết"
* Các trường hợp hoàn thuế CSKD lũy kế sau ít nhất 12 tháng (04 quý) tính từ tháng (quý) đầu tiên vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ nhưng thuộc trường hợp xuất khẩu thì tổng hợp vào trường hợp hoàn thuế "Xuất khẩu" nêu tại Điểm 1 Mục A.
* Trường hợp CSKD đề nghị hoàn thuế nhưng xin hoàn cho nhiều trường hợp (VD: 1 hồ sơ đề nghị hoàn vừa hoàn xuất khẩu vừa đề nghị hoàn âm 12 tháng liên tục, hoặc hồ sơ vừa đề nghị hoàn DAĐT vừa đề nghị hoàn xuất khẩu,...) thì sẽ lấy theo trường hợp hoàn chiếm tỷ trọng lớn hơn.
Công văn 3228/TCT-KK năm 2014 về sửa đổi quy trình hoàn thuế kèm theo Quyết định 905/QĐ-TCT do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 3228/TCT-KK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Bùi Văn Nam |
Ngày ban hành: | 12/08/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 3228/TCT-KK năm 2014 về sửa đổi quy trình hoàn thuế kèm theo Quyết định 905/QĐ-TCT do Tổng cục Thuế ban hành
Chưa có Video