BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4559/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 1) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số 4559/QLD-ĐK ngày 04/05/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số Đăng ký |
Cơ sở đăng ký |
Nhà sản xuất |
Mã tiếp nhận hồ sơ |
Ngày tiếp nhận |
Nội dung xin thay đổi bổ sung/Mã phân loại thay đổi/bổ sung |
Thông tin đã duyệt |
Thông tin cập nhật thay đổi |
1 |
4-Epeedo-50 |
VN3-287-20 |
Công ty TNHH Relliv Pharma |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
384/TĐNN |
8/3/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
2 |
4-Epeedo-50 |
VN3-287-20 |
Công ty TNHH Relliv Pharma |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
384/TĐNN |
8/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
3 |
5- Flourouracil "Ebewe" |
VN-17422-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
677/TĐNN |
12/04/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
4 |
5- Fluorouracil "Ebewe" |
VN-17422-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
5 |
AB Ausbiobone |
VN-15842-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Thắng Lợi |
Probiotec Pharma Pty., Ltd. |
3185/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
6 |
ACC 200 |
VN-19978-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lindopharm GmbH |
2906/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
7 |
Acido Zoledronico G.E.S 4mg/5ml |
VN-22117-19 |
Công ty TNHH hoá chất dược phẩm Châu Ngọc |
Cơ
sở sản xuất: |
674/TĐNN |
10/4/2023 |
MiV-N10 |
Tên
cơ sở xuất xưởng lô đã duyệt: |
Tên
cơ sở xuất xưởng lô xin thay đổi: |
8 |
Aciherpin 5% |
VN-22106-19 |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med |
Agio Pharmaceuticals Ltd. |
55/TĐNN |
1/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
9 |
Aclasta |
VN-21917-19 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH |
2911/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
10 |
Advagraf |
VN-16290-13 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3145/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi: |
11 |
Advagraf |
VN-16290-13 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3147/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
12 |
Advagraf |
VN-16291-13 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3145/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi: |
13 |
Advagraf |
VN-16291-13 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3147/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
14 |
Advagraf |
VN-16498-13 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3145/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi: |
15 |
Advagraf |
VN-16498-13 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3147/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
16 |
Afpocical Tab |
VN-21122-18 |
Saint Corporation |
Withus Pharmaceutical Co., Ltd |
400/TĐNN |
9/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
17 |
Air-X SF |
VN-22632-20 |
Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên |
R.X. Manufacturing Co., Ltd. |
56/TĐNN |
13/01/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
18 |
Air-X tab. hương vị cam |
VN-14630-12 |
Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên |
R.X. Manufacturing Co., Ltd. |
272/TĐNN |
23/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
19 |
Aldarone |
VN-18178-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
20 |
Alexan |
VN-20579-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
21 |
Alexan |
VN-20580-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H. Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
22 |
Alfa- Lipogamma 600 Oral |
VN-20219-16 |
Wörwag Pharma GmbH & Co. KG |
Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH |
3013/TĐNN |
20/12/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
23 |
Allerstat 120 |
VN-18499-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
24 |
Alovell |
VN-21155-18 |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
58/TĐNN |
16/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
25 |
Aloxi |
VN-21795-19 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Pierre Fabre Medicament production |
542/TĐNN |
23/03/2023 |
MiV-N8 |
Cơ
sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp xin thay đổi: |
26 |
Alpha- Lipogamma 600 Oral |
VN-20219-16 |
Wörwag Pharma GmbH & Co. KG |
Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH |
556/TĐNN |
24/3/2023 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
27 |
Aluantine Tablet |
VN-21118-18 |
Saint Corporation |
Aprogen Pharmaceuticals, Inc. |
231/TĐNN |
27/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
28 |
Alvoprel |
VN-20974-18 |
Alvogen (Thailand) Limited |
Genepharm S.A |
181/TĐNN |
16/2/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi: |
29 |
Alvoprel |
VN-20975-18 |
Alvogen (Thailand) Limited |
Genepharm S.A |
182/TĐNN |
16/2/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi: |
30 |
Amdepin Duo |
VN-20918-18 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
31 |
Amiyu Granules |
VN-16560-13 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
EA Pharma Co., Ltd |
381/TĐNN |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
|
32 |
AMK 457 |
VN-20887-18 |
Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên |
R.X. Manufacturing Co., Ltd. |
3220/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
33 |
Amlessa 4mg/10mg Tablets |
VN-22311-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
440/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
34 |
Amlessa 4mg/5mg Tablets |
VN-22312-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
441/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
35 |
Amlessa 8mg/10mg Tablets |
VN-22068-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
438/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
36 |
Amlessa 8mg/5mg Tablets |
VN-22313-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
439/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
37 |
Amlodac 5 |
VN-22060-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2514/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
38 |
Amlodac 5 |
VN-22060-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2514/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
39 |
Amoksiklav Quicktabs 1000 mg |
VN-18594-15 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d |
2944/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
40 |
Amoksiklav Quicktabs 625 mg |
VN-18595-15 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d |
2944/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
41 |
Amoxedge- 1000 |
VN-22726-21 |
Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát |
Giyaan Pharma Pvt. Ltd |
44/TĐNN |
12/01/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã phê duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
42 |
Amoxedge- 375 |
VN-22727-21 |
Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát |
Giyaan Pharma Pvt. Ltd |
42/TĐNN |
12/01/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã phê duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
43 |
Amoxedge- 625 |
VN-22728-21 |
Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát |
Giyaan Pharma Pvt. Ltd |
43/TĐNN |
12/01/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã phê duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
44 |
Amoxicillin/ Acid clavulanic Sandoz GmbH |
VN-18082-14 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Sandoz GmbH |
150/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
45 |
Antarene codeine 200mg/30mg |
VN-21380-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco |
Laboratories Sophartex |
667/TĐNN |
07/04/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
46 |
Apixaban Tablets 2.5mg |
VN3-407-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2858/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
47 |
Apixaban Tablets 2.5mg |
VN3-407-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2858/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
48 |
Apixaban Tablets 5mg |
VN3-408-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2858/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
49 |
Apixaban Tablets 5mg |
VN3-408-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2858/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
50 |
Atelec Tablets 10 |
VN-15704-12 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
EA Pharma Co., Ltd |
2819/TĐNN |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
|
51 |
Atorvastatin Calcium Tablets USP 20mg |
VN-23151-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2859/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
52 |
Atorvastatin Calcium Tablets USP 20mg |
VN-23151-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2859/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
53 |
Augmentin 250mg/31,25 mg |
VN-17444-13 |
Công ty TNHH Dược Phẩm GSK Việt Nam |
Glaxo Wellcome Production |
2752/TĐNN |
25/11/2022 |
MiV-N2 |
|
Nhà
sản xuất tá dược Crospovidone xin bổ sung: |
54 |
Augmentin 500mg/62,5m g |
VN-16487-13 |
Công ty TNHH Dược Phẩm GSK Việt Nam |
Glaxo Wellcome Production |
2751/TĐNN |
25/11/2022 |
MiV-N2 |
|
Nhà
sản xuất tá dược Crospovidone xin bổ sung: |
55 |
Auropodox 200 |
VN-13488-11 |
Aurobindo Pharma Ltd. |
Aurobindo Pharma Ltd. |
293/TĐNN |
28/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
56 |
Auropodox 40 |
VN-12169-11 |
Aurobindo Pharma Ltd. |
Aurobindo Pharma Ltd. |
294/TĐNN |
28/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
57 |
B12 Ankermann |
VN-22696-20 |
Wörwag Pharma GmbH & Co. KG |
Artesan Pharma GmbH & Co. KG |
340/TĐNN |
2/3/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
58 |
Bactirid 100mg/5ml dry suspension |
VN-20148-16 |
Công ty TNHH AC Pharma |
Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. |
2549/TĐNN |
29/10/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
59 |
Betaserc 24mg |
VN-21651-19 |
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited |
Mylan Laboratories SAS |
336/TĐNN |
23/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
60 |
Betmiga 25 mg |
VN3-382-22 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Cơ
sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc. |
3002/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
61 |
Betmiga 50 mg |
VN3-383-22 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Cơ
sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc. |
3002/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
62 |
Binozyt 200mg/5ml |
VN-22179-19 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
S.C. Sandoz S.R.L |
246/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
63 |
Bluemoxi |
VN-21370-18 |
BluepharmaIndústria Farmacêutica, S.A |
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. |
2629/TĐNN |
04/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
64 |
Buscopan |
VN-20661-17 |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
Delpharm Reims |
3150/TĐNN |
29/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã được duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi: |
65 |
Cadglim 4 |
VN-19024-15 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
66 |
Cadigrel |
VN-18500-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
67 |
Caditor 10 |
VN-17284-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
68 |
Caditor 20 |
VN-17285-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
69 |
Caditor 40 |
VN-17286-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
70 |
Calcitriol capsule BP 0.25mcg |
VN-18613-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Tây Huy |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
3093/TĐNN |
26/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
71 |
Capecitabine 150mg |
VN-23156-22 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1 |
Remedica Ltd. |
152/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
72 |
Capecitabine 500mg |
VN-23114-22 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1 |
Remedica Ltd. |
151/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
73 |
Carbidopa Levodopa 25/100 mg Tablets |
VN-23098-22 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
143/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi: |
74 |
Carbidopa/Le vodopa tablets 10/100mg |
VN-22761-21 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
143/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi: |
75 |
Caspofungin Sandoz |
VN-23239-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
BAG Health Care GmbH |
394/TĐNN |
09/03/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
76 |
Caspofungin Sandoz |
VN-23240-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
BAG Health Care GmbH |
394/TĐNN |
09/03/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
77 |
Ceficad 1000 |
VN-17287-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
78 |
Cefimed |
VN-5524-10 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie Ltd.- Factory C |
2756/TĐNN |
1/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
79 |
Ceftopix 100 |
VN-17288-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
80 |
Ceftopix 200 |
VN-17289-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
81 |
Ceftopix 50 suspension |
VN-17290-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
82 |
Cetirizine Dihydrochlori de 10 mg Tablets |
VN-23019-22 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
142/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi: |
83 |
Chiamin-S Injection |
VN-20895-18 |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
735/TĐNN |
14/4/2023 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyêt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
84 |
Chiamin-S Injection |
VN-20895-18 |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
735/TĐNN |
14/4/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
85 |
Cifataze DT-100 |
VN-23237-22 |
Micro Labs Limited |
Micro Labs Limited |
2725/TĐNN |
18/11/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
86 |
Cifataze DT-200 |
VN-23238-22 |
Micro Labs Limited |
Micro Labs Limited |
2726/TĐNN |
18/11/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
87 |
Cisplastin "Ebewe" |
VN-17424-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
88 |
Citivas 20 |
VN-21143-18 |
U Square Lifescience Private Ltd. |
M/s Unicure Remedies Pvt. Ltd. |
442/TĐNN |
14/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Atorvastatin calcium đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Atorvastatin calcium xin thay đổi: |
89 |
Clarie OD |
VN-23270-22 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Ind-Swift Limited |
2879/TĐNN |
9/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
90 |
Clarie OD |
VN-23270-22 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Ind-Swift Limited |
22/TĐNN |
6/1/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
91 |
Cledomox 1000 |
VN-20863-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Medopharm Private Limited |
3080/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
92 |
Clestragat |
VN-21060-18 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Bharat Parenterals Ltd. |
2632/TĐNN |
11/7/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
93 |
Clomaz |
VN-13221-11 |
L.B.S. Laboratory Ltd. Part |
L.B.S. Laboratory Ltd. Part |
2591/TĐNN |
01/11/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
94 |
Cododamed 75mg |
VN-21928-19 |
Adamed Pharma S.A |
Adamed Pharma S.A |
611/TĐNN |
4/4/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
95 |
Cordaflex |
VN-23124-22 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
372/TĐNN |
07/03/2023 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật: |
96 |
Cozaar XQ 5mg/100mg |
VN-17523-13 |
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. |
Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site) |
537/TĐNN |
22/03/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide xin thay đổi: |
97 |
Cozaar XQ 5mg/50mg |
VN-17524-13 |
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. |
Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site) |
538/TĐNN |
22/03/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Titanium oxide xin thay đổi: |
98 |
Cravit |
VN-19340-15 |
Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto |
424/TĐNN |
10/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
99 |
Cravit 1.5% |
VN-20214-16 |
Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto |
425/TĐNN |
10/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
100 |
Cupid 50 |
VN-18180-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
101 |
Curam 1000mg |
VN-18321-14 |
Novartis ( Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d |
2944/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
102 |
Curam 1000mg + 200mg |
VN-16902-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Sandoz GmbH |
150/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
103 |
Curam 250mg/5ml |
VN-17450-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Sandoz GmbH |
150/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
104 |
Curam Quicktabs 1000mg |
VN-18637-15 |
Novartis ( Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d |
2944/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
105 |
Curam Quicktabs 625mg |
VN-18638-15 |
Novartis ( Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d |
2944/TĐNN |
16/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
106 |
Curosurf |
VN-18909-15 |
Hyphens Pharma Pte. Ltd |
Chiesi Farmaceutici S.p.A |
573/TĐNN |
28/3/2023 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
107 |
Depo-Medrol |
VN-22448-19 |
Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam) |
Pfizer Manufacturing Belgium NV |
412/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
108 |
Derinide 200 Inhaler |
VN-16144-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2608/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
109 |
Derinide 200 Inhaler |
VN-16144-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2608/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
110 |
Des OD |
VN-17291-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
111 |
Diopolol 10 |
VN-19498-15 |
Mega Lifesciences Public Company Limited |
Chanelle Medical |
307/TĐNN |
27/02/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
112 |
Diopolol 2.5 |
VN-19499-15 |
Mega Lifesciences Public Company Limited |
Chanelle Medical |
307/TĐNN |
27/02/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
113 |
Diopolol 5 |
VN-19500-15 |
Mega Lifesciences Public Company Limited |
Chanelle Medical |
307/TĐNN |
27/02/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
114 |
Dobutamine Panpharma 250mg/20ml |
VN-15651-12 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Vipharco |
Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk |
666/TĐNN |
7/4/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
115 |
Dobutamine- hameln 12,5mg/ml Injection |
VN-22334-19 |
Công ty TNHH Bình Việt Đức |
Siegfried Hameln GmbH |
512/TĐNN |
27/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
116 |
Docetaxel "Ebewe" |
VN-17425-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
141/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
117 |
Docetaxel "Ebewe" |
VN-17425-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
678/TĐNN |
12/04/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
118 |
Domperon Suspension |
VN-19567-16 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
119 |
Doxorubicin "Ebewe" |
VN-17426-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
679/TĐNN |
12/04/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
120 |
Doxorubicin "Ebewe" |
VN-17426-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
121 |
Egolanza |
VN-19639-16 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
3055/TĐNN |
22/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
122 |
Enteliv 1 |
VN3-68-18 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2609/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
123 |
Enteliv 1 |
VN3-68-18 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2609/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
124 |
Ephedrine Hydrochloride Injection 30 mg in 1 ml |
VN-23066-22 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân |
Macarthys Laboratories Limited T/A Martindale Pharmaceuticals |
2744/TĐNN |
23/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
125 |
Epirubicin "Ebewe" |
VN-20036-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
126 |
Epirubicin "Ebewe" |
VN-20037-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
127 |
Epirubicin "Ebewe" |
VN-20037-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
360/TĐNN |
09/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
128 |
Eraxis |
VN3-390-22 |
Pfizer (Thailand) Ltd. |
Pharmacia and Upjohn Company LLC |
411/TĐNN |
15/03/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
129 |
Erlotinib Tablets 100mg |
VN3-376-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2607/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
130 |
Erlotinib Tablets 100mg |
VN3-376-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2607/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
131 |
Erlotinib Tablets 150mg |
890114016723 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
673/TĐNN |
10/4/2023 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
132 |
Erlotinib Tablets 150mg |
890114016723 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
673/TĐNN |
10/4/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
133 |
Essentiale Forte 300 mg |
VN-22019-19 |
Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam |
A. Nattermann & Cie. GmbH |
2706/TĐNN |
17/11/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
134 |
Eu-dexfen 25mg Oral solution |
VN3-270-20 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội |
SAG Manufacturing S.L.U. |
2732/TĐNN |
21/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
135 |
Exforge |
VN-16342-13 |
Novartis Pharma Services AG |
Siegfried Barbera, S.L. |
280/TĐNN |
27/2/2023 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất |
136 |
Exforge |
VN-16344-13 |
Novartis Pharma Services AG |
Siegfried Barbera, S.L. |
279/TĐNN |
27/2/2023 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate xin thay đổi: |
137 |
Exforge HCT 10mg/160mg/ 12.5mg |
VN-19287-15 |
Novartis Pharma Services AG |
Siegfried Barbera, S.L. |
282/TĐNN |
27/2/2023 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate xin thay đổi: |
138 |
Exforge HCT 5mg/160mg/1 2.5mg |
VN-19289-15 |
Novartis Pharma Services AG |
Siegfried Barbera, S.L |
281/TĐNN |
27/2/2023 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm dược chất Amlodipine besylate xin thay đổi: |
139 |
Febramol |
VN-17825-14 |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Amanta Healthcare Limited |
3217/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N2 |
1.
Nhà sản xuất tá dược đã duyệt: |
1.
Nhà sản xuất tá dược xin thay đổi: |
140 |
Fentanyl 50 micrograms/ ml |
VN-22498-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân |
Macarthys Laboratories Limited |
426/TĐNN |
13/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
141 |
Fentanyl 50 micrograms/ ml |
VN-22499-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân |
Macarthys Laboratories Limited |
427/TĐNN |
13/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
142 |
Fentanyl B. Braun 0.1mg/2ml |
VN-22494-20 |
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd |
B.Braun Melsungen AG |
2750/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
143 |
Fentanyl B.Braun 0.5mg/10ml |
VN-21366-18 |
B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
B.Braun Melsungen AG |
2749/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
144 |
Ficyc 400 |
VN-22998-22 |
Brawn Laboratories Limited |
Brawn Laboratories Limited |
2891/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
145 |
Flucomedil 150 mg |
VN-21902-19 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie Ltd.- central Factory |
2576/TĐNN |
24/11/2022 |
MiV-N3 |
1.
Tên và địa chỉ chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất đã duyêt: |
1.
Tên và địa chỉ chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
146 |
Fludarabin "Ebewe" |
VN-21321-18 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
147 |
Fludarabin "Ebewe" |
VN-21321-18 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
359/TĐNN |
09/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
148 |
Flutiflow 120 |
VN-20395-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2610/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
149 |
Flutiflow 120 |
VN-20395-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
319/TĐNN |
28/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
150 |
Flutiflow 120 |
VN-20395-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2610/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
151 |
Flutiflow 60 |
VN-20396-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2610/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
152 |
Flutiflow 60 |
VN-20396-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2610/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
153 |
Flutiflow 60 |
VN-20396-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
318/TĐNN |
28/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
154 |
Forair 125 |
VN-15746-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2608/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
155 |
Forair 125 |
VN-15746-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2608/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
156 |
Forair 250 |
VN-15747-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2608/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
157 |
Forair 250 |
VN-15747-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2608/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
158 |
Formonide 100 Inhaler |
VN-16444-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2611/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
159 |
Formonide 100 Inhaler |
VN-16444-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2611/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
160 |
Formonide 200 Inhaler |
VN-16445-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2611/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
161 |
Formonide 200 Inhaler |
VN-16445-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2611/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
162 |
Forxiga |
VN3-37-18 |
Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam |
Nhà
sản xuất: |
500/TĐNN |
28/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin bổ sung: |
163 |
Forxiga |
VN3-38-18 |
Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam |
Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuát xưởng lô: AstraZeneca UK Ltd |
499/TĐNN |
28/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin bổ sung: |
164 |
Fostimonkit 150IU/ml |
VN-18963-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Ibsa Institut Biochimique SA. |
233/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N3 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
165 |
Fostimonkit 150IU/ml |
VN-18963-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Ibsa Institut Biochimique SA. |
233/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ xin thay đổi: |
166 |
Fostimonkit 150IU/ml |
VN-18963-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Ibsa Institut Biochimique SA. |
233/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N10 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng
đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng
xin thay đổi: |
167 |
Fostimonkit 75IU/ml |
VN-18964-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Ibsa Institut Biochimique SA. |
233/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N3 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
168 |
Fostimonkit 75IU/ml |
VN-18964-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Ibsa Institut Biochimique SA. |
233/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp (Bột pha tiêm) đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp (Bột pha tiêm) xin thay đổi: |
169 |
Fostimonkit 75IU/ml |
VN-18964-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Ibsa Institut Biochimique SA. |
233/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N10 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng
đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm xuất xưởng và kiểm tra chất lượng xin
thay đổi: |
170 |
Fulvestrant "Ebewe" |
VN-22177-19 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
141/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
171 |
Fytobact 1g |
VN-17661-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
172 |
Gemcitabin "Ebewe" |
VN-20826-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
173 |
Gemcitabin "Ebewe" |
VN-20826-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
356/TĐNN |
09/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
174 |
Gemcitabin "Ebewe" |
VN-21918-19 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
175 |
Gemita RTU 1g/26,3ml |
VN3-346-21 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi Oncology Limited |
3043/TĐNN |
5/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide xin thay đổi: |
176 |
Gemita RTU 1g/26,3ml |
VN3-346-21 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi Oncology Limited |
3043/TĐNN |
5/1/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
177 |
Gliclada 30mg |
VN-20615-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
430/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
178 |
Gliclada 60mg modifiedrelea se tablets |
VN-21712-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
429/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
179 |
Glucophage |
VN-16517-13 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
467/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung: |
180 |
Glucophage ® XR 500 mg |
VN-22170-19 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
3083/TĐNN |
23/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose 2208 đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose 2208 xin bổ sung: |
181 |
Glucophage 500 mg |
VN-21993-19 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
465/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung: |
182 |
Glucophage 850 mg |
VN-21908-19 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
466/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung: |
183 |
Glucophage XR 1000 mg |
VN-21910-19 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
3085/TĐNN |
23/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose xin bổ sung: |
184 |
Glucophage XR 750 mg |
VN-21911-19 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
3084/TĐNN |
23/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Hypromellose xin bổ sung: |
185 |
Glucovance 500 mg/2.5 mg |
VN-20022-16 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
469/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung: |
186 |
Glucovance 500 mg/5 mg |
VN-20023-16 |
Merck Export GmbH |
Merck Sante s.a.s |
468/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone (Polyvidone K30) xin bổ sung: |
187 |
Glumanda |
VN3-387-22 |
Công ty TNHH Dược Tâm Đan |
J. Uriach y Companía (appreviated name: J. Uriach & CIA., S.A.) |
2742/TĐNN |
22/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
188 |
Goldvoxin |
VN-19111-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Lamda |
InfoRLife SA |
2679/TĐNN |
11/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
189 |
Haem Up Injection |
VN-21693-19 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
190 |
Haepril |
VN-21215-18 |
Công ty TNHH Đại Bắc |
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. |
2628/TĐNN |
04/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
191 |
Happi 20 |
VN-20397-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2609/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
192 |
Happi 20 |
VN-20397-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2609/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
193 |
Harnal Ocas 0,4mg |
VN-19849-16 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd. |
Astellas Pharma Europe B.V. |
3146/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
194 |
HCQ |
VN-16598-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
195 |
HCQ |
VN-16598-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
196 |
Heltec |
VN-21957-19 |
Saint Corporation |
Korea Pharma Co., Ltd. |
604/TĐNN |
06/04/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
197 |
Herbesser |
VN-22049-19 |
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited |
PT Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia |
53/TĐNN |
6/2/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil xin thay đổi: |
198 |
Herbesser 60 |
VN-22050-19 |
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited |
PT Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia |
54/TĐNN |
6/2/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược hydrogenated oil xin thay đổi: |
199 |
Ictit |
VN-16665-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA |
Delta Pharma Limited |
78/TĐNN |
03/02/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
200 |
Idarubicin "Ebewe" 10mg/10ml |
VN3-417-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
201 |
Idarubicin "Ebewe" 10mg/10ml |
VN3-417-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3034/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
202 |
Idarubicin "Ebewe" 20mg/20ml |
VN3-418-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
203 |
Idarubicin "Ebewe" 20mg/20ml |
VN3-418-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3035/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
204 |
Idarubicin "Ebewe" 5mg/5ml |
VN3-419-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
205 |
Idarubicin "Ebewe" 5mg/5ml |
VN3-419-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3036/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
206 |
Idrona 30 |
VN-20328-17 |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
259/TĐNN |
2/3/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
207 |
Idrona 30 |
VN-20328-17 |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
259/TĐNN |
2/3/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
208 |
Imatinib mesilate tablets 100mg |
VN3-377-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2607/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
209 |
Imatinib mesilate tablets 100mg |
VN3-377-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2607/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
210 |
Indocollyre |
VN-12548-11 |
Hyphens Pharma Pte. Ltd. |
Laboratoire Chauvin |
2639/TĐNN |
9/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
211 |
Intaxel |
VN-21731-19 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi Oncology Ltd |
19/TĐNN |
18/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Dehydrated alcohol đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Dehydrated alcohol xin thay đổi: |
212 |
Intaxel |
VN-21731-19 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi Oncology Ltd |
19/TĐNN |
18/1/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã phê duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
213 |
Irbezyd H 150/12.5 |
VN-15748-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
214 |
Irbezyd H 150/12.5 |
VN-15748-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
215 |
Irbezyd H 300/12.5 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
|
216 |
Irbezyd H 300/12.5 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
|
217 |
Irbezyd H 300/25 |
VN-15750-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
218 |
Irbezyd H 300/25 |
VN-15750-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
219 |
Iressa |
VN-21669-19 |
Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam |
Cơ
sở sản xuất: |
275/TĐNN |
6/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
220 |
Irinotel 100mg/5ml |
VN-20678-17 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi Oncology Ltd |
3042/TĐNN |
5/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide xin thay đổi: |
221 |
Irinotel 40mg/2ml |
VN-20679-17 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi Oncology Ltd |
3041/TĐNN |
5/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Sodium hydroxide xin thay đổi: |
222 |
Ivabradine tablets 7.5mg |
VN-22873-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
223 |
Ivabradine tablets 7.5mg |
VN-22873-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
224 |
Jardiance |
520110008323 |
Boehringer Ingelheim International GmbH |
Boehringer Ingelheim Ellas A.E. |
626/TĐNN |
6/4/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
225 |
Jasugrel |
VN3-397-22 |
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
163/TĐNN |
13/02/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
226 |
Jasugrel |
VN3-416-22 |
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
162/TĐNN |
13/2/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
227 |
Join-Flex |
VN-15791-12 |
Công ty Cổ phần ứng dụng & Phát triển Công nghệ Y học Sao Việt |
Probiotec Pharma Pty., Ltd. |
3123/TĐNN |
29/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
228 |
Jovan T 20 |
VN-16602-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
229 |
Julitam 1000 |
VN-18176-14 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2609/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
230 |
Julitam 1000 |
VN-18176-14 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2609/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
231 |
Julitam 500 |
VN-19394-15 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2513/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
232 |
Julitam 500 |
VN-19394-15 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2513/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
233 |
Kamistad- Gel N |
VN-17164-13 |
Công ty TNHH Stada Việt Nam |
Stada Arzneimittel AG |
546/TĐNN |
23/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
234 |
Kevindol |
VN-22103-19 |
Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát |
Esseti Farmaceutici S.r.l. |
100/TĐNN |
7/2/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
235 |
Kineptia 1g |
VN-20832-17 |
Công ty TNHH Novartis Việt Nam |
Lek Pharmaceuticals d.d |
15/TĐNN |
6/1/2023 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật: |
236 |
Kineptia 250mg |
VN-20833-17 |
Công ty TNHH Novartis Việt Nam |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
16/TĐNN |
6/1/2023 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật: |
237 |
Kineptia 500mg |
VN-20834-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
3198/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật: |
238 |
Kineptia 750mg |
VN-20835-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
3196/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật: |
239 |
Knox |
VN-19772-16 |
APC Pharmaceuticals & Chemical Limited |
Gufic Biosciences Limited |
3037/TĐNN |
17/01/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
240 |
Leracet 500mg Film- coated tablets |
VN-20686-17 |
Công ty cổ phần thiết bị T&T |
J.Uriach Y Compania, S.A. |
2564583/TĐ NN |
02/11/2022 29/3/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
241 |
Levocide 250 |
VN-17849-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
242 |
Levocide 500 |
VN-19025-15 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
243 |
Livact Granules |
VN2-336-15 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
Ajinomoto Co., Inc. Tokai Plant. |
2818/TĐNN |
05/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
244 |
Livalo Tablets 2mg |
VN-23087-22 |
Kowa Company, Ltd. |
Kowa Company, Ltd., Nagoya Factory |
2653/TĐNN |
11/09/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
245 |
Lomac- 20 |
VN-20920-18 |
Công ty TNHH Reliv Healthcare |
Cipla Limited |
2507/TĐNN |
20/10/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
246 |
Lopinavir 200 mg and Ritonavir 50 mg tablets |
VN2-594-17 |
Macleods Pharmaceuticals Ltd |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
2800/TĐNN |
1/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
247 |
Lorfast |
VN-18181-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
248 |
Losacar H |
VN-16146-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
249 |
Losacar H |
VN-16146-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
250 |
Losartan HCT-Sandoz |
VN-20795-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d. |
245/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
251 |
Mariprax |
VN-23195-22 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Pharmathen S.A. |
45/TĐNN |
12/1/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
252 |
Maxpenem Injection 1g |
VN-19204-15 |
JW Pharmaceutical Corporation |
JW Pharmaceutical Corporation |
2938/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
253 |
Maxpenem injetion 500mg |
VN-20533-17 |
JW Pharmaceutical Corporation |
JW Pharmaceutical Corporation |
2937/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
254 |
Medicox 60 |
VN-22056-19 |
Aryabrat International Pte., Ltd. |
Zim Laboratories Limited |
126/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N3 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
255 |
Medocef 1g |
VN-22168-19 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie LtdFactory C |
284/TĐNN |
6/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
256 |
Medoclav 375mg |
VN-15087-12 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie Ltd. - Factory B |
2357/TĐNN |
09/11/2022 |
MiV-N3 |
Tên
chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrate đã duyệt: |
Tên
chủ sở hữu cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrate xin thay đổi: |
257 |
Medoclor 125 mg/5ml |
VN-21900-19 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie LtdFactory C |
286/TĐNN |
6/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi: |
258 |
Medoome 40mg Gastro- resistant capsules |
VN-22239-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
435/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
259 |
Midazolam Sandoz 5mg/1ml |
VN-22942-21 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ever Pharma Jena GmbH |
328/TĐNN |
01/03/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
260 |
Minigadine |
VN-19323-15 |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
2680/TĐNN |
14/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
261 |
Montenuzyd |
VN-15256-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
262 |
Montenuzyd |
VN-15256-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2612/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
263 |
Morihepamin |
VN-17215-13 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
AY Pharmaceuticals Co.,Ltd |
2820/TĐNN |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
|
264 |
Motarute Eye Drops |
VN-17705-14 |
Công ty TNHH Philavida |
Daewoo Pharm. Co., Ltd. |
2815/TĐNN |
07/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm đã duyệt: USP 35 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm thay đổi: USP 44 |
265 |
Motarute Eye Drops |
VN-17705-14 |
Công ty TNHH Philavida |
Daewoo Pharm. Ind. Co., Ltd. |
3140/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
266 |
Mozoly 5 |
VN-18501-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
267 |
Natrofen |
VN-21377-18 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội |
Remedina S.A. |
2730/TĐNN |
21/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi: |
268 |
Navelbine |
VN-20070-16 |
Pierre Fabre Medicament |
Pierre Fabre Medicament production |
3059/TĐNN |
22/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
269 |
Neoamiyu |
VN-16106-13 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
AY Pharmaceuticals Co.,Ltd |
2820/TĐNN |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
|
270 |
Neoloridin |
VN-20398-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2515/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
271 |
Neoloridin |
VN-20398-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2515/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
272 |
Neostigmine- hameln 0,5mg/ml Injection |
VN-22085-19 |
Công ty TNHH Bình Việt Đức |
Siegfried Hameln GmbH |
511/TĐNN |
27/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất, tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất, tá dược xin thay đổi: |
273 |
Noklot |
VN-18177-14 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2613/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
274 |
Noklot |
VN-18177-14 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2613/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
275 |
No-Spa forte |
VN-18876-15 |
Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd |
Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co. Ltd. |
3151/TĐNN |
29/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin bổ sung: |
276 |
Novator 500 |
VN-18136-14 |
RV Group (S) Pte. Ltd. |
Atra Pharmaceuticals Limited |
464/TĐNN |
22/3/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
277 |
Noxafil |
VN-22438-19 |
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. |
Nhà sản xuất và đóng gói cấp 1: Patheon Inc. (Cơ sở đóng gói cấp 2: Schering- Plough Labo NV) |
144/TĐNN |
9/2/2023 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất cập nhật: |
278 |
Nucoxia 120 |
VN-22999-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
279 |
Nucoxia 120 |
VN-22999-22 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
280 |
Nucoxia 60 |
VN-21691-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2614/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
281 |
Nucoxia 60 |
VN-21691-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2614/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
282 |
Nucoxia 90 |
VN-22061-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2614/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
283 |
Nucoxia 90 |
VN-22061-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2614/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
284 |
Nurofen 400mg sugar coated tablets |
VN-21336-18 |
Reckitt Benckiser (Thailand) Limited |
Reckitt Benckiser Healthcare International Limited |
2808/TĐNN |
01/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã được duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
285 |
Ocid |
VN-10166-10 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2860/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
286 |
Ocid |
VN-10166-10 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2860/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
287 |
Oflovid |
VN-19341-15 |
Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto |
423/TĐNN |
10/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
288 |
Olanpazin Tablets USP 5mg |
VN-22874-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
289 |
Olanzapine Tablets USP 5mg |
VN-22874-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
290 |
Omez |
VN-21275-18 |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
2762/TĐNN |
25/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
291 |
Omez |
VN-21275-18 |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
2287/TĐNN |
30/9/2019 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
292 |
Onbrez Breezhaler |
840110015523 |
Novartis Pharma Services AG |
Novartis Farmacéutica, SA |
370/TĐNN |
06/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
293 |
Otrivin |
VN-22914-21 |
Công ty TNHH GlaxoSmithKline hàng tiêu dùng và chăm sóc sức khỏe Việt Nam |
GSK Consumer Healthcare S.A |
563/TĐNN |
24/3/2023 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
294 |
Oxacilline Panpharma |
VN-22319-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco |
Panpharma |
387/TĐNN |
08/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
295 |
Oxaliplatin "Ebewe" 100mg/20ml |
VN2-635-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
296 |
Oxaliplatin "Ebewe" 100mg/20ml |
VN2-635-17 900114035623 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
475/TĐNN |
15/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
297 |
Oxaliplatin "Ebewe" 150mg/30ml |
VN2-636-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
298 |
Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml |
VN2-637-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
3205/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
299 |
Paclitaxel "Ebewe" |
VN-20192-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
300 |
Paclitaxel "Ebewe" |
VN-20581-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
301 |
Paclitaxel “Ebewe” |
VN-20192-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
681/TĐNN |
12/04/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
302 |
Paclitaxel “Ebewe” |
VN-20581-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
680/TĐNN |
12/04/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
303 |
Paracetamol Generis |
VN-21235-18 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
S.M. Farmaceutici SRL |
184/TĐNN |
16/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất thay đổi: |
304 |
Pawentik |
VN-21785-19 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Acme Formulation Pvt. Ltd. |
2631/TĐNN |
11/07/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
305 |
Pecabine 150mg |
VN3-115-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Pha No |
Laboratorios Normon, S.A. |
2666/TĐNN |
10/11/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất của dược chất xin thay đổi: |
306 |
Pecabine 500mg |
VN3-53-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Pha No |
Laboratorios Normon, S.A. |
2665/TĐNN |
10/11/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất của dược chất xin thay đổi: |
307 |
Pedomcad |
VN-19808-16 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
308 |
Pentasec 40mg |
VN-19350-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát |
Laboratorio Reig Jofre, S.A |
2487/TĐNN |
24/10/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
309 |
Periloz Plus 4mg/1,25mg (đóng gói: Lek Pharmaceutic als d.d. địa chỉ: Trimlini 2D, 9220 Lendava, Slovenia) |
VN-23042-22 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
245/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
310 |
Peritol |
VN-21017-18 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
105/TĐNN |
03/02/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
311 |
Piracetam- Egis |
VN-16481-13 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
332/TĐNN |
01/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
312 |
Piracetam- Egis |
VN-16482-13 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
334/TĐNN |
01/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
313 |
Piracetam- Egis |
VN-19938-16 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
333/TĐNN |
01/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
314 |
Pletaz 100mg Tablets |
VN-20685-17 |
Công ty cổ phần thiết bị T&T |
J.Uriach and Cia., S.A. |
2564583/TĐNN |
02/11/2022 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
315 |
Plotex |
VN-17774-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân |
Union Korea Pharm. Co., Ltd. |
310/TĐNN |
28/2/2023 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
316 |
Polkab |
VN-22980-21 |
Phil International Co., Ltd. |
DHP Korea Co., Ltd |
114/TĐNN |
08/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ văn phòng đại diện của cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ văn phòng đại diện của cơ sở đăng ký thay đổi: |
317 |
Polydexa |
VN-22226-19 |
Tedis |
Pharmaster |
449/TĐNN |
14/03/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất Neomycin sulfate đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất Neomycin sulfate xin thay đổi: |
318 |
Pregabalin Capsules 75mg |
VN-22722-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
319 |
Pregabalin Capsules 75mg |
VN-22722-21 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2615/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
320 |
Prenewel 4mg/1,25mg Tablets |
VN-21713-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
434/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
321 |
Prenewel 8mg/2,5mg Tablets |
VN-21714-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
433/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
322 |
Primocef 500mg |
VN-21901-19 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie LtdFactory C |
285/TĐNN |
6/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng nguyên liệu xin thay đổi: |
323 |
Prograf 0.5mg |
VN-22057-19 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3142/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
324 |
Prograf 0.5mg |
VN-22057-19 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3143/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi: |
325 |
Prograf 1mg |
VN-22209-19 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3142/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
326 |
Prograf 1mg |
VN-22209-19 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3143/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất vỏ nang xin thay đổi: |
327 |
Prograf 5mg/ml |
VN-22282-19 |
Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
3141/TĐNN |
10/01/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
328 |
Pulmorest |
VN-19405-15 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội |
Santa Farma Ilac Sanayii A.S. |
2890/TĐNN |
9/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
329 |
Qunflox-500 |
VN-23207-22 |
Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh |
Lincoln Pharmaceuticals limited |
347/TĐNN |
3/3/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
330 |
Rabeloc I.V. |
VN-16603-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: Cadila Pharmaceuticals Limited Địa chỉ cơ sở đăng
ký xin thay đổi: |
331 |
Rabicad 10 |
VN-16968-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
332 |
Rabicad 20 |
VN-16969-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
333 |
Ramlepsa |
VN-22238-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
436/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
334 |
Rapeed 20 |
VN-21577-18 |
Alkem Laboratories Ltd. |
Alkem Laboratories Ltd. |
309/TĐNN |
2/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Hypromellose Phthalate đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Hypromellose Phthalate xin thay đổi: |
335 |
Ratidaz 400mg/250ml |
VN-22380-19 |
Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
95/TĐNN |
1/2/2023 |
MiV-N5 |
CEP
đã duyệt: |
CEP
xin thay đổi: |
336 |
Ratida 400mg/250ml |
VN-22380-19 |
Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
95/TĐNN |
1/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
337 |
Refix 550mg |
VN3-264-20 |
MI Pharma Private Limited |
Atra Pharmaceuticals Limited |
413/TĐNN |
15/3/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
338 |
Regivell |
VN-21647-18 |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
2831/TĐNN |
6/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
339 |
Reumokam |
VN-15387-12 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á |
Farmak JSC |
2709/TĐNN |
21/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
340 |
Rinofil syrup 2,5mg/5ml |
VN-18922-15 |
Abbott Laboratories ( Singapore) Private Limited |
Laboratorios Recalcine S.A. |
2874/TĐNN |
27/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
cung cấp tá dược đã duyệt: |
Nhà
cung cấp tá dược xin thay đổi: |
341 |
Rishon 10mg |
VN-20038-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
245/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
342 |
Rishon 20mg |
VN-20193-16 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d, |
245/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
343 |
Rorithricin |
VN-20293-17 |
Hyphens Pharma Pte.Ltd |
Medice Arzneimittel Putter GmbH & Co. KG |
572/TĐNN |
28/3/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone K25 đã duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược Povidone K25 xin bổ sung: |
344 |
Rostat-10 |
VN-21288-18 |
Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd. |
Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd. |
2847/TĐNN |
07/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn tá dược xin thay đổi: |
345 |
Runolax |
VN-17360-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA |
The Acme Laboratories Ltd. |
348/TĐNN |
3/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
346 |
Sadetabs |
VN-14629-12 |
Công ty TNHH Thương mại CG Việt Nam |
Gramon Bago de Uruguay S.A. |
3206/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
347 |
Sadetabs |
VN-14629-12 |
Công ty TNHH Thương mại CG Việt Nam |
Gramon Bago de Uruguay S.A. |
3207/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
348 |
Sangobion |
VN-18562-14 |
Zuellig Pharma Pte., Ltd. |
PT. Merck Tbk. |
2844/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N4 |
Cơ
sở sản xuất dược chất Vitamin B12 đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất Vitamin B12 cập nhật: |
349 |
Sanlein Mini 0.3 |
VN-19739-16 |
Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd.Nhà máy Noto |
490/TĐNN |
17/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
350 |
Santafer |
VN-15773-12 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội |
Santa Farma Ilac Sanayii A.S. |
2889/TĐNN |
9/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
351 |
Scolanzo |
VN-21360-18 |
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited |
Laboratorios Liconsa, S.A. |
2642/TĐNN |
27/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
352 |
Scolanzo |
VN-21361-18 |
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited |
Laboratorios Liconsa, S.A. |
2641/TĐNN |
27/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
353 |
Seaoflura |
VN-17775-14 |
Prime Pharmaceuticals Private Limited |
Piramal Critical Care, Inc |
3099/TĐNN |
27/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm được duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng thành phẩm xin thay đổi: |
354 |
Seebri Breezhaler |
840110015623 |
Novartis Pharma Services AG |
Novartis Farmacéutica, SA |
370/TĐNN |
06/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
355 |
Selemycin 250mg/2ml |
VN-20186-16 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie Ltd - Ampoule Injectable Facility |
3064/TĐNN |
11/1/2023 |
MiV-N3 |
Cơ
sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Cơ
sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
356 |
Selemycin 500mg/2ml |
VN-15089-12 |
Medochemie Ltd. |
Medochemie Ltd. - Ampoule Injectable Facility |
3063/TĐNN |
11/1/2023 |
MiV-N MiV-N3 |
Chủ
sở hữu cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Chủ
sở hữu cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
357 |
Simlo-10 |
VN-15066-12 |
Ipca Laboratories Ltd. |
Ipca Laboratories Ltd. |
567/TĐNN |
28/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
358 |
Solufos |
VN-22523-20 |
Orioled Hub SIA |
Toll Manufacturing Services, S.L. |
178/TĐNN |
16/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
359 |
Stamlo 5 |
VN-21414-18 |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
2761/TĐNN |
25/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
360 |
Subsyde-M |
VN-17194-13 |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
2680/TĐNN |
14/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
361 |
Sulpat Syrup |
VN-21590-18 |
Euro Healthcare Pte. Ltd. |
Navana Pharmaceuticals Ltd. |
408/TĐNN |
10/3/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
362 |
Tamvelier |
VN-22555-20 |
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp |
Cơ sở sản xuất: Famar A.V.E. Alimos Plant 63, Ag. Dimitriou Str. Cơ sở xuất xưởng: Pharmathen SA |
2816/TĐNN |
12/05/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thành phẩm xin thay đổi: |
363 |
Taptiqom- MD |
VN-23252-22 |
Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. |
Cơ
sở sản xuất: |
3060/TĐNN |
22/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
364 |
Tardyferon B9 |
VN-16023-12 |
Pierre Fabre Medicament |
Pierre Fabre Medicament production |
2569/TĐNN |
31/10/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
365 |
Tazenase |
VN-21369-18 |
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. |
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. |
2740/TĐNN |
22/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
366 |
Teli 40 |
VN-16604-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
367 |
Teli 80 |
VN-16605-13 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
368 |
Teli H |
VN-17662-14 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
369 |
Telmisartan 40 mg and Hydrochlorot hiazide 12.5mg Tablets |
VN-22762-21 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
143/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký thuốc xin thay đổi: |
370 |
Telmisartan 80 mg and Hydrochlorot hiazid 25mg |
VN-22763-21 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
143/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
371 |
Telmisartan 80 mg and Hydrochlorot hiazide 12.5mg Tablets |
VN-22764-21 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
143/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
372 |
Telmisartan 80mg and Amlodipine 5mg tablets |
VN-23191-22 |
Công ty TNHH một thành viên Ân Phát |
Evertogen Life Sciences Limited |
142/TĐNN |
09/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
373 |
Telsol plus 80mg/12,5mg tablets |
VN-23032-22 |
Inbiotech Ltd. |
Laboratorios Lincosa, S.A. |
404/TĐNN |
10/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
374 |
Telsol plus 80mg/25mg tablets |
VN-23033-22 |
Inbiotech Ltd. |
Laboratorios Lincosa, S.A. |
405/TĐNN |
10/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
375 |
Tenadinir 300 |
VN-21830-19 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
2724/TĐNN |
18/11/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
376 |
Thuốc cốm Curost 4mg |
VN-21389-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát |
AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd. |
659/TĐNN |
7/4/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Montelukast Sodium đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất Montelukast Sodium xin thay đổi: |
377 |
Tiffyrub |
VN-19538-15 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Viet Nam |
Thai Nakorn Patana Co., Ltd. |
624/TĐNN |
04/04/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã phê duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
378 |
Tobrex Eye Ointment |
VN-16935-13 |
Novartis Pharma Services AG |
Alcon Cusi, S.A. |
306/TĐNN |
27/02/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
379 |
Tolucombi 40mg/12.5mg Tablets |
VN-21113-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., . Novo Mesto |
629/TĐNN |
10/04/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
380 |
Tolucombi 80mg/12.5mg Tablets |
VN-21719-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
592/TĐNN |
04/04/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
381 |
Tolucombi 80mg/25mg Tablets |
VN-22070-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
593/TĐNN |
04/04/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
382 |
Tolura 40mg |
VN-20616-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
432/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
383 |
Tolura 80mg |
VN-20617-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
431/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
384 |
Torendo Q - Tab 1mg |
VN-22951-21 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
2925/TĐNN |
14/12/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
385 |
Torendo Q - Tab 2mg |
VN-22952-21 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
2925/TĐNN |
14/12/2022 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất dược chất xin thay đổi: |
386 |
Torfin-100 |
VN-17230-13 |
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. |
Bal Pharma Ltd. |
261/TĐNN |
14/03/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất đã duyệt: |
Nhà
sản xuất xin thay đổi: |
387 |
Torfin-100 |
VN-17230-13 |
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. |
Bal Pharma Ltd. |
261/TĐNN |
14/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
388 |
Torfin-50 |
VN-17231-13 |
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. |
Bal Pharma Ltd. |
260/TĐNN |
14/03/2023 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất đã duyệt: |
Nhà
sản xuất xin thay đổi: |
389 |
Torfin-50 |
VN-17231-13 |
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. |
Bal Pharma Ltd. |
260/TĐNN |
14/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược xin thay đổi: |
390 |
Tracleer |
VN-18486-14 |
A. Menarini Singapore Pte. Ltd |
Patheon Inc., (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.,) |
77/TĐNN |
18/1/2023 |
MiV-N10 |
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đã được phê duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đề nghị thay đổi: |
391 |
Tracleer |
VN-18487-14 |
A. Menarini Singapore Pte. Ltd |
Patheon Inc., (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.,) |
76/TĐNN |
18/1/2023 |
MiV-N10 |
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đã được phê duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở xuất xưởng lô đề nghị thay đổi: |
392 |
Trezilent |
383110017323 |
Công ty TNHH Novartis Việt Nam |
Cơ
sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG |
579/TĐNN |
28/3/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
393 |
Trezilent |
383110017423 |
Công ty TNHH Novartis Việt Nam |
Cơ
sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG |
580/TĐNN |
28/3/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
394 |
Trileptal |
VN-22666-20 |
Công ty TNHH Novartis Việt Nam |
Delpharm Huningue S.A.S |
2495/TĐNN |
20/10/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
395 |
Trivit-B |
VN-19998-16 |
L.B.S. Laboratory Ltd. Part |
T.P. Drug Laboratories (1969) Co., Ltd. |
2590/TĐNN |
01/11/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
396 |
Trymo tablets |
VN-19522-15 |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
2680/TĐNN |
14/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã phê duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
397 |
TS-One capsule 20 |
VN-22392-19 |
Diethelm & Co., Ltd. |
Cơ
sở sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant; |
68/TĐNN |
17/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi: |
398 |
TS-One capsule 20 |
VN-22392-19 |
Diethelm & Co., Ltd. |
Cơ
sở sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant; |
67/TĐNN |
17/1/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi: |
399 |
TS-One Capsule 25 |
VN-20694-17 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant |
69/TĐNN |
17/1/2023 |
MiV-N3 |
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi: |
400 |
TS-One capsule 25 |
VN-20694-17 |
Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam |
Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant |
70/TĐNN |
17/1/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate đã duyệt: JP XVII |
Tiêu chuẩn chất lượng tá dược Lactose Hydrate xin thay đổi: JP XVIII |
401 |
Ultibro Breezhaler |
VN-23242-22 |
Novartis Pharma Services AG |
Novartis Farmaceutica SA |
2508/TĐNN |
20/10/2022 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
402 |
Valazyd 160 |
VN-16600-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2613/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
403 |
Valazyd 160 |
VN-16600-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2613/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
404 |
Valazyd 80 |
VN-16967-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2613/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
405 |
Valazyd 80 |
VN-16967-13 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2613/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
406 |
Valsarfast 160 |
VN-12019-11 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia |
3078/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 11 |
407 |
Valsarfast 80 |
VN-12020-11 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia |
3079/TĐNN |
30/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 11 |
408 |
Valsartan 160mg |
VN-17721-14 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Novartis Farmacéutica S.A. |
2905/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
409 |
Valsartan 80mg |
VN-17449-13 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Novartis Farmacéutica S.A. |
2905/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
410 |
Vecmid 1g |
VN-22662-20 |
MI Pharma Private Limited |
Swiss Parenterals Pvt. Ltd |
625/TĐNN |
6/4/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
411 |
Vecmid 1g |
VN-22662-20 |
MI Pharma Private Limited |
Swiss Parenterals Pvt. Ltd |
625/TĐNN |
6/4/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
412 |
Vecmid 500g |
VN-22663-20 |
MI Pharma Private Limited |
Swiss Parenterals Pvt. Ltd |
625/TĐNN |
6/4/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
413 |
Vecmid 500g |
VN-22663-20 |
MI Pharma Private Limited |
Swiss Parenterals Pvt. Ltd |
625/TĐNN |
6/4/2023 |
MiV-N9 |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
414 |
Velaxin |
VN-21018-18 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
104/TĐNN |
03/02/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn dược chất xin thay đổi: |
415 |
Vemlidy |
VN3-249-19 |
A. Menarini Singapore Pte. Ltd |
Gilead Sciences Ireland UC |
3108/TĐNN |
28/12/2022 |
MiV-N3 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất dược chất đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
416 |
Vertiko 16 |
VN-20234-17 |
Cadila Healthcare Ltd. |
Cadila Healthcare Ltd. |
2616/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
417 |
Vertiko 16 |
VN-20234-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2616/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
418 |
Vertiko 24 |
VN-20235-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2616/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
419 |
Vertiko 24 |
VN-20235-17 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2616/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
420 |
Vesifix 10 mg Film Coated Tablet |
VN-22806-21 |
Ambica International Corporation |
Nobel Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S. |
301/TĐNN |
28/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 8.8 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 10.0 |
421 |
Vesifix 5 mg Film Coated Tablet |
VN-22807-21 |
Ambica International Corporation |
Nobel Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S. |
208/TĐNN |
20/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: EP 8.8 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: EP 10.0 |
422 |
Vinorelbin "Ebewe" |
VN-20582-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H. Nfg. KG |
354/TĐNN |
09/03/2023 |
MiV-N8 |
Tên
cơ sở sản xuất đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất xin thay đổi: |
423 |
Vinorelbin "Ebewe" |
VN-20582-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Ebewe Pharma Ges.m.b.H. Nfg.KG |
2840/TĐNN |
15/12/2022 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
424 |
Vitalipid N Adult |
VN3-301-21 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi AB |
2882/TĐNN |
20/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
425 |
Vitalipid N Infant |
VN3-302-21 |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Fresenius Kabi AB |
2881/TĐNN |
20/12/2022 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng xin thay đổi: |
426 |
Vitamin C Injection |
VN-19349-15 |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
735/TĐNN |
14/4/2023 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
427 |
Vitamin C Injection |
VN-19349-15 |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
735/TĐNN |
14/4/2023 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan |
428 |
Vitaplex Injection |
VN-21344-18 |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
2617/TĐNN |
2/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
429 |
Vitaplex Injection |
VN-21344-18 |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
2617/TĐNN |
2/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
430 |
Volfacine |
VN-18793-15 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Lek Pharmaceuticals d.d. |
245/TĐNN |
21/2/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
431 |
Walerotic |
VN-21335-18 |
PSA Chemicals & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
Zim Laboratories Limited |
206/TĐNN |
20/02/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: USP 38 |
Tiêu chuẩn chất lượng dược chất đề nghị cập nhật: USP 2022 |
432 |
Walerotic |
VN-21335-18 |
PSA Chemicals & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
Zim Laboratories Limited |
205/TĐNN |
20/2/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đã duyệt: USP 38 |
Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm đề nghị cập nhật: USP 2022 |
433 |
Xalvobin 500mg film- coated tablet |
VN-20931-18 |
Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt |
Remedica Ltd. |
3098/TĐNN |
27/12/2022 |
MiV-N2 |
Nhà
sản xuất tá dược đã được duyệt: |
Nhà
sản xuất tá dược xin thay đổi: |
434 |
Xorimax 250mg |
VN-18958-15 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Sandoz GmbH |
150/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
435 |
Xorimax 500mg |
VN-20624-17 |
Novartis (Singapore) Pte Ltd |
Sandoz GmbH |
150/TĐNN |
10/02/2023 |
MiV-N1 |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
436 |
Zealargy |
VN-20664-17 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
437 |
Zetop |
VN-21979-19 |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Ltd. |
2799/TĐNN |
30/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
438 |
Zyllt 75mg |
VN-19330-15 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
437/TĐNN |
21/03/2023 |
MiV-N6 |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất đã duyệt: |
Tiêu
chuẩn chất lượng dược chất xin thay đổi: |
439 |
Zyrova 10 |
VN-15258-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2860/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
440 |
Zyrova 10 |
VN-15258-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2860/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
441 |
Zyrova 20 |
VN-15259-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2860/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
442 |
Zyrova 20 |
VN-15259-12 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2860/TĐNN |
8/12/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
443 |
Zyrova 5 |
VN-21692-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2614/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N1 |
Tên
cơ sở đăng ký đã duyệt: |
Tên
cơ sở đăng ký xin thay đổi: |
444 |
Zyrova 5 |
VN-21692-19 |
Zydus Lifesciences Limited |
Zydus Lifesciences Limited |
2614/TĐNN |
4/11/2022 |
MiV-N9 |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Tên
cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
445 |
ZyteeRB |
VN-10534-10 |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
Raptakos, Brett & Co., Ltd. |
2680/TĐNN |
14/11/2022 |
MiV-N9 |
Địa
chỉ nhà sản xuất thuốc thành phẩm đã duyệt: |
Địa
chỉ nhà sản xuất thuốc thành phẩm xin thay đổi: |
Công văn 4559/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 1) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 4559/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Văn Lợi |
Ngày ban hành: | 04/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 4559/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 1) do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video