BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/TY-DT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Chi cục Thú y các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Kế hoạch tiêm vắc xin phòng bệnh cúm gia cầm năm 2010 được ban hành theo Quyết định số 23/QĐ-BNN-TY ngày 07 tháng 01 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, căn cứ vào Kế hoạch tiêm phòng vắc xin cúm gia cầm năm 2010 cũng như Bản đăng ký nhu cầu và cam kết sử dụng vắc xin cúm gia cầm năm 2010 của các địa phương, Cục Thú y phân bổ lượng vắc xin cúm H5N1 cho các địa phương tiêm phòng đợt 1 năm 2010 theo danh sách đính kèm.
Để việc tiêm phòng vắc xin theo đúng quy định, Cục Thú y đề nghị:
1. Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, điều phối việc tiêm phòng vắc xin trên địa bàn tỉnh theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt. Việc tiêm phòng phải đúng đối tượng, đảm bảo kỹ thuật, thời gian, tránh lãng phí vắc xin và bỏ sót các đàn như trong thời gian qua. Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố bố trí tiếp nhận lượng vắc xin được cung ứng và tổ chức bảo quản để chủ động tiêm phòng.
2. Công ty RTD cung ứng vắc xin theo đúng số lượng vắc xin được duyệt, cấp tại công văn này và theo điều phối của Cục Thú y, đồng thời thực hiện khấu trừ lượng vắc xin mà các tỉnh, thành phố đã tạm ứng trước để tiêm phòng đợt 1 năm 2010.
Đề nghị các đơn vị nêu trên triển khai thực hiện ngay. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo Cục Thú y để phối hợp giải quyết.
Nơi nhận: |
Q.
CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH NHẬN VẮC XIN H5N1 TIÊM PHÒNG ĐỢT 1 NĂM 2010
STT |
Tỉnh, thành phố |
Cả năm |
Đợt 1 |
Tiêm bổ sung |
Công ty RTD cấp |
1 |
An Giang |
14.800.000 |
5.400.000 |
2.000.000 |
7.400.000 |
2 |
Bạc Liêu |
3.200.000 |
1.000.000 |
700.000 |
1.700.000 |
3 |
Bắc Giang |
9.000.000 |
3.500.000 |
1.200.000 |
4.700.000 |
4 |
Bắc Ninh |
9.000.000 |
3.500.000 |
500.000 |
4.000.000 |
5 |
Bến Tre |
8.320.000 |
3.200.000 |
960.000 |
4.160.000 |
6 |
Bình Định |
14.000.000 |
6.500.000 |
500.000 |
7.000.000 |
7 |
Bình Phước |
1.800.000 |
900.000 |
0 |
900.000 |
8 |
Bình Thuận |
2.093.000 |
800.000 |
200.000 |
1.000.000 |
9 |
Cà Mau |
5.850.100 |
1.979.000 |
1.148.450 |
3.127.450 |
10 |
Cần Thơ |
7.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
3.750.000 |
11 |
Đà Nẵng |
400.000 |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
12 |
Điện Biên |
1.800.000 |
1.000.000 |
200.000 |
1.200.000 |
13 |
Đồng Tháp |
18.000.000 |
7.000.000 |
2.000.000 |
9.000.000 |
14 |
Hà Nam |
10.964.000 |
3.787.950 |
2.882.150 |
6.670.100 |
15 |
Hà Tĩnh |
7.000.000 |
3.000.000 |
500.000 |
3.500.000 |
16 |
Hải Dương |
12.500.000 |
5.800.000 |
400.000 |
6.200.000 |
17 |
Hải Phòng |
7.500.000 |
2.700.000 |
1.000.000 |
3.700.000 |
18 |
Hậu Giang |
12.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
6.000.000 |
19 |
Hưng Yên |
11.321.000 |
4.920.000 |
920.000 |
5.840.000 |
20 |
Kiên Giang |
13.000.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
6.500.000 |
21 |
Khánh Hòa |
2.300.000 |
1.100.000 |
50.000 |
1.150.000 |
22 |
Lâm Đồng |
1.000.000 |
450.000 |
50.000 |
500.000 |
23 |
Long An |
20.760.000 |
6.200.000 |
4.400.000 |
10.600.000 |
24 |
Nam Định |
4.800.000 |
2.500.000 |
|
2.500.000 |
25 |
Ninh Bình |
8.500.000 |
4.200.000 |
300.000 |
4.500.000 |
26 |
Ninh Thuận |
1.500.000 |
644.500 |
106.000 |
750.500 |
27 |
Nghệ An |
15.625.800 |
7.126.350 |
599.600 |
7.725.950 |
28 |
Phú Thọ |
15.040.000 |
7.240.000 |
400.000 |
7.640.000 |
29 |
Phú Yên |
2.290.000 |
1.030.000 |
100.000 |
1.130.000 |
30 |
Quảng Bình |
1.800.000 |
800.000 |
200.000 |
1.000.000 |
31 |
Quảng Nam |
2.972.000 |
1.256.000 |
130.000 |
1.386.000 |
32 |
Quảng Ninh |
3.100.000 |
1.400.000 |
100.000 |
1.500.000 |
33 |
Quảng Ngãi |
2.380.000 |
1.000.000 |
190.000 |
1.190.000 |
34 |
Quảng Trị |
2.800.000 |
1.200.000 |
200.000 |
1.400.000 |
35 |
Sóc Trăng |
8.661.000 |
2.897.000 |
1.291.000 |
4.188.000 |
36 |
Tây Ninh |
7.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
3.700.000 |
37 |
Tiền Giang |
10.000.000 |
4.000.000 |
1.000.000 |
5.000.000 |
38 |
Thái Bình |
12.850.000 |
6.200.000 |
410.000 |
6.610.000 |
39 |
Thanh Hóa |
23.876.200 |
11.599.700 |
872.500 |
12.472.200 |
40 |
Thừa Thiên Huế |
2.033.700 |
859.350 |
170.000 |
1.029.350 |
41 |
Trà Vinh |
13.674.300 |
5.889.400 |
650.000 |
6.539.400 |
42 |
Vĩnh Long |
5.945.400 |
2.766.200 |
700.000 |
3.466.200 |
|
Tổng cộng |
338.956.600 |
137.845.450 |
34.679.700 |
172.525.150 |
Công văn 430/TY-DT về phân bổ vắc xin cúm gia cầm H5N1 cho các địa phương tiêm phòng đợt 1 năm 2010 do Cục Thú y ban hành
Số hiệu: | 430/TY-DT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Thú y |
Người ký: | Hoàng Văn Năm |
Ngày ban hành: | 22/03/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 430/TY-DT về phân bổ vắc xin cúm gia cầm H5N1 cho các địa phương tiêm phòng đợt 1 năm 2010 do Cục Thú y ban hành
Chưa có Video