Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4096/QLD-CL
V/v công bố đợt 40 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các công ty xuất nhập khẩu thuốc.

Thực hiện qui định tại Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố, cập nhật và rút tên trong Danh sách cơ sở sản xuất có thuốc vi phạm chất lượng, căn cứ kết quả giám sát chất lượng thuốc lưu hành và rà soát các cơ sở có thuốc vi phạm và các cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài đ điều kiện rút tên ra khỏi danh sách phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu, Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố Đợt 40 - Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khẩu (tiền kiểm); trong đó:

Rút tên của 01 công ty sau ra khỏi Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do đã thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khẩu và không có lô thuốc nào vi phạm chất lượng, đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018:

- Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd (Pakistan)

2. Danh sách cập nhật Đợt 40 các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng được đăng tải trên trang thông tin điện tử ca Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục: Quản lý chất lượng thuốc.

3. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế các ngành chỉ đạo các đơn vị thanh tra, quản lý dược và kiểm nghiệm thuốc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định về kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản lý và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện Kiểm nghiệm thuốc Tp. HCM (để phối hợp);
- Cục Y tế - Bộ Công an (để phối hợp);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng (để phối hợp);
- Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: Văn thư, CL(NH).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Tạ Mạnh Hùng

 

Danh sách công bố các CSSX thuốc nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu

Đợt 40: Cập nhật đến ngày 11/12/2024

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

SỐ LẦN VI PHẠM

NGÀY CẬP NHẬT

TÌNH TRẠNG CẬP NHẬT Đợt 40

Tiền kiểm

Hậu kiểm

Tổng cộng

Mức 3

Mức 2

Mức 3

Mức 2

Mức 3

Mức 2

1

BANGLADESH

Reman Drug Laboratories Ltd.

 

 

 

1

 

1

15-03-2017

Từ đợt trước

2

CHINA

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

25-03-2014

Từ đợt trước

3

INDIA

ACI Pharma Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

4

INDIA

All Serve Healthcare Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

07-07-2016

Từ đợt trước

5

INDIA

Altomega Drugs Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

6

INDIA

AMN Life Science Pvt., Ltd.

 

3

3

2

3

5

09-11-2016

Từ đợt trước

7

INDIA

Chemfar Organics (P) Ltd.

 

 

1

3

1

3

22-09-2014

Từ đợt trước

8

INDIA

Clesstra Healthcare Pvt., Ltd.

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

9

INDIA

Elegant Drugs Pvt., Ltd.

 

 

1

1

1

1

15-08-2015

Từ đợt trước

10

INDIA

Euro Healthcare

 

 

1

 

1

 

25-10-2013

Từ đợt trước

11

INDIA

Fine Pharmachem

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

12

INDIA

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

 

 

1

 

1

 

23-08-2024

Từ đợt trước

13

INDIA

Lark Laboratories (India) Ltd

 

 

1

 

1

 

23-08-2024

Từ đợt trước

14

INDIA

Lekar Pharma Ltd.

 

 

1

 

1

 

25-10-2013

Từ đợt trước

15

INDIA

Mediwin Pharmaceuticals

 

 

1

 

1

 

15-12-2017

Từ đợt trước

16

INDIA

Prayash Healthcare Pvt Ltd.,

 

 

 

1

 

1

09-11-2016

Từ đợt trước

17

INDIA

Maiden Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

18

INDIA

Marksans Pharma Ltd.

4

1

1

2

5

3

07-08-2014

Từ đợt trước

19

INDIA

MedEx Laboratories

1

 

 

2

1

2

27-05-2014

Từ đợt trước

20

INDIA

Medico Remedies Pvt., Ltd.

3

 

1

2

4

2

07-07-2016

Từ đợt trước

21

INDIA

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

1

 

5

2

6

2

19-06-2015

Từ đợt trước

22

INDIA

Miracle Labs (P) Ltd.

 

 

 

1

 

1

15-03-2017

Từ đợt trước

23

INDIA

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

1

 

2

1

3

1

26-11-2014

Từ đợt trước

24

INDIA

Overseas Laboratoires Pvt., Ltd.

 

 

 

2

 

2

23-08-2013

Từ đợt trước

25

INDIA

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Từ đợt trước

26

INDIA

Replica Remedies

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

27

INDIA

Stallion Laboratories Pvt. Ltd

 

 

1

 

1

 

18-01-2023

Từ đợt trước

28

INDIA

Swyzer Laboratories Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

29

INDIA

Syncom Formulations (India) Ltd.

1

8

3

4

4

12

09-11-2016

Từ đợt trước

30

INDIA

U Square Lifescience Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

19-06-2015

Từ đợt trước

31

INDIA

Vintanova Pharma Pvt Ltd

 

 

1

 

1

 

09-11-2016

Từ đợt trước

32

INDIA

West-Coast Pharmaceutical Works Ltd.

 

 

1

 

1

 

19-06-2015

Từ đợt trước

33

INDIA

Windlas Biotech Private Limited

 

 

 

1

 

1

23-08-2024

Từ đợt trước

34

INDIA

Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

 

 

 

2

 

2

25-10-2013

Từ đợt trước

35

INDIA

Zee Laboratories

 

 

 

1

 

1

09-11-2016

Từ đợt trước

36

INDONESIA

PT. Merck Tbk

 

 

2

 

2

 

13-05-2022

Từ đợt trước

37

ITALY

Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A

 

 

 

2

 

2

13-05-2022

Từ đợt trước

38

KOREA

Crown Pharm. Co Ltd

 

 

 

1

 

1

04-04-2019

Từ đợt trước

39

KOREA

Samnam Pharmaceutical Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

18-01-2023

Từ đợt trước

40

KOREA

Yuyu INC.

 

 

 

1

 

1

31-12-2018

Từ đợt trước

41

PAKISTAN

Navegal Laboratories

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

42

PAKISTAN

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

25-03-2014

Từ đợt trước

43

ROMANIA

S.C. Slavia Pharma S.R.L

 

 

 

1

 

1

11-12-2024

Bổ sung

44

RUSSIA

Sintez Joint Stock Company

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

45

TAIWAN

Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

11-12-2024

Bổ sung

46

THAILAND

R.X. Manufacturing Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

11-12-2024

Bổ sung

47

USA

ADH Health Products Inc.

 

 

 

1

 

1

07-08-2014

Từ đợt trước

48

USA

Robinson Pharma Inc.

1

 

 

2

1

2

27-05-2014

Từ đợt trước

 

Bao gồm:

48 công ty / 12 quốc gia

Trong đó:

45

 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt trước

 

 

 

0

 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so với đợt công bố trước

 

 

 

3

 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước

 

Các CSSX thuốc nước ngoài đã rút khỏi danh sách vi phạm

Đợt 40: Cập nhật đến ngày 11/12/2024

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

THỜI GIAN GIÁM SÁT TIỀN KIỂM

NGÀY CẬP NHẬT

XÉT RÚT KHỎI DANH SÁCH

Thời gian

Hạn

Rút

1

AUSTRIA

Sandoz

Từ 25/03/2014 đến 22/09/2014

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 6

2

BANGLADESH

General Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 15/07/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 12

3

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 22/09/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 6

4

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Từ 19/06/2015 đến 09/11/2016

19-06-2015

12 tháng

19-06-2016

Đợt 19

5

BANGLADESH

Incepta Pharmaceuticals Ltd

Từ 01/06/2020 đến 22/12/2020

01-06-2020

6 tháng

01-12-2020

Đợt 33

6

BANGLADESH

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Từ 26/11/2014 đến 30/09/2017

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 23

7

CANADA

Apotex Inc.

Từ 25/03/2014 đến 20/05/2018

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 25

8

CHINA

Kunming Pharmaceutical Corp.

Từ 20/05/2018 đến 08/11/2022

20-05-2018

6 tháng

20-11-2018

Đợt 37

9

CYPRUS

Holden Medical Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

10

FRANCE

Famar Lyon

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

11

FRANCE

Pfizer PGM

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

12

GERMANY

Denk Pharma GmbH. & Co. KG.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

13

INDIA

Aegen Bioteck Pharma Pvt., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 12/12/2016

15-07-2015

6 tháng

15-01-2016

Đợt 20

14

INDIA

Ahlcon Parenterals (India) Ltd.

Từ 27/11/2015 đến 22/12/2020

27-11-2015

6 tháng

27-05-2016

Đợt 33

15

INDIA

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

16

INDIA

Alkem Laboratories Ltd.

Từ 15/12/2017 đến 04/04/2019

15-12-2017

12 tháng

15-12-2018

Đợt 28

17

INDIA

Amtec Health Care Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

18

INDIA

ATOZ Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

19

INDIA

Aurobindo Pharma Ltd.

Từ 09/11/2016 đến 15/12/2017

09-11-2016

12 tháng

09-11-2017

Đợt 24

20

INDIA

Aurobindo Pharma Ltd.

Từ 26/07/2018 đến 04/04/2019

26-07-2018

6 tháng

26-01-2019

Đợt 28

21

INDIA

Axon Drugs Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/01/2016

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 16

22

INDIA

Bal Pharma Ltd.

Từ 31/12/2018 đến 29/07/2020

31-12-2018

12 tháng

31-12-2019

Đợt 32

23

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 13/02/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 9

24

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

Từ 09/11/2016 đến 30/05/2017

09-11-2016

6 tháng

09-05-2017

Đợt 22

25

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

30-09-2017

6 tháng

30-03-2018

Đợt 26

26

INDIA

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 27/11/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 15

27

INDIA

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

28

INDIA

Cooper Pharma

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 14

29

INDIA

Cure Medicines (India) Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 04/03/2016

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 17

30

INDIA

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

31

INDIA

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Từ 06/01/2020 đến 29/07/2020

06-01-2020

6 tháng

06-07-2020

Đợt 32

32

INDIA

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

33

INDIA

Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd.

Từ 07/07/2016 đến 20/05/2018

07-07-2016

6 tháng

07-01-2017

Đợt 25

34

INDIA

Global Pharm Healthcare Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

35

INDIA

Globela Pharma Pvt., Ltd.

Từ 26/11/2014 đến 01/06/2020

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 31

36

INDIA

Gracure Pharmaceutical Ltd.

Từ 15/12/2017 đến 31/12/2018

15-12-2017

12 tháng

15-12-2018

Đợt 27

37

INDIA

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

38

INDIA

Health Care Formulations Pvt., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 30/05/2017

15-07-2015

6 tháng

15-01-2016

Đợt 22

39

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

40

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 26/11/2014 đến 15/07/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 12

41

INDIA

Intas Pharmaceuticals Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 15/03/2017

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 21

42

INDIA

Inventia Healthcare Pvt.Ltd. India

Từ 15/12/2017 đến 26/07/2018

15-12-2017

6 tháng

15-06-2018

Đợt 26

43

INDIA

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 15/07/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 12

44

INDIA

Lyka labs limited, India

Từ 20/05/2018 đến 06/01/2020

20-05-2018

6 tháng

20-11-2018

Đợt 30

45

INDIA

Macleods Pharmaceulticals Ltd.

Từ 09/11/2016 đến 30/05/2017

09-11-2016

6 tháng

09-05-2017

Đợt 22

46

INDIA

Medopharm

Từ 04/04/2019 đến 01/06/2020

04-04-2019

6 tháng

04-10-2019

Đợt 31

47

INDIA

Nectar Lifesciences Limited India

Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

30-09-2017

6 tháng

30-03-2018

Đợt 26

48

INDIA

Marck Biosciences Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

49

INDIA

Mediwin Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 15/07/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 12

50

INDIA

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 14

51

INDIA

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Từ 07/07/2016 đến 30/09/2017

07-07-2016

6 tháng

07-01-2017

Đợt 23

52

INDIA

Miracle labs (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 18

53

INDIA

Penta Labs Pvt., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 20/10/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 14

54

INDIA

Raptakos, Brett & Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 04/05/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 10

55

INDIA

Raptakos, Brett & Co., Ltd.

Từ 26/07/2018 đến 26/04/2021

26-07-2018

12 tháng

26-07-2019

Đợt 34

56

INDIA

RPG Life Sciences Limited

Từ 31/10/2019 đến 08/11/2022

12-11-2018

6 tháng

30-04-2020

Đợt 37

57

INDIA

Saga Laboratories

Từ 07/08/2014 đến 15/08/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 13

58

INDIA

Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

59

INDIA

Sance Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 10

60

INDIA

Santa Pharma Generix Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 15/08/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 13

61

INDIA

Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Từ 20/05/2018 đến 31/10/2019

20-05-2018

12 tháng

20-05-2019

Đợt 29

62

INDIA

Strides Arcolab Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 12/12/2016

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 20

63

INDIA

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

64

INDIA

Synmedic Laboratories

Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

30-09-2017

6 tháng

30-03-2018

Đợt 26

65

INDIA

Umedica Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 09/11/2016

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 19

66

INDIA

Unique Pharmaceutical Labs.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

67

INDIA

Windlas Biotech Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 7

68

INDIA

Windlas Biotech Private limited

Từ 31/10/2019 đến 29/07/2020

31-10-2019

6 tháng

30-04-2020

Đợt 32

69

INDIA

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 31/12/2018

30-09-2017

12 tháng

30-09-2018

Đợt 27

70

INDIA

Zee Laboratories

Từ 25/10/2013 đến 15/08/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 13

71

INDIA

Zim Laboratories Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 09/11/2016

19-06-2015

12 tháng

19-06-2016

Đợt 19

72

INDIA

Zim Laboratories Ltd.

Từ 20/05/2018 đến 01/06/2020

20-05-2018

12 tháng

20-05-2019

Đợt 31

73

INDONESIA

PT Kalbe Farma Tbk.

Từ 25/10/2013 đến 31/12/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 8

74

ITALY

Laboratorio Italiano Biochimico

Farmaceutico Lisapharma S.p.A.

Từ 23/08/2021 đến 08/11/2022

23-08-2021

12 tháng

23-08-2022

Đợt 37

75

KOREA

Alpha Pharm. Co., Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 04/03/2016

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 17

76

KOREA

Binex Co., Ltd

Từ 31/10/2019 đến 22/12/2020

31-10-2019

12 tháng

31-10-2020

Đợt 33

77

KOREA

BTO Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 13/02/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 9

78

KOREA

Chunggei Pharm. Co., Ltd.

Từ 19/06/2015 đến 04/03/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 17

79

KOREA

Crown pharm Co., Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

80

KOREA

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 09/11/2016

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 19

81

KOREA

Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd.

Từ 15/03/2017 đến 01/06/2020

26-07-2018

12 tháng

26-07-2019

Đợt 31

82

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

83

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 26/11/2014 đến 19/06/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 11

84

KOREA

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

85

KOREA

Dongsung pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

86

KOREA

Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

87

KOREA

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 07/01/2016

22-09-2014

12 tháng

22-09-2015

Đợt 16

88

KOREA

Hankook Korus Pharm Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

89

KOREA

Hankook Korus Pharm Co., Ltd.

Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

30-09-2017

6 tháng

30-03-2018

Đợt 26

90

KOREA

Il Dong Pharmaceuticals Co., Ltd.

Từ 09/11/2016 đến 20/05/2018

09-11-2016

12 tháng

09-11-2017

Đợt 25

91

KOREA

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

Từ 15/08/2015 đến 15/12/2017

09-11-2016

12 tháng

09-11-2017

Đợt 24

92

KOREA

Korea E-Pharm Inc.

Từ 06/01/2020 đến 26/04/2021

06-01-2020

12 tháng

06-01-2021

Đợt 34

93

KOREA

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

94

KOREA

Samchundang Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 10

95

KOREA

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Từ 01/06/2020 đến 08/11/2022

01-06-2020

12 tháng

01-06-2021

Đợt 37

96

KOREA

Union Korea Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

97

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

98

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

Từ 07/07/2016 đến 15/03/2017

07-07-2016

6 tháng

07-01-2017

Đợt 21

99

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

Từ 06/01/2020 đến 08/11/2022

06-01-2020

12 tháng

06-01-2021

Đợt 37

100

PAKISTAN

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/01/2016

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 16

101

PAKISTAN

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd,

Từ 15/12/2017 đến 31/12/2018

15-12-2017

12 tháng

15-12-2018

Đợt 27

102

PAKISTAN

Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

Từ 08/11/2022 đến 11/12/2024

08-11-2022

12 tháng

08-11-2023

Đợt 40

103

PAKISTAN

Getz Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 19/06/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 11

104

PAKISTAN

Nexus Pharma (Pvt.) Ltd

Từ 09/11/2016 đến 30/05/2017

09-11-2016

6 tháng

09-05-2017

Đợt 22

105

PHILIPPINES

Amherst Laboratories Inc.

Từ 23/08/2013 đến 27/11/2015

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 15

106

POLAND

Polfarmex S.A

Từ 04/04/2019 đến 01/06/2020

04-04-2019

6 tháng

04-10-2019

Đợt 31

107

ROMANIA

S.C.Arena Group S.A.

Từ 31/12/2018 đến 01/06/2020

31-12-2018

12 tháng

31-12-2019

Đợt 31

108

THAILAND

Mega Lifesciences Ltd.

Từ 27/11/2015 đến 12/12/2016

27-11-2015

12 tháng

27-11-2016

Đợt 20

109

THAILAND

R.X. Manufacturing Co., Ltd.

Từ 31/10/2019 đến 08/11/2022

31-10-2019

6 tháng

30-04-2020

Đợt 37

 

Bao gồm:

97 công ty / 16 quốc gia

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 4096/QLD-CL năm 2024 công bố đợt 40 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 4096/QLD-CL
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Tạ Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 25/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 4096/QLD-CL năm 2024 công bố đợt 40 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…