Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20246/QLD-ĐK
V/v thông báo thay đổi tên cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất.

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019

 

Kính gửi: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm.
Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM.

Ngày 24/10/2019, Cục Quản lý Dược nhận hồ sơ đăng ký thay đổi của công ty (số tiếp nhận 4461/TĐTN) về việc thay đổi tên cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành.

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận tại Biên bản thẩm định hồ sơ thay đổi/bổ sung của công ty, Cục Quản lý Dược có ý kiến như sau:

Đồng ý để công ty được thay đổi tên cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất đối với 222 thuốc theo danh mục đính kèm công văn này, cụ thể như sau:

1. Thay đổi tên cơ sở đăng ký:

- Tên cơ sở đăng ký đã phê duyệt: Công ty TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam,:

- Tên cơ sở đăng ký thay đổi: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm.

2. Thay đổi tên cơ sở sản xuất:

- Tên cơ sở sản xuất đã phê duyệt: Chi nhánh Công ty TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam.

- Tên cơ sở sản xuất thay đổi: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm- Chi nhánh 1.

Ngoài nội dung được thay đổi trên, tất cả các nội dung khác giữ nguyên như hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược.

Cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất phải chịu trách nhiệm về chất lượng đối với thuốc lưu hành trên thị trường và có trách nhiệm thông báo sự thay đổi này đến các cơ quan liên quan và khách hàng.

Sau 06 tháng kể từ ngày ký công văn này, thuốc không được sản xuất với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.

Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện đúng các quy định của Việt Nam về sản xuất và lưu hành thuốc./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Lưu: VT, ĐK (Chi).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ, CƠ SỞ SẢN XUẤT
(Kèm theo công văn số 20246/QLD-ĐK ngày 04 tháng 12 năm 2019)

TT

Tên thuốc

Số đăng ký

1.

Acyclovir STADA 200 mg

VD-26553-17

2.

Acyclovir STADA 400 mg

VD-21528-14

3.

Acyclovir STADA 800 mg

VD-23346-15

4.

Acyclovir STADA 800 mg

VD-29496-18

5.

Adefovir STADA 10 mg

VD-25027-16

6.

Albendazol STADA 200 mg

VD-26554-17

7.

Algelstad

VD-23335-15

8.

Allopurinol STADA 300 mg

VD-23985-15

9.

Almasane

VD-23962-15

10.

Arastad 20

VD-17765-12

11.

Argistad 1G

VD-23336-15

12.

Aspirin STADA 81 mg

VD-27517-17

13.

Asthmatin 10

VD-26555-17

14.

Asthmatin 4

VD-26556-17

15.

Asthmatin 5

VD-26557-17

16.

Atenolol STADA 100 mg

VD-29497-18

17.

Atenstad 50

VD-25980-16

18.

Azicine

VD-20541-14

19.

Azicine 500

VD-33095-19

20.

Bamstad

VD-32398-19

21.

Betahistine STADA 16 mg

VD-25487-16

22.

Bicimax

VD-26558-17

23.

Bisoplus HCT 5/12.5

VD-18530-13

24.

Bisoplus HCT 10 mg/25 mg

VD-19188-13

25.

Bisoprolol 2.5 mg Tablets

VD-32399-19

25.

Bisoprolol STADA 10 mg

VD-21529-14

27.

Bisoprolol STADA 5 mg

VD-21530-14

28.

Bisostad 2.5

VD-24559-16

29.

Bisostad 5

VD-23337-15

30.

Calcium STADA 500 mg

VD-27518-17

31.

Calcium STADA Vitamin C, PP

VD-25981-16

32.

Captopril STADA 25 mg

VD-22668-15

33.

Captopril STADA 25 mg

VD-27519-17

34.

Carvestad 12.5

VD-22669-15

35.

Carvestad 6.25

VD-29498-18

35.

Cetirizine STADA 10 mg

VD-30834-18

37.

Citalopram STADA 10 mg

VD-27520-17

38.

Citalopram STADA 20 mg

VD-27521-17

39.

Clarithromycin STADA 250 mg

VD-31395-18

40.

Clarithromycin STADA 500 mg

VD-26559-17

41.

Clindastad 150

VD-24560-16

42.

Clopistad

VD-23964-15

43.

Cotrimstada

VD-23965-15

44.

Cotrimstada forte

VD-23966-15

45.

Diltiazem STADA 60 mg

VD-27522-17

46.

Diosmin 500

VP-22349-15

47.

Domperidon STADA 10 mg

VD-28558-17

48.

Dudencer

VD-23338-15

49.

Efatrio

QLĐB-787-19

50.

Efavirenz STADA 600 mg

VD-26560-17

51.

Elnitine

VD-32400-19

52.

Enalapril STADA 10 mg

VD-21768-14

53.

Enalapril STADA 5 mg

VD-26561-17

54.

Entecavir STADA 0.5 mg

QLĐB-560-16

55.

Esomeprazol STADA 20 mg

VD-23339-15

56.

Esomeprazol STADA 40 mg

VD-23967-15

57.

Febustad 40

QLĐB-687-18

58.

Febustad 80

QLĐB-563-16

59.

Felodipin STADA 5 mg retard

VD-26562-17

60.

Fenostad 160

VD-26563-17

61.

Fenostad 200

VD-25983-16

62.

Fexostad 120

VD-25478-16

63.

Fexostad 180

VD-23968-15

64.

Flucoldstad

VD-18109-12

65.

Fluconazol STADA 150 mg

VD-32401-19

66.

Fluotin 20

VD-18851-13

67.

Fluzinstad 5

VD-25479-16

68.

Gastrylstad

VD-25986-16

69.

Gemfibstad 300

VD-24561-16

70.

Glimepiride STADA 2 mg

VD-24575-16

71.

Glimepiride STADA 4 mg

VD-23969-15

72.

Grippostad C

VD-23340-15

73.

Hemarexin

VD-16718-12

74.

Ibuprofen STADA 600 mg

VD-26564-17

75.

Indopril 5

VD-26574-17

76.

Irbesartan STADA 150 mg

VD-19189-13

77.

Irbesartan STADA 300 mg

VD-18533-13

78.

Itranstad

VD-22671-15

79.

Keamine

VD-27523-17

80.

Kidviton

VD-22006-14

81.

Lactulose STADA

VD-27524-17

82.

Lamivudin STADA 150 mg

VD-32402-19

83.

Lamone 100

VD-21099-14

84.

Lamivudine Tablets 150 mg

VD-29499-18

85.

Lamostad 100

VD-24562-16

86.

Lamostad 200

VD-24563-16

87.

Lamostad 25

VD-25480-16

88.

Lamostad 50

VD-24564-16

89.

Lamzidivir

VD-29500-18

90.

Lansoprazol STADA 30 mg

VD-21532-14

91.

Lercastad 10

VD-21101-14

92.

Levetstad 250

VD-21104-14

93.

Levetstad 500

VD-21105-14

94.

Levofloxacin STADA 250 mg

VD-31396-18

95.

Linestad 600

VD-25984-16

96.

Lipistad 10

VD-23970-15

97.

Lipistad 20

VD-23341-15

98.

Lirystad 150

VD-30107-18

99.

Lirystad 75

VD-31397-18

100.

Lisinopril STADA 10 mg

VD-21533-14

101.

Lisinopril STADA 2,5 mg

VD-23342-15

102.

Lisinopril STADA 20 mg

VD-23343-15

103.

Lisinopril STADA 5 mg

VD-22672-15

104.

Lisiplus HCT 10/12.5

VD-17766-12

105.

Lisiplus HCT 20/12.5

VD-18111-12

106.

Liverstad 140

VD-22673-15

107.

Loperamid STADA

VD-23971-15

108.

Loperamid STADA

VD-25985-16

109.

Lorastad 10 Tab.

VD-23354-15

110.

Lorastad D

VD-23353-15

111.

Lorastad Sp.

VD-23972-15

112.

Loratadin STADA 10 mg

VD-24566-16

113.

Losartan STADA 100 mg

VD-23973-15

114.

Losartan STADA 12,5 mg

VD-23974-15

115.

Lostad HCT 100/12,5 mg

VD-27525-17

116.

Lostad HCT 100/25 mg

VD-23975-15

117.

Lostad HCT 50/12.5

VD-24567-16

118.

Lostad T25

VD-21534-14

119.

Lostad T50

VD-20373-13

120.

L-Stafloxin 500

VD-24565-16

121.

Mangistad

VD-23355-15

122.

Metformin STADA 1000 mg MR

VD-27526-17

123.

Metformin STADA 500 mg

VD-23976-15

124.

Metformin STADA 850 mg

VD-26565-17

125.

Mirastad 30

VD-27527-17

126.

Myopain 150

VD-20084-13

127.

Myopain 50

VD-20085-13

128.

NAG 200 eff

VD-22674-15

129.

Nebivolol STADA 5 mg

VD-23344-15

130.

Neuronstad

VD-26566-17

131.

Nifedipin T20 retard

VD-24568-16

132.

Odistad 120

VD-21535-14

133.

Odistad 120

VD-26567-17

134.

Odistad 60

VD-12624-10

135.

Olanstad 10

VD-27528-17

136.

Olanstad 5

VD-25481-16

137.

Osarstad 80

VD-26571-17

138.

Pantostad 40 CAP

VD-17211-12

139.

Pantoprazole STADA 40 mg

VD-33096-19

140.

Pantostad 20

VD-18534-13

141.

Pantostad 40

VD-18535-13

142.

Partamol 150

VD-24569-16

143.

Partamol 250

VD-18852-13

144.

Partamol 325

VD-21536-14

145.

Partamol 500

VD-21111-14

146.

Partamol 80

VD-23977-15

147.

Partamol C

VD-21112-14

148.

Partamol Codein eff.

VD-14577-11

149.

Partamol Codein Tab.

VD-29504-18

150.

Partamol eff.

VD-24570-16

151.

Partamol Tab.

VD-23978-15

152.

Partamol-Cafein

VD-21113-14

153.

Pracetam 1200

VD-18536-13

154.

Pracetam 400

VD 22675-15

155.

Pracetam 400 CAP

VD-25554-16

156.

Pracetam 800

VD-18538-13

157.

Pranstad 1

VD-21114-14

158.

Pravitce

VD-22346-15

159.

Praxinstad 400

VD-21115-14

160.

Quetiapin STADA 200 mg

VD-27530-17

161.

Quetiapin STADA 100 mg

VD-27529-17

162.

Quetiapin STADA 25 mg

VD-27531-17

163.

Rabestad 20

VD-20543-14

164.

Ribastad 200

VD-32403-19

165.

Risperstad 1

VD-18853-13

166.

Risperstad 2

VD-18854-13

167.

Rosuvastatin STADA 10 mg

VD-19690-13

168.

Rosuvastatin STADA 20 mg

VD-19691-13

169.

Scanax 500

VD-22676-15

170.

Scanneuron

VD-22677-15

171.

Scanneuron-Forte

VD-22013-14

172.

Sestad

VD-30835-18

173.

Sezstad 10

VD-21116-14

174.

Sifstad 0.18

VD-27532-17

175.

Sifstad 0.7

VD-27533-17

176.

Simvastatin STADA 10 mg

VD-22347-15

177.

Simvastatin STADA 10 mg

VD-26568-17

178.

Simvastatin STADA 20 mg

VD-30836-18

179.

Staclazide 30 MR

VD-28559-17

180.

Staclazide 60 MR

VD-29501-18

181.

Stacytine 200

VD-20374-13

182.

Stacytine 200 CAP

VD-22667-15

183.

Stacytine 600

VD-23979-15

184.

Stadeltine

VD-27542-17

185.

Stadleucin

VD-27543-17

186.

Stadloric 100

VD-25555-16

187.

Stadloric 200

VD-22678-15

188.

Stadnex 20

VD-23980-15

189.

Stadnex 20 CAP

VD-22345-15

190.

Stadnex 40

VD-23981-15

191.

Stadnex 40 CAP

VD-22670-15

192.

Stadnolol 50

VD-23963-15

193.

Stadovas 10 Tab.

VD-30105-18

194.

Stadovas 5 CAP

VD-19692-13

195.

Stadovas 5 Tab.

VD-30106-18

196.

Stadpizide 50

VD-25028-16

197.

Stadsidon 20

VD-25482-16

198.

Stadxicam 7.5

VD-21109-14

199.

Statripsine

VD-21117-14

200.

Tadalafil STADA 10 mg

VD-21118-14

201.

Tadalafil STADA 2.5 mg

VD-29502-18

202.

Tadalafil STADA 20 mg

VD-25483-16

203.

Tadalafil STADA 5 mg

VD-24571-16

204.

Tamsustad

VD-22348-15

205.

Tefostad T300

VD-23982-15

206.

Tefostad 300

VD-28560-17

207.

Telmisartan STADA 40 mg

VD-22679-15

208.

Telmisartan STADA 40 mg

VD-26569-17

209.

Telmisartan STADA 80 mg

VD-23345-15

210.

Telmisartan STADA 80 mg

VD-25484-16

211.

Trimetazidin STADA 20 mg

VD-27534-17

212.

Trimetazidine STADA 35 mg MR

VD-25029-16

213.

Tusstadt

VD-23983-15

214.

Ultradol

VD-22007-14

215.

Valsartan STADA 160 mg

VD-25030-16

216.

Valsartan STADA 40 mg

VD-26570-17

217.

Venlafaxine STADA 37,5 mg

VD-25485-16

218.

Venlafaxine STADA 75 mg

VD-23984-15

219.

Vitamin C STADA 1 g

VD-25486-16

220.

Vorifend 500

VD-32594-19

221.

Vorifend Forte

VD-27535-17

222.

Zopistad 7.5

VD-18856-13

Danh mục gồm 09 trang 222 thuốc./.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 20246/QLD-ĐK năm 2019 thông báo thay đổi tên đăng ký, cơ sở sản xuất do Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu: 20246/QLD-ĐK
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành: 04/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 20246/QLD-ĐK năm 2019 thông báo thay đổi tên đăng ký, cơ sở sản xuất do Cục Quản lý dược ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…