BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12823/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 (Nghị định 29/2022/NĐ-CP),
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Y tế tại Công văn số 2811/BYT-QLD ngày 31/5/2022,
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo:
1.1. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo công văn này.
1.2. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo công văn này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược hoặc liên hệ trực tiếp đồng chí Nguyễn Văn Lợi - Trưởng Phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược; số điện thoại: 0904205699, địa chỉ email: loinv.qld@moh.gov.vn để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GĐKLH HẾT HIỆU
LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1
ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 5)
(Ban hành kèm theo công văn số 12823/QLD-ĐK ngày 02/12/2022 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-25174-16 |
Keflafen 75 |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
2 |
VD-25526-16 |
Saihasin |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
3 |
VD-17912-12 |
Cinarizin |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
4 |
VD-18280-13 |
Bolivernew |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
5 |
VD-18293-13 |
Tvhepatic |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
6 |
VD-16911-12 |
Dexpin |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
7 |
VD-21650-14 |
Calcido |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
8 |
VD-22151-15 |
Momotene |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
9 |
VS-4855-12 |
Alcool 90° |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
10 |
VD-25862-16 |
Vitamin C |
ALCAPHARM BV |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
DANH MỤC THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GĐKLH HẾT HIỆU
LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1
ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 5)
(Ban hành kèm theo công văn số 12823/QLD-ĐK ngày 02/12/2022 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VN-13350-11 |
Angioten |
Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Y tế Tp. Hồ Chí Minh |
PT Kalbe Farma Tbk |
2 |
VN-16269-13 |
Candid |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
3 |
VN-20720-17 |
Ceftriaxon Stragen 2g |
Stragen Pharma SA |
Mitim s.r.l. |
4 |
VN-13796-11 |
Cimetidine |
Micro Labs Limited |
Micro Labs Ltd. |
5 |
VN3-229-19 |
CKDBelotaxel 1-vial 20mg |
Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. |
Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. |
6 |
VN-20863-17 |
Cledomox 1000 |
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TENAMYD |
Medopharm Pvt. Ltd. |
7 |
VN-15897-12 |
Cystine B6 Bailleul |
TEDIS |
Laboratoires Galeniques Vernin |
8 |
VN-19387-15 |
Dorijet |
APC Pharmaceuticals & Chemical Limited |
Lyka Labs Ltd. |
9 |
VN-11864-11 |
Emzinc tablets |
Emcure Pharmaceuticals Ltd. |
Emcure Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
VN-16635-13 |
Gentusi |
Belarusian-Dutch Joint Venture "Pharmland" Limited Liability Company |
Farmaprim Ltd. |
11 |
VN-20126-16 |
Hispetine-16 |
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. |
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. |
12 |
VN-12938-11 |
Illixime |
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long |
Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd. |
13 |
VN-15699-12 |
Kaleorid |
Zuellig Pharma Pte., Ltd. |
Leo Pharmaceutical Products Ltd. A/S (Leo Pharma A/S) |
14 |
VN-19470-15 |
Kontiam Inj. |
Pharmaunity Co.ltd |
Hana Pharm. Co., Ltd. |
15 |
VN-20717-17 |
Lercatop 10mg |
Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T |
Balkanpharma - Dupnitsa AD |
16 |
VN-15606-12 |
Lexinmingo 500 |
Rotaline Molekule Pvt. Ltd. |
Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
17 |
VN-20152-16 |
Lomec 20 |
Công ty TNHH TM và DP HT Việt Nam |
Industria Quimica Y Farmaceutica VIR, S.A. |
18 |
VN-14825-12 |
MG-Tan Inj. |
Pharmachem Co., Ltd |
MG Co., Ltd. |
19 |
VN-17397-13 |
Myomethol |
Công ty TNHH thương mại dược phẩm Úc Châu |
R.X. Manufacturing Co., Ltd. |
20 |
VN-14752-12 |
Nacova DT 228.5mg |
Micro Labs Limited |
Micro Labs Ltd. |
21 |
VN-14878-12 |
Newtop 200 |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd |
22 |
VN-16550-13 |
Newtop sachet |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd |
23 |
VN-10166-10 |
Ocid |
Cadila Healthcare Ltd |
Cadila Healthcare Ltd |
24 |
VN-18535-14 |
Ogel Plus |
Bosch Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd. |
Bosch Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd. |
25 |
VN-15009-12 |
PM Branin |
Công ty TNHH Dược phẩm Quang Thái |
Probiotec Pharma Pty., Ltd. |
26 |
VN-19733-16 |
Rabeto-40 |
Rotaline Molekule Private Limited |
Flamingo Pharmaceuticals Limited |
27 |
VN-20817-17 |
Safetelmi H |
MI Pharma Private Limited |
MSN Laboratories Limited |
28 |
VN-20818-17 |
Safetelmi H 80/12.5 |
MI Pharma Private Limited |
MSN Laboratories Limited |
29 |
VN-20644-17 |
Thermodol |
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. |
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. |
30 |
VN-12729-11 |
Thiogamma 600 Oral |
Wörwag Pharma GmbH & Co, KG |
Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH |
31 |
VN-14844-12 |
Troxipe |
Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam |
Acme Formulation (P) Ltd |
32 |
VN2-310-14 |
Ubit Tablet 100mg |
Nagase Singapore (Pte) Ltd |
Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Factory |
33 |
VN-19734-16 |
Ucon 4 |
Rotaline Molekule Private Limited |
Flamingo Pharmaceuticals Limited |
34 |
VN-19735-16 |
Ucon 5 |
Rotaline Molekule Private Limited |
Flamingo Pharmaceuticals Limited |
35 |
VN-15258-12 |
Zyrova 10 |
Cadila Healthcare Ltd |
Cadila Healthcare Ltd |
36 |
VN-15259-12 |
Zyrova 20 |
Cadila Healthcare Ltd |
Cadila Healthcare Ltd |
Công văn 12823/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 5) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 12823/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: | 02/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 12823/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 5) do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video