BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10019/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 11) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo Công văn số 10019/QLD-ĐK ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số đăng ký |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Mã tiếp nhận hồ sơ |
Ngày tiếp nhận |
Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại |
Thông tin đã được phê duyệt |
Thông tin cập nhật thay đổi |
1 |
Lipodis 10/20 |
VD-31381-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
2 |
Tensodoz 2 |
VD-28510-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
3 |
Tensodoz 4 |
VD-28511-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
4 |
Tensodoz 8 |
VD-28512-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
5 |
Typcin 500 |
VD-30081-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
6 |
Zolmed 100 |
VD-21841-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
7 |
Zolmed 150 |
VD-20723-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
8 |
Glazi 500 |
VD-33075-19 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
9 |
Glazi 250 |
VD-33074-19 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
10 |
Lipodis 10/10 |
VD-31380-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
11 |
Lipodis 10/40 |
VD-33219-19 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
12 |
Lipodis 10/10 |
VD-31380-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
13 |
Lipodis 10/40 |
VD-33219-19 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5631/TĐTN |
11/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
14 |
Co-Ferolic daily use |
VD-20706-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
15 |
Dazoserc |
VD-22455-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
16 |
Glanta 20 |
VD-25156-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
17 |
Glanta 40 |
VD-27466-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
18 |
Glanta HCTZ 20/12.5 |
VD-27467-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
19 |
Glanta HCTZ 40/12.5 |
VD-27468-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
20 |
Glomezol 40 |
VD-22850-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
21 |
Glosic |
VD-22136-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
22 |
Glosicon |
VD-20713-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
23 |
Glotamuc |
VD-20197-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
24 |
Glotenol |
VD-21279-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
25 |
Gloverin |
VD-19869-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
26 |
Gloversin Plus |
VD-27470-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
27 |
Gloxicam |
VD-28502-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
28 |
Co-Ferolic daily use |
VD-20706-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
29 |
Dazoserc |
VD-22455-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
30 |
Glanta 20 |
VD-25156-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
31 |
Glanta 40 |
VD-27466-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
32 |
Glanta HCTZ 20/12.5 |
VD-27467-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
33 |
Glanta HCTZ 40/12.5 |
VD-27468-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
34 |
Glomezol 40 |
VD-22850-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
35 |
Glosic |
VD-22136-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
36 |
Glosicon |
VD-20713-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
37 |
Glotamuc |
VD-20197-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
38 |
Glotenol |
VD-21279-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
39 |
Gloverin |
VD-19869-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
40 |
Gloversin Plus |
VD-27470-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
41 |
Gloxicam |
VD-28502-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5784/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
42 |
Lornine |
VD-21839-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
43 |
Sindirex |
VD-25158-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
44 |
Droserid |
VD-20708-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
45 |
Tizalon 4 |
VD-23550-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
46 |
Zadirex H |
VD-25688-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
47 |
Henex |
VD-30810-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
48 |
Glosicon Orange |
VD-20714-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
49 |
Spaverox |
VD-30813-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
50 |
Lodinap 20 |
VD-29455-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
51 |
Venfamed Tab |
VD-29458-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
52 |
Covrix 4 |
VD-29453-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
53 |
Covrix 8 |
VD-29454-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
54 |
Glosicon Orange |
VD-20714-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
55 |
Spaverox |
VD-30813-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
56 |
Lodinap 20 |
VD-29455-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
57 |
Venfamed Tab |
VD-29458-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
58 |
Covrix 4 |
VD-29453-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
59 |
Covrix 8 |
VD-29454-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5740/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
60 |
Lodinap 10 |
VD-22854-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
61 |
Lodinap 5 |
VD-22855-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
62 |
Medfloxin 200 |
VD-22139-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
63 |
Medfloxin 400 |
VD-22140-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
64 |
Razolmed |
VD-24178-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
65 |
Tizalon 2 |
VD-27475-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
66 |
Topxol 150 |
VD-25159-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
67 |
Topxol 50 |
VD-30814-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
68 |
Tradophen |
VD-24765-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
69 |
Trypsinmed 8400 |
VD-25160-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
70 |
Vanoran |
VD-28513-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
71 |
Venfamed Cap |
VD-28514-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
72 |
Zedolid |
VD-22863-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
73 |
Lodinap 10 |
VD-22854-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
74 |
Lodinap 5 |
VD-22855-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
75 |
Medfloxin 200 |
VD-22139-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
76 |
Medfloxin 400 |
VD-22140-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
77 |
Razolmed |
VD-24178-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
78 |
Tizalon 2 |
VD-27475-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
79 |
Topxol 150 |
VD-25159-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
80 |
Topxol 50 |
VD-30814-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
81 |
Tradophen |
VD-24765-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
82 |
Trypsinmed 8400 |
VD-25160-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
83 |
Vanoran |
VD-28513-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
84 |
Venfamed Cap |
VD-28514-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
85 |
Zedolid |
VD-22863-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5785/TĐTN |
25/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
86 |
Abioval-H 160 |
VD-21271-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
87 |
Abioval-HCTZ 160/12.5 |
VD-22456-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
88 |
Abioval-HCTZ 160/25 |
VD-22133-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
89 |
Abioval-HCTZ 80/12.5 |
VD-22457-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
90 |
Abmeben |
VD-24170-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
91 |
Glonacin 1.5 MIU |
VD-20711-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
92 |
Glonacin 3.0 M.I.U |
VD-20712-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
93 |
Glotadol 250 |
VD-22459-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
94 |
Glotadol 325 |
VD-20715-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
95 |
Glotadol 500 |
VD-19349-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
96 |
Glotadol 500 |
VD-22851-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
97 |
Glotadol 650 |
VD-19350-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
98 |
Glotadol Cold |
VD-30809-18 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
99 |
Glotadol Extra |
VD-20717-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
100 |
Glotadol F |
VD3-146-21 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
101 |
Glotadol Flu |
VD-20716-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
102 |
Glotadol Power |
VD-22138-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
5946/TĐTN |
24/10/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
103 |
Aminazin 1,25 % |
VD-30228-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
104 |
Aminazin 1,25 % |
VD-30228-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
105 |
Aminazin 25 mg |
VD-28783-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
106 |
Aminazin 25 mg |
VD-28783-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
107 |
Amitriptylin 25 mg |
VD-31039-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
108 |
Amitriptylin 25 mg |
VD-31039-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
109 |
Amitriptylin 50 mg |
VD-28784-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
110 |
Amitriptylin 50 mg |
VD-28784-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
111 |
Arcatamin |
VD-29625-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
112 |
Arcatamin |
VD-29625-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
113 |
Bi-Daphazyl |
VD-28785-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
114 |
Bi-Daphazyl |
VD-28785-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
115 |
Broncofort |
VD-31041-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
116 |
Broncofort |
VD-31041-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
117 |
Buvisol |
VD-31042-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
118 |
Buvisol |
VD-31042-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
119 |
Citalopram 10 mg |
VD-30229-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
120 |
Citalopram 10 mg |
VD-30229-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
121 |
Citalopram 20 mg |
VD-30230-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
122 |
Citalopram 20 mg |
VD-30230-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
123 |
Dacolfort |
VD-30231-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
124 |
Dacolfort |
VD-30231-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
125 |
Damipid |
VD-30232-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
126 |
Damipid |
VD-30232-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
127 |
Danapha-Natrex 50 |
VD-30233-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
128 |
Danapha-Natrex 50 |
VD-30233-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
129 |
Danapha-Telfadin 180 |
VD -28786-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
130 |
Danapha-Telfadin 180 |
VD -28786-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
131 |
Daphazyl |
VD-28787-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
132 |
Daphazyl |
VD-28787-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
133 |
Darinol 300 |
VD-28788-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
134 |
Darinol 300 |
VD-28788-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
135 |
Dibulaxan |
VD-30234-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
136 |
Dibulaxan |
VD-30234-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
137 |
Esomedol 40 |
VD-28790-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
138 |
Esomedol 40 |
VD-28790-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
139 |
Etocox 200 |
VD-30235-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
140 |
Etocox 200 |
VD-30235-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
141 |
Haloperidol 0,5 % |
VD-28791-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
142 |
Haloperidol 0,5 % |
VD-28791-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
143 |
Naphazolin 0,05 % Danapha |
VD-29627-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
144 |
Naphazolin 0,05 % Danapha |
VD-29627-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
145 |
Neuropyl |
VD-29628-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
146 |
Neuropyl |
VD-29628-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
147 |
Neuropyl 800 |
VD-30236-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
148 |
Neuropyl 800 |
VD-30236-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
149 |
Nufotin |
VD-31043-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
150 |
Nufotin |
VD-31043-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
151 |
Ống Hít Star Danapha |
VD-30237-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
152 |
Ống Hít Star Danapha |
VD-30237-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
153 |
Primaquin |
VD-30238-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
154 |
Primaquin |
VD-30238-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
155 |
PVP - Iodine 10 % |
VD-30239-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
156 |
PVP - Iodine 10 % |
VD-30239-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
157 |
Salzenbu |
VD-28792-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
158 |
Salzenbu |
VD-28792-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
159 |
S-Enala 5 |
VD-31044-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
160 |
S-Enala 5 |
VD-31044-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
161 |
S-Levo |
VD-31045-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
162 |
S-Levo |
VD-31045-18 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2115/TĐTN |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
163 |
Maxxviton 800 |
VD-22440-15 |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A |
2270/TĐTN-N |
29/04/2021 |
Thay đổi địa chỉcủa cơ sở sản xuất dược chất piracetam/ MiV-N3 |
Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: No. 58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China. |
Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: West side of Huanbao road, High-tech zone, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China |
164 |
Maxxviton 1200 |
VD-22806-15 |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A |
2270/TĐTN |
29/04/2021 |
Thay đổi địa chỉcủa cơ sở sản xuất dược chất piracetam/ MiV-N3 |
Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: No. 58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China. |
Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: West side of Huanbao road, High-tech zone, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China |
165 |
Cefixim 200 |
VD-28887-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
4008/TĐTN |
29/07/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefixim khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
USP 36 |
USP 43 |
166 |
Medtilin |
VD-18871-13 |
Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy |
Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy |
4535/TĐTN |
19/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP 8.0 |
EP hiện hành |
167 |
Henex |
VD-30810-18 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
3596/TĐTN |
22/7/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
1. Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.3 2. Natri starch glycolat A: EP 9.3 3. Povidon K30: EP 9.3 4. Talc: EP 9.3 5. Magnesi stearat: EP 9.3 6. Hypromellose 2910: EP 9.3 7. Titan dioxyd: EP 9.3 8. Macrogol 6000: USP 41 9. Nước tinh khiết: USP 40 |
1. Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành 2. Natri starch glycolat A: EP hiện hành 3. Povidon K30: EP hiện hành 4. Talc: EP hiện hành 5. Magnesi stearat: EP hiện hành 6. Hypromellose 2910: EP hiện hành 7. Titan dioxyd: EP hiện hành 8. Macrogol 6000: USP hiện hành 9. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
168 |
Dexamethason 4 mg/1ml |
VD-19475-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
860/TĐTN-N |
24/02/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
1. Natri metabisulfit: BP 2009 2. Dinatri edetat: USP 32 3. Acid citric: USP 32 4. Dinatri hydrophosphat: USP 32 5. Propylen glycol: BP 2009 6. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Natri metabisulfit: BP hiện hành 2. Dinatri edetat: USP hiện hành 3. Acid citric: USP hiện hành 4. Dinatri hydrophosphat: USP hiện hành 5. Propylen glycol: BP hiện hành 6. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành |
169 |
Dexamethason 4 mg/1ml |
VD-19475-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
860/TĐTN-N |
24/02/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Dexamethasone khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
USP 32 |
USP hiện hành |
170 |
Dexamethason 4 mg/1ml |
VD-19475-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
860/TĐTN-N |
24/02/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Dexamethason 4 mg/1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV- N6 |
DĐVN IV |
DĐVN hiện hành |
171 |
Tibandex |
VD-20843-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3121/TĐTN-N |
17/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất loratadin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
USP 32 |
USP hiện hành |
172 |
Tibandex |
VD-20843-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3121/TĐTN-N |
17/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
1. Đường trắng: DĐVN IV 2. Natri benzoat: USP 32 3. Propylen glycol: BP 2009 4. Glycerin: USP 32 5. Acid citric: USP 32 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Đường trắng: DĐVN hiện hành 2. Natri benzoat: USP hiện hành 3. Propylen glycol: BP hiện hành 4. Glycerin: USP hiện hành 5. Acid citric: USP hiện hành 6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
173 |
Tibandex |
VD-20843-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3121/TĐTN-N |
17/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Tibandex khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
174 |
Medbactin |
VD-19478-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3415/TĐTN-N |
18/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tinidazol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
BP 2013/EP 7.0 |
BP hiện hành/EP hiện hành |
175 |
Medbactin |
VD-19478-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3415/TĐTN-N |
18/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
1. Tinh bột mỳ (Amidon): DĐVN IV 2. Avicel : BP 2013 3. Natri lauryl sulfat: BP 2013 4. Acid alginic: BP 2013 5. Magnesi stearat: BP 2013 6. Hypromellose: BP 2013 7. PEG 6000: BP 2013 8. Titan dioxyd: BP 2013 9. Talc: DĐVN IV 10. Ethanol 96º: DĐVN IV |
1. Tinh bột mỳ (Amidon): DĐVN hiện hành 2. Avicel : BP hiện hành 3. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành 4. Acid alginic: BP hiện hành 5. Magnesi stearat: BP hiện hành 6. Hypromellose: BP hiện hành 7. PEG 6000: BP hiện hành 8. Titan dioxyd: BP hiện hành 9. Talc: DĐVN hiện hành 10. Ethanol 96º: DĐVN hiện hành |
176 |
Medbactin |
VD-19478-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3415/TĐTN-N |
18/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Medbactin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
DĐVN IV |
DĐVN hiện hành |
177 |
Befenxim 50mg/5ml |
VD-31930-19 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
5795/TĐTN |
18/10/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefpodoxim khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
USP 38 |
USP hiện hành |
178 |
Befenxim 50mg/5ml |
VD-31930-19 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
5795/TĐTN |
18/10/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
1. Avicel CL 611: USP 38 2. Acid citric khan: USP 38 3. Natri citrat dihydrat: USP 38 4. Natri benzoat: USP 38 5. Aerosil - 200: (Silicon dioxyd keo) BP 2016 6. Đường kính: DĐVN IV 7. Aspartam: USP 38 8. Simethicon: USP 38 |
1. Avicel CL 611: USP hiện hành 2. Acid citric khan: USP hiện hành 3. Natri citrat dihydrat: USP hiện hành 4. Natri benzoat: USP hiện hành 5. Aerosil - 200: (Silicon dioxyd keo) BP hiện hành 6. Đường kính: DĐVN hiện hành 7. Aspartam: USP hiện hành 8. Simethicon: USP hiện hành |
179 |
Cafein 70 mg/ 1ml |
VD-20256-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3414/TĐTN-N |
18/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
1. Natri benzoat: USP 32 2. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Natri benzoat: USP hiện hành 2. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành |
180 |
Cafein 70 mg/ 1ml |
VD-20256-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3414/TĐTN-N |
18/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cafein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
BP 2009 |
BP hiện hành |
181 |
Cafein 70 mg/ 1ml |
VD-20256-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3414/TĐTN-N |
18/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Cafein 70 mg/ 1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
DĐVN IV |
DĐVN V |
182 |
Vitamin B6 100 mg/ 1ml |
VD-18653-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3598/TĐTN-N |
05/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pyridoxin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV- N6 |
USP 32 |
USP hiện hành |
183 |
Vitamin B6 100 mg/ 1ml |
VD-18653-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3598/TĐTN-N |
05/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6 |
1. Dinatri edetat: USP 32 2. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Dinatri edetat: USP hiện hành 2. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành |
184 |
Vitamin B6 100 mg/ 1ml |
VD-18653-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
3598/TĐTN-N |
05/07/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Vitamin B6 100 mg/ 1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV- N6 |
DĐVN IV |
DĐVN hiện hành |
185 |
Salbumol 4mg |
VD-18690-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
3099/TĐTN |
25/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat): BP 2010 2. Magnesi stearat: DĐVN IV 3. Pregelatinized starch: USP 30 4. Cellulose vi tinh thể: BP2010 5. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV |
1. Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat): BP 2019 2. Magnesi stearat: DĐVN V 3. Pregelatinized starch: USP 43 4. Cellulose vi tinh thể: BP2019 5. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V |
186 |
Vadol Codein'S |
VD-28208-17 |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
3435/TĐTN |
24/06/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ văn phòng, bổ sung địa chỉ nhà sản xuất dược chất Codein phosphat (MiV-N3) |
Alcaliber S.A. Plaza de Colon, 2-Torre I, Planta 13 28046 Madrid-Spain |
Alcaliber S.A.U Head Office: Calle de Genova 27, Planta 6, 28004 Madrid, Spain. Factory: Avenida Ventalomar, 1-Poligono Industrial de Toledo, Toledo, 45007 Toledo, Spain |
187 |
Vadol Codein EX |
VD-30967-18 |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
3435/TĐTN |
24/06/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ văn phòng, bổ sung địa chỉ nhà sản xuất dược chất Codein phosphat (MiV-N3) |
Alcaliber S.A. Plaza de Colon, 2-Torre I, Planta 13 28046 Madrid-Spain |
Alcaliber S.A.U Head Office: Calle de Genova 27, Planta 6, 28004 Madrid, Spain. Factory: Avenida Ventalomar, 1-Poligono Industrial de Toledo, Toledo, 45007 Toledo, Spain |
188 |
Bluemint |
VD-30863-18 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
5230/TĐTN |
26/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Dầu đậu nành: USP 38 2. Sáp ong trắng: USP 38 3. Dầu lecithin: USP 38 4. Dầu cọ: USP 38 5. Glycerin đậm đặc: USP 38 6. D-sorbitol 70%: USP 38 7. Ethyl Vanillin: USP 38 |
1. Dầu đậu nành: USP hiện hành 2. Sáp ong trắng: USP hiện hành 3. Dầu lecithin: USP hiện hành 4. Dầu cọ: USP hiện hành 5. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 6. D-sorbitol 70%: USP hiện hành 7. Ethyl Vanillin: USP hiện hành |
189 |
Cancetil |
VD-21076-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
208/TĐTN |
13/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrate: USP 38-NF 33 2. Corn starch: USP 38-NF 33 3. Macrogol 15 hydrostearate: EP 8 4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 38-NF 33 5. Magnesium Stearate: USP 38-NF 33 |
1. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38 2. Corn starch: USP 43-NF 38 3. Macrogol 15 hydrostearate: EP 10 4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38 5. Magnesium Stearate: USP 43-NF 38 |
190 |
Eulexcin 500 |
VD-30364-18 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
6265/TĐTN |
07/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cephalexin monohydrate: BP 2019 2. Microcrystalin cellulose 102: EP 8 3. Magnesi stearate: BP 2019 |
1. Cephalexin monohydrate: BP hiện hành (BP 2021) 2. Microcrystalin cellulose 102: EP hiện hành (EP 10) 3. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2021) |
191 |
Acefalgan 250 |
VD-25673-16 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
2202/TĐTN |
23/04/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Acid citric khan: BP 2019 2. Natri hydrocarbonat : BP 2019 3. Natri carbonat khan: BP 2019 4. Natri benzoat: BP 2013 |
1. Acid citric khan: BP hiện hành (BP 2021) 2. Natri hydrocarbonat : BP hiện hành (BP 2021) 3. Natri carbonat khan: BP hiện hành (BP 2021) 4. Natri benzoat: BP hiện hành (BP 2021) |
192 |
Grafil |
VD-21078-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
1139/TĐTN |
07/03/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Sildenafil citrate: USP 41 2. Flowlac 100: USP 32-NF 27 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 32-NF 27 4. Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27 5. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 6. Hypromellose 2910: USP 32-NF 27 7. Castor oil: USP 32-NF 27 8. Ethanol 96%: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: BP 2009 |
1. Sildenafil citrate: USP-NF 2021 2. Flowlac 100: USP-NF 2021 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP-NF 2021 4. Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021 5. Magnesium stearate: USP-NF 2021 6. Hypromellose 2910: USP-NF 2021 7. Castor oil: USP-NF 2021 8. Ethanol 96%: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: BP 2020 |
193 |
Euvifast 60 |
VD-30365-18 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
2203/TĐTN |
23/04/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Fexofenadin hydroclorid: USP 39 2. Pregelatinised starch: USP 40 3. Microcrystallin cellulose 101: EP 8 4. Natri croscarmellose: EP 8 5. Magnesi stearate: BP 2014 |
1. Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP 43) 2.Pregelatinised starch: USP hiện hành (USP 43) 3. Microcrystallin cellulose 101: EP hiện hành (EP 10) 4. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10) 5. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2021) |
194 |
Antanazol |
VD-21074-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
4979/TĐTN |
21/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Ketoconazole: USP 32 2. Cetyl alcohol: USP 32-NF 27 3. Stearyl alcohol: USP 32-NF 27 4. Propylene glycol:USP 32-NF 27 5. Polysorbate 60: USP 32-NF 27 6. Light mineral oil: USP 32-NF 27 7. Sorbitan monostearate: USP 32-NF 27 8. Metyl paraben: USP 32-NF 27 9. Propylen paraben: USP 32-NF 27 10. Nước tinh khiết: BP 2009 |
1. Ketoconazole: USP 43 2. Cetyl alcohol: USP 43-NF 38 3. Stearyl alcohol: USP 43-NF 38 4. Propylene glycol: USP 43-NF 38 5. Polysorbate 60: USP 43-NF 38 6. Light mineral oil: USP 43-NF 38 7. Sorbitan monostearate: USP 43-NF 38 8. Metyl paraben: USP 43-NF 38 9. Propylen paraben: USP 43-NF 38 10. Nước tinh khiết: BP 2020 |
195 |
Antanazol |
VD-21074-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
4979/TĐTN |
21/08/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Ketoconazole (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) |
Shin Poong Pharmaceutical Co., LTD Địa chỉ: 434-4 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan- si, Gyeonggi-do, Korea |
Shin Poong Pharmaceutical Co., LTD Địa chỉ: 7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea |
196 |
Alzental |
VD-18522-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
1568/TĐTN |
25/03/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, Đồng Nai, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
197 |
Cancetil |
VD-21075-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
207/TĐTN |
13/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrate: USP 38-NF 33 2. Corn starch: USP 38-NF 33 3. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 8 4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 38-NF 33 5. Magnesium stearate: USP 38-NF 33 |
1. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38 2. Corn starch: USP 43-NF 38 3. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 10 4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38 5. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 |
198 |
Triflox |
VD-23305-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
6234/TĐTN |
06/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Levofloxacin hemihydrate: JP 16 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 35-NF 30 3. Sodium starch glycolate: USP 35-NF 30 4. Corn starch: USP 35-NF 30 5. Magnesium stearate: USP 35-NF 30 6. Nước tinh khiết: BP 2014 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 16 |
1. Levofloxacin hemihydrate: JP 17 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38 3. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 4. Corn starch: USP 43-NF 38 5. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 6. Nước tinh khiết: BP 2020 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 17 |
199 |
Dầu Nhật lệ |
VD-24260-16 |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình |
4602/TĐTN |
07/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN IV 2. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae): DĐVN IV 3. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi Gratissimi): DĐVN IV 4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN IV 5. Colophony: BP 2013 6. Paraffin dầu: BP 2013 |
1. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN hiện hành 2. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae): DĐVN hiện hành 3. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi Gratissimi): DĐVN hiện hành 4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN hiện hành 5. Colophony: BP hiện hành 6. Paraffin dầu: BP hiện hành |
200 |
Diclofenac 50 mg |
VD-29826-18 |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình |
3981/TĐTN |
10/07/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
201 |
Melotop |
VD-23299-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2482/TĐTN |
12/05/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Meloxicam: BP 2009 2. Sodium citrate: USP 32-NF 27 3. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27 4. Corn starch: USP 32-NF 27 5. Glyceryl dibehenate: USP 32-NF 27 6. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 |
1. Meloxicam: BP 2018 2. Sodium citrate: USP 41-NF 36 3. Lactose monohydrate: USP 41-NF 36 4. Corn starch: USP 41-NF 36 5. Glyceryl dibehenate: USP 41-NF 36 6. Magnesium stearate: USP 41-NF 36 |
202 |
Motiridon |
VD-24159-16 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
3682/TĐTN |
30/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Domperidon maleat: BP 2014 2. Lactose: USP 37 3. Microcrystalline cellulose 101: BP 2014 4. Povidone K30: EP 8 5. Magnesi stearat: BP 2014 6. Natri croscarmellose: EP 8 |
1. Domperidon maleat: BP 2019 2. Lactose: USP hiện hành (USP 42) 3. Microcrystalline cellulose: BP 2019 4. Povidone K30: EP hiện hành (EP 10) 5. Magnesi stearat: BP 2019 6. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10) |
203 |
Caledo |
VD-21148-14 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
204 |
Arotabin |
VD-18560-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
205 |
Batonat |
VD-22373-15 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
206 |
Bonky |
VD-16736-12 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
207 |
Fendexi |
VD-20385-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
208 |
New Hepalkey |
VD-19706-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
209 |
New Keromax |
VD-20088-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
210 |
Oramin ginseng |
VD-16739-12 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
211 |
Philbibif night |
VD-15942-11 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
212 |
Philcomozel |
VD-19707-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
213 |
Phils-Lin |
VD-19709-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
214 |
Philunimeton |
VD-19711-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
215 |
Phitrenone |
VD-21158-14 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
216 |
Trivamid |
VD-19714-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3888/TĐTN |
07/07/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương |
217 |
Euvi - Alpha HD |
VD-20428-14 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
3680/TĐTN |
30/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV 2. Chymotrypsin (alpha - chymotrypsin): DĐVN IV 3. Compressible sugar: USP 30 4. Tinh bột lúa mì: DĐVN IV 5. Colloidal silica anhydrous: BP 2009 6. Acid stearic: BP 2009 7. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 2. Chymotrypsin (alpha - chymotrypsin): DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Compressible sugar: USP hiện hành (USP 42) 4. Tinh bột lúa mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5. Colloidal silica anhydrous: BP 2019 6. Acid stearic: BP 2019 7. Tinh dầu bạc hà: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
218 |
Thekati |
VD-24578-16 |
Công ty cổ phần Dược Khoa |
Công ty cổ phần Dược Khoa |
1161/TĐTN |
10/03/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Dinatri edetat: BP 2014 2. Benzalkonium clorid: IntP 2015 3. Natri clorid: DĐVN IV 4. Natri dihydrophosphat: BP 2014 5. Natri hydroxyd: BP 2014 6. Acid hydrocloric: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: BP 2014 |
1. Dinatri edetat: BP 2019 2. Benzalkonium clorid: IntP 2019 3. Natri clorid: DĐVN V 4. Natri dihydrophosphat: BP 2019 5. Natri hydroxyd: BP 2019 6. Acid hydrocloric: DĐVN V 7. Nước tinh khiết: BP 2019 |
219 |
Alpha chymotrypsin |
VD-25906-16 |
Công ty cổ phẩn thương mại Dược phẩm Quang Minh |
Công ty cổ phẩn thương mại Dược phẩm Quang Minh |
6085/TĐTN |
08/10/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Nước tinh khiết : DĐVN IV 2. Đường trắng: DĐVN IV 3. Magnesi stearate: DĐVN IV 4. Tinh bột mì: DĐVN IV 5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV |
1. Nước tinh khiết : DĐVN V 2. Đường trắng: DĐVN V 3. Magnesi stearate: DĐVN V 4. Tinh bột mì: DĐVN V 5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN V |
220 |
Alpha- Chymotrypsin |
VD-16529-12 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
3681/TĐTN |
30/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Alpha - chymotrypsin: USP 37 2. Đường trắng: DĐVN IV 3. Tinh bột lúa mì: USP 37 4. Povidon K30: EP 8 5. Acid stearic: JP XVI 6. Tinh dầu bạc hà: USP 37 7. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Alpha - chymotrypsin: USP hiện hành (USP 42) 2. Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Tinh bột lúa mì: USP hiện hành (USP 42) 4. Povidon K30: EP hiện hành (EP 10) 5. Acid stearic: JP hiện hành (JP XVII) 6. Tinh dầu bạc hà: USP hiện hành (USP 42) 7. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
221 |
Alpha- Chymotrypsin |
VD-16529-12 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
3681/TĐTN |
30/06/2020 |
Thay đổi tên nhà sản xuất tá dược Tinh dầu bạc hà (MiV- N3) |
Sharp Global Limited. |
Sharp Mint Limited. |
222 |
Qbicetam |
VD-27996-17 |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình |
6718/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3) |
1. Cinnarizin: Ray Chemicals Pvt Ltd. 2. Piracetam: Jingdezhen Kaimenzi Medicinal chemistry Co., Ltd |
1. Cinnarizin: R L Fine Chem Pvt Ltd. 2. Piracetam: Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Limited |
223 |
Meseca |
VD-23880-15 |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
2672/TĐTN |
24/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Fluticasone propionate: EP 8.0 2. Microcrystallin cellulose và carboxymethyl cellulose sodium: USP 35 3. Polysorbate 80: JP XVI 4. Dextrose: USP 35 5. Benzalkonium chloride: DĐVN IV 6. Phenylethyl alcohol: USP 35 7. Hydrochloride acid: DĐVN IV 8. Nước cất: DĐVN IV |
1. Fluticasone propionate: EP 10.0 2. Microcrystallin cellulose và carboxymethyl cellulose sodium: USP 43 3. Polysorbate 80: JP XVII 4. Dextrose: USP 43 5. Benzalkonium chloride: DĐVN V 6. Phenylethyl alcohol: USP 43 7. Hydrochloride acid: DĐVN V 8. Nước cất: DĐVN V |
224 |
SP Edonal |
VD-18104-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2342/TĐTN |
04/05/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25 2. Povidone K-30: USP 30-NF 25 3. Magnesium stearate: USP 30-NF 25 4. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38 2. Povidone K-30: USP 43-NF 38 3. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 4. Ethanol 96%: DĐVN V |
225 |
Minopecia |
VD-22043-14 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
1692/TĐTN |
31/03/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefpodoxime proxetil: USP 35 2. Lactose khan: USP 35 3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP 35 4. Pregelatinized Starch: USP 35 5. Natri benzoate: USP 35 6. Aspartam: USP 35 7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 35 8. Natri Lauryl Sulfate: USP 35 9. Magnesi stearate: USP 35 10. Ethyl Vanillin: USP 35 11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35 |
1. Cefpodoxime proxetil: USP-NF 2023 2. Lactose khan: USP-NF 2023 3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP-NF 2023 4. Pregelatinized Starch: USP-NF 2023 5. Natri benzoate: USP-NF 2023 6. Aspartam: USP-NF 2023 7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2023 8. Natri Lauryl Sulfate: USP-NF 2023 9. Magnesi stearate: USP-NF 2023 10. Ethyl Vanillin: USP-NF 2023 11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF 2023 |
226 |
Rovapin |
VD-23392-15 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
5361/TĐTN |
04/09/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefdinir: USP 38 2. Lactose khan: USP 38 3. Aspartam: USP 38 4. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 38 5. Natri benzoate: USP 38 6. Colloidal silicon dioxide: USP 38 7. Magnesi stearat: USP 38 8. Ethyl Vanillin: USP 38 9. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 |
1. Cefdinir: USP hiện hành 2. Lactose khan: USP hiện hành 3. Aspartam: USP hiện hành 4. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP hiện hành 5. Natri benzoate: USP hiện hành 6. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 7. Magnesi stearat: USP hiện hành 8. Ethyl Vanillin: USP hiện hành 9. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành |
227 |
Aclon |
VD-18521-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
228 |
Alertin |
VD-28518-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
229 |
Alzental |
VD-18522-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
230 |
Antanazol |
VD-21074-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
231 |
Baromezole |
VD-18523-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
232 |
Bipro |
VD-17752-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
233 |
Cancetil |
VD-21075-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
234 |
Cancetil |
VD-21076-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
235 |
Cancetil plus |
VD-21760-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
236 |
Captoril |
VD-18524-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
237 |
Carvesyl |
VD-28519-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
238 |
Dompil |
VD-23298-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
239 |
Extorant 100 |
VD-34448-20 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
240 |
Grafil |
VD-21078-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
241 |
Grangel |
VD-18846-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
242 |
Lipidcare |
VD-19792-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
243 |
Loxfen |
VD-21502-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
244 |
Melotop |
VD-23299-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
245 |
Shinapril |
VD-25465-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
246 |
Shinclop |
VD-17754-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
247 |
Shinpoong Berazol |
VD-26516-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
248 |
Shinpoong Cristan |
VD-26517-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
249 |
Shinpoong Fugacin |
VD-21079-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
250 |
Shinpoong Gentri- sone |
VD-21761-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
251 |
Shinpoong Rosiden S |
VD-18526-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
252 |
Simterol - 20 mg |
VD-20366-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
253 |
Simterol |
VD-17756-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
254 |
SP Ambroxol |
VD-25958-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
255 |
SP Edonal |
VD-18104-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
256 |
SP Extream |
VD-18847-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
257 |
Spciafil |
VD-21082-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
258 |
SPlostal |
VD-20367-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
259 |
SPLozarsin |
VD-17757-12 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
260 |
SPLozarsin plus |
VD-28520-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
261 |
Tanox |
VD-26518-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
262 |
Tiram |
VD-25015-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
263 |
Triflusal |
VD-21997-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
264 |
Varogel |
VD-18848-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
265 |
Varogel S |
VD-26519-17 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2038/TĐTN |
16/04/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
266 |
Kecefcin |
VD-28587-17 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
6560/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): USP 37 2. Lactose monohydrat: USP 37 3. Magnesi stearat: USP 37 4. Natri starch glycolat: USP 37 5. Colloidal silicon dioxyd: USP 37 6. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37 |
1. Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): USP hiện hành - USP 43 2. Lactose monohydrat: USP hiện hành - USP 43 3. Magnesi stearat: USP hiện hành - USP 43 4. Natri starch glycolat: USP hiện hành - USP 43 5. Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành - USP 43 6. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành - USP 43 |
267 |
Gelabee |
VD-24023-15 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
7236/TĐTN |
02/12/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Thiamine nitrate: USP 35 2. Pyridoxine HCl: USP 35 3. Cyanocobalamin: USP 35 4. Dầu lecithin: USP 35 5. Sáp ong trắng: USP 35 6. Dầu cọ: USP 35 7. Dầu đậu nành: USP 35 8. Gelatin: USP 35 9. Glycerin đậm đặc: USP 35 10. D-sorbitol 70%: USP 35 11. Ethyl vanillin: USP 35 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV 13. Titan dioxyd: USP 35 |
1. Thiamine nitrate: USP hiện hành 2. Pyridoxine HCl: USP hiện hành 3. Cyanocobalamin: USP hiện hành 4. Dầu lecithin: USP hiện hành 5. Sáp ong trắng: USP hiện hành 6. Dầu cọ: USP hiện hành 7. Dầu đậu nành: USP hiện hành 8. Gelatin: USP hiện hành 9. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 10. D-sorbitol 70%: USP hiện hành 11. Ethyl vanillin: USP hiện hành 12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành 13. Titan dioxyd: USP hiện hành |
268 |
Phils-Lin |
VD-19709-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
2027/TĐTN |
14/04/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. L-cystine: BP 2010 2. Dầu đậu nành: USP 32 3. Dầu cọ: USP 32 4. Sáp ong trắng: USP 32 5. Dầu lecithin: USP 32 6. Gelatin: USP 32 7. Glycerin đậm đặc: USP 32 8. D-Sorbitol 70%: USP 32 9. Ethyl vanillin: USP 32 10. Nước tinh khiết: USP 32 |
1. L-cystine: BP hiện hành 2. Dầu đậu nành: USP hiện hành 3. Dầu cọ: USP hiện hành 4. Sáp ong trắng: USP hiện hành 5. Dầu lecithin: USP hiện hành 6. Gelatin: USP hiện hành 7. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 8. D-Sorbitol 70%: USP hiện hành 9. Ethyl vanillin: USP hiện hành 10. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
269 |
Moxifloxacin Kabi |
VD-34818-20 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
4218/TĐTN |
18/08/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Natri Acetat Trihydrat (Sodium Acetate Trihydrate) (MiV-N) |
Niacet b.v - Netherlands Địa chỉ: Papesteeg 91, 4006 WC Tiel, P.O.Box 60, 4000 AB Tiel, Netherlands. |
Cơ sở sản xuất: Niacet b.v. Địa chỉ: Papesteeg 91, Tiel, 4006 WC, Netherlands. Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng: Macco Organiques, s.r.o. Cách ghi địa chỉ 1: Zahradni 46c, 792 01 Bruntal, Czech Republic (viết theo phiếu kiểm nghiệm) Cách ghi địa chỉ 2: Zahradni 46c, c.p.1938, Bruntal, 792 01, Czechia (viết theo giấy chứng nhận GMP) |
270 |
Glucose 10% |
VD-25876-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
4549/TĐTN |
10/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2019 |
271 |
New Keromax |
VD-20088-13 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
627/TĐTN |
05/02/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. dl-alpha-Tocopheryl acetate: USP 32 2. Acid ascorbic: USP 32 3. Retinyl palmitate: DĐVN IV 4. Dầu đậu nành: USP 32 5. Sáp ong trắng: USP 32 6. Dầu lecithin: USP 32 7. Dầu cọ: USP 32 8. Gelatin: USP 32 9. Glycerin đậm đặc: USP 32 10. D-sorbitol 70%: USP 32 11. Ethyl vanillin: USP 32 12. Titan dioxyd: USP 32 13. Nước tinh khiết: USP 32 |
1. dl-alpha-Tocopheryl acetate: USP 42 2. Acid ascorbic: USP 42 3. Retinyl palmitate: DĐVN V 4. Dầu đậu nành: USP 42 5. Sáp ong trắng: USP 42 6. Dầu lecithin: USP 42 7. Dầu cọ: USP 42 8. Gelatin: USP 42 9. Glycerin đậm đặc: USP 42 10. D-sorbitol 70%: USP 42 11. Ethyl vanillin: USP 42 12. Titan dioxyd: USP 42 13. Nước tinh khiết: USP 42 |
272 |
Melotop |
VD-23299-15 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
5825/TĐTN |
16/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Meloxicam khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2009 |
BP 2020 |
273 |
Philtadol |
VD-22044-14 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
1693/TĐTN |
31/03/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefpodoxime proxetil: USP 35 2. Lactose khan: USP 35 3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP 35 4. Pregelatinized Starch: USP 35 5. Natri benzoate: USP 35 6. Aspartam: USP 35 7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 35 8. Natri Lauryl Sulfate: USP 35 9. Magnesi stearate: USP 35 10. Ethyl Vanillin: USP 35 11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35 |
1. Cefpodoxime proxetil: USP-NF 2023 2. Lactose khan: USP-NF 2023 3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP-NF 2023 4. Pregelatinized Starch: USP-NF 2023 5. Natri benzoate: USP-NF 2023 6. Aspartam: USP-NF 2023 7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2023 8. Natri Lauryl Sulfate: USP-NF 2023 9. Magnesi stearate: USP-NF 2023 10. Ethyl Vanillin: USP-NF 2023 11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF 2023 |
274 |
Cancetil |
VD-21076-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
3476/TĐTN |
25/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Candesartan cilexetil: JP 16 2. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27 3. Corn starch: USP 32-NF 27 4. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 6 5. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27 6. Carboxymethylcellulose calcium: USP 32-NF 27 7. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 8. Nước tinh khiết: BP 2009 |
1. Candesartan cilexetil: JP 17 2. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38 3. Corn starch: USP 43-NF 38 4. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 10 5. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38 6. Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38 7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 8. Nước tinh khiết: BP 2020 |
275 |
Kebatis |
VD-27580-17 |
Công ty TNHH Phil Inter Công ty TNHH Phil Inter Pharma Pharma |
6561/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cephradine: USP 39 2. Mannitol: USP 39 3. Povidone: USP 39 4. Natri benzoat: USP 39 5. Aspartam: USP 39 6. Colloidal silicon dioxyd: USP 39 7. Ethyl vanillin: USP 39 8. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39 |
1. Cephradine: USP 43 2. Mannitol: USP 43 3. Povidone: USP 43 4. Natri benzoat: USP 43 5. Aspartam: USP 43 6. Colloidal silicon dioxyd: USP 43 7. Ethyl vanillin: USP 43 8. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 |
|
276 |
Aspirin pH8 500mg |
VD-29086-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
620/TĐTN |
10/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Acid acetylsalicylic: USP 38 2. Microcrystalline cellulose: BP 2013 3. Sodium starch glycolat: BP 2013 4. Sodium lauryl sulfat: BP 2013 5. Colloidal silicon dioxyd: USP 36 6. Polyvinyl alcol: : BP 2013 7. Methacrylic Acid - Methyl Methacrylate Copolymer (1:1) (Eudragit L100) : BP 2013 8. Talc: DĐVN IV 9. Titan dioxyd: DĐVN IV 10. Polysorbat (Tween) 80: BP 2013 11. Castor oil: BP 2013 12. Triethyl citrat: BP 2013 13. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Acid acetylsalicylic: USP hiện hành 2. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành 3. Sodium starch glycolat: BP hiện hành 4. Sodium lauryl sulfat: BP hiện hành 5. Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành 6. Polyvinyl alcol: : BP hiện hành 7. Methacrylic Acid - Methyl Methacrylate Copolymer (1:1) (Eudragit L100) : BP hiện hành 8. Talc: DĐVN hiện hành 9. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành 10. Polysorbat (Tween) 80: BP hiện hành 11. Castor oil: BP hiện hành 12. Triethyl citrat: BP hiện hành 13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành |
277 |
Megyna |
VD-16496-12 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
3137/TĐTN |
14/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
278 |
Tragutan |
VD-14924-11 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
3138/TĐTN |
14/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
279 |
Eumoxin 250 |
VD-25676-16 |
Công ty cổ phẩn Euvipharm |
Công ty cổ phẩn Euvipharm |
5251/TĐTN |
20/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Amoxicillin trihydrat: BP 2014 2. Lactose: BP 2013 3. Natri saccharin: BP 2013 4. Vanillin: BP 2013 5. Đường trắng: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Amoxicillin trihydrat: BP hiện hành (BP 2021) 2. Lactose: BP hiện hành (BP 2021) 3. Natri saccharin: BP hiện hành (BP 2021) 4. Vanillin: BP hiện hành (BP 2021) 5. Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 6. Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021) |
280 |
Tetracyclin 1% |
VD-24846-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
3473/TĐTN |
25/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
281 |
Gonsa Natri clorid 0,9% |
VD-28253-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW25 |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW25 |
803/TĐTN |
23/02/2021 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Công ty Cổ phần Gon Sa |
Công ty Cổ phần GONSA |
282 |
Paracetamol 500mg |
VD-27019-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
3470/TĐTN |
25/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
283 |
Paracetamol 500mg |
VD-27019-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
3470/TĐTN |
25/06/2021 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3) |
Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd |
Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd |
284 |
Euprocin 500 |
VD-25677-16 |
Công ty cổ phẩn Euvipharm |
Công ty cổ phẩn Euvipharm |
5254/TĐTN |
20/10/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Ciprofloxacin hydroclorid: BP 2013 2. Microcrystalline cellulose 101: BP 2013 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose 102: BP 2013 5. Povidon K30: BP 2013 6. Silica colloidal anhydrous: BP 2013 7. Natri starch glycolat: BP 2013 8. Talc: DĐVN IV 9. Magnesi stearat: BP 2013 10. HPMC 615: BP 2013 11. PEG 6000: BP 2009 12. Titan dioxyd: BP 2013 13. Ethanol 96%: DĐVN IV 14. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Ciprofloxacin hydroclorid: BP hiện hành (BP 2021) 2. Microcrystalline cellulose 101: BP hiện hành (BP 2021) 3. Tinh bột ngô: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 4. Microcrystalline cellulose 102: BP hiện hành (BP 2021) 5. Povidon K30: BP hiện hành (BP 2021) 6. Silica colloidal anhydrous: BP hiện hành (BP 2021) 7. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021) 8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 9. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2021) 10. HPMC 615: BP hiện hành (BP 2021) 11. PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021) 12. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 14. Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021) |
285 |
Budolfen |
VD-27706-17 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
2957/TĐTN |
22/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Povidon K30: USP 30 2. Natri starch glycolate type A: USP 30 3. Talc: USP 30 4. Magnesi stearat: BP 2010 5. Aerosil: BP 2010 6. Natri laurylsulfat: USP 30 7. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Povidon K30: USP 43 2. Natri starch glycolate type A: USP 43 3. Talc: USP 43 4. Magnesi stearat: BP 2020 5. Aerosil: BP 2020 6. Natri laurylsulfat: USP 43 7. Ethanol 96%: DĐVN V |
286 |
Amerbic |
VD-28655-18 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
4113/TĐTN |
08/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Meloxicam: BP 2013 2. Lactose monohydrat: EP 7.0 3. Tinh bột ngô: EP 7.0 4. Povidon K30: USP 35 5. Magnesi stearat: BP 2013 6. Talc: USP 35 7. Aspartam: USP 35 8. Natri starch glycolate type A: USP 35 9. Nước RO (Nước tinh khiết): BP 2013 |
1. Meloxicam BP 2022 2. Lactose monohydrat: EP 10.0 3. Tinh bột ngô: EP 10.0 4. Povidon K30: USPNF 2021 - USP 44 5. Magnesi stearat: BP 2022 6. Talc: USPNF 2021 - USP 44 7. Aspartam: USPNF 2021 - USP 44 8. Natri starch glycolate type A: USPNF 2021 - USP 44 9. Nước RO (Nước tinh khiết): BP 2022 |
287 |
Losartan 25 |
VD-25584-16 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
5688/TĐTN-N |
16/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Losartan kali: USP 36 2. Avicel (Microcrystalline cellulose) 101: BP 2013 3. Lactose: EP 7.0 4. Tinh bột ngô: EP 7.0 5. Natri starch glycolat type A: USP 36 6. Povidon K30: USP 36 7. Magnesi stearat: BP 2013 8. Talc: USP 36 9. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Nước RO: BP 2013 |
1. Losartan kali: USP 43 2. Avicel (Microcrystalline cellulose) 101: BP 2020 3. Lactose: EP 10.0 4. Tinh bột ngô: EP 10.0 5. Natri starch glycolat type A: USP 43 6. Povidon K30: USP 43 7. Magnesi stearat: BP 2020 8. Talc: USP 43 9. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. Nước RO: BP 2020 |
288 |
Dicifepim 2g |
VD-29211-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
2358/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 38 |
USP 44 |
289 |
Oxacilin 1g |
VD-31240-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
5297/TĐTN |
04/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: USP 40 2. Oxacillin sodium: USP 40 |
1. Thành phẩm: USP 2021 2. Oxacillin sodium: USP 2021 |
290 |
Cefepim 1g |
VD-28689-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP |
2359/TĐTN |
26/5/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) |
USP 38 |
USP 44 |
291 |
Tenofovir - BVP |
VD-25575-16 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
55/TĐTN-N |
05/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tenofovir disoproxil fumarat: IP 2010 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP2013 3. Lactose monohydrat: BP2013 4. Tinh bột hồ hóa: BP2013 5. Povidon K30: BP2013 6. Croscarmellose natri: BP2013 7. Magnesi stearat: BP2013 8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP2013 9. Polyethylen glycol 6000: BP2013 10. Titan dioxyd: BP2013 11. Nước tinh khiết: BP2013 |
1. Tenofovir disoproxil fumarat: IP 2018 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP2019 3. Lactose monohydrat: BP2019 4. Tinh bột hồ hóa: BP2019 5. Povidon K30: BP2019 6. Croscarmellose natri: BP2019 7. Magnesi stearat: BP2019 8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP2019 9. Polyethylen glycol 6000: BP2019 10. Titan dioxyd: BP2019 11. Nước tinh khiết: BP2019 |
292 |
Gacnero |
VD-26056-17 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
6646/TĐTN |
29/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Gabapentin: USP 36 2. Talc: USP 36 3. Magnesi stearat: BP 2013 |
1. Gabapentin: USP 42 2. Talc: USP 43 3. Magnesi stearat: BP 2020 |
293 |
Hepatox |
VD-22722-15 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
2759/TĐTN-N |
29/5/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: BP 2009 2. Tinh bột ngô: BP 2009 3. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2009 4. Natri starch glycolat: BP 2009 5. Magnesi stearat: BP 2009 6. Talc: USP 32 7. Gôm arabic: BP 2009 8. Gelatin: BP 2009 9. Đường trắng: BP 2009 10. Titan dioxyd: BP 2009 11. Sáp Carnauba: BP 2009 12. Ethanol 96%: BP 2009 13. Nước tinh khiết: BP 2009 |
1. Lactose monohydrat: BP 2019 2. Tinh bột ngô: BP 2019 3. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2019 4. Natri starch glycolat: BP 2019 5. Magnesi stearat: BP 2019 6. Talc: USP 41 7. Gôm arabic: BP 2019 8. Gelatin: BP 2009 9. Đường trắng: BP 2019 10. Titan dioxyd: BP 2019 11. Sáp Carnauba: BP 2019 12. Ethanol 96%: BP 2019 13. Nước tinh khiết: BP 2019 |
294 |
Vincerol 4mg |
VD-24906-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
6500/TĐTN |
20/12/2021 |
Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acenocoumarol (MiV-N3) |
Asence Pharma Private Limited Địa chỉ: Sarabhai Campus, Dr.Vikram Sarabhai Marg, Wadi Wadi, Vadodara 390023, India |
Asence Pharma Pvt.Ltd Địa chỉ: Plot No 1408/1409. GIDC, Ankleshwar, Dist-Bharuch - 393002 Gujarat (India). |
295 |
Medisolone 4mg |
VD-19610-13 |
Công ty cổ phần S.P.M |
Công ty cổ phần S.P.M |
3666/TĐTN-N |
05/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolone (MiV-N6) |
EP 6 ->7/ USP 35->38 |
USP 43 |
296 |
Medisolone 4mg |
VD-19610-13 |
Công ty cổ phần S.P.M |
Công ty cổ phần S.P.M |
3666/TĐTN-N |
05/07/2021 |
Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolone (MiV-N3) |
Zhejiang Xianjiu Pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: No.: Donghai Fouth Avenue Duqiao Medical and Chemical Industry Zone Linhai, Zhejiang, China |
Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: No. 3 Donghai Fourth Avenue Duqiao Medical _Chemical Industry Zone Linhai, Zhejiang, China |
297 |
Vincerol 1mg |
VD-28148-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
6501/TĐTN |
20/12/2021 |
Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acenocoumarol (MiV-N3) |
Asence Pharma Private Limited Địa chỉ văn phòng: Sarabhai Campus, Dr.Vikram Sarabhai Marg, Wadi Wadi, Vadodara 390023, India. Địa chỉ nhà máy: Plot No. 1408,1409, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002. Dist.Bharuch, Gujarat (India). |
Asence Pharma Pvt.Ltd Địa chỉ: Plot No 1408/1409. GIDC, Ankleshwar, Dist-Bharuch - 393002 Gujarat (India). |
298 |
CLINDACINE 300 |
VD-18003-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
2578/TĐTN-N |
18/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clindamycin phosphat (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 43 |
299 |
CAMMIC |
VD-23729-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
2353/TĐTN-N |
04/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acid tranexamic (MiV-N6) |
BP 2010 |
BP 2020 |
300 |
VINTANIL 1000 |
VD-27160-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
2133/TĐTN-N |
22/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Ethanolamin (MiV-N6) |
BP 2010 |
BP 2020 |
301 |
Vinsetron |
VD-34794-20 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
6499/TĐTN-N |
20/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Granisetron hydroclorid: EP 9.0 2.Acid citric monohydrat: BP 2018 3.Natri hydroxid: USP 42 |
1.Granisetron hydroclorid: EP 10.0 2.Acid citric monohydrat: BP 2020 3.Natri hydroxid: USP-NF 2021 |
302 |
Bitolysis 1,5% |
VD-18929-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2915/TĐTN -N |
04/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2018 2.Calci clorid.2H2O : BP 2018 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018 |
1.Natri clorid: BP 2020 2.Calci clorid.2H2O : BP 2020 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020 |
303 |
Bigemax 200 |
VD-21234-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1365/TĐTN |
22/03/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri hydroxyd (MiV-N6) (nhà sản xuất Merck KGaA) |
USP43 |
USP-NF2022 |
304 |
Bigemax 200 |
VD-21234-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1365/TĐTN |
22/03/2023 |
Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2) |
1.1.Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd. Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP43 1.2.Merck KGaA. Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF2022 |
1.1.Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022 1.2.Merck KGaA. Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF2022 |
305 |
Bigemax 1g |
VD-21233-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1364/TĐTN |
22/03/2023 |
Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2) |
Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP34 |
1.1.Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022 1.2.Merck KGaA. Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF2022 |
306 |
Bigemax 1g |
VD-21233-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1364/TĐTN |
22/03/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV- N6) |
USP34 |
USP-NF2022 |
307 |
Magne-B6 corbière |
VD-29363-18 |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
1128/TĐTN |
14/03/2023 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II 85F 18422 White và Opadry OY-S 29019 Clear (MiV-N2) |
COLORCON No. 588 Chundong Road-Shanghai Xinzhuang Industrial Area, Minhang District, Shanghai, China |
COLORCON ASIA PRIVATE LIMITED Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India |
308 |
Thiovin 300mg/10ml |
VD-35062-21 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
5865/TĐTN |
24/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Acid thiotic: EP 9.0 2.Tromethamin: USP 41 |
1.Acid thiotic: EP 10.0 2.Tromethamin: USP -NF hiện hành |
309 |
Vaginax |
VD-27342-17 |
Công ty cổ phần Sundial Pharma |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4415/TĐTN |
07/10/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Metronidazol (MiV-N6) |
BP 2014 |
BP 2020 |
310 |
Spobavas 3 MIU |
VD-28241-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
6074/TĐTN-N |
07/10/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Bột talc: USP36 2.Hypromellose (HPMC 60HD15): USP38 3.Colloidal silicon dioxide: USP38 4.Amidon de mai’s (tinh bột bắp): USP39 5.Magnesi stearat: BP 2016 6.Natri lauryl sulfat: BP 2016 7.PEG 4000 ( Polyethylene Glycol 4000): BP 2016 8.CMC (Natri carboxymethylcellulose): EP 8.0 9.Titan dioxyd: EP 8.0 10.Nước tinh khiết: DĐVN IV 11.Ethanol: DĐVN IV |
1.Bột talc: USP-NF2021 2.Hypromellose (HPMC 60HD15): USP-NF2021 3.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2021 4.Amidon de mai’s (tinh bột bắp): USP-NF2021 5.Magnesi stearate: BP 2021 6.Natri lauryl sulfat: BP 2021 7.PEG 4000 ( Polyethylene Glycol 4000): BP 2021 8.CMC (Natri carboxymethylcellulose): EP 10.0 9.Titan dioxyd: EP 10.0 10.Nước tinh khiết: DĐVN V 11.Ethanol: DĐVN V |
311 |
KIM TIỀN THẢO |
VD-33565-19 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
6247/TĐTN |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Comprecel 102: BP 2016 2.Bột Talc: DĐVN IV 3.Magnesi stearat: DĐVN IV 4.Colloidal silicon dioxid: USP 38 5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38 6.Macrogol 6000: BP 2016 7.Màu Erythrosin: DĐVN IV 8.Ethanol 960: DĐVN IV 9.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Comprecel 102: BP phiên bản hiện hành 2.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 6.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 7.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành 9.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
312 |
AUCLANITYL 250/31,25mg |
VD-25779-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
313 |
NEO COTERPIN |
VD-25279-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
314 |
PARACETAMOL 500mg |
VD-23665-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
315 |
PARACETAMOL 500mg |
VD-25280-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
316 |
PAROCONTIN |
VD-24281-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
317 |
TIPHADES |
VD-23031-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
318 |
TIPHALLERDIN |
VD-24282-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
319 |
VUTU 200 |
VD-24285-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3698/TĐTN-N |
06/07/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
320 |
Clyodas 600mg/4ml |
VD-34613-20 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4119/TĐTN -N |
10/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Alcol benzylic: BP 2016 2.Natri hydroxyd: USP 40 3.Acid hydroclorid: EP 9.0 |
1.Alcol benzylic: BP 2020 2.Natri hydroxyd: USP 43 3.Acid hydroclorid: EP 10.0 |
321 |
Stagerin |
VD-25870-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2360/TĐTN-N |
07/05/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Cinnarizin: EP 8.0 2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 39 3.Colloidal silicon dioxide: USP 38 4..Era-gel: USP 38 5.Era- tab: USP 38 6.Povidone (PVP K30): USP39 7.Bột Talc: USP36 8.Magnesi stearat: BP 2016 |
1.Cinnarizin: EP 9.0 2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 42 3.Colloidal silicon dioxide: USP 42 4.Era-gel: USP 41 5.Era- tab: USP 41 6.Povidone (PVP K30): USP 41 7.Bột Talc: USP 41 8.Magnesi stearat: BP 2018 |
322 |
Bidisamin 500 |
VD-28226-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4196/TĐTN-N |
25/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.D-Glucosamin sulfat. 2KCl: USP 38 2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP38 3.Talc: USP 36 4.Colloidal silicon dioxide: USP 38 5.Microcrystalline cellulose M101D+: BP 2016 6.Acid stearic: USP 38 |
1.D-Glucosamin sulfat. 2KCl: USP 43 2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP 42 3.Talc: USP 43 4.Colloidal silicon dioxide: USP 43 5.Microcrystalline cellulose M101D+: BP 2019 6.Acid stearic: USP 43 |
323 |
Stresnyl 400 |
VD-19423-13 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4308/TĐTN-N |
31/08/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm) (MiV-N1 & MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai |
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
324 |
Bigentil 100 |
VD-21235-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4126/TĐTN -N |
10/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Netilmicin sulfat: USP 35 2.Nipasol: BP 2013 3.Nipagin: BP 2013 4.Natri sulfit: EP 7.0 5.EDTA: JP XVI 6.NaCl: USP37 7.Nước cất pha tiêm : DĐVN IV |
1.Netilmicin sulfat: USP 42 2.Nipasol: BP 2020 3.Nipagin: BP 2020 4.Natri sulfit: EP 10.0 5.EDTA: JP XVII 6.NaCl: USP42 7.Nước cất pha tiêm : DĐVN V |
325 |
Bidizem ® MR 200 |
VD-29299-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4120/TĐTN-N |
10/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Diltiazem hydroclorid: USP37 2.Microcrystalline cellulose Type: MC-101: BP2013 3.Colloidal silicon dioxid: USP 35 4.HPMC 60HD6: USP 35 5.Eudragit RS: USP 35 6.Eudragit RL: USP35 7.Talc: USP35 8.Triethyl citrat: USP 37 9.Titan dioxyd: EP 7.0 10.Ethanol: DĐVN IV 11.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Diltiazem hydroclorid: USP43 2.Microcrystalline cellulose Type: MC-101: BP2019 3.Colloidal silicon dioxid: USP 43 4.HPMC 60HD6: USP 43 5.Eudragit RS: USP 43 6.Eudragit RL: USP 43 7.Talc: USP 43 8.Triethyl citrat: USP 43 9.Titan dioxyd: EP 10 10.Ethanol: DĐVN V 11.Nước tinh khiết: DĐVN V |
326 |
Lazibet MR 60 |
VD-30652-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3957/TĐTN-N |
23/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Magnesi stearat: BP 2013 2.Starch 1500 Partially (Pregelatinized maize starch): USP 34 |
1.Magnesi stearat: BP 2020 2.Starch 1500 Partially (Pregelatinized maize starch): USP 43 |
327 |
Divaser |
VD-28453-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
3809/TĐTN-N |
22/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Cellulose vi tinh thể M101: USP 38 2.Mannitol 60: BP 2016 3.Acid citric khan: BP 2016 4.Natri starch glycolat: USP 39 5.Magnesi stearat: USP 38 6.Silicon dioxyd: USP 38 7.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Cellulose vi tinh thể M101: USP 43 2.Mannitol 60: BP 2021 3.Acid citric khan: BP 2021 4.Natri starch glycolat: USP 43 5.Magnesi stearat: USP 43 6.Silicon dioxyd: USP 43 7.Nước tinh khiết: DĐVN V |
328 |
Atorlog 20 |
VD-19317-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3695/TĐTN-N |
23/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Era-tab: USP 28 2.HPMC: USP 25 3.Calcium carbonat: USP 24 4.Colloidal silicon dioxid: USP 28 5.PEG 4000: BP 2010 |
1.Era-tab: USP 42 2.HPMC: USP 42 3.Calcium carbonat: USP 43 4.Colloidal silicon dioxid: USP 43 5.PEG 4000: BP 2020 |
329 |
Telfast Kids |
VD-32208-19 |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
3216/TĐTN |
27/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Fexofenadin hydroclorid: EP 9.3 2.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): EP 9.5 3.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): EP 9.5 4.Pregelatinized maize starch: USP 41 - NF 36 5.Croscarmellose natri: EP 9.5 6.Magnesi stearat: EP 9.5 7.Hydroxypropylmethylcellulose E-15: EP 9.5 8.Hydroxypropylmethylcellulose E-5: EP 9.5 9.Titan dioxyd: EP 9.5 10.Povidon: EP 9.5 11.Colloidal anhydrous silica: EP 9.5 12.Polyethylen glycol (Macrogol) 400: EP 9.5 13.Nước tinh khiết: EP 9.3 |
1.Fexofenadin hydroclorid: EP 10.3 2.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): EP 10.3 3.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): EP 10.3 4.Pregelatinized maize starch: USP 43 - NF 38 5.Croscarmellose natri: EP 10.3 6.Magnesi stearat: EP 10.3 7.Hydroxypropylmethylcellulose E-15: EP 10.3 8.Hydroxypropylmethylcellulose E-5: EP 10.3 9.Titan dioxyd: EP 10.3 10.Povidon: EP 10.3 11.Colloidal anhydrous silica: EP 10.3 12.Polyethylen glycol (Macrogol) 400: EP 10.3 13.Nước tinh khiết: EP 10.3 |
330 |
No-Spa |
VD-34026-20 |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
3215/TĐTN |
27/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Magnesium stearate: EP 9.5 2. Talc: EP 9.5 3. Povidone: EP 9.6 4. Maize starch: EP 9.5 5. Lactose monohydrate: EP 9.7 6. Nước tinh khiết: EP 9.3 |
1. Magnesium stearate: EP 10.3 2. Talc: EP 10.3 3. Povidone: EP 10.3 4. Maize starch: EP 10.3 5. Lactose monohydrate: EP 10.3 6. Nước tinh khiết: EP 10.3 |
331 |
Vinphacetam |
VD-23091-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4421/TĐTN-N |
31/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Piracetam: EP 9.0 2.Natri metabisulfit: USP 40 |
1.Piracetam: EP 10.0 2.Natri metabisulfit: USP phiên bản hiện hành (USP 44) |
332 |
Vincynon |
VD-31255-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4444/TĐTN-N |
30/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Etamsylat: EP 7.0 2.Natri metabisulfit: USP 37 3.NaOH: USP 37 4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1.Etamsylat: EP 10.0 2.Natri metabisulfit: USP phiên bản hiện hành (USP 44) 3.NaOH: USP 44 4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
333 |
Aslem |
VD-32032-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
2428/TĐTN |
20/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Natri clorid: DĐVN IV 2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1.Natri clorid: DĐVN V 2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
334 |
Vin-hepa 500 |
VD-17046-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4443/TĐTN-N |
30/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Eratab: USP 42 2.Talc: BP 2018 3.Magnesi stearat: USP 41 |
1.Eratab: USP 44 2.Talc: BP 2020 3.Magnesi stearat: USP 44 |
335 |
Nelcin 300 |
VD-30601-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
2472/TĐTN |
24/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Natri metabisulfit: USP 38 2.Dinatri edetat: USP 38 3.Natri hydroxyd: USP 38 4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1.Natri metabisulfit: USP-NF 2021 2.Dinatri edetat: USP-NF 2021 3.Natri hydroxyd: USP-NF 2021 4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
336 |
Vincurium |
VD-29228-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4302/TĐTN-N |
18/08/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Atracurium besylat (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 44 |
337 |
Dexamethasone |
VD-27152-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
1429/TĐTN-N |
23/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Dexamethason natri phosphat: BP 2013 2.Natri metabisulfit: USP 37 3.Natri citrat: BP 2013 |
1.Dexamethason natri phosphat: BP 2022 2.Natri metabisulfit: USP hiện hành 3.Natri citrat: BP hiện hành |
338 |
Gensler |
VD-27439-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
3872/TĐTN-N |
21/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Ramipril: EP 7.0 2.Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013 3.Natri starch glycolat: BP 2013 4.Povidon: BP 2013 5.Natri bicarbonat: DĐVN IV 6.Talc: DĐVN IV 7.Ethanol 96%: DĐVN IV 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Ramipril: EP 10.0 2.Cellulose vi tinh thể M101: BP 2021 3.Natri starch glycolat: BP 2021 4.Povidon: BP 2021 5.Natri bicarbonat: DĐVN V 6.Talc: DĐVN V 7.Ethanol 96%: DĐVN V 8.Nước tinh khiết: DĐVN V |
339 |
Antacil |
VD-20399-13 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
5414/TĐTN-N |
28/09/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Kaolin (không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất) (MiV-N3) |
IMERYS MINERALS AUSTRALIA PTY LTD. |
SUVO MINERALS AUSTRALIA PTY LTD. |
340 |
Vinmotop |
VD-21405-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4135/TĐTN-N |
28/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Thành phẩm: BP 2018 2.Nimodipin: EP 9.0 3.Lactose monohydrat: USP 41 4.Tinh bột mì: BP 2018 5.Avicel: USP 41 6.PVP - K30: USP 41 7.Magnesi stearat: USP 41 8.Talc: BP 2018 9.HPMC E6: USP 41 10.PEG 6000: USP 41 11.Titan dioxyd: EP 9.0 |
1.Thành phẩm: BP 2020 2.Nimodipin: EP 10.0 3.Lactose monohydrat: USP 43 4.Tinh bột mì: BP 2020 5.Avicel: USP 43 6.PVP - K30: USP 43 7.Magnesi stearat: USP 43 8.Talc: BP 2020 9.HPMC E6: USP 43 10.PEG 6000: USP 43 11.Titan dioxyd: EP 10.0 |
341 |
Bitolysis 2,5 % |
VD-18931-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3931/TĐTN -N |
08/07/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Natri clorid: BP 2010 2.Calci clorid.2H2O : BP 2010 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2010 4.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Natri clorid: BP 2018 2.Calci clorid.2H2O : BP 2018 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018 4.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
342 |
Bidiclor 500 |
VD-22118-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3558/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Cefaclor monohydrat: USP 40 2.Bột Talc: USP 38 3.DST: USP 39 4.Colloidal silicon dioxyd: USP 38 5.Magnesi stearat: BP 2016 |
1.Cefaclor monohydrat: USP 42 2.Bột Talc: USP 41 3.DST: USP 42 4.Colloidal silicon dioxyd: USP 42 5.Magnesi stearat: BP 2018 |
343 |
Natri bicarbonat 500mg |
VD-28708-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3556/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Natri hydrocarbonat: EP8.0 2.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 38 3.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 39 4.Magnesi stearat: BP 2016 5.Talc: USP 38 |
1. Natri hydrocarbonat: EP 9.0 2.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 42 3.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 42 4. Magnesi stearat: BP 2018 5.Talc: USP 41 |
344 |
Epirubicin Bidiphar F50 |
QLĐB-694-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3560/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Epirubicin hydroclorid: EP 8.0 2.Lactose monohydrat: BP 2013 3.Nipagin: BP 2013 |
1.Epirubicin hydroclorid: EP 9.0 2.Lactose monohydrat: BP 2018 3. Nipagin: BP 2018 |
345 |
Bitolysis 1,5% |
VD-18929-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3929/TĐTN-N |
08/07/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2010 2.Calci clorid.2H2O : BP 2010 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2010 4.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Natri clorid: BP 2018 2.Calci clorid.2H2O : BP 2018 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018 4.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
346 |
Bitolysis 1,5% low calci |
VD-18930-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3930/TĐTN-N |
08/07/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2010 2.Calci clorid.2H2O : BP 2010 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2010 4.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Natri clorid: BP 2018 2.Calci clorid.2H2O : BP 2018 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018 4.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
347 |
Tinidazol 500mg |
VD-23148-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3554/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 39 2.Natri lauryl sulfat: BP 2016 3.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2016 4.PEG 4000: BP 2016 5.Magnesi stearat: BP 2016 6.PVP K30 (Povidone): USP 39 7.Hypromellose (HPMC): USP38 8.Talc: USP 38 9.DST (Natri Starch Glycolate): USP 39 |
1.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 42 2.Natri lauryl sulfat: BP 2018 3.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2018 4.PEG 4000: BP 2018 5.Magnesi stearat: BP 2018 6.PVP K30 (Povidone): USP 41 7.Hypromellose (HPMC): USP 41 8.Talc: USP 41 9.DST (Natri Starch Glycolate): USP 40 |
348 |
Tenoxicam 20mg |
VD-32120-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2717/TĐTN |
22/05/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Tenoxicam: EP 7.0 2.E.D.T.A (Disodium Edetate Hydrate): JP 16 3.Natri hydroxyd: USP 35 4.Vitamin C: USP 37 5.Thimerosal: BP 2013 6.D-Mannitol: EP 8.0 |
1.Tenoxicam: EP 9.0 2.E.D.T.A (Disodium Edetate Hydrate): JP 17 3.Natri hydroxyd: USP 42 4.Vitamin C: USP 42 5.Thimerosal: BP 2018 6.Mannitol: EP 9.0 |
349 |
Vitamin B6 100mg |
VD-18252-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3553/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Bột Talc: USP 28 2.Era-gel: USP 32 3.Era-tab: USP 32 4.Colloidal silicon dioxide: USP28 5.Gôm arabic: USP32 |
1.Bột Talc: USP 41 2.Era-gel: USP 41 3.Era-tab: USP 41 4.Colloidal silicon dioxide: USP 42 5.Gôm arabic: USP 42 |
350 |
Cefovidi |
VD-31975-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương |
191/TĐTN-N |
15/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
351 |
Bikozol |
VD-28228-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2042/TĐTN-N |
24/04/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Ketoconazol: USP 35 2.Methyl parahydroxybenzoat (Nipagin): BP 2013 3.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Ketoconazol: USP 40 2.Methyl parahydroxybenzoat (Nipagin): BP 2018 3.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
352 |
MANZURA-15 |
VD-27443-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6696/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Copovidon: BP 2010 2.Natri starch glycolat: BP 2010 3.Magnesi stearat: DĐVN IV 4.HPMC E6: BP 2010 5.Titan dioxyd: BP 2010 6.Talc: DĐVN IV 7.PEG 4000: BP 2010 8.Poly sorbat 80: BP 2010 9.Dầu thầu dầu: BP 2010 10.Ethanol 96%: DĐVN IV 11:Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Copovidon: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 2.Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 3Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 4.HPMC E6: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 5.Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 6.Talc: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 7.PEG 4000: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 8.Poly sorbat 80: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 9.Dầu thầu dầu: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 10.Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 11.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) |
353 |
KAUSKAS-100 |
VD-28468-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6699/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Lamotrigin: USP 36 2.Lactose monohydrat: DĐVN IV 3.Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013 4.PEG 6000: BP 2013 5.Polysorbat 80: BP 2013 6.Starch 1500: BP 2013 7.Povidon: BP 2013 8.Croscarmellose natri: BP 2013 9.Magnesi stearat: DĐVN IV 10.Ethanol 96%: DĐVN IV 11.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Lamotrigin:USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 2.Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 3.Cellulose vi tinh thể M101: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 4.PEG 6000: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 5.Polysorbat 80: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 6.Starch 1500: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 7.Povidon: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 8.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 9.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 10.Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 11.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) |
354 |
ZOACNEL-5 |
VD-27460-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6278/TĐTN |
30/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1.Isotretinoin: USP 40 2.Butylated hydroxyanisol (BHA): EP 8.0 3.Natri edetat: BP 2016 4.Beeswax white: BP 2015 5.Tween 80 (polysorbat 80): USP 38 6.Soybean oil: BP 2016 7.Glycerin: USP 38 8.Methyl paraben: USP 38 9.Propyl paraben: USP 38 10.Sorbitol lỏng: BP 2016 11.Titan dioxyd: EP 9.0 12.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Isotretinoin: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 2.Butylated hydroxyanisol (BHA): EP phiên bản hiện hành (EP 10) 3.Natri edetat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 4.Beeswax white: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 5.Tween 80 (polysorbat 80): USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 6.Soybean oil: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 7.Glycerin: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 8.Methyl paraben: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 9.Propyl paraben: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 10.Sorbitol lỏng: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 11.Titan dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 12.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) |
355 |
CAPTOPRIL |
VD-28449-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5921/TĐTN |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1.Captopril: USP 41 2.Cellulose vi tinh thể M112: BP 2013 3.Silicon dioxyd: USP 36 4.Acid stearic: BP 2013 5.Copovidon: BP 2013 |
1.Captopril: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 2.Cellulose vi tinh thể M112: BP hiện hành (BP 2021) 3.Silicon dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 4.Acid stearic: BP hiện hành (BP 2021) 5.Copovidon: BP hiện hành (BP 2021) |
356 |
METAZREL |
VD-28474-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5920/TĐTN-N |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1.Magnesi stearat: USP 40 2.Silicon dioxyd: USP 40 3.Hydroxypropyl methylcellulose: USP 40 4.Titan dioxyd: EP 9.0 5:Talc BP 2016 6.Polyethylen glycol 6000 EP 9.0 |
1.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 2.Silicon dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 3.Hydroxypropyl methylcellulose: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 4.Titan dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10) 5.Talc: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) 6.Polyethylen glycol 6000: EP phiên bản hiện hành (EP 10) |
357 |
WRIGHT-F |
VD-28488-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6290/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Mannitol: BP 2016 2Acid citric: BP 2016 3.Povidon (Kollidon 30): USP 38 4.Cellulose vi tinh thể M112: USP 38 5.Croscarmellose natri: USP 39 6.Acid stearic: BP 2016 7.Ethanol 96%: DĐVN IV |
1.Mannitol: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 2.Acid citric: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 3.Povidon (Kollidon 30): USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 4.Cellulose vi tinh thể M112: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 5.Croscarmellose natri: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 6. Acid stearic: BP phiên bản hiện hành (BP2021) 7.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
358 |
PASQUALE-50 |
VD-28480-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5919/TĐTN |
07/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Cilostazol: USP 41 2.Povidon: USP 42 3.Silicon dioxyd: USP 42 4.Magnesi stearat: USP 42 |
1.Cilostazol: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 2.Povidon: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 3.Silicon dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) 4.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021) |
359 |
TIPHAXIODE |
VD-21360-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6437/TĐTN |
14/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược theo tiêu chuẩn dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Di-iodo hydroxyquinolein: USP 32 2. Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4.Sodium starch glycolate: USP 30 5.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32 6.Bột Talc: DĐVN IV 7.Magnesi stearat: DĐVN IV 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Di-iodo hydroxyquinolein: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Sodium starch glycolate: USP phiên bản hiện hành 5.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành 6.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
360 |
TIPHA-C |
VD-29847-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1179/TĐTN |
09/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Acid ascorbic: EP 8.0 2. Acid malic: BP 2016 3.Acesulfam kali: BP 2016 4.Povidon K29/32: BP 2016 5.Acid citric anhydrous: USP 38 6.Natri bicarbonat: DĐVN IV 7.Natri benzoat: DĐVN IV 8.Ethanol 960: DĐVN IV |
1.Acid ascorbic: EP phiên bản hiện hành 2. Acid malic: BP phiên bản hiện hành 3.Acesulfam kali: BP phiên bản hiện hành 4.Povidon K29/32: BP phiên bản hiện hành 5.Acid citric anhydrous: USP phiên bản hiện hành 6.Natri bicarbonat: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Natri benzoat: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành |
361 |
VITAMIN B6 250mg |
VD-29153-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1177/TĐTN |
09/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Pyridoxin hydroclorid: BP 2016 2. Microcrystallin cellulose: BP 2016 3. Povidone: BP 2016 4.Bột Talc: DĐVN IV 5.Magnesi stearat: DĐVN IV 6.Shellac: USP 38 7.Đường trắng: DĐVN IV 8.Gelatin: DĐVN IV 9.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38 10.Macrogol 6000: BP 2016 11.Titan dioxyd: DĐVN IV 12.Parafin rắn: BP 2016 13.Sáp ong trắng: DĐVN IV 14.Ether dầu hỏa: DĐVN IV 15.Ethanol 960: DĐVN IV 16.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Pyridoxin hydroclorid: BP phiên bản hiện hành 2. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành 3. Povidone: BP phiên bản hiện hành 4.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6.Shellac: USP phiên bản hiện hành 7.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành 9.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 10.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 11.Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành 12.Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành 13.Sáp ong trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 14.Ether dầu hỏa: DĐVN phiên bản hiện hành 15.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành 16.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
362 |
Tiphagliptin 50 |
VD-29150-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1180/TĐTN |
09/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Microcrystallin cellulose: BP 2014 2.Lactose: DĐVN IV 3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38 4.Bột Talc: DĐVN IV 5.Magnesi stearat: DĐVN IV 6.Croscarmellose natri: BP 2014 7.Macrogol 6000: BP 2014 8.Màu Erythosin: DĐVN IV 9.Titan dioxyd: DĐVN IV 10.Màu Tartrazin: DĐVN IV 11.Ethanol 960: DĐVN IV 12.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 4.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 7.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 8.Màu Erythosin: DĐVN phiên bản hiện hành 9.Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành 10.Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành 11.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành 12.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
363 |
TIPHANICEF 125 |
VD-29151-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1055/TĐTN |
03/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược theo tiêu chuẩn dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Cefdinir: USP 38 2. Carboxymethyl cellulose sodium: EP 8.0 3. Croscarmellose sodium: BP 2016 4. Lactose anhydrous: USP 38 5. Đường trắng: DĐVN IV 6. Sucralose: USP 38 7. Màu Tartrazin: DĐVN IV |
1. Cefdinir: USP phiên bản hiện hành 2. Carboxymethyl cellulose sodium: EP phiên bản hiện hành 3. Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành 4. Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành 5. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Sucralose: USP phiên bản hiện hành 7. Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành |
364 |
Tiffy |
VD-29553-18 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
3722/TĐTN-N |
30/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Paracetamol: USP 38 2. Chlorpheniramin maleat: USP 38 3. Starch, rice, Pregelatinized (Era Gel): USP 38 4. Povidon K-90 (PVP K-90): USP 38 5. Natri starch glycolat (Primojel): USP 38 6. Magnesi stearat: USP 38 |
1. Paracetamol: USP hiện hành 2. Chlorpheniramin maleat: USP hiện hành 3. Starch, rice, Pregelatinized (Era Gel): USP hiện hành 4. Povidon K-90 (PVP K-90): USP hiện hành 5. Natri starch glycolat (Primojel): USP hiện hành 6. Magnesi stearat: USP hiện hành |
365 |
Canasone C.B. |
VD-18593-13 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
660/TĐTN-N |
13/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate): USP 30 2.Clotrimazol:USP 30 3.Emulsifying wax: USP 30-NF 25 4.Glycerin: USP 30 5.Propylen glycol: USP 30 6.Cồn Benzylic: USP 30-NF 25 7.Acid citric: BP 2005 8.Natri phosphat: BP 2004 9.Nước tinh khiết: USP 30 10.Natri hydroxid: USP 30-NF 25 |
1.Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate): USP phiên bản hiện hành 2.Clotrimazol: USP phiên bản hiện hành 3.Emulsifying wax: USP-NF phiên bản hiện hành 4.Glycerin: USP phiên bản hiện hành 5.Propylen glycol: USP phiên bản hiện hành 6.Cồn Benzylic: USP -NF phiên bản hiện hành 7.Acid citric: BP phiên bản hiện hành 8.Natri phosphat: BP phiên bản hiện hành 9.Nước tinh khiết: USP phiên bản hiện hành 10.Natri hydroxid: USP-NF phiên bản hiện hành |
366 |
Antacil |
VD-20399-13 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
615/TĐTN-N |
13/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Nhôm hydroxyd (gel khô): USP 30 2.Magnesi trisilicat: USP 30 3.Kaolin: BP 2008 4.Lactose: USP 30 5.Tinh bột ngô (Corn starch): USP 30 6.Chlorhexidin digluconat: BP 2008 7.Natri saccharin: USP 30 8.Natri carboxy methylcellulose (CMC): USP30 9.Tinh dầu bạc hà (peppermint oil): USP 30 10.Magnesi stearat: USP 30 |
1.Nhôm hydroxyd (gel khô): USP phiên bản hiện hành 2.Magnesi trisilicat: USP phiên bản hiện hành 3.Kaolin: BP phiên bản hiện hành 4.Lactose: USP phiên bản hiện hành 5.Tinh bột ngô (Corn starch): USP phiên bản hiện hành 6.Chlorhexidin digluconat: BP phiên bản hiện hành 7.Natri saccharin: USP phiên bản hiện hành 8.Natri carboxy methylcellulose (CMC): USP phiên bản hiện hành 9.Tinh dầu bạc hà (peppermint oil): USP phiên bản hiện hành 10.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành |
367 |
Dioxzye (hương cam) |
VD-21172-14 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
823/TĐTN-N |
20/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Thành phẩm: USP 30 2.Simethicone: USP 30 3.Maltodextrin: USP 34 4.Natri cyclamat: BP 2011 5.Citric acid (anhydrous): USP 34 6.Povidon K-30: USP 34 7.Tinh dầu cam: BP 2011 8.Natri starch glycolat: USP 34 9.Calci stearat: USP 34 10.Cồn 95%: USP 34 11.Isopropyl alcohol: USP 34 12.Sorbitol dạng bột: USP 34 |
1. Thành phẩm: USP phiên bản hiện hành 2.Simethicone: USP phiên bản hiện hành 3.Maltodextrin: USP phiên bản hiện hành 4.Natri cyclamat: BP phiên bản hiện hành 5.Citric acid (anhydrous): USP phiên bản hiện hành 6.Povidon K-30: USP phiên bản hiện hành 7.Tinh dầu cam: BP phiên bản hiện hành 8.Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 9.Calci stearat: USP phiên bản hiện hành 10.Cồn 95%: USP phiên bản hiện hành 11.Isopropyl alcohol: USP phiên bản hiện hành 12.Sorbitol dạng bột: USP phiên bản hiện hành |
Công văn 10019/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 11) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 10019/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Văn Lợi |
Ngày ban hành: | 02/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 10019/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 11) do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video