BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7862/BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng tại Văn bản số 8307/VPCP-NN ngày 31/8/2018 của Văn phòng Chính phủ về tình hình thực hiện Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ; trong đó, giao Ủy ban nhân dân các tỉnh khẩn trương rà soát, điều chỉnh mục tiêu, kế hoạch trồng rừng ven biển phù hợp với điều kiện thực tiễn, báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Theo Quyết định số 120/QĐ-TTg, kinh phí đầu tư các dự án bảo vệ và phát triển rừng ven biển được thực hiện từ các nguồn vốn (ngân sách nhà nước, ODA và các nguồn vốn hợp pháp khác). Vì vậy, để có cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện Đề án nêu trên, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển chỉ đạo thực hiện một số nội dung sau:
Văn bản báo cáo đề nghị gửi về Tổng cục Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và PTNT đồng thời gửi file điện tử qua địa chỉ email nguyennamson020575@gmail.com trước ngày 20/10/2018.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển chỉ đạo, thực hiện./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG VEN BIỂN GIAI ĐOẠN 2015-2020 TỈNH ...
(Kèm theo Văn bản số 7862/BNN-TCLN ngày 09/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
TT |
Tên dự án/ nguồn vốn |
KH tổng thể của dự án theo QĐ đã phê duyệt |
Kết quả thực hiện từ năm 2015-2017 |
Ước thực hiện KH năm 2018 |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Thời gian thực hiện (từ năm đến năm) |
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
Tổng mức đầu tư (tr.đ) |
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
Đã giải ngân (tr.đ) |
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác ... |
KP được giao (tr.đ) |
|||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nguồn vốn củng cố, bảo vệ, nâng cấp đê biển (có hạng mục trồng rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG VEN BIỂN NĂM 2019, 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KH GIAI ĐOẠN 2015-2020 TỈNH...
(Kèm theo Văn bản số 7862/BNN-TCLN ngày 09/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
TT |
Tên dự án/ nguồn vốn |
KH thực hiện các dự án năm 2019 |
KH thực hiện các dự án năm 2020 |
KH thực hiện các dự án giai đoạn 2015-2020 (sau rà soát, điều chỉnh) |
Ghi chú |
|||||||||||||||
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
DK nhu cầu vốn đầu tư (tr.đ) |
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
DK nhu cầu vốn đầu tư (tr.đ) |
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
DK nhu cầu vốn đầu tư (tr.đ) |
|||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nguồn vốn củng cố, bảo vệ, nâng cấp đê biển (có hạng mục trồng rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng PH chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 7862/BNN-TCLN năm 2018 về rà soát, điều chỉnh mục tiêu, kế hoạch thực hiện Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển giai đoạn 2015-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 7862/BNN-TCLN |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 7862/BNN-TCLN năm 2018 về rà soát, điều chỉnh mục tiêu, kế hoạch thực hiện Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển giai đoạn 2015-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video