BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6882/BTC-QLN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; |
Theo quy định tại các Điều 23, 24 Luật Quản lý nợ công năm 2017, Chương trình quản lý nợ công 03 năm được lập hằng năm cùng Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm; Kế hoạch vay và trả nợ của Chính phủ hằng năm được lập nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách trong năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Để triển khai việc xây dựng Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2024, Chương trình quản lý nợ công 03 năm 2024-2026 và lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13/9/2018 quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan báo cáo về kế hoạch vốn nước ngoài giai đoạn 2024-2026, cụ thể như sau:
- Về giao kế hoạch vốn:
+ Kế hoạch vốn nước ngoài được cấp có thẩm quyền giao.
+ Tình hình phân bổ kế hoạch vốn cho từng chương trình, dự án
+ Đánh giá tình hình giao kế hoạch vốn, phân bổ vốn so với nhu cầu vốn thực hiện của dự án.
- Về giải ngân: Báo cáo, đánh giá về tiến độ giải ngân so với kế hoạch vốn được giao; giải trình các nguyên nhân dẫn đến giải ngân chậm (nếu có).
- Những khó khăn, vướng mắc trong triển khai dự án.
- Các kiến nghị, đề xuất để thúc đẩy giải ngân.
II. Về mẫu biểu báo cáo kế hoạch năm 2024 và giai đoạn 2024-2026
1. Các bộ, ngành báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến kế hoạch giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.02 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
2. Các địa phương báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.03 và báo cáo tình hình vay nợ Chính quyền địa phương năm 2023 và dự kiến giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.06 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
3. Các địa phương/các cơ quan được ủy quyền cho vay lại nguồn vốn ODA, ưu đãi nước ngoài thực hiện báo cáo theo mẫu biểu số 2.04 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
4. Đối với các doanh nghiệp, ngân hàng chính sách được Chính phủ bào lành vay vốn, báo cáo về kết quả thực hiện năm 2023 và dự kiến cho giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu số 2.05 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
5. Đối với vốn viện trợ từ nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo thực hiện tiếp nhận vốn viện trợ năm 2023 và dự kiến giải ngân của từng năm giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu kèm theo công văn này.
Các số liệu báo cáo theo các mẫu biểu số 2.02, 2.03, 2.04, 2.05 và 2.06 cho các năm 2024, 2025 trong giai đoạn 2024-2026 đề nghị rà soát để đảm bảo thống nhất số liệu đã cung cấp cho Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch vay, trả nợ công 05 năm giai đoạn 2021-2025.
Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15/7/2023.
Trên cơ sở thông tin do các cơ quan cung cấp, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp để đưa vào dự toán ngân sách nhà nước (phân vốn nước ngoài) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời là căn cứ để xác định kế hoạch vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ năm 2024 và chương trình quản lý nợ công 03 năm giai đoạn 2024-2026.
Các biểu mẫu báo cáo đề nghị thực hiện trên file excel thống nhất với mẫu biểu của Thông tư 84/2018/TT-BTC và mẫu biểu đính kèm công văn này; gửi tới địa chỉ mail taichinhdoingoai@mof.gov.vn với tiêu đề Kế hoạch vốn 2024-2026.
Trường hợp có vướng mắc trong quá trình xây dựng báo cáo, cần trao đổi để làm rõ, đề nghị liên hệ:
- Đối với các bộ, ngành, doanh nghiệp: chị Lê Khánh Linh (SĐT: 0904125599) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT: 0386666689) (phần vốn viện trợ); chị Hoàng Thu Hà (SĐT: 0904035858) (phần vốn được Chính phủ bảo lãnh);
- Đối với các địa phương: chị Nguyễn Mai Lan (SĐT:0983610295) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT: 0386666689) (phần vốn viện trợ).
Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành ……
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n |
Đơn vị: Triệu đồng |
Tên Dự án |
Nhà tài trợ |
Kế hoạch vốn được giao năm n |
Ước thực hiện năm n |
Nhu cầu rút vốn năm n +1 |
Nhu cầu rút vốn năm n +2 |
Nhu cầu rút vốn năm n +3 |
||||||||||
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
|||||||
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
|||||||
A |
|
1 |
2 |
3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
19 |
I. Dự Án do Bộ/ngành làm chủ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm báo cáo đang giải ngân |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án do Bộ/ngành làm cơ quan chủ quản và do địa phương thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1. Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố…….
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n |
Đơn vị: Triệu đồng |
Tên Dự án |
Nhà tài trợ |
Kế hoạch vốn được giao năm n |
Ước thực hiện năm n |
Nhu cầu rút vốn năm n +1 |
Nhu cầu rút vốn năm n +2 |
Nhu cầu rút vốn năm n +3 |
|||||||||||||||
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
|||||||
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
||||||||||||
A |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm n đang giải ngân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________________________________
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp…
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà Tài trợ |
Dư nợ cuối kì năm n-1 |
Ước thực hiện cả năm n |
Dự kiến năm n+1 |
Dự kiến năm n+2 |
Dự kiến năm n+3 |
||||||||||||
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến sẽ triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi
Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Dư nợ cuối kì năm n-1 |
Ước thực hiện cả năm n |
Dự kiến năm n+1 |
Dự kiến năm n+2 |
Dự kiến năm n+3 |
||||||||||||
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
Tổng rút vốn trong năm |
Trả nợ gốc trong năm |
Trả nợ lãi (phí) trong năm |
Dư nợ cuối năm |
|||
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
Bảo lãnh vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo lãnh vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ
Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi
Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh
Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm N
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Kế hoạch năm N |
Ước thực hiện năm N |
Kế hoạch NĂM N+1 |
Kế hoạch NĂM N+2 |
Kế hoạch NĂM N+3 |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
TỈNH A |
|
|
|
|
|
1 |
Bội thu/Bội chi NSĐP (*) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó chi trả lãi của NSĐP: |
|
|
|
|
|
3 |
Trả nợ gốc của NSĐP |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
Vay lại vốn vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Phát hành trái phiếu CQĐP |
|
|
|
|
|
|
Vay ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Vay tổ chức tài chính, tín dụng |
|
|
|
|
|
|
Vay khác |
|
|
|
|
|
5 |
Dư nợ cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
TỈNH B |
|
|
|
|
|
1 |
Bội thu/Bội chi NSĐP (*) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó chi trả lãi của NSĐP: |
|
|
|
|
|
3 |
Trả nợ gốc của NSĐP |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
Vay lại vốn vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Phát hành trái phiếu CQĐP |
|
|
|
|
|
|
Vay ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Vay tổ chức tài chính, tín dụng |
|
|
|
|
|
|
Vay khác |
|
|
|
|
|
5 |
Dư nợ cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
TỈNH C |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Tên Bộ, ngành, địa phương
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 6882/BTC-QLN ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: triệu đồng
Ghi chú:
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện trợ ODA
CP: Chính phủ cung cấp viện trợ ODA
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài
ĐTPT: Đầu tư phát triển
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
QLHC: Quản lý hành chính
BVMT: Bảo vệ môi trường
ANQP: An ninh quốc phòng
CCMT: Chương trình mục tiêu
File điện tử xin gửi về email: danganhtuan@mof.gov.vn
Tên Bộ, ngành, địa phương
DỰ KIẾN THU, CHI VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo công văn số: 6882/BTC-QLN ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, dự án, phi dự án |
Chủ dự án |
Nhà Tài trợ |
QĐ phê duyệt |
Giá trị viện trợ theo quyết định phê duyệt |
Lũy kế thực hiện đến 31/12/2022 |
Ước thực hiện năm 2023 |
KH 2024 |
KH 2025 |
KH 2026 |
Ghi chú |
||||||||||
Chia theo tính chất chi |
Chi theo hình thức viện trợ |
Dự toán dã được giao |
Thực hiện |
||||||||||||||||||
Thường xuyên |
Đầu tư |
Tiền |
Hàng |
Thường xuyên |
Đầu tư |
Thường xuyên |
Đầu tư |
Thường xuyên |
Đầu tư |
Thường xuyên |
Đầu tư |
Thường xuyên |
Đầu tư |
Thường xuyên |
Đầu tư |
|
|||||
A |
Các dự án đã ký kết, có quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án do Bộ, ngành/địa phương trực tiếp thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các dự án dự kiến sẽ ký Hiệp định, thỏa thuận viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File điện tử xin gửi về email: danganhtuan@mof.gov.vn
Công văn 6882/BTC-QLN năm 2023 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 6882/BTC-QLN |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Võ Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 03/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 6882/BTC-QLN năm 2023 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video