BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5832/QLD-VP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2023 |
Kính gửi: Các đơn vị cung cấp dịch vụ vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp
Cục Quản lý Dược đang thực hiện triển khai thực hiện gói thầu “Vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp năm 2023” với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên gói thầu: Vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp năm 2023.
2. Nội dung gói thầu: Nhiệm vụ chính của nhà thầu là cung cấp dịch vụ vệ sinh làm sạch trụ sở Cục Quản lý Dược (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Để có cơ sở lập dự toán và lựa chọn nhà thầu, Cục Quản lý Dược kính đề nghị Quý đơn vị hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp đáp ứng được các yêu cầu trên gửi báo giá gói thầu trên cho Cục Quản lý Dược (Mẫu báo giá tại Phục lục II kèm theo).
4. Thời hạn nhận báo giá: Trước 16h00 ngày 08/6/2023.
5. Địa chỉ nhận báo giá: Văn phòng Cục Quản lý Dược - Tầng 1 nhà B, 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội.
Số điện thoại: (024) 37366483; Fax: (024) 3823 4758.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý đơn vị./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo Công văn số 5832/QLD-VP ngày 01/06/2023 của Cục QLD)
I. KHU VỰC THỰC HIỆN
- Khu vực công cộng
- Khu vực bên trong các phòng lãnh đạo tầng 2
- Khu vực bên trong các phòng làm việc nhân viên tầng 1,2,4,5
- Khu vực phòng họp
- Khu vực thang bộ
- Khu vực buồng vệ sinh tầng 1,2,4,5
- Khu vực thu gom rác và nơi tập kết rác theo quy định của khách hàng.
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ TẦN SUẤT THỰC HIỆN
TT |
Khu vực thực hiện |
Kế hoạch triển khai |
Ghi chú |
|
||||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|
|
||||
1 |
Khu vực công cộng: sảnh lối vào và hành lang chung các tầng 1, 2, 3, 4, 5. |
|
||||||
- Làm sạch bậc tam cấp và sàn sảnh lối vào và sàn lối đi chung tầng 1 |
x |
|
|
|
|
|||
- Làm sạch sàn lối đi chung các tầng 2, 4, 5 |
x |
|
|
|
|
|||
- Làm sạch cửa kính + vách kính tầng 1 |
x |
x |
|
|
|
|||
- Làm sạch các vách kính, cửa kính mặt trong, mặt ngoài khu vực dọc hành lang |
|
|
x |
Làm sạch mặt ngoài 4 lần/ năm |
|
|||
- Quét mạng nhện trần, đèn |
|
|
x |
|
|
|||
- Thu gom rác |
x |
|
|
|
|
|||
2 |
Khu vực bên trong các phòng Lãnh đạo tầng 2 |
|
||||||
- Rửa cốc chén |
x |
|
|
|
|
|||
- Làm sạch bề mặt sàn |
x |
|
|
|
||||
- Lau bàn ghế tiếp khách, bàn ghế làm việc sắp xếp bàn ghế ngay ngắn |
x |
|
|
|
||||
- Lau tủ đựng tài liệu |
|
x |
|
|
||||
- Lau bên ngoài các thiết bị văn phòng: máy in, máy fax, điện thoại, máy photo, cây nóng lạnh... |
x |
|
|
|
||||
- Lau cửa ra vào, cửa sổ kính |
x |
x |
|
|
||||
- Làm sạch nhà vệ sinh |
x |
|
|
|
||||
- Quét mạng nhện trần |
|
|
x |
|
||||
- Làm sạch các thiết bị trên tường |
|
|
x |
|
||||
- Thu gom và đổ rác đúng nơi quy định |
x |
|
|
|
||||
3 |
Khu vực bên trong các phòng làm việc nhân viên: Tầng 1 (phòng 102) + Tầng 2 tất cả các phòng + Tầng phòng 401, 402 + Tầng 5 tất cả các phòng |
|||||||
- Rửa cốc chén |
x |
|
|
|
||||
- Làm sạch bề mặt sàn trong các phòng làm việc |
x |
|
|
|||||
- Làm sạch bề mặt các thiết bị trên tường |
x |
|
|
|||||
- Làm sạch bàn ghế, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn |
x |
|
|
|||||
- Làm sạch bên ngoài tủ đựng tài liệu, làm sạch bên trong khi có yêu cầu |
|
x |
|
|||||
- Lau bên ngoài các thiết bị văn phòng: máy in, máy fax, điện thoại, máy photo, cây nóng lạnh... |
x |
|
|
|||||
- Lau cửa ra vào, cửa sổ (mặt trong dưới 3m) |
x |
x |
|
|||||
- Quét mạng nhện trần nhà |
|
|
x |
|||||
- Thu gom và đổ rác đúng nơi quy định |
x |
|
|
|||||
|
- Bảo quản, kiểm kê vật tư trang thiết bị |
|
|
x |
|
|||
4 |
Khu vực bên trong các phòng họp |
|||||||
- Làm sạch bề mặt sàn |
x |
|
|
|
||||
- Làm sạch bàn ghế, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn |
x |
|
|
|
||||
- Làm sạch cửa ra vào, cửa sổ (mặt trong dưới 3m) |
|
x |
|
|
||||
- Làm sạch các thiết bị trên tường |
|
|
x |
|
||||
- Quét mạng nhện trần nhà |
|
|
x |
|
||||
- Thực hiện các công việc hậu cần khác tại phòng chuẩn bị như: thay nước vào phích điện, rửa hoa quả … |
x |
|
|
|
||||
- Thu gom đánh rửa vật tư của phòng họp như: cốc chén, đĩa, khay, dao… Sắp xếp bài trí cốc chén, đĩa, và các vật dụng khác ngăn nắp đúng quy định. |
x |
|
|
|
||||
- Bảo quản, kiểm kê vật tư trang thiết bị |
|
|
x |
|
||||
- Thu gom và đổ rác đúng nơi quy định |
x |
|
|
|
||||
5 |
Khu vực thang bộ từ tầng 1 lên tầng 5 |
|||||||
- Làm sạch toàn bộ mặt bậc |
x |
|
|
Kiểm tra và duy trì |
||||
- Làm sạch tay vịn gỗ |
x |
|
|
|||||
- Quét mạng nhện trần, lau đèn, gầm cầu thang |
|
|
x |
|||||
- Thu gom và đổ rác đúng nơi qui định |
x |
|
|
|||||
6 |
Khu vực nhà vệ sinh (tất cả các tầng 1,2,4,5) |
|||||||
- Làm sạch bề mặt sàn |
x |
|
|
Giấy vệ sinh, giấy lau tay và xà phòng rửa tay do Cục Quản lý Dược cung cấp |
||||
- Làm sạch đá ốp tường |
|
x |
|
|||||
- Làm sạch các trang thiết bị vệ sinh như bồn, bệt, bệ tiểu, bồn tiểu, van vòi (ngày 02 lần). |
x |
|
|
|||||
- Làm sạch gương, bàn đá, chậu rửa mặt |
x |
|
|
|||||
- Xịt nước thơm, khử mùi |
x |
|
|
|||||
- Thay giấy, xà phòng (nước rửa tay) |
x |
|
|
|||||
- Thay viên khử mùi tiểu nam |
x |
|
|
|||||
- Lau cửa ra vào, cửa sổ, cửa chớp |
|
x |
|
|||||
- Quét mạng nhện trần, lau đèn |
|
|
x |
|||||
- Thay túi nylon đựng rác |
x |
|
|
|||||
- Thu gom và đổ rác đúng nơi quy định |
x |
|
|
|
||||
7 |
Khu vực thu gom rác |
|||||||
- Tất cả các rác thải được thu gọn về nơi quy định của Cục Quản lý Dược - Làm sạch các thùng đựng rác (định kỳ) - Thu gọn các trang thiết bị làm sạch sau khi hoàn thành công việc - Kiểm tra lại toàn bộ vị trí làm sạch |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHÂN LỰC VÀ LỊCH LÀM VIỆC
1. Nhân lực:
- 05 nhân viên làm sạch
- 01 giám sát theo dõi chất lượng và tiến độ công việc 02 lần / tuần.
2. Lịch làm việc và thời gian cung cấp dịch vụ:
- Thời gian cung cấp dịch vụ: 12 tháng.
- Thời gian công nhân làm việc, thông thường sẽ:
▪ Buổi sáng từ 07h30 đến 11h30,
▪ Buổi chiều từ 13h30 đến 17h30,
▪ Làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, thứ Bảy công nhân tổng vệ sinh các khu vực công cộng, Chủ Nhật và ngày lễ tết nghỉ theo quy định.
- Mỗi công nhân làm việc 06 ngày/tuần và làm việc 08 giờ / ngày (không tính thời gian nghỉ ăn trưa). Thời gian nghỉ ăn trưa do giám sát bố trí sao cho phù hợp với thực tế công việc không làm ảnh hưởng đến vệ sinh chung của toà nhà.
- Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh công việc đột xuất theo yêu cầu khách hàng như: Họp, các yếu tố do thời tiết gây nên … thì khoảng thời gian làm việc trong ngày có thể được thay đổi linh động sớm hoặc muộn nhưng vẫn đảm bảo thời gian lao động cho công nhân là 08h / ngày.
(Ghi chú: Nếu phải làm ngày Chủ nhật theo yêu cầu, công nhân chỉ phải thực hiện từ 1-2h / ngày), Báo trước lịch 1 ngày.
IV. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ tối thiểu cần có:
- Máy đánh sàn.
- Máy hút bụi/hút nước.
- Xô vắt giẻ ướt.
- Cây lau ướt, sàn khô.
- Cây lau kính có cán dài.
- Tay gạt lau kính.
- Thang gấp cá nhân.
- Bình xịt hoá chất.
- Khăn lau.
2. Hoá chất và vật dụng thay thế thường xuyên
2.1 Danh mục hóa chất làm sạch tối thiểu cần có
- Kem làm sạch đồ men, sứ, đánh bóng kim loại, inox.
- Chất làm sạch đa năng.
- Chất tẩy rửa nhà vệ sinh.
- Hoá chất lau kính.
- Hóa chất khử mùi.
- Viên khử mùi/khử trùng bồn tiểu nam.
2.2 Danh mục vật dụng tối thiểu cần trang bị thường xuyên
- Găng tay/ khẩu trang.
- Giẻ lau sàn khô/ ướt.
- Giầy/ủng.
- Chổi, tải, khăn lau, ...
- Túi nylon đựng rác
V. Yêu cầu về đầu ra dịch vụ
Danh mục dịch vụ |
Yêu cầu về đầu ra |
1. Lối vào, hành lang và phòng làm việc |
|
1.1. Bề mặt cửa / Khung cửa / Tay co thủy lực |
- Không có bụi và vết bẩn - Các vệt do giày gây ra trong quá trình dọn dẹp không được coi là thiếu sót LƯU Ý: Phải đặc biệt chú ý tới khu vực quanh tay nắm cửa. Nếu xuất hiện các vệt bẩn gây ra do quá trình làm sạch, điều này được coi là thiếu sót |
1.2. Sàn |
- Sàn nhẵn không có bụi và vết bẩn - Vết bẩn nhám không xuất hiện trên mặt sàn - Một vết bẩn được cô lập có thể được chấp nhận. Sàn không được có vết bẩn nhìn thấy được bằng mắt thường. |
1.3. Tường / Vách ngăn |
- Không có bụi và vết bẩn - Khung của vách ngăn dựng lên không có bụi và vết bẩn - LƯU Ý: Phải đặc biệt chú ý tới phần đường chỉ đính kèm giữa vách ngăn và khung vách ngăn |
1.4. Phào chân tường |
Được phép có ít bụi |
1.5. Kính / Cửa sổ |
Không xuất hiện vết bẩn, bụi |
1.6. Đồ đạc (Bàn ghế làm việc và vật dụng trên bàn làm việc ...) / Nội thất) |
Không được phép có bụi, bẩn |
1.7. Công tắc /Bảng chỉ dẫn |
Không có bụi và vết bẩn |
1.8. Cuộn dây vòi cứu hỏa / Bình cứu hỏa |
Có thể xuất hiện một ít bụi |
2. Cầu thang |
|
2.1. Sàn |
- Sàn nhẵn không có bụi và vết bẩn - Vết bẩn nhám không xuất hiện trên mặt sàn - Sàn không được có vết bẩn nhìn thấy được bằng mắt thường. |
2.2. Bậc thang, bậc nghỉ đầu và cuối thang, lan can cầu thang |
Không có bụi, vết bẩn |
2.3. Cấu trúc, tay vịn |
Không có bụi, vết bẩn |
2.4. Công tắc / Bảng chỉ dẫn |
Không có bụi, vết bẩn |
3. Nhà vệ sinh |
|
3.1. Bề mặt cửa / Khung cửa / Tay co thủy lực |
- Không có bụi và vết bẩn - Các vệt do giày gây ra không được coi là thiếu sót LƯU Ý: Phải đặc biệt chú ý tới khu vực quanh tay nắm cửa. Nếu xuất hiện các vệt bẩn gây ra do quá trình làm sạch, điều này được coi là thiếu sót |
3.2. Sàn (bao gồm cả nắp thoát nước) |
- Không có bụi, bùn đất và vết bẩn - Sàn không được có vết bẩn nhìn thấy được bằng mắt thường. |
3.3. Vách ngăn / Tường |
- Không có bụi và vết bẩn - Khung của vách ngăn dựng lên không có bụi và vết bẩn LƯU Ý: Phải đặc biệt chú ý tới phần đường chỉ đính kèm giữa vách ngăn và khung vách ngăn. |
3.4. Bảng kính / Cửa sổ |
Không có bụi và vết bẩn |
3.5. Gương |
- Không có bụi và vết bẩn - Các vệt gây ra do quá trình dọn dẹp được coi là thiếu sót |
3.6. Đồ đạc (Bàn ghế làm việc và vật dụng trên bàn làm việc ...) / Nội thất) |
Không có bụi và vết bẩn |
3.7. Công tắc / Ổ điện / Bảng chỉ dẫn |
Không có bụi và vết bẩn |
3.8. Chậu rửa tay / Bàn chậu |
- Không có bụi và vết bẩn - Vòi nước không có vết bẩn - Không có tóc và rác trên lưới lọc trong lỗ thoát nước LƯU Ý: Nếu lòng chậu rửa mặt bị bẩn do da dầu hoặc cặn xà phòng, có thể xác minh bằng mắt thông qua việc cho nước chảy trên bề mặt chậu. Nếu chậu rửa mặt được làm sạch đúng cách, nước sẽ chảy như một lớp mỏng trên thành chậu tới lỗ thoát nước. Nếu chậu rửa mặt được làm sạch không đúng cách, nước sẽ chảy theo các dòng bị vỡ dọc theo lòng chậu. |
3.10. Bồn cầu |
- Lòng bồn cầu không có vết bẩn - Không có mùi hôi - Không xuất hiện cặn đá vôi - Bên ngoài bồn cầu không có bụi và vết bẩn LƯU Ý: Phải đặc biệt chú ý tới khu vực nối giữa bệ ngồi và bồn cầu, vị trí đầu ra của ống thoát nước và chân bồn cầu nơi có các ốc vít bắt xuống |
3.11. Nắp bồn cầu |
- Cả mặt trên và mặt dưới nắp bồn cầu không có bụi và vết bẩn LƯU Ý: Phải đặc biệt chú ý tới phần bản lề và các điểm cố định |
3.12. Bồn tiểu nam |
- Lòng trong bồn tiểu không có vết bẩn - Không có mùi hôi - Không xuất hiện cặn đá vôi - Bên ngoài bồn tiểu không có bụi và vết bẩn |
3.13. Thiết bị xả nước |
- Cần gạt của thiết bị xả nước, bể nước gắn thấp và ống thoát nước của bồn cầu hoặc tiểu nam không có bụi và vết bẩn - Các phần còn lại của hệ thống (như bể nước gắn cao) phải sạch sẽ |
3.14. Phòng tắm: 3.14.1. Thiết bị vòi tắm 3.14.2. Sàn phòng tắm, bao gồm cả khe thoát nước 3.14.3. Tường phòng tắm |
- Tất cả 3 thành phần trên không có bụi và vết bẩn - Không có tóc hoặc rác trên khe thoát nước LƯU Ý: Nếu trong phòng tắm bị bẩn do da dầu hoặc cặn xà phòng, có thể xác minh bằng mắt thông qua việc cho nước chảy trên tường phòng tắm. Nếu phòng tắm được làm sạch đúng cách, nước sẽ chảy như một lớp mỏng trên tường tới khe thoát nước. Nếu phòng tắm được làm sạch không đúng cách, nước sẽ chảy theo các dòng bị vỡ dọc theo bề mặt tường. |
3.15. Hộp đựng khăn giấy lau tay mà máy sấy tay |
- Không có bụi và vết bẩn |
3.16. Hộp đựng xà phòng |
- Không có bụi và vết bẩn - Xà phòng phải luôn được cung cấp đầy đủ |
3.17. Hộp đựng giấy vệ sinh |
- Không có bụi và vết bẩn - Giấy vệ sinh phải luôn được cung cấp đầy đủ |
3.18. Nơi treo giấy vệ sinh |
- Không có bụi và vết bẩn - Giấy vệ sinh phải luôn được cung cấp đầy đủ |
3.19 Giá treo khăn tắm, khăn mặt |
- Không có bụi và vết bẩn |
3.20 Thùng rác |
- Không có rác trên nền nhà - Có thể có rác trong thùng rác (một hoặc hai tờ khăn giấy do bộ phận lau dọn sử dụng) - Trong thùng rác không được có bùn đất và bụi bẩn bám vào. Áp dụng tương tự với nắp thùng, nếu có. - Nếu rác thải được cung cấp với một bao nhựa bên trong những điều trên áp dụng cho bao bì nhựa - Bên ngoài nắp thùng, nếu có, không có bụi và vết bẩn. |
4. Trần nhà |
- Không có mạng nhện bám |
5. Chậu cây |
- Không có đầu mẩu thuốc lá - Không có rác và mảnh vụn |
6. Khu vực cảnh quan |
- Không có rác - Không có lá và cành khô - Không có mảnh vụn phi hữu cơ |
7. Rãnh thoát nước nổi khu vực ngoại cảnh |
- Không có cát - Không có đất - Không có rác |
8. Lan can |
- Không có bụi - Không có vết bẩn |
9. Khu vực tập kết rác |
- Không có rác và mảnh vụn rơi vãi - Không có mùi hôi |
10. Thùng rác |
- Không có mùi hôi - Lượng rác có ít hơn 2/3 dung tích thùng - Không có vết bẩn ngoài thùng |
MẪU BÁO GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Công văn số 5832/QLD-VP ngày 01/06/2023 của Cục QLD)
BÁO GIÁ
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2023
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y Tế
Công ty … xin kính gửi đến quý cơ quan báo giá cước dịch vụ vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp năm 2023 như sau:
STT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị (tháng) |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp năm 2023 tại trụ sở Cục Quản lý Dược (nội dung công việc tại phụ lục I đính kèm) |
1 |
… |
Biểu giá trên đã bao gồm thuế, phụ phí và chi phí khác để thực hiện gói thầu.
Lịch làm việc và thời gian cung cấp dịch vụ:
- Thời gian cung cấp dịch vụ: 12 tháng.
- Thời gian công nhân làm việc, thông thường:
▪ Buổi sáng từ 07h30 đến 11h30,
▪ Buổi chiều từ 13h30 đến 17h30,
▪ Làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, thứ Bảy công nhân tổng vệ sinh các khu vực công cộng, Chủ Nhật và ngày lễ tết nghỉ theo quy định.
Công văn 5832/QLD-VP năm 2023 về báo giá cung cấp dịch vụ vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 5832/QLD-VP |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Tạ Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 01/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 5832/QLD-VP năm 2023 về báo giá cung cấp dịch vụ vệ sinh làm sạch chuyên nghiệp do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video