BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4868/BTC-NSNN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết số 76/2014/QH13 của Quốc hội về đẩy mạnh thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020 và kế hoạch được giao tại Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 22/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch rà soát, tích hợp chính sách giảm nghèo giai đoạn 2017-2018; Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ nhiệm vụ được giao tại khoản 2 Mục 3 Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 22/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ: “Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nghiên cứu, rà soát, kiến nghị việc sửa đổi, bổ sung chính sách bảo đảm phù hợp với thực tế; tổ chức thực hiện hiệu quả các chính sách,...”; Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố);
- Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện giai đoạn 2011-2017 và dự toán năm 2018 của chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo có lượng điện sử dụng dưới 50kWh/tháng, hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số vùng chưa có điện lưới (biểu đính kèm), khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và kiến nghị, đề xuất.
- Có ý kiến đối với dự thảo Công văn trình Thủ tướng Chính phủ của Bộ Tài chính về việc tích hợp chính sách hỗ trợ tiền điện và đề xuất phương thức hỗ trợ tiền điện (đính kèm).
Ý kiến, tham gia gửi về Bộ Tài chính trước ngày 18/5/2018 để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Tài chính thông báo để Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2011-2017 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2018 TỈNH (TP): ……………….
Đính kèm Công văn số 4868/BTC-NSNN ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NĂM |
DỰ TOÁN |
THỰC HIỆN |
SO SÁNH |
|||||||||||||||
ĐỐI TƯỢNG |
KINH PHÍ |
ĐỐI TƯỢNG |
KINH PHÍ |
Đối tượng thực hiện so với dự toán giao (%) |
Kinh phí thực hiện so với dự toán giao (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập |
Hộ CSXH (không thuộc diện hộ nghèo) sử dụng dưới 50kWh/ tháng |
Hộ CSXH (không thuộc diện hộ nghèo) sống ở vùng chưa có điện lưới |
Số hộ đồng bào dân tộc thiểu số (không thuộc diện hộ nghèo) sống ở vùng chưa có điện lưới |
Kinh phí NSNN thực hiện chính sách |
Trong đó: |
Tổng số |
Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập |
Hộ CSXH (không thuộc diện hộ nghèo) sử dụng dưới 50kWh/ tháng |
Hộ CSXH (không thuộc diện hộ nghèo) sống ở vùng chưa có điện lưới |
Số hộ đồng bào dân tộc thiểu số (không thuộc diện hộ nghèo) sống ở vùng chưa có điện lưới |
Kinh phí NSNN thực hiện chính sách |
Trong đó: |
||||||
Kinh phí NSTW hỗ trợ |
Kinh phí NSĐP đảm bảo |
Kinh phí NSTW hỗ trợ |
Kinh phí NSĐP đảm bảo |
||||||||||||||||
A |
B |
1 = 2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 = 10+11+12+13 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
17=9÷1 |
18=14÷6 |
1 |
Năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAI ĐOẠN 2011-2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 4868/BTC-NSNN năm 2018 về đánh giá chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 4868/BTC-NSNN |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 27/04/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 4868/BTC-NSNN năm 2018 về đánh giá chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video