Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2315/QLCL-KN
V/v Dự trù kinh phí quý 4 cho dự án SCIESAF

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

Kính gửi: Ông KUNIMOTO Kazuhiko - Điều phối viên Dự án SCIESAF

Phúc đáp công văn số 012-2013/CV ngày 20/11/2013 của chuyên gia Dự án về Dự trù kinh phí cho hoạt động quý 4/2013 của Dự án SCIESAF, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản đã giao Trung tâm vùng 4, 6 xây dựng dự trù cho các hoạt động nêu trên, kết quả tổng hợp như sau:

1. Dự trù kinh phí cho việc phân tích mẫu dư lượng thuốc thú y bổ sung cho chương trình giám sát thí điểm 04 tháng cuối năm 2013 bằng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu tại Trung tâm vùng 6 theo Phụ lục 1.

2. Dự trù kinh phí cho các khóa đào tạo nhân rộng:

- Khóa đào tạo thuốc thú y (nhóm I và II) tại Trung tâm vùng 6 cho khoảng 12 học viên trong 01 tuần theo Phụ lục 2 bao gồm các thiết bị, hóa chất, vật tư tiêu hao.

- Khóa đào tạo thuốc bảo vệ thực vật (nhóm I và II) tại Trung tâm vùng 4 cho khoảng 12 học viên trong 01 tuần theo Phụ lục 3, bao gồm hóa chất, vật tư tiêu hao.

- Chi phí tổ chức khóa đào tạo (đi lại, khách sạn, văn phòng phẩm) sẽ được dự trù và chi từ vốn đối ứng của Việt Nam

Trân trọng.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- PCT Lê Bá Anh (để biết);
- Phòng Tài chính, Dự án SCIESAF (để t/h);
- TTV 4, 6 (để biết);

-
Lưu VT, KN.

CỤC TRƯỞNG
KIÊM GIÁM ĐỐC DỰ ÁN




Nguyễn Như Tiệp

 

PHỤ LỤC 1:

DỰ TRÙ KINH PHÍ PHÂN TÍCH MẪU ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y THUỘC CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT THÍ ĐIỂM TẠI TTV6

TT

Tên vật tư

Quy cách

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

A

Hóa chất - vt tư

1

Formic acid, HPLC, 1l/chai

chai

1

750,000

750,000

2

Acetonitril 2.5l/chai, LC-MS

chai

9

2,500,000

22,500,000

3

Methanol, 2.5l/chai, LC-MS

chai

2

1,800,000

3,600,000

4

n-hexan 4l/chai, PA

chai

1

950,000

950,000

5

1-propanol 1 lít/chai, PA

chai

4

800,000

3,200,000

6

Nước cất cho máy sắc ký, 2.5 lít/chai

chai

1

400,000

400,000

7

Sodium sulphate khan 1kg/chai, PA

chai

4

700,000

2,800,000

8

Bọc 20 x 30

kg

5

90,000

450,000

9

Cột sc kí Inertsil®ODS-3, 2.1 x 150mm, 5um có gắn cột bảo vệ cùng loi

hộp

1

35,000,000

35,000,000

10

Chai 1.5ml, 100chai/hộp

hộp

5

500,000

2,500,000

11

Np chai 1.5ml + đệm, 100 cái/hộp

hộp

5

800,000

4,000,000

12

Micropipet 20ul - 20ul

cái

1

5,000,000

5,000,000

13

Microtip 100ul - 1000ul

cái

1

5,000,000

5,000,000

14

Microtip vàng 20ul-200ul

bọc

1

400,000

400,000

15

Microtip xanh 100ul

bọc

1

600,000

600,000

16

ng nghiệm ly tâm thủy tinh 100ml

cái

60

950,000

57,000,000

17

Pasteur pipet, 230mm, 100 cái/hộp

hộp

3

400,000

1,200,000

18

Syring filter 0.2um, 100 cái/hộp

cái

3

1,800,000

5,400,000

19

Kim tiêm 1cc, 100 cái/hộp

hộp

3

150,000

450,000

B

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

20

Bơm chân không (*)

bộ

1

60,000,000

60,000,000

Tổng cộng

211,200,000

Hai trăm mười một triệu hai trăm nghìn đồng

(*): Do các phương pháp phân tích sử dụng trong chương trình giám sát đều dùng thiết bị này và yêu cầu áp suất thấp (<100mbar), kể t khi thực hiện CTGS đến nay các bơm chân không của Trung tâm đã bị hỏng (02 cái) nên cần mua để phục vụ chương trình.

 

PHỤ LỤC 2:

DỰ TRÙ KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NHÂN RỘNG ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y

TT

Tên vật tư

Hãng sản xuất(*)

ĐVT

Slượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

A

Hóa chất - vật tư

 

 

 

 

 

1.

Cột chiết pha rắn InertSep SCX, 500mg, 6ml, 30 cột/gói,

GL Science

gói

4

7,500,000

30,000,000

2.

OASIS HLB, 6 ml Vac Cartridge, 200mg, 30mm, 30 cột/gói

Waters

gói

4

8,000,000

32,000,000

3.

Chem Elut, 20ml, 100 pk/gói

GL Science

gói

1

20,000,000

20,000,000

4.

Zorbax Eclipse XDB C18, 2.1mm, ID 15cm, 5mm

Agilent

cột

1

21,000,000

21,000,000

5.

Wakopak Wakosil- II., 3.0mm, 150mm, 5 mm

Wako

cột

1

15,000,000

15,000,000

6.

Giấy lọc định lượng, No. 5A, 150mm, 100 cái/gói

Advantec

gói

1

2,500,000

2,500,000

7.

Syring filter 100 cái/hộp

 

hộp

2

2,500,000

5,000,000

8.

Pipet thể tích 1ml, cấp chính xác A

 

cây

10

150,000

1,500,000

9.

Pipet thtích 2ml, cấp chính xác A

 

cây

10

200,000

2,000,000

10.

Pipet thtích 5ml, cấp chính xác A

 

cây

10

200,000

2,000,000

11.

Pipet th tích 10ml, cấp chính xác A

 

cây

10

200,000

2,000,000

12.

ng ly tâm thủy tinh 12ml

 

cái

100

14,000

1,400,000

13.

Pasteur pipet, 230mm

 

hộp

1

400,000

400,000

14.

Kim tiêm 1cc

 

hộp

1

150,000

150,000

15.

Microtip vàng 20ul- 200ul

 

bọc

1

400,000

400,000

16.

Microtip xanh 100ul

 

bọc

1

600,000

600,000

17.

Chai 1.5ml

 

100 chai/hộp

1

500,000

500,000

18.

Np chai 1.5ml + đệm

 

100 cái/hộp

1

800,000

800,000

19.

Nội chun 1- Amino-2,4- imidazolidinedione- 13C3, 10mg/chai (AHD C13)

Fluka

chai

1

15,000,000

15,000,000

20.

Nội chun 3-Amino-2-oxazolidinone D4, 10mg/chai

Dr.Ehrenstorfer

chai

1

16,000,000

16,000,000

21.

Nội chuẩn 3-Amino-5-morpholinomethyl-2-oxazolidinone D5 (AMOZ D5), 50mg/chai

Dr.Ehrenstorfer

chai

1

11,000,000

11,000,000

22.

Clenbuterol D9 hydrochloride, 100mg/chai

Dr.Ehrenstorfer

chai

1

22,000,000

22,000,000

23.

Nước ct cho máy sắc ký, 2.5 lít/chai

 

chai

4

400,000

1,600,000

24.

Acetonitril 2.5l/chai, LC-MS

 

chai

2

2,500,000

5,000,000

25.

1-propanol 1 lít/chai, PA

 

chai

1

800,000

800,000

26.

n-hexan 4l/chai, PA

 

chai

2

950,000

1,900,000

27.

Sodium sulphate khan 1kg/chai, PA

 

chai

2

700,000

1,400,000

28.

Methanol, 2.5l/chai, LC-MS

 

chai

2

1,800,000

3,600,000

29.

Acetic acid, 1 lít/chai

 

chai

1

600,000

600,000

30.

Celite, 1,000g/chai

 

chai

1

600,000

600,000

31.

Ethyl acetate, 2.5l/chai

 

chai

4

700,000

2,800,000

32.

Metaphosphoric acid, 100ml/chai

 

chai

1

1,500,000

1,500,000

33.

Hydrochoric acid, 1l/chai, PA

 

chai

1

350,000

350,000

34.

Giấy đo pH

 

cuộn

1

150,000

150,000

35.

Formic acid, HPLC, 1l/chai

 

chai

1

750,000

750,000

36.

Ethylen glycol, 500ml/chai

 

chai

20

500,000

10,000,000

B

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

37.

Máy ly tâm lạnh, 4,000vòng/phút, dùng cho ống ly tâm 50ml và 100 ml (**)

 

bộ

1

1,000,000,000

1,000,000,000

38

Máy cô quay chân không (***)

 

bộ

1

500,000,000

500,000,000

C

Mẫu thử

 

 

 

 

 

39.

Thịt bò

 

kg

2

380,000

760,000

40.

Thịt gà

 

kg

3

150,000

450,000

41.

Heo

 

kg

2

90,000

180,000

42.

Tôm

 

kg

2

350,000

700,000

Tổng cộng

1,734,390,000

Một tỷ bảy trăm ba mươi bn triệu ba trăm chín mươi nghìn đồng

(*): do phương pháp thực hiện theo phương pháp đã học ở Nhật nên các vật tư này cần mua đúng hãng sản xuất.

(**): Hiện Trung tâm chỉ có 01 máy ly tâm, các máy ly tâm được đầu tư từ năm 2007 đến nay nên đã hỏng, nếu tổ chức khóa đào tạo tiến trình phân tích mẫu của khóa đào tạo sẽ bị nh hưởng do phải chờ máy ly tâm ảnh hưởng đến kết quả khóa đào tạo.

(***): Hiện Trung tâm chỉ có 02 máy cô quay chân không phục vụ cho việc phân tích mẫu của Trung tâm và phục vụ chương trình giám sát, máy hiện nay đang hoạt động quá tải. Các phương pháp đào tạo của Nhật Bản hầu hết đều dùng thiết bị này, do đó nếu khóa đào tạo tổ chức, tiến trình phân tích mẫu của khóa đào tạo sẽ bị ảnh hưởng, do phải chờ máy cô quay, ảnh hưởng đến kết quả khóa đào tạo.

 

PHỤ LỤC 3:

BẢNG DỰ TRÙ KINH PHÍ MUA SẮM HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO CHO VIỆC ĐÀO TẠO NHÂN RỘNG THUỐC BVTV (PPI VÀ II)

TT

Tên vật tư, hóa chất, dung môi

Hãng sản xuất

ĐVT

Số lượng

Đơn giá/bao gói (+VAT)

Thành tiền (VNĐ)

A

Hóa chất, vật tư

 

 

 

 

51,070,900

1

Giấy lọc Quantitative Filter Paper No.5A 150mm 100/pk

ADVANTEC

Hộp

1

1,408,000

1,408,000

2

SPE Mega BE-C18, 1gm 6ml, 30/pk

Agilent

Hộp

2

3,128,400

6,256,800

3

SPE Mega BE-SAX- 500Mg/PSA-500Mg 6ml, 30/Pk

Agilent

Hộp

2

4,419,800

8,839,600

4

SPE SOD Bond Elut JR- Sodium sulf, 3gm, 100/PK

Agilent

Hộp

1

9,570,000

9,570,000

5

Aceton HPLC, JT Baker, Chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

1,265,000

1,265,000

6

Acetonitrile HPLC, JT Baker, Chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

1,408,000

1,408,000

7

Acetonitrile LC-MS, JT Baker, Chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

2,200,000

2,200,000

8

Hexan HPLC, JT Baker, chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

1,265,000

1,265,000

9

Methanol HPLC, JT Baker, chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

396,000

396,000

10

Methanol LC-MS, JT Baker, chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

792,000

792,000

11

Water LC-MS, JT Baker, chai 4L

JT-Baker

Chai 4L

1

1,067,000

1,067,000

12

Acid Chlohydride 37%, Merck, chai 1 lít

Merck

Chai 1L

1

385,000

385,000

13

Đầu tip 1ml (bịch 500 cái)

Vitlab

Bịch 500 cái

1

115,500

115,500

14

Đầu tip 5ml, Biohit, bịch 1000 cái

Biohit

Hộp 1000 cái

1

1,865,000

1,865,000

15

NaCl, pa, Merck, chai 1kg

Merck

Chai 1Kg

1

350,000

350,000

16

Pastuer pipette (hộp 250 cái) Hãng EU, Mỹ

Hirschman

Hộp 250 cái

4

203,500

814,000

17

Ống ly tâm nhựa 50ml, Geiner, 20 cái/bịch

Geiner

Bịch 20 cái

4

128,000

512,000

18

Vial 1.5ml (hộp 100 cái bao gồm đệm và nắp)

Hãng EU, M

Hộp 100 cái

2

1,023,000

2,046,000

19

Khí Nitrogen 5.0, 7M3

Messer

Bình 7m3

3

682,000

2,046,000

20

Khí Helium 5.0, 6M3

Messer

Bình 6m3

1

8,470,000

8,470,000

B

Linh kin cho thiết b

 

 

 

 

276,607,500

1

Cột GC DB-5MS ID 0.25mmxLength 30mxFilm thickness 0.25mm

Agilent

Hộp

1

15,207,500

15,207,500

2

Bộ phụ kiện bảo trì bơm dung môi: ACQUITY I2V BSM PERPORMANCE MAINT KIT (*)

Hãng sản xuất: Waters -Mỹ

Bộ

1

82,900,000

82,900,000

3

Bộ phụ kiện bảo trì bơm mẫu tự động; ACQUITY SAMPLE MGR PERPORM MAINT KIT (*)

Hãng sản xuất: Waters -Mỹ

Bộ

1

89,250,000

89,250,000

4

Bộ phụ kiện bảo trì Detector khối phổ TQD: SQD/TQD/3100 (ROTARY) PERF MNT KIT W/CHEM (*)

Hãng sản xuất: Waters -Mỹ

Bộ

1

89,250,000

89,250,000

C

Mua mẫu trắng: mỗi loại 1 mẫu, mỗi mẫu 5 kg y/c là loại sản phẩm sạch/an toàn

 

 

 

 

250,000

1

Rau (xà lách, rau bó xôi, rau muống)

kg

 

5

50,000

250,000

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

327,928,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) : Các linh kiện tiêu hao thay thế cho thiết bị UPLC-TQD (Waters). Do thiết bị còn mới nên năm 2012-2013 chưa dự trù. Hiện nay, nhà cung cấp chính Hãng (Cty Thăng Long) yêu cầu mua các linh kiện này để thay thế khi thực hiện bảo trì.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 2315/QLCL-KN năm 2013 dự trù kinh phí quý 4 cho dự án SCIESAF do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành

Số hiệu: 2315/QLCL-KN
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Người ký: Nguyễn Như Tiệp
Ngày ban hành: 09/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 2315/QLCL-KN năm 2013 dự trù kinh phí quý 4 cho dự án SCIESAF do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…