ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/UBND-KT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Các Sở, ban, ngành Thành phố; |
Thực hiện Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước, Ủy ban nhân dân Thành phố công khai số liệu phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019 của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã như sau:
1. Số liệu phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
a) Tổng số dự án đầu tư xây dựng hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2019 là 2.076 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 17,925.636 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019), trong đó:
- Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý là 100 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 6.670.897 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 2: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019 - Ngân sách cấp Thành phố).
- Vốn ngân sách quận, huyện, thị xã quản lý là 1.976 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 11.254.739 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 3: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019 - Ngân sách quận huyện, thị xã).
b) Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã giảm trừ so với giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư là 136.049 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,75% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư; trong đó: Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý là 32.117 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,48% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư; vốn ngân sách quận huyện, thị xã quản lý là 103.932 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,92% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư.
2. Ủy ban nhân dân Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
- Công khai số liệu phê duyệt quyết toán năm 2019 của các dự án đầu tư xây dựng hoàn thành được Ủy ban nhân dân Thành phố giao và phân cấp quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính.
- Thực hiện nghiêm túc việc lập, thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Triển khai đồng bộ các giải pháp để đẩy nhanh công tác quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2019
(Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(6) |
A |
Tổng cộng |
2.076 |
20.233.873 |
18.061.685 |
17.925.636 |
136.049 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
100 |
7.843.577 |
6.703.014 |
6.670.897 |
32.117 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
1.976 |
12.390.296 |
11.358.672 |
11.254.739 |
103.932 |
1 |
Nhóm A |
1 |
707.308 |
641.752 |
640.668 |
1.084 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
1 |
707.308 |
641.752 |
640.668 |
1.084 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm B |
44 |
6.909.234 |
6.077.904 |
6.050.896 |
27.008 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
27 |
5.338.962 |
4.713.789 |
4.691.860 |
21.928 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
17 |
1.570.272 |
1.364.115 |
1.359.035 |
5.080 |
3 |
Nhóm C |
2.031 |
12.617.331 |
11.342.029 |
11.234.073 |
107.957 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
72 |
1.797.307 |
1.347.473 |
1.338.369 |
9.104 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
1.959 |
10.820.025 |
9.994.556 |
9.895.704 |
98.852 |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2019 - NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày
10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(6) |
A |
Tổng cộng |
100 |
7.843.577 |
6.703.014 |
6.670.897 |
32.117 |
1 |
Nhóm A |
1 |
707.308 |
641.752 |
640.668 |
1.084 |
2 |
Nhóm B |
27 |
5.338.962 |
4.713.789 |
4.691.860 |
21.928 |
3 |
Nhóm C |
72 |
1.797.307 |
1.347.473 |
1.338.369 |
9.104 |
B |
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới: |
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình giao thông thành phố Hà Nội |
17 |
546.015 |
311.696 |
309.917 |
1.780 |
|
Nhóm B |
2 |
285.155 |
222.782 |
221.291 |
1.491 |
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái (giao giữa đường vành đai 1 với đường Lò Đúc, đường Kim Ngưu) |
1 |
105.214 |
91.800 |
90.709 |
1.091 |
|
Xây dựng công trình đường tỉnh lộ 414 (ĐT87 cũ) từ Sơn Tây đến Khu di tích K9 |
1 |
179.941 |
130.982 |
130.582 |
400 |
|
Nhóm C |
15 |
260.860 |
88.914 |
88.625 |
289 |
|
Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án tuyến đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
1 |
2.104 |
2.100 |
2.050 |
50 |
|
Xây dựng cầu Ngà trên đường 70 huyện Từ Liêm |
1 |
79.316 |
65.595 |
65.376 |
219 |
|
Cải tạo nâng cấp đường 70 đoạn Ngọc Trục-Nhổn-Dốc Kẻ (vốn CBĐT) |
1 |
1.446 |
810 |
810 |
0 |
|
Xây dựng tuyến phố Đội Nhân (vốn CBĐT) |
1 |
199 |
89 |
89 |
0 |
|
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT tuyến phố Trần Phú- Quang Trung (đoạn từ cầu Hà Đông đến Ba La) |
1 |
383 |
190 |
189 |
1 |
|
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT tuyến phố Nguyễn Trãi- Trần Phú (đoạn từ Khuất Duy Tiến đến cầu Hà Đông) |
1 |
346 |
147 |
145 |
2 |
|
Đầy tư xây dựng đường Thanh Nhàn - Minh Khai (dừng thực hiện) |
1 |
454 |
281 |
280 |
1 |
|
Xây dựng bến xe Sơn Tây mới tại thị xã Sơn Tây (vốn chuẩn bị đầu tư) |
1 |
139.772 |
289 |
287 |
2 |
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn (CBĐT) |
1 |
1.075 |
305 |
304 |
1 |
|
Xây dựng nút giao thông Nguyễn Khuyến (CBĐT) |
1 |
291 |
146 |
146 |
0 |
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn để hạn chế ùn tắc giao thông (CBĐT) |
1 |
1.261 |
709 |
706 |
3 |
|
Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển huyện Phúc Thọ lý trình Km0+00 đến Km13+740,61 (CBĐT) |
1 |
12.108 |
6.737 |
6.734 |
3 |
|
Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển huyện Đan Phượng lý trình Km0+00 đến Km9+970 |
1 |
7.920 |
2.155 |
2.151 |
4 |
|
Xây dựng công trình cầu Suối Hai 1, K11+471 đường tỉnh lộ 413, huyện Ba Vì |
1 |
11.222 |
6.632 |
6.632 |
0 |
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Ngọc Hồi - Cầu Giẽ (Km189-Km123+234) (CBĐT) |
1 |
2.963 |
2.730 |
2.726 |
4 |
2 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình công nghiệp và dân dụng thành phố Hà Nội |
5 |
383.907 |
284.947 |
281.831 |
3.115 |
|
Nhóm B |
1 |
197.385 |
121.628 |
119.632 |
1.996 |
|
Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt), quận Hai Bà Trưng |
1 |
197.385 |
121.628 |
119.632 |
1.996 |
|
Nhóm C |
4 |
186.522 |
163.319 |
162.199 |
1.119 |
|
Nhà khách UBND Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến |
1 |
101.446 |
91.681 |
90.798 |
883 |
|
Xây dựng hàng rào tạm khu đất xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường tại huyện Mê Linh |
1 |
2.634 |
2.338 |
2.230 |
107 |
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ xây dựng khu đô thị mới Hà Nội (dừng thực hiện) |
1 |
24.155 |
16.180 |
16.164 |
16 |
|
Xây dựng, cải tạo trường THPT Liên Hà |
1 |
58.287 |
53.120 |
53.007 |
113 |
3 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
4 |
275.429 |
232.399 |
230.976 |
1.424 |
|
Nhóm B |
2 |
152.196 |
136.532 |
135.231 |
1.301 |
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém, huyện Thường Tín |
1 |
92.000 |
84.508 |
83.341 |
1.167 |
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng khu vực cuối kè An Cảnh, huyện Thường Tín |
1 |
60.196 |
52.024 |
51.890 |
134 |
|
Nhóm C |
2 |
123.233 |
95.867 |
95.745 |
122 |
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh, Hà Nội |
1 |
81.303 |
58.775 |
58.726 |
49 |
|
Xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm Vĩnh Phúc, huyện Quốc Oai |
1 |
41.930 |
37.092 |
37.019 |
73 |
4 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội |
3 |
122.711 |
108.775 |
108.621 |
154 |
|
Nhóm B |
1 |
77.434 |
75.962 |
75.899 |
63 |
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Văn Chương |
1 |
77.434 |
75.962 |
75.899 |
63 |
|
Nhóm C |
2 |
45.277 |
32.813 |
32.722 |
91 |
|
Cải tạo thoát nước phố Đội Cấn (từ Giang Văn Minh đến ngã 3 Liễu Giai - Đội Cấn) |
1 |
33.406 |
21.529 |
21.462 |
67 |
|
Cải tạo hệ thống thoát nước tuyến phố Thanh Đàm, quận Hoàng Mai |
1 |
11.871 |
11.284 |
11.259 |
25 |
5 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố Hà Nội |
2 |
468.863 |
403.389 |
402.386 |
1.003 |
|
Nhóm B |
1 |
464.863 |
399.539 |
398,645 |
894 |
|
Xây dựng nút giao thông Bắc Thăng Long - Vân trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển |
1 |
464.863 |
399.539 |
398.645 |
894 |
|
Nhóm C |
1 |
4.000 |
3.850 |
3.741 |
109 |
|
Cải thiện điều kiện vệ sinh tại các trường học huyện Mê Linh, Hà Nội |
1 |
4.000 |
3.850 |
3.741 |
109 |
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 |
162.696 |
138.812 |
137.861 |
951 |
|
Nhóm B |
1 |
94.764 |
76.800 |
76.116 |
684 |
|
Cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thủy, Thanh Oai |
1 |
94.764 |
76.800 |
76.116 |
684 |
|
Nhóm C |
10 |
67.932 |
62.012 |
61.745 |
267 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở mái đê tả Đáy thuộc địa bàn xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
1 |
9.058 |
8.625 |
8.613 |
12 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở những vị trí đặc biệt nguy hiểm bờ tả sông Bùi thuộc thôn 5, xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. |
1 |
6.152 |
4.920 |
4.934 |
-14 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ tả sông Cà Lồ tại các vị trí đặc biệt nguy hiểm đoạn từ K13+200 đến K13+500 xã Đức Hòa và từ K19+900 đến K20+200 xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
1 |
9.999 |
9.515 |
9.503 |
12 |
|
Xử lý cấp bách khắc phục hư hỏng kè Hiệu Chân đê hữu Cầu, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
1 |
12.000 |
11.788 |
11.768 |
20 |
|
Xử lý cấp bách sự cố nứt mái hạ lưu đê tả Đáy khu vực từ K31+341 đến K31+380 huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
1 |
1.592 |
1.433 |
1.433 |
0 |
|
Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ tả sông Bùi, xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ |
1 |
8.987 |
7.098 |
7.023 |
75 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K10+550 đê Vân Cốc xã Thọ An và K2+800 mái thượng lưu đê Tiên Tân, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng |
1 |
7.181 |
6.481 |
6.392 |
89 |
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt trượt mái đê tả Đáy thuộc địa bàn thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
1 |
4.314 |
4.100 |
4.098 |
2 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt trượt bờ hữu sông cụt Thạch Nham, xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai (đoạn từ cổng làng Thạch Nham đến trạm bơm dã chiến Thạch Nham) |
1 |
3.169 |
2.984 |
2.984 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê hữu Đáy đoạn từ K19+500-K19+580 trên địa bàn xã Xuy Xá và đoạn từ K23+650-K23+770 trên địa bàn xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
1 |
5.480 |
5.068 |
4.997 |
71 |
7 |
Sở Công thương |
1 |
14.979 |
14.907 |
14.889 |
18 |
|
Nhóm C |
1 |
14.979 |
14.907 |
14.889 |
18 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 16 thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội |
1 |
14.979 |
14.907 |
14.889 |
18 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
19.926 |
17.775 |
17.775 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
19.926 |
17.775 |
17.775 |
0 |
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý phổ cập giáo dục các cấp học, bậc học thành phố Hà Nội |
1 |
19.926 |
17.775 |
17.775 |
0 |
9 |
Văn phòng Thành Ủy |
1 |
309.426 |
305.523 |
304.897 |
626 |
|
Nhóm B |
1 |
309.426 |
305.523 |
304.897 |
626 |
|
Xây dựng, cải tạo khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng |
1 |
309.426 |
305.523 |
304.897 |
626 |
10 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hà Nội (nay là Công an thành phố Hà Nội) |
1 |
707.308 |
641.752 |
640.668 |
1.084 |
|
Nhóm A |
1 |
707.308 |
641.752 |
640.668 |
1.084 |
|
Đầu tư trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn và cơ sở vật chất cho các phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, Ứng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất |
1 |
707.308 |
641.752 |
640.668 |
1.084 |
11 |
UBND huyện Thanh Trì |
8 |
474.504 |
394.983 |
391.871 |
3.112 |
|
Nhóm B |
3 |
313.314 |
283.590 |
282.624 |
966 |
|
Xây dựng trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì |
1 |
97.724 |
95.321 |
94.887 |
434 |
|
Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đất giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp |
1 |
176.724 |
152.362 |
152.334 |
28 |
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi |
1 |
38.866 |
35.907 |
35.403 |
504 |
|
Nhóm C |
5 |
161.191 |
111.393 |
109.247 |
2.146 |
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi |
1 |
45.106 |
33.669 |
32.157 |
1.512 |
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Liên Ninh phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi |
1 |
112.235 |
76.246 |
75.613 |
633 |
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì (CBĐT dừng thực hiện) |
1 |
790 |
129 |
128 |
1 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Đại Áng, huyện Thanh Trì |
1 |
1.096 |
500 |
500 |
0 |
|
Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi trường huyện Thanh Trì |
1 |
1.964 |
849 |
849 |
0 |
12 |
UBND huyện Ứng Hòa |
7 |
154.448 |
140.968 |
139.936 |
1.032 |
|
Nhóm C |
7 |
154.448 |
140.968 |
139.936 |
1.032 |
|
Lát mái, hoàn chỉnh kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy và nâng cấp trạm bơm tưới xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa |
1 |
14.988 |
14.670 |
14.627 |
43 |
|
Kè chống sạt lở bờ tà sông Đáy xã Hòa Xá, huyện Ứng Hòa |
1 |
37.905 |
32.025 |
31.586 |
439 |
|
Kè chống sạt lở và cứng hóa bờ kênh Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
1 |
62.900 |
60.296 |
60.238 |
58 |
|
Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy khu vực xã Đội Bình, huyện Ứng Hòa |
1 |
4.038 |
3.756 |
3.727 |
29 |
|
Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy thuộc xã Hòa Nam, huyện Ứng Hòa |
1 |
3.693 |
2.544 |
2.505 |
39 |
|
Xử lý cấp bách sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy từ K62+675 đến K62+928 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
1 |
14.023 |
12.054 |
12.054 |
0 |
|
Xử lý cấp bách sạt lở thượng lưu mái đê tả Đáy từ K59+500 đến K59+850 thuộc xã Sơn Công và K60+700 đến K60+850 thuộc xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
1 |
16.901 |
15.623 |
15.200 |
423 |
13 |
UBND huyện Chương Mỹ |
4 |
17.566 |
16.851 |
16.838 |
13 |
|
Nhóm C |
4 |
17.566 |
16.851 |
16.838 |
13 |
|
Xử lý cấp bách khắc phục hư hỏng và cải tạo kè Xuyên Dương, Thanh Oai |
1 |
666 |
623 |
623 |
0 |
|
Xử lý sạt lở, củng cố đê bao xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
1 |
11.500 |
11.007 |
10.991 |
16 |
|
Đê tả Bùi đoạn Đồng Thắt, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
1 |
1.800 |
1.755 |
1.755 |
0 |
|
Đê hữu Bùi đoạn từ khu dân cư xóm 4 đến cầu Sắt xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
1 |
3.600 |
3.466 |
3.469 |
-3 |
14 |
UBND huyện Thạch Thất |
2 |
164.933 |
142.826 |
142.016 |
810 |
|
Nhóm B |
1 |
96.130 |
89.043 |
88.419 |
624 |
|
Đường từ đường tỉnh 419 đi Tân Xã, huyện Thạch Thất |
1 |
96.130 |
89.043 |
88.419 |
624 |
|
Nhóm C |
1 |
68.803 |
53.783 |
53.597 |
186 |
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Lỗ Đòng - Bồ Cóc, huyện Thạch Thất |
1 |
68.803 |
53.783 |
53.597 |
186 |
15 |
UBND huyện Mê Linh |
2 |
130.390 |
90.585 |
90.192 |
393 |
|
Nhóm B |
1 |
105.820 |
72.374 |
72.191 |
183 |
|
Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông (giai đoạn 1 - GPMB và xây dựng nền đường), huyện Mê Linh |
1 |
105.820 |
72.374 |
72.191 |
183 |
|
Nhóm C |
1 |
24.570 |
18.211 |
18.000 |
211 |
|
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, Mê Linh |
1 |
24.570 |
18.211 |
18.000 |
211 |
16 |
UBND quận Long Biên |
2 |
305.661 |
276.760 |
276.451 |
309 |
|
Nhóm B |
2 |
305.661 |
276.760 |
276.451 |
309 |
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên |
1 |
95.856 |
93.724 |
93.700 |
24 |
|
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Long Biên |
1 |
209.805 |
183.036 |
182.751 |
285 |
17 |
UBND quận Cầu Giấy |
2 |
584.457 |
567.474 |
566.682 |
792 |
|
Nhóm B |
2 |
584.457 |
567.474 |
566.682 |
792 |
|
Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng N07 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng, Cầu Giấy |
1 |
108.989 |
100.979 |
100.450 |
529 |
|
Xây dựng nhả ở chung cư cao tầng N01, N02, N03 khu tái định cư phục vụ GPMB phía Tây Nam đại học Thương mại |
1 |
475.468 |
466.495 |
466.232 |
263 |
18 |
UBND huyện Mỹ Đức |
2 |
44.343 |
39.211 |
38.777 |
434 |
|
Nhóm C |
2 |
44.343 |
39.211 |
38.777 |
434 |
|
Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường Suối Yến khu du lịch văn hóa chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
1 |
30.767 |
27.503 |
27.209 |
294 |
|
Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ hữu sông Bùi, xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức |
1 |
13.576 |
11.708 |
11.568 |
140 |
19 |
UBND huyện Quốc Oai |
2 |
23.480 |
21.858 |
21.672 |
186 |
|
Nhóm C |
2 |
23.480 |
21.858 |
21.672 |
186 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu Tân Phú - Đại Thành, huyện Quốc Oai |
1 |
8.250 |
7.595 |
7.480 |
115 |
|
Xử lý cấp bách khắc phục các sự cố sạt lở mái hạ lưu bờ hữu đê sông Tích (đê Khoang Ông), hư hỏng cống tiêu Đồng Mạ thuộc địa bàn xã Hòa Thạch và lún sụt, sạt trượt mái hai đoạn tuyến đê bối thuộc địa bàn xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai |
1 |
15.230 |
14.263 |
14.192 |
71 |
20 |
UBND huyện Thanh Oai |
2 |
57.938 |
43.702 |
42.827 |
875 |
|
Nhóm C |
2 |
57.938 |
43.702 |
42.827 |
875 |
|
Xây dựng trạm bơm Thiên Đông xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai |
1 |
13.492 |
12.693 |
12.455 |
238 |
|
Cải tạo chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21 B (ngã 3 Thạch Bích) đi Chương Mỹ, địa bàn huyện Thanh Oai |
1 |
44.446 |
31.009 |
30.372 |
637 |
21 |
UBND huyện Ba Vì |
1 |
55.485 |
45.898 |
45.744 |
154 |
|
Nhóm C |
1 |
55.485 |
45.898 |
45.744 |
154 |
|
Xây dựng hồ chứa nước Đồng Xô |
1 |
55.485 |
45.898 |
45.744 |
154 |
22 |
UBND huyện Gia Lâm |
1 |
54.588 |
51.655 |
51.465 |
190 |
|
Nhóm C |
1 |
54.588 |
51.655 |
51.465 |
190 |
|
Xây dựng trường THCS trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm |
1 |
54.588 |
51.655 |
51.465 |
190 |
23 |
UBND huyện Phú Xuyên |
1 |
36.557 |
32.410 |
32.398 |
12 |
|
Nhóm C |
1 |
36.557 |
32.410 |
32.398 |
12 |
|
Xây dựng cải tạo trường THPT Phú Xuyên A |
1 |
36.557 |
32.410 |
32.398 |
12 |
24 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
1 |
33.426 |
14.738 |
14.713 |
25 |
|
Nhóm C |
1 |
33.426 |
14.738 |
14.713 |
25 |
|
GPMB, san nền chuẩn bị mặt bằng thi công khu nhà ở di dân GPMB và đấu giá QSD đất tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
1 |
33.426 |
14.738 |
14.713 |
25 |
25 |
UBND quận Tây Hồ |
1 |
31.916 |
31.916 |
31.405 |
511 |
|
Nhóm C |
1 |
31.916 |
31.916 |
31.405 |
511 |
|
Xây dựng HTKT khu đất D1 nằm giữa đường Lạc Long Quân và đường vành đai 2 phục vụ đấu giá QSD đất |
1 |
31.916 |
31.916 |
31.405 |
511 |
26 |
UBND huyện Sóc Sơn |
1 |
203.683 |
194.711 |
194.548 |
163 |
|
Nhóm B |
1 |
203.683 |
194.711 |
194.548 |
163 |
|
Xây dựng đường Nội Bài- Đường 35- Minh Phú, huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
1 |
203.683 |
194.711 |
194.548 |
163 |
27 |
UBND quận Hoàn Kiếm |
1 |
84.000 |
38.080 |
38.080 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
84.000 |
38.080 |
38.080 |
0 |
|
GPMB dự án tạo quỹ đất sạch khu đất 49 Trần Hưng Đạo |
1 |
84.000 |
38.080 |
38.080 |
0 |
28 |
UBND quận Hà Đông |
1 |
5.440 |
4.650 |
4.538 |
112 |
|
Nhóm C |
1 |
5.440 |
4.650 |
4.538 |
112 |
|
Đường trục cấp nước vào khu tái định cư Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, Hà Đông |
1 |
5.440 |
4.650 |
4.538 |
112 |
29 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
1 |
284.500 |
165.236 |
164.914 |
322 |
|
Nhóm B |
1 |
284.500 |
165.236 |
164.914 |
322 |
|
Đầu tư xây dựng trụ sở cơ quan hành chính quận Hai Bà Trưng |
1 |
284.500 |
165.236 |
164.914 |
322 |
30 |
UBND huyện Đông Anh |
1 |
85.653 |
74.076 |
74.076 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
85.653 |
74.076 |
74.076 |
0 |
|
Đầu tư xây dựng trung tâm y tế huyện Đông Anh |
1 |
85.653 |
74.076 |
74.076 |
0 |
31 |
UBND huyện Đan Phượng |
1 |
158.597 |
142.006 |
140.065 |
1.941 |
|
Nhóm B |
1 |
158.597 |
142.006 |
140.065 |
1.941 |
|
Xây dựng đường nhánh N12 (từ cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ đi Quốc lộ 32), huyện Đan Phượng |
1 |
158.597 |
142.006 |
140.065 |
1.941 |
32 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai |
1 |
105.340 |
95.216 |
93.718 |
1.498 |
|
Nhóm B |
1 |
105.340 |
95.216 |
93.718 |
1.498 |
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai |
1 |
105.340 |
95.216 |
93.718 |
1.498 |
33 |
Bệnh viện đa khoa quận Đống Đa |
1 |
107.542 |
103.967 |
103.362 |
605 |
|
Nhóm B |
1 |
107.542 |
103.967 |
103.362 |
605 |
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa Đống Đa |
1 |
107.542 |
103.967 |
103.362 |
605 |
34 |
Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ |
1 |
91.000 |
88.162 |
87.885 |
277 |
|
Nhóm B |
1 |
91.000 |
88.162 |
87.885 |
277 |
|
Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ |
1 |
91.000 |
88.162 |
87.885 |
277 |
35 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Sông Tích |
2 |
94.654 |
93.408 |
93.000 |
408 |
|
Nhóm C |
2 |
94.654 |
93.408 |
93.000 |
408 |
|
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống tiêu Hiệp Thuận |
1 |
81.188 |
79.992 |
79.663 |
329 |
|
Xử lý cấp bách trạm bơm dã chiến Phù Sa để phục vụ đổ ải và tưới dưỡng cho lúa vụ Xuân năm 2018 và các năm tiếp theo |
1 |
13.466 |
13.416 |
13.337 |
79 |
36 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội |
2 |
802.639 |
803.569 |
797.446 |
6.123 |
|
Nhóm B |
2 |
802.639 |
803 569 |
797.446 |
6.123 |
|
Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015 |
1 |
311.998 |
312.947 |
312.833 |
114 |
|
Xây dựng, lắp đặt cột anten và Trung tâm kỹ thuật truyền dẫn sóng Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội |
1 |
490.641 |
490.622 |
484.613 |
6.009 |
37 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Sông Nhuệ |
1 |
599.056 |
492.915 |
491.843 |
1.072 |
|
Nhóm B |
1 |
599.056 |
492.915 |
491.843 |
1.072 |
|
Nâng cấp trục chính hệ thống thủy lợi sông Nhuệ |
1 |
599.056 |
492.915 |
491.843 |
1.072 |
38 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch (nay là Công ty CP VlWACO) |
1 |
25.766 |
20.532 |
20.028 |
504 |
|
Nhóm C |
1 |
25.766 |
20.532 |
20.028 |
504 |
|
Xây dựng mạng lưới cấp nước và lắp đặt đồng hồ cho xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
1 |
25.766 |
20.532 |
20.028 |
504 |
39 |
Trung tâm y tế huyện Phúc Thọ |
1 |
14.754 |
14.677 |
14.590 |
87 |
|
Nhóm C |
1 |
14.754 |
14.677 |
14.590 |
87 |
|
Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Tảo |
1 |
14.754 |
14.677 |
14.590 |
87 |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2019 NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị phê duyệt quyết toán |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(6) |
A |
Tổng cộng |
1.976 |
12.390.296 |
11.358.672 |
11.254.739 |
103.932 |
1 |
Nhóm A |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nhóm B |
17 |
1.570.271 |
1.364.116 |
1.359.035 |
5.080 |
3 |
Nhóm C |
1.959 |
10.820.025 |
9.994.556 |
9.895.704 |
98.852 |
B |
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới: |
|
|
|
|
|
1 |
UBND quận Ba Đình |
16 |
393.539 |
373.620 |
372.725 |
895 |
|
Nhóm B |
3 |
251.843 |
238.153 |
237.793 |
360 |
|
Nhóm C |
13 |
141.696 |
135.467 |
134.932 |
535 |
2 |
UBND quận Cầu Giấy |
50 |
398.173 |
388.308 |
387.514 |
794 |
|
Nhóm B |
1 |
268.476 |
264.830 |
264.830 |
0 |
|
Nhóm C |
49 |
129.697 |
123.478 |
122.684 |
794 |
3 |
UBND quận Đống Đa |
5 |
78.046 |
51.242 |
51.072 |
170 |
|
Nhóm B |
1 |
52.554 |
40.367 |
40.367 |
0 |
|
Nhóm C |
4 |
25.492 |
10.875 |
10.705 |
170 |
4 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
9 |
80.548 |
69.710 |
69.682 |
28 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
9 |
80.548 |
69.710 |
69.682 |
28 |
5 |
UBND quận Hà Đông |
67 |
431.507 |
373.423 |
368.808 |
4.615 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
67 |
431.507 |
373.423 |
368.808 |
4.615 |
6 |
UBND quận Hoàn Kiếm |
14 |
345.385 |
327.030 |
325.824 |
1.206 |
|
Nhóm B |
1 |
75.164 |
70.415 |
70.361 |
54 |
|
Nhóm C |
13 |
270.221 |
256.615 |
255.463 |
1.152 |
7 |
UBND quận Hoàng Mai |
32 |
445.663 |
401.809 |
400.432 |
1.377 |
|
Nhóm B |
2 |
142.976 |
120.326 |
120.321 |
5 |
|
Nhóm C |
30 |
302.687 |
281.483 |
280.111 |
1.372 |
8 |
UBND quận Long Biên |
56 |
610.426 |
490.025 |
481.560 |
8.465 |
|
Nhóm B |
4 |
270.020 |
225.493 |
222.882 |
2.611 |
|
Nhóm C |
52 |
340.406 |
264.532 |
258.678 |
5.853 |
9 |
UBND quận Tây Hồ |
41 |
159.701 |
149.778 |
147.423 |
2.355 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
41 |
159.701 |
149.778 |
147.423 |
2.355 |
10 |
UBND quận Thanh Xuân |
48 |
268.515 |
248.634 |
245.945 |
2.689 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
48 |
268.515 |
248.634 |
245.945 |
2.689 |
11 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
60 |
385.233 |
421.406 |
417.579 |
3.827 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
60 |
385.233 |
421.406 |
417.579 |
3.827 |
12 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
38 |
901.989 |
739.663 |
733.412 |
6.251 |
|
Nhóm B |
5 |
509.239 |
404.532 |
402.482 |
2.050 |
|
Nhóm C |
33 |
392.750 |
335.131 |
330.930 |
4.201 |
13 |
UBND huyện Ba Vì |
112 |
618.041 |
580.582 |
578.478 |
2.104 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
112 |
618.041 |
580.582 |
578.478 |
2.104 |
14 |
UBND huyện Chương Mỹ |
100 |
401.676 |
364.774 |
361.464 |
3.310 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
100 |
401.676 |
364.774 |
361.464 |
3.310 |
15 |
UBND huyện Đan Phượng |
122 |
477.065 |
435.992 |
430.531 |
5.461 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
122 |
477.065 |
435.992 |
430.531 |
5.461 |
16 |
UBND huyện Đông Anh |
189 |
799.148 |
755.455 |
755.333 |
122 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
189 |
799.148 |
755.455 |
755.333 |
122 |
17 |
UBND huyện Gia Lâm |
51 |
496.959 |
445.789 |
434.538 |
11.251 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
51 |
496.959 |
445.789 |
434.538 |
11.251 |
18 |
UBND huyện Hoài Đức |
34 |
213.525 |
198.990 |
196.334 |
2.656 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
34 |
213.525 |
198.990 |
196.334 |
2.656 |
19 |
UBND huyện Mê Linh |
37 |
199.822 |
187.923 |
186.286 |
1.637 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
37 |
199.822 |
187.923 |
186.286 |
1.637 |
20 |
UBND huyện Mỹ Đức |
17 |
166.506 |
154.105 |
153.459 |
646 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
17 |
166.506 |
154.105 |
153.459 |
646 |
21 |
UBND huyện Phú Xuyên |
152 |
387.178 |
357.399 |
354.554 |
2.845 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
152 |
387.178 |
357.399 |
354.554 |
2.845 |
22 |
UBND huyện Phúc Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
0 |
23 |
UBND huyện Quốc Oai |
113 |
788.324 |
758.202 |
744.559 |
13.643 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
113 |
788.324 |
758.202 |
744.559 |
13.643 |
24 |
UBND huyện Sóc Sơn |
38 |
313.944 |
304.435 |
302.641 |
1.794 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
38 |
313.944 |
304.435 |
302.641 |
1.794 |
25 |
UBND huyện Thạch Thất |
137 |
761.723 |
703.672 |
698.063 |
5.609 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
137 |
761.723 |
703.672 |
698.063 |
5.609 |
26 |
UBND huyện Thanh Oai |
210 |
573.694 |
545.788 |
534.245 |
11.543 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
210 |
573.694 |
545.788 |
534.245 |
11.543 |
27 |
UBND huyện Thanh Trì |
55 |
350.752 |
331.630 |
328.032 |
3.598 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
55 |
350.752 |
331.630 |
328.032 |
3.598 |
28 |
UBND huyện Thường Tín |
12 |
94.494 |
92.674 |
92.472 |
203 |
|
Nhóm B |
0 |
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
12 |
94.494 |
92.674 |
92.472 |
203 |
29 |
UBND huyện Ứng Hòa |
59 |
576.765 |
489.409 |
485.428 |
3.981 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
|
Nhóm C |
59 |
576.765 |
489.409 |
485.428 |
3.981 |
30 |
UBND Thị xã Sơn Tây |
102 |
671.955 |
617.205 |
616.346 |
859 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
102 |
671.955 |
617.205 |
616.346 |
859 |
Công văn 1203/UBND-KT năm 2020 về công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1203/UBND-KT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 10/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 1203/UBND-KT năm 2020 về công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video