BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7131/BNN-TT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2023 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa; Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác, để việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đảm bảo hiệu quả kinh tế và an ninh lương thực quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Báo cáo đánh giá kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023, đánh giá những thuận lợi khó khăn trong việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (Mẫu báo cáo theo phụ lục đính kèm).
2. Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024 (biểu mẫu đăng ký theo phụ lục đính kèm).
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa phải đảm bảo nguyên tắc: định hướng thị trường, ưu tiên chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả, vùng không chủ động tưới tiêu, thường xuyên thiếu nước; tập trung, gọn vùng; bảo đảm thiết chế hạ tầng phục vụ chuyển đổi; có sự đồng thuận của người dân; không làm biến dạng mặt bằng, không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa và vẫn thống kê là đất trồng lúa.
Báo cáo, kế hoạch đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt, số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và Email: nhannn.vp@gmail.com) trước ngày 30 tháng 11 năm 2023. Nếu quá thời hạn trên UBND tỉnh, thành phố không gửi các văn bản trên được coi như không có nhu cầu đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo công văn số … /BNN-TT, ngày ……tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BÁO CÁO
Kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023
1. Công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.
1.1. Về phổ biến, hướng dẫn thực hiện các VBQPPL thuộc lĩnh vực chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;
1.2. Về xây dựng, ban hành các văn bản quản lý thuộc lĩnh vực chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương (Quyết định, công văn, hướng dẫn …);
1.3. Về công tác xây dựng kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (tỉnh, huyện xã);
1.4. Về công tác thực hiện đăng ký thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương (có thực hiện theo đúng quy định không);
1.5. Về công tác thanh tra, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương (Kết quả kiểm tra, thanh tra, số vụ vi phạm, xử lý vi phạm);
1. 6. Về công tác và báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.
2. Kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trong năm 2023.
2.1 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm (Đánh giá Tổng diện tích chuyển đổi, diện tích chuyển đổi theo từng năm, loại cây trồng chuyển đổi theo từng năm; hiệu quả kinh tế từ mô hình chuyển đổi)
2.2. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây lâu năm:
(Đánh giá Tổng diện tích chuyển đổi, diện tích chuyển đổi theo từng năm, loại cây trồng chuyển đổi theo từng năm; hiệu quả kinh tế từ mô hình chuyển đổi)
2.3. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.
(Đánh giá Tổng diện tích chuyển đổi, diện tích chuyển đổi theo từng năm, loại hình chuyển đổi theo từng năm; hiệu quả kinh tế từ mô hình chuyển đổi)
3. Ý kiến của địa phương về các loại hình chuyển đổi, đề xuất kiến nghị:
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;
- Kiến nghị, đề xuất những vướng mắc khi thực hiện các quy định của văn bản và thực hiện chuyển chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương.
|
….…,
ngày…..tháng …… năm..….. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo công văn số … /BNN-TT, ngày ……tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỈNH/TP…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN ĐĂNG KÝ
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024
STT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất trồng lúa chuyển đổi Năm 2024 (ha) |
||||
Tổng |
Đất 3 vụ lúa |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
... |
||
1 |
Hiện trạng đất trồng lúa của địa phương |
|
|
|
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương |
|
|
|
|
|
a |
Chuyển sang trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển sang trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
c |
Chuyển sang trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
….…,
ngày…..tháng …… năm..….. |
Công văn 7131/BNN-TT về báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 và lập kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 7131/BNN-TT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hoàng Trung |
Ngày ban hành: | 04/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 7131/BNN-TT về báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 và lập kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video