BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6068/BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2018 |
Kính gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2019. Chi tiết tại các phụ lục kèm theo.
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Công văn số 6068/BNN-KHCN ngày
09 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT |
Tên nhiệm vụ |
Phương thức xây dựng |
Thời gian thực hiện |
|
|
||
a |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
1 |
Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng vitamin Phần 1. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin tổng số Phần 2. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin C Phần 3. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin nhóm B |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
2 |
Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng GA3 |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
3 |
Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng NAA |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
4 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Steptomyces Phần 1. Định lượng Steptomyces Phần 2. Định lượng Steptomyces Microflavus |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
5 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azospirillum Phần 1. Định lượng Azospirillum Phần 2.1. Định lượng Azospirillium lipoferum Phần 2.2. Định lượng Azospirillium brasilense |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
6 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azotobacter Phần 1. Định lượng Azotobacter Phần 2.1. Định lượng Azotobacter chorococum Phần 2.2. Định lượng Azotobacter vinelandii |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
7 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Paenibacillus Phần 1. Định lượng Paenibacillus Phần 2.1. Định lượng Paenibacillus Phần 2.2. Định lượng Paenibacillus durum Phần 2.3. Định lượng Paenibacillus florescence Phần 2.4. Định lượng Paenibacillus gordonae Phần 2.5. Định lượng Paenibacillus polymyxa |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
8 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Saccharomyces Phần 1. Định lượng Saccharomyces Phần 2.1. Định lượng Saccharomyces cereviciace Phần 2.2. Định lượng Saccharomyces ereviside Phần 2.3. Định lượng Saccharomyces sake |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
9 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Nitrosomonas Phần 1. Định lượng Nitrosomonas Phần 1.1. Định lượng Nitrosomonas Pseudomonas |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
10 |
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Lactobacillus Phần 1. Định lượng Lactobacillus Phần 2.1.Định lượng Lactobacillus acidophilus |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
11 |
Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng Nitrobenzen |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
12 |
Phân bón: Phương pháp xác định hàm lượng Thioure |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
13 |
Phân bón: Phương pháp xác định hàm lượng độ PH |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
14 |
Phân bón: Phương pháp xác định hàm lượng Clorine (PP xác định Clorine) |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
15 |
Phân bón. Phương pháp xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước. |
Soát xét TCVN 10680:2015 |
2019-2020 |
|
|
||
a |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
Xác định hàm lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Nicosulfuron |
Xây dựng mới |
2019 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Niclosamide |
Xây dựng mới |
2019 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Propamocarb HCl |
Xây dựng mới |
2019 |
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất pyriproxifen |
Xây dựng mới |
2019 |
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất metolachlor |
Xây dựng mới |
2019 |
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất beta -cyfluthrin |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Carbaryl . |
Xây dựng mới |
2019 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Fluazinam |
Xây dựng mới |
2019 |
|
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
9 |
Rau quả- Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm thiourea |
Xây dựng mới |
2020 |
10 |
Gạo, hồ tiêu- Xác định dư lượng thuốc BVTV nereistoxin, thiosultap sodium |
Xây dựng mới |
2020 |
11 |
Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có độ phân cực cao: Paraquat, Diquat, Glyphosate, Glufosinate, Phosphonic acid, Streptomycin, Kasugamycin,... |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Các phụ lục của TC về khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc BVTV |
|
|
12 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ dòi đục lá hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
13 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh đốm lá hại cây ngô của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
14 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ cỏ hại cây trồng cạn ngắn ngày của các thuốc trừ cỏ |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
15 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu khoang hại cây rau thập tự của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
16 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại cây cà chua của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
17 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
18 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh sương mai hại cây họ thập tự của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
19 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ cỏ hại cây dài ngày của các thuốc trừ cỏ |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
20 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh chết nhanh hại hồ tiêu của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
21 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ rệp đối với cây cà phê của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
22 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ nhện lông nhung (Eriophyses dimocarpi Kuang) hại nhãn, vải của các thuốc trừ nhện |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
23 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu vẽ bùa đối với cây có múi của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
24 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bọ cánh tơ hại cây chè của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
25 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh khô vằn hại cây ngô của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
26 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu hại cây hành, hành lá, hành tím, hành tây của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
27 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh hại cây hành, hành lá, hành tím, hành tây của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019 |
28 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu hại cây họ đậu dạng dây leo. Đậu đũa, đậu cove, đậu rồng,...của các thuốc trừ sâu |
Xây dựng mới |
2019 |
29 |
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh hại cây họ đậu dạng dây leo. Đậu đũa, đậu cove, đậu rồng,...của các thuốc trừ bệnh |
Xây dựng mới |
2019 |
|
Kiểm dịch thực vật |
|
|
|
Phụ lục giám định các loại nấm bệnh là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
|
|
30 |
Quy trình giám định nấm gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G. Winter. |
Xây dựng mới |
2019 |
31 |
Quy trình giám định nấm gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Balansia oryzae -sativa Hashioka |
Chuyển đổi từ QCVN 01-33: 2010/BNNPTNT |
2019 |
32 |
Quy trình giám định nấm gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Synchytrium endobioticum |
Chuyển đổi từ QCVN 01 - 181: 2014/BNNPTNT |
2019 |
33 |
Quy trình giám định nấm gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
đổi từ QCVN 01 - 179:2014/BN |
2019 |
|
Quy trình giám định tuyến trùng gây hại thực vật |
|
|
34 |
Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật Phần 1: Quy định chung |
Xây dựng mới |
2019 |
35 |
Quy trình giám định tuyến trùng thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo&Finley, Meloidogyne ethiopica Whitehead, Meloidogyne fallax Karssen và Meloidogyne hapla Chitwood. |
Xây dựng mới |
2019 |
36 |
Phần 3. Quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci và Ditylenchus destructor là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
Xây dựng mới |
2019 |
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật |
|
|
37 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật. Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis. |
Rà soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 110/BNNPTNT |
2019 |
38 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha |
Rà soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 108/BNNPTNT |
2019 |
39 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera |
Rà soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 109/BNNPTNT |
2019 |
40 |
Phần 9. Quy trình giám định vòi voi hại xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius) là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
41 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với mọt lạc serratus (Caryedon serratus Olivier) |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật |
|
|
42 |
Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật Phần 1: Quy định chung |
|
2019 |
43 |
Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với cây kế đồng Cirsium arvense |
Chuyển đổi từ QCVN 01 - 163:2014/BNNPTNT |
2019 |
44 |
Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga |
Chuyển đổi từ QCVN 01 - 165:2014/BNNPTNT |
2019 |
45 |
Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên là nhóm côn trùng bắt mồi ăn thịt được sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam. |
Chuyển đổi từ QCVN 01-137:2013/BNNPTNT |
2019 |
46 |
Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên là nhóm sinh vật ký sinh được sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam. |
Chuyển đổi từ QCVN 01-137:2013/BNNPTNT. |
2019 |
50 |
Phân loại vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo nguy cơ dịch hại |
Xây dựng mới |
|
|
|
||
a |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
Thức ăn chăn nuôi |
|
|
1 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chưng cất. |
Chấp nhận TCNN AOAC 975.08 |
2019 |
2 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng kháng sinh Colistin bằng phương pháp sắc ký lỏng |
Xây dựng mới |
2018-2019 |
3 |
Thức ăn chăn nuôi và premix - Xác định selen |
Chấp nhận TCNN AOAC 975.08 |
2019 |
4 |
Thức ăn chăn nuôi - Xác định bacitracin-MD trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp vi sinh |
Bổ sung TCVN 9117:2011 |
2018-2019 |
5 |
Thức ăn chăn nuôi - Xác định bithionol bằng phương pháp quang phổ |
Xây dựng mới |
2019 |
6 |
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Diethylstilbestrol bằng đo quang phổ |
Xây dựng mới |
2019 |
7 |
Thức ăn chăn nuôi - Xác định polysaccharide phi tinh bột (non - starch polysaccharides) - Phương pháp sắc ký |
Rà soát, sửa đổi TCVN 840011:2011. |
2019-2020 |
|
Giống vật nuôi |
|
|
8 |
Cơ sở sản xuất tinh bò, tinh trâu - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới |
2018-2019 |
9 |
Phôi bò đông lạnh |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
10 |
Gà giống nội - Yêu cầu kỹ thuật Phần 12. Gà Tiên Yên Phần 13. Gà Tre |
Bổ sung TCVN 9117:2011 |
2019-2020 |
11 |
Vịt giống - Yêu cầu kỹ thuật Phần 6. Vịt TC Phần 7. Vịt PT Phần 8. Hòa Lan |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
12 |
Ong giống - Yêu cầu kỹ thuật Phần 1. Ong nội (Apis cerana cerana) Phần 2. Ong nội (Apis cerana Indica) Phần 3. Ong ngoại (Apis Mellifera) |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
|
||
b |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
1 |
Quy trình chẩn đoán bệnh động vật - Bệnh Viêm não Nhật Bản (Japanese encephalitis) |
Chấp nhận TCNN OIE |
2019-2020 |
2 |
Bệnh Viêm phổi, màng phổi truyền nhiễm của bò (Bovine contagious pleuroneumonia) |
Chấp nhận TCNN OIE |
2019-2020 |
3 |
Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò (Infectious bovine rhinotracheitis) |
Chấp nhận TCNN OIE |
2019-2020 |
4 |
Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do vi rút ở bò (Bovine viral diarrhoea/mucosal disease) |
Chấp nhận TCNN OIE |
2019-2020 |
|
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin |
|
|
5 |
Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Circo virus gây ra ở lợn |
Chấp nhận TCNN Asean |
2018-2019 |
6 |
Vắc xin phòng bệnh Marek ở gà |
Chấp nhận TCNN Asean |
2019-2020 |
7 |
Vắc xin phòng bệnh PED ở lợn |
Chấp nhận TCNN Asean |
2019-2020 |
8 |
Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò |
Chấp nhận TCNN Asean |
2019-2020 |
9 |
Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng và Đóng dấu lợn |
Chấp nhận TCNN Asean |
2019-2020 |
10 |
Vắc xin phòng bệnh do Leptospira gây ra ở lợn |
Chấp nhận TCNN Asean |
2019-2020 |
|
|
||
a |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
Công trình thủy lợi - Khớp nối |
|
|
1 |
Phần 1. Yêu cầu thiết kế |
Rà soát, sửa đổi TCVN 9159:2012 |
2019-2020 |
2 |
Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Công trình thủy lợi - Tường hào Bentonite chống thấm nền |
|
|
3 |
Phần 1. Yêu cầu thiết kế |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
4 |
Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
5 |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu khoan phụt vào nền đất và thân đập (bao gồm cả 1 nút và 2 nút) |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
6 |
Công trình thủy lợi - Vận hành và bảo dưỡng giếng giảm áp cho đê |
Rà soát, sửa đổi TCVN 8413:2010 |
2019-2020 |
7 |
Hệ thống thủy lợi - Yêu cầu về quan trắc, giám sát và dự báo chất lượng nước |
Rà soát, sửa đổi TCVN 8367:2010, bổ sung vùng cửa sông ven biển, ĐBSCL |
2019-2020 |
8 |
Công trình thủy lợi - Sử dụng tro bay trong trong vữa bê tông thủy công - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
9 |
Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế |
Rà soát sửa đổi TCVN 4253:2012 |
2019-2020 |
10 |
Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm điện |
Rà soát sửa đổi TCVN 8417:2011 |
2019-2020 |
11 |
Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu |
Rà soát sửa đổi TCVN 8637:2011, TCVN 8638:2011 |
2019-2020 |
12 |
Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu thiết kế |
Rà soát sửa đổi TCVN 8423:2011 |
2019-2020 |
13 |
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế |
Rà soát sửa đổi TCVN 4118:2012 |
2019-2020 |
|
|
||
a |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
1 |
Bộ tiêu chuẩn lồng bẫy khai thác hải sản |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Công trình dịch vụ hậu cần thủy sản |
|
|
2 |
Cảng cá. Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
3 |
Giống cá nước ngọt (cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn) - Yêu cầu chất lượng |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
4 |
Nước nuôi tôm nước lợ - yêu cầu chất lượng |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
|
||
a |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
|
Sơn và vécni - Vật liệu và sơn phủ cho đồ gỗ ngoài trời |
|
|
1 |
Phần 1. Phân loại. |
Chấp nhận các TC EN-297-1 và EN 297-3 có sửa chữa bổ sung |
2019-2020 |
2 |
Phần 2. Phương pháp thử. |
Chấp nhận các TC EN - 297-1 và EN 297-3 có sửa chữa bổ sung |
2019-2020 |
3 |
Ván lạng. Yêu cầu kỹ thuật chung. |
Chấp nhận các TC GOST có sửa chữa bổ sung |
2019-2020 |
4 |
Gỗ biến tính - Tiêu chuẩn xác định |
Chấp nhận TCASTMD 132460 (reapproved 1977) có sửa chữa bổ sung |
2019-2020 |
|
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU). |
|
|
5 |
Phần 4. Nhóm loài cây thân gỗ lấy dầu, nhựa. |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng |
|
|
6 |
Phần 2. Các loài cây thân gỗ lấy quả, hạt. |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây bản địa gỗ lớn. |
|
|
7 |
Phần 10. Sa mộc |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
8 |
Phần 12. Tếch |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
9 |
Phần 13. Tống quá sủ |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
10 |
Phần 14. Trám đen |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây lâm sản ngoài gỗ. |
|
|
11 |
Phần 7. Quế. |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
12 |
Phần 10. Bời lời đỏ. |
Xây dựng mới |
2020-2021 |
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây trồng rừng ven biển. |
|
|
13 |
Phần 1. Phi lao. |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
14 |
Phần 2. Xoan chịu hạn (Neem) |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây ngập mặn. |
|
|
15 |
Phần 2. Trang |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
16 |
Phần 5. Đước. |
Xây dựng mới |
2020-2021 |
|
Rừng trồng - Nhóm các loài cây trồng rừng ven biển - Yêu cầu lập địa trồng rừng |
|
|
17 |
Phần 1. Phi lao. |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
18 |
Phần 2. Xoan chịu hạn (Neem |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
19 |
Mẫu khóa ảnh phục vụ giải đoán xây dựng bản đồ hiện trạng rừng - Yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
20 |
Giống cây lâm nghiệp - Lâm phần tuyển chọn lấy giống. |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
21 |
Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
22 |
Công trình phòng chống cháy rừng - Phần x. Chòi canh lửa Phần xx. Biển báo |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
24 |
Chuồng nuôi nhốt các loài thú dữ |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
|
|
||
1 |
Máy nông lâm nghiệp sử dụng động cơ đốt trong - Phương pháp thử rung động tại tay cầm |
Xây dựng mới |
2019 |
2 |
Máy nông lâm nghiệp sử dụng động cơ đốt trong - Phương pháp thử độ ồn |
Xây dựng mới |
2019 |
3 |
Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt cỏ cầm tay sử dụng động cơ đốt trong - Yêu cầu an toàn |
Xây dựng mới |
2019 |
|
|
||
9.1 |
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
1 |
Sắn củ tươi - Xác định điểm bột |
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu nước ngoài |
2019-2020 |
2 |
Đường trắng |
Rà soát, bổ sung TCVN 6959:2001, TCVN 4840:1989, TCVN 7270:2003 |
2019 |
3 |
Đường thô |
Rà soát TCVN 6961: 2001, TCVN 4840:1989, TCVN 7270:2003 |
2019 |
4 |
Đường tinh luyện |
Rà soát TCVN 6958: 2001, TCVN 4840:1989, TCVN 7270:2003 |
2019-2020 |
5 |
Hạt điều rang |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
6 |
Cùi nhãn sấy khô |
CODEX STAN |
2019 |
7 |
Gạo đồ |
CODEX STAN và TC của Thái Lan |
2019 |
8 |
Muối thực phẩm |
Rà soát, bổ sung QCVN 9 - 1:2011/BYT |
2019 |
9 |
Muối tinh |
Soát xét TCVN 9639:2013 |
2019 |
10 |
Muối công nghiệp |
Soát xét TCVN 9640:2013 |
2019 |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Công văn
số 6068/BNN-KHCN ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhiệm vụ |
Phương thức xây dựng |
Thời gian thực hiện |
|
Nông sản thực phẩm |
|
|
a |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
1 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cà phê rang xay và cà phê hòa tan |
Xây dựng mới |
2019-2020 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về muối dùng làm thực phẩm |
Rà soát, bổ sung QCVN 9 - 1:2011/BYT |
2019-2020 |
Công văn 6068/BNN-KHCN năm 2018 về đề xuất kế hoạch xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam năm 2019 ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 6068/BNN-KHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Ngày ban hành: | 09/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 6068/BNN-KHCN năm 2018 về đề xuất kế hoạch xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam năm 2019 ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video