BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Cục Thú y; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Hội nghị tổng kết công tác chỉ đạo điều hành năm 2009, triển khai nhiệm vụ công tác năm 2010 của toàn ngành: “Lấy năm 2010 là năm “Chất lượng, hiệu quả”, trong đó quan tâm đặc biệt nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, chất lượng hàng nông lâm thuỷ sản, tạo chuyển biến rõ hơn về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm”;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu các Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/TP theo chức năng, nhiệm vụ được giao, xây dựng báo cáo hàng tháng, 6 tháng, năm về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
- Nội dung báo cáo: Báo cáo tháng/ 6 tháng/ năm theo cùng mẫu tại Phụ lục gửi kèm
- Nơi nhận báo cáo:
Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
Địa chỉ: Số 14, Ngõ 20, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 04.44591866 Fax: 04.38317221
Email: kieuminh.nafi@mard.gov.vn/lamkieuminh@gmail.com
Trong năm 2009 một số Sở NN&PTNT đã không thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo của Bộ NN&PTNT (Thống kê báo cáo của các đơn vị xem Phụ lục 2 gửi kèm). Bộ yêu cầu các đơn vị chấn chỉnh ngay hoạt động báo cáo hàng tháng trong năm 2010 và giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản là đầu mối đôn đốc, theo dõi và tổng hợp tình hình báo cáo của các đơn vị. Hàng tháng Cục Quản lý Chất lượng NLTS có trách nhiệm báo cáo trước Bộ trưởng tại cuộc họp giao ban tháng để có biện pháp chấn chỉnh kịp thời.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
(Kèm theo công văn số 369 /BNN-QLCL ngày 04 tháng 02 năm 2010)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ____/____ |
Hà nội, ngày tháng năm 2010 |
BÁO CÁO
Công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, VSATTP nông lâm thủy sản tháng…/ 6 tháng/Năm 2010, kế hoạch trọng tâm tháng …/6 tháng/Năm …
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÁNG …/6 THÁNG/NĂM 2010:
1. Công tác xây dựng cơ chế, chính sách
a) Xây dựng chiến lược, đề án, dự án, chương trình:
b) Xây dựng văn bản QPPL, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật:
c) Xây dựng quy hoạch, kế hoạch, mô hình sản xuất NLTS an toàn:
2. Công tác tuyên truyền, giáo dục, đào tạo, phổ biến chính sách, pháp luật:
2.1. Công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật:
Hình thức, đối tượng, nội dung tuyên truyền, phổ biến: …
2.2. Công tác giáo dục, đào tạo, tập huấn chính sách, pháp luật
Số lượt người được đào tạo, nội dung đào tạo, hình thức đào tạo, tập huấn:…
3. Công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
3.1. Thanh tra, kiểm tra chất lượng vật tư nông nghiệp:
Thanh tra kiểm tra việc mua bán, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, giống cây trồng, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn chăn nuôi tại các vùng sản xuất, cơ sở chế biến, kinh doanh, chợ đầu mối và siêu thị:
- Kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh, buôn bán, chợ đầu mối, siêu thị; Kết quả kiểm tra và biện pháp xử lý.
- Tổng số mẫu đã lấy; Kết quả phân tích; Biện pháp xử lý đối với trường hợp vi phạm.
(Đề nghị ghi rõ hoạt động thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch/đột xuất)
3.2. Thanh tra, kiểm tra chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối:
Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm tại các cơ sở trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, chế biến, kinh doanh, tiêu thụ nông lâm sản và thủy sản; kết quả thanh tra, kiểm tra, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, các chỉ tiêu vi sinh vật, kim loại nặng, nitrat trong nông sản thực phẩm, nhất là rau, quả và chè; tồn dư kháng sinh, vi sinh vật gây bệnh trong các sản phẩm chăn nuôi và thủy sản, vệ sinh trong các cơ sở giết mổ gia súc gia cầm, chế biến nông sản thực phẩm và thủy sản:
- Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra: …; Tổng số cơ sở không đạt:…; Biện pháp xử lý:….
- Tổng số mẫu phân tích: …
- Chỉ tiêu phân tích:…
- Kết quả phân tích: …mẫu không đạt/ Tổng số …mẫu; Chỉ tiêu vi phạm:…
- Biện pháp xử lý vi phạm:…
4. Tăng cường năng lực
Báo cáo cụ thể việc xây dựng, hình thành bộ máy, triển khai hoạt động Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại địa phương theo Thông tư liên tịch 31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV của liên Bộ NN&PTNT và Bộ Nội vụ ngày 5/6/2009 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Chi cục QLCL NLS&TS thuộc Sở NN&PTNT:
4.1.Về tổ chức, bộ máy:
4.2. Về nhân sự:
4.3. Về cơ sở vật chất, kỹ thuật:
4.4. Về năng lực kiểm nghiệm, xét nghiệm:
II. NHẬN XÉT
1. Ưu điểm
2. Nhược điểm
III. KẾ HOẠCH TRỌNG TÂM THÁNG …/6 THÁNG/ NĂM…:
1. Công tác xây dựng cơ chế, chính sách
2. Công tác tuyên truyền, giáo dục, đào tạo, phổ biến chính sách, pháp luật:
3. Công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
4. Tăng cường năng lực
4.1.Về tổ chức, bộ máy:
4.2. Về nhân sự:
4.3. Về cơ sở vật chất, kỹ thuật:
4.4. Về năng lực kiểm nghiệm, xét nghiệm:
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi
nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 2:
THỐNG
KÊ TÌNH HÌNH BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VTNN VÀ ATVSTP CỦA CÁC SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2009
(Kèm theo công văn số 369/BNN-QLCL ngày 04 tháng 02 năm 2010)
STT |
Tỉnh |
T1 |
T2 |
T3 |
Q1 |
T4 |
T5 |
T6 |
Q2 |
T7 |
T8 |
T9 |
Q3 |
T10 |
T11 |
T12 |
Năm |
1 |
An Giang |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
3 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
6 |
Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Bến Tre |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
Bình Thuận |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
12 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
13 |
Cần Thơ |
|
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
14 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
15 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
16 |
Đắc Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
17 |
Đắc Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
18 |
Điện Biên |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
19 |
Đồng Nai |
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
20 |
Đồng Tháp |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
21 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
22 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
23 |
Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
27 |
Hải phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
28 |
Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hồ Chí Minh |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
30 |
Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
31 |
Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
33 |
Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
34 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
35 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
37 |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
38 |
Lào Cai |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
39 |
Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
40 |
Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
42 |
Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
43 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
44 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
46 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
47 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Quảng Ngãi |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
49 |
Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
51 |
Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
52 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
53 |
Tây Ninh |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
54 |
Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
55 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
56 |
Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
57 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
58 |
Tiền Giang |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
59 |
Trà Vinh |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
61 |
Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
62 |
Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
63 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: ‘x’ là đã nộp báo cáo
Công văn 369/BNN-QLCL về báo cáo công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 369/BNN-QLCL |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: | 04/02/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 369/BNN-QLCL về báo cáo công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video