VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3399/VPCP-NN |
Hà Nội ngày 21 tháng 6 năm 2002 |
Trong Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý bảo vệ, ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng, có một số chỗ sai sót do sơ xuất trong khâu biên tập.
Vậy Văn phòng Chính phủ xin gửi đến quý cơ quan Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm đã được hiệu đính để thay thế cho Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm gửi kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002.
Văn phòng Chính phủ xin được cáo lỗi.
|
Nguyễn Công Sự (Đã ký)
|
DANH MỤC THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUÝ HIẾM
(sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng nay là Chính phủ), ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002
Nhóm 1: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng
IA- Thực vật hoang dã
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Thông đỏ |
Taxus wallichiana (T.baccata) |
2 |
Thông Pà cò |
Pinus kwangtungcusis |
3 |
Thông nước |
Glyptostrobus pensilis |
4 |
Sam lạnh |
Abies fansipangenis |
5 |
Hoàng đàn |
Cupressus torulosa |
6 |
Các loài lan kim tuyến |
Anoectochilus spp |
7 |
Cẩm thị |
Diospyros maritima |
8 |
Mun sọc |
Diospyros saletti |
9 |
Sưa Bắc bộ |
Dalbergia tonkinensis |
10 |
Đại huyết tán (cơm nguội thân ngắn) |
Ardisiabrevicanlis |
11 |
Tế tân nam (Hoa tiên) |
Asarumbalansae |
12 |
Các loài Hoàng liên |
Berberis spp và Coptis spp |
13 |
Cây một lá (lan một lá) |
Nervilia fordii |
14 |
Các loài Lan Hài |
Paphiopedilum spp |
15 |
Tam Thất hoang |
Panax bipinnatifidus |
16 |
Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam) |
Panax vietnamensis |
IB- Động vật hoang dã: |
||
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Voi Châu Á |
Elephs maximus |
2 |
Chồn dơi (Cầy bay) |
Cynocephalus variegatus |
3 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus annammiticus |
4 |
Bò tót |
Bos gaurus |
5 |
Bò xám |
Bos sauveli |
6 |
Bò rừng |
Bos banteng |
7 |
Trâu rừng |
Bubalus bubalis |
8 |
Hươu xạ |
Moschus berezovski |
9 |
Hươu vàng |
Cervus porcinus |
10 |
Nai cà tong |
Cervus eldi |
11 |
Mang lớn |
Meganuntiacus vuquangensis |
12 |
Mang Trường Sơn |
Caninmuntiacus truongsonensis |
13 |
Sao La |
Pseudoryx nghetinhensis |
14 |
Sơn dương |
Capricornis sumatraensis |
15 |
Các loài cu li |
Giống Nycticebus |
16 |
Các loài Voọc |
Giống Trachipithecus |
17 |
Các loài Chà vá |
Giống Pygathrix |
18 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
19 |
Các loài vượn |
Giống Hylobates |
20 |
Hổ |
Panthera tigris |
21 |
Báo hoa mai |
Panthera Pardus |
22 |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
23 |
Beo lửa (Beovàng) |
Felis temminckii (Catopuma tenminckii) |
24 |
Các loài mèo rừng |
Giống Felis |
25 |
Gấu ngựa |
Selenarctos thibetanus |
26 |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
27 |
Chồn mực (Cầy đen) |
Arctictis binturong |
28 |
Các loài Rái cá |
Họ phụ Lutrinae |
29 |
Các loài Tê tê (Trút/Xuyên sơn giáp) |
Giống Manis |
30 |
Thỏ vằn |
Nesolagus sp |
31 |
Đu gông (Bò biển/Cá nàng tiên) |
Dugong dugong |
32 |
Các loài cá heo |
Giống Delphin |
33 |
Cá voi đen (Cá Ông sư) |
Neophon phocaenoides |
34 |
Cá nược |
Orcaella brevirostris |
35 |
Cò thìa |
Platalea minor |
36 |
Quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni |
37 |
Già đẫy nhỏ |
Leptotilos javanicus |
38 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) |
Grusantigonne |
39 |
Công |
Pavo nuticus |
40 |
Các loài gà lôi |
Giống Lophura |
41 |
Các loài gà tiền (Gà sao) |
Giống Polyplectron |
42 |
Trĩ sao |
Rheinarctia ocellata |
43 |
Cá sấu nước lợ (cá sấu hoa cà) |
Crocodylus porosus |
44 |
Cá sấu nước ngọt (cá sấu xiêm) |
Crocodylus siamensis |
45 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
46 |
Rùa da |
Dermochelis coriacea |
47 |
Vích |
Chelonia mydas |
48 |
Giải |
Pelochenis bibronii |
49 |
Rùa hộp ba vạch |
Cuora trifasciata |
50 |
Hổ mang chúa |
Ophiophagus hannah |
51 |
Rắn dọc dưa (Rắn săn chuột/mỏ vỏ/ Hổ ngựa) |
Elaphe radiata |
52 |
Rắn ráo trâu (Hổ trâu/Hổ hèo) |
Ptyas mucosus |
53 |
Cá cóc Tam Đảo |
Paramesotriron deloustali |
54 |
Cá mơn |
Selerpages formosus |
55 |
Cá sóc |
Probarbus jullieni |
56 |
Cá tra dầu |
Pangasianodon gigas |
Nhóm II : Hạn chế khai thác và sử dụng
IIA- Thực vật rừng:
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
2 |
Thông Đà Lạt |
Pinus dalatensis |
3 |
Du sam |
Keteleeria evelyniana |
4 |
Trầm Hương (Gió bầu) |
Aquilaria crassna/A.baillonii |
5 |
Thông 2 lá dẹt |
Pinus krempfii |
6 |
Các loại cây lấy dầu xá xị: - Vù hương - Re hương (Gù hương) - Re cambot (Tằng hăng, cây xá xị) |
Cinnamomun balansea Cinnamomun parthenoxylon Cinnamomun cambodianum |
7 |
Pơ mu |
Fokienia hodginsii |
8 |
Sa mu dầu |
Cunninghamia konnishi |
9 |
Bách hợp |
Lilium brownii |
10 |
Cỏ thơm |
Lysimachia congestiflora |
11 |
Các loài bình vôi |
Stephania spp |
12 |
Cẩm lai |
Dalbergia oliveri (D.bariaensis, D.manumosa) |
13 |
Gõ đỏ (Cà te) |
Afzelia xylocarpa (Pahudia cochinchinensis) |
14 |
Gụ mật |
Sindora cochinchinensis(S.siamensis) |
15 |
Các loài Giáng hương |
Pterocarpus spp |
16 |
Thiết đinh |
Markhamia stipudata |
17 |
Các loài nghiến |
Burretiodendron spp |
18 |
Trai lý |
Garcinia fagraoides |
19 |
Đẳng sâm (Sâm leo) |
Codonopsis javanica |
20 |
Vàng đắng |
Coscinium fenestratum |
21 |
Thạch hộc |
Dendrobium nobile |
22 |
Hoàng tinh lá mọc cách |
Disporopsis longifolia |
23 |
Hoàng tinh lá mọc vòng |
Polygonnatum kingianum |
24 |
Các loài Hoàng đằng |
Fibraurea spp |
25 |
Các loài thiên tuế |
Cycas spp |
26 |
Trắc |
Dalbergia cochinchinensis |
IIB- Động vật hoang dã
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Dơi ngựa lớn |
Pteropus vampirus |
2 |
Các loài khỉ |
Giống Macaca |
3 |
Chó sói lửa |
Cuon alpinus |
4 |
Sói Tây Nguyên |
Canis aureus |
5 |
Cáo lửa |
Vulpes vulpes |
6 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor |
7 |
Cầy vằn bắc |
Chrotogale owstonii |
8 |
Cầy vằn nam |
Hemigalus derbyanus |
9 |
Các loài Cầy giông |
Giống Vivetta |
10 |
Cầy hương |
Viverricula indica |
11 |
Các loài Triết |
Giống Mustela |
12 |
Các loài Cheo cheo |
Giống Tragulus |
13 |
Các loài Sóc bay |
Giống Petaurista |
14 |
Niệc hung |
Ptilolemus tickelli |
15 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
16 |
Niệc mỏ vằn |
Aceros undulatus |
17 |
Các loài Cú lợn |
Giống Tyto |
18 |
Cú mèo |
Otus bakamoena |
19 |
Cú vọ lưng nâu |
Ninox scutulata |
20 |
Các loài Phượng hoàng đất |
Họ Bucerotidae |
21 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
22 |
Vẹt lùn |
Loriculus vernalis |
23 |
Các loài vẹt |
Giống Psittacula |
24 |
Nhồng (Yểng) |
Gracula religiosa |
25 |
Các loài khiếu |
Giống Garrulax |
26 |
Chích choè lửa |
Copsychus malabaricus |
27 |
Yến sào |
Collocalia francica |
28 |
Các loài Thù thì |
Giống Ketupa |
29 |
Các loài Cắt (Diều) |
Họ Falconidae |
30 |
Các loài Kỳ đà |
Giống Varanus |
31 |
Các loài Trăn |
Giống Python |
32 |
Rắn hổ mang thường |
Naja naja |
33 |
Rắn ráo thường |
Ptyas korros |
34 |
Các loài Rắn Cạp Nong |
Giống Bungarus |
35 |
Các loài Rắn Lục |
Giống Trimerusurus |
36 |
Rùa núi vàng |
Testudo elongata |
37 |
Rùa đất lớn |
Geomyda grandis |
38 |
Rùa răng (Càng đước) |
Hieremys annandalii |
39 |
Đồi mồi dứa |
Caretta caretta |
40 |
Quản đồng |
Caretta olivacea |
41 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo notabilis |
42 |
Cá Rầm xanh |
Altigena lemassoni |
43 |
Các loài cá Chình |
Giống Anguilla |
44 |
Các loài côn trùng họ Cặp Kìm |
Họ Lucanidae |
45 |
Bọ cánh cứng sừng kiếm (sừng tê giác, sừng dê) |
Onthofafus mouhoti (Proagoderus mouhoti) |
46 |
Bọ cánh cứng càng tôm (Cua bay) |
Cheirotonus macleayi |
47 |
Bọ cánh cứng 5 sừng |
Eupatonus gracilicornis |
48 |
Các loài bướm |
Tổng họ Papilionoidea |
49 |
Cà cuống |
Lethocerus indicus |
50 |
Bọ lá |
Phyllium succiforlium |
51 |
Trai ngọc |
Pteria maxima |
THE
OFFICE OF GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No:
3399/VPCP-NN |
Hanoi
, June 21st, 2002 |
OFFICIAL DISPATCH
CORRECTING THE PRECIOUS AND RARE WILD PLANTS AND ANIMALS LIST PROMULGATED TOGETHER WITH THE GOVERNMENTS DECREE No. 48/2002/ND-CP OF APRIL 22, 2002
The precious and rare wild plants and animals list promulgated together with the Governments Decree No.48/2002/ND-CP of April 22, 2002 amending and supplementing the list of precious and rare forest plants and animals and the regime of management and protection thereof, issued together with Decree No.18/HDBT of January 17, 1992 of the Council of Ministers contains a number of errors due to the negligence in editing.
The Government Office, thereby, sends to the concerned agencies the already corrected list of precious and rare wild plants and animals in replacement of that already promulgated together with April 22, 2002 Decree No.48/2002/ND-CP.
The Government Office would like to apologize for the said errors.
FOR
THE MINISTER-DIRECTOR OF THE GOVERNMENT OFFICE
DEPUTY DIRECTOR
Nguyen Cong Su
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST
OF PRECIOUS AND RARE WILD PLANTS AND ANIMALS
(Amending and supplementing the list of precious and rare forest plants
and animals and the regime of management and protection thereof, issued
together with Decree No.18/HDBT of January 17, 1992 of the Council of
Ministers, now the Government), promulgated together with Decree
No.48/2002/ND-CP of April 22, 2002
GROUP I: To strictly ban the exploitation and use of:
IA. WILD PLANTS
No.
Scientific names
1
Taxus wallichiana (T. baccata)
2
Pinus kwangtungensis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyptostrobus pensilis
4
Abies fansipangenis
5
Cupressus torulosa
6
Anoectochilus species (spp.)
7
Diospyros maritima
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diospyros saletti
9
Dalbergia tonkinensis
10
Ardisia brevicaulis
11
Asarum balansae
12
Berberis spp. and Coptis spp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nervilia fordii
14
Paphiopedilum spp.
15
Panax bipinnatifidus
16
Panax vietnamensis
IB. WILD ANIMALS
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Elephas maximus
2
Cynocephalus variegatus
3
Rhinoceros sondaicus annammiticus
4
Bos gaurus
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bos banteng
7
Bubalus bubalis
8
Moschus berezovski
9
Cervus porcinus
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Megamuntiacus vuquangensis
12
Caninmuntiacus truongsonensis
13
Pseudoryx nghetinhensis
14
Capricornis sumatraensis
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Trachipithecus spp.
17
Pygathrix spp.
18
Rhinopithecus avunculus
19
Hylobates spp.
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Panthera pardus
22
Neofelis nebulosa
23
Felis temminckii (Catopuma temminckii)
24
Felis spp.
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Helarctos malayanus
27
Arctictis binturong
28
Lutrinae subfamily
29
Manis spp.
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Dugong dugong
32
Delphin spp.
33
Neophon phocaenoides
34
Orcaella brevirostris
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Pseudibis davisoni
37
Leptotilos javanicus
38
Grus antigone
39
Pavo muticus
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Polyplectron spp.
42
Rheinarctia ocellata
43
Crocodylus porosus
44
Crocodylus siamensis
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Dermochelis coriacea
47
Chelonia mydas
48
Pelochelis bibronii
49
Cuora trifasciata
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Elaphe radiata
52
Ptyas mucosus
53
Paramesotriton deloustali
54
Sclerpages formosus
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Pangasianodon gigas
GROUP II: To restrict the exploitation and use of:
IIA. Forest plants
No.
Scientific names
1
Calocedrus macrolepis
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Keteleeria evelyniana
4
Aquilaria crassna / A. baillonii
5
Pinus krempfii
6
Oleaginous cinnamomum plants
- Cinnamomum balansea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cinnamomum cambodianum
7
Fokienia hodginsii
8
Cunninghamia konishi
9
Lilium brownii
10
Lysimachia congestiflora
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stephania spp.
12
Dalbergia oliveri
(D. bariaensis, D. mammosa)
13
Afzelia xylocarpa
(Pahudia cochinchinensis)
14
Sindora cochinchinensis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Pterocarpus spp.
16
Markhamia stipulata
17
Burretiodendron spp.
18
Garcinia fagraoides
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Coscinium fenestratum
21
Dendrobium nobile
22
Disporopsis longifolia
23
Polygonatum kingianum
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Cycas spp.
26
Dalbergia cochinchinensis
II B. Wild animals:
No.
Scientific names
1
Pteropus vampirus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macaca spp.
3
Cuon alpinus
4
Canis aureus
5
Vulpes vulpes
6
Prionodon pardicolor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chrotogale owstonii
8
Hemigalus derbyanus
9
Viverra spp.
10
Viverricula indica
11
Mustela spp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tragulus spp.
13
Petaurista spp.
14
Ptilolemus tickelli
15
Aceros nipalensis
16
Aceros undulatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tyto spp.
18
Otus bakamoena
19
Ninox scutulata
20
Bucerotidae family
21
Ciconia episcopus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loriculus vernalis
23
Psittacula spp.
24
Gracula religiosa
25
Garrulax spp.
26
Copsychus malabaricus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Collocalia francica
28
Ketupa spp.
29
H Falconidae
30
Varanus spp.
31
Python spp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Naja naja
33
Ptyas korros
34
Bungarus spp.
35
Trimerusurus spp.
36
Testudo elongata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Geomyda grandis
38
Hieremys annandalii
39
Caretta caretta
40
Caretta olivacea
41
Semilabeo notabilis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Altigena lemassoni
43
Anguilla spp.
44
Lucanidae family
45
Onthofagus mouhoti
(Proagoderus mouhoti)
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Eupatonus gracilicornis
48
Papilionoidea
49
Lethocerus indicus
50
Phyllium succiforlium
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Công văn 3399/VPCP-NN của Văn phòng Chính phủ về việc đình chính Danh mục thực vật, động vật động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22/4/2002 của Chính phủ
Số hiệu: | 3399/VPCP-NN |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Văn phòng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Công Sự |
Ngày ban hành: | 21/06/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 3399/VPCP-NN của Văn phòng Chính phủ về việc đình chính Danh mục thực vật, động vật động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22/4/2002 của Chính phủ
Chưa có Video