BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2116/TY-DT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Từ năm 2019 đến nay, các ổ dịch bệnh Cúm gia cầm (CGC) và Lở mồm long móng (LMLM) đã xảy ra tại nhiều địa phương trên phạm vi cả nước. Kết quả giám sát cho thấy các chủng vi rút CGC, vi rút LMLM lưu hành nhiều ở môi trường và đàn vật nuôi, cùng với các yếu tố như mật độ chăn nuôi cao, chăn nuôi nhỏ lẻ chiếm tỷ lệ lớn, chăn nuôi an toàn sinh học còn nhiều hạn chế, thời tiết diễn biến phức tạp làm ảnh hưởng đến sức đề kháng của đàn vật nuôi, tạo điều kiện thuận lợi cho các loại mầm bệnh tồn tại, phát triển. Do đó, nguy cơ dịch bệnh CGC và LMLM phát sinh, lây lan diện rộng trong thời gian tới là rất cao.
Nhằm cung cấp cơ sở để các địa phương xây dựng và chủ động triển khai có hiệu quả các hoạt động phòng, chống dịch bệnh, Cục Thú y thông báo tình hình lưu hành vi rút CGC, LMLM trong các năm 2019 - 2020 và khuyến cáo sử dụng vắc xin như sau:
a) Lưu hành vi rút A/H5
- Kết quả giám sát chủ động và bị động vi rút CGC từ năm 2019 cho đến nay cho thấy có 2 chủng vi rút CGC A/H5N1 và A/H5N6 lưu hành tại Việt Nam. Chủng vi rút CGC A/H5N6 phân bố ở nhiều địa phương trên phạm vi cả nước; chủng vi rút CGC A/H5N1 chủ yếu phân bố tại các địa phương phía Nam.
- Kết quả giải trình tự gien các chủng vi rút CGC A/H5N6 và A/H5N1 được lấy từ các ổ dịch, giám sát chợ từ tháng 01/2019 đến tháng 5/2020 cho thấy các nhánh vi rút CGC không có biến đổi lớn về di truyền, cụ thể như sau:
+ Vi rút CGC A/H5N6 thuộc nhánh 2.3.4.4g và 2.3.4.4h; trong đó, nhánh 2.3.4.4g lưu hành tại các tỉnh miền Trung và miền Nam; nhánh 2.3.4.4h lưu hành tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung.
+ Vi rút CGC A/H5N1 thuộc nhánh 2.3.2.1c lưu hành tại các tỉnh miền Nam.
Thông tin chi tiết về lưu hành vi rút CGC tại Phụ lục 1.
b) Khuyến cáo lựa chọn vắc xin
- Hiện nay, có nhiều loại vắc xin CGC đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam. Chi tiết tại Phụ lục 2.
- Căn cứ tình hình lưu hành các chủng, nhánh vi rút CGC nêu trên, hồ sơ kỹ thuật của các đơn vị cung ứng vắc xin, khuyến cáo sử dụng vắc xin CGC tại Công văn số 37/TY-DT ngày 10/01/2020 của Cục Thú y, các địa phương quyết định việc lựa chọn chủng loại vắc xin CGC phù hợp để tiêm phòng cho đàn gia cầm tại địa phương (Cục Thú y đang tổ chức đánh giá hiệu lực các loại vắc xin CGC và dự kiến sẽ có văn bản cập nhật khuyến cáo sử dụng vắc xin CGC trong thời gian tới).
a) Lưu hành vi rút
Kết quả phân tích định típ, đặc tính di truyền của các mẫu vi rút LMLM được thu thập tại Việt Nam từ cuối năm 2019 đến 2020 cho thấy:
- Vi rút LMLM típ O có 03 chủng: O/ME-SA/Ind2001e, O/ME- SA/PanAsia và O/SEA/Mya-98. Chi tiết về lưu hành vi rút LMLM tại Phụ lục 3.
- Trong một số trường hợp gia súc có thể bị nhiễm nhiều chủng vi rút LMLM. Ví dụ: ổ dịch LMLM trên lợn nhiễm đồng thời 02 chủng vi rút LMLM típ O (O/ME-SA/Ind2001e và O/SEA/Mya-98) lần đầu tiên ghi nhận tại xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
b) Khuyến cáo lựa chọn vắc xin
- Hiện nay, có nhiều loại vắc xin LMLM đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam. Chi tiết tại Phụ lục 4.
- Căn cứ kết quả đánh giá mức độ tương đồng kháng nguyên (với giá trị r1 ≥ 0,3) của vi rút lưu hành năm 2020 và các loại vắc xin, thông tin công bố cập nhật hiệu quả vắc xin của các Phòng thí nghiệm tham chiếu về bệnh LMLM của Tổ chức Thú y thế giới (OIE) thực hiện, hồ sơ kỹ thuật của các đơn vị cung ứng vắc xin LMLM, các địa phương quyết định việc lựa chọn chủng loại vắc xin LMLM phù hợp để tiêm phòng cho đàn gia súc tại địa phương; cụ thể như sau:
+ Để phòng bệnh do vi rút LMLM típ O gây ra, sử dụng vắc xin chứa một hoặc kết hợp các kháng nguyên như: RAHO6/FMD/O-135; O 3039, O 3039 và O Manisa; O1Campos; O/Mya98/XJ/2010 và O/GX/09-07; hoặc các kháng nguyên vắc xin khác đã được cấp phép lưu hành và được chứng minh hiệu quả tại thực địa.
+ Để phòng bệnh do vi rút LMLM típ A gây ra, lựa chọn vắc xin có chứa kết hợp hai thành phần kháng nguyên 22/Iraq và A/May/97; hoặc các kháng nguyên vắc xin khác đã được cấp phép lưu hành và được chứng minh hiệu quả tại thực địa.
+ Để phòng bệnh do vi rút LMLM típ O và A gây ra, lựa chọn vắc xin có chứa kết hợp các thành phần kháng nguyên của típ O và típ A nêu trên.
- Theo khuyến cáo của OIE, kinh nghiệm của các nước và thực tiễn của Việt Nam thời gian qua, trong trường hợp phải tiêm phòng bao vây ổ dịch, gia súc nên được tiêm vắc xin có hiệu lực cao từ 6PD50 trở lên.
a) Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các tỉnh, thành phố
- Khẩn trương, tập trung triển khai đồng bộ các giải pháp phòng, chống dịch bệnh theo quy định của Luật thú y; các văn bản hướng dẫn thi hành Luật, các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 13/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch quốc gia phòng, chống bệnh Cúm gia cầm, giai đoạn 2019 - 2025; Quyết định số 1632/QĐ-TTg ngày 22/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng, giai đoạn 2020 - 2025; các văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Căn cứ tình hình dịch bệnh, lưu hành vi rút CGC, LMLM và khuyến cáo tại văn bản này để xem xét, tham mưu cho cơ quan có thẩm quyền của địa phương quyết định việc lựa chọn loại vắc xin phù hợp; chủ động lấy mẫu giám sát lưu hành vi rút CGC và LMLM tại địa phương để làm căn cứ lựa chọn loại vắc xin trong thời gian tới; chủ động tổ chức lấy mẫu giám sát, đánh giá sau tiêm phòng vắc xin.
b) Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, cung ứng vắc xin tiếp tục chủ động, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên thực hiện đánh giá hiệu lực các loại vắc xin, đánh giá hiệu quả, giám sát sau tiêm phòng; gửi kết quả về Cục Thú y để có cơ sở xem xét, khuyến cáo lựa chọn, sử dụng các loại vắc xin.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị gửi văn bản về Cục Thú y để phối hợp xử lý./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
LƯU HÀNH VI RÚT CGC A/H5 TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019 -
2020
(Kèm theo Công văn số 2116/TY-DT ngày
01/12/2020 của Cục Thú y)
TT |
Ngày |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Chủng |
Nhánh |
1 |
09/06/2019 |
Cao Bằng |
Trùng Khánh |
TT Trùng Khánh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
2 |
27/09/2019 |
Cao Bằng |
Vinh Quang |
Đức chính |
H5N6 |
2.3.4.4h |
3 |
26/11/2019 |
Tuyên Quang |
Hàm Yên |
Minh Dân |
H5N6 |
2.3.4.4h |
4 |
15/12/2019 |
Bắc Kạn |
Bạch Thông |
TT Phủ Thông |
H5N6 |
2.3.4.4h |
5 |
19/04/2019 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Đại Đồng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
6 |
23/04/2019 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Đại Đồng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
7 |
22/05/2019 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Đề Thám |
H5N6 |
2.3.4.4h |
8 |
22/05/2019 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Quốc Khánh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
9 |
22/05/2019 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Quốc Khánh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
10 |
28/05/2019 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
Bắc Ái |
H5N6 |
2.3.4.4h |
11 |
02/08/2019 |
Lạng Sơn |
Chi Lăng |
Đồng Mỏ |
H5N6 |
2.3.4.4h |
12 |
13/08/2019 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Tường |
Tứ Trưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
13 |
22/08/2019 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Tường |
Tứ Trưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
14 |
27/08/2019 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Tường |
TT Tứ Trưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
15 |
01/04/2020 |
Vĩnh Phúc |
Tam Dương |
|
H5N6 |
2.3.4.4h |
16 |
12/02/2020 |
Bắc Giang |
Hiệp Hòa |
Hợp Thịnh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
17 |
24/02/2020 |
Bắc Giang |
Hiệp Hòa |
Quang Minh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
18 |
10/03/2020 |
Bắc Giang |
Hiệp Hòa |
Hợp Thịnh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
19 |
21/07/2019 |
Bắc Ninh |
Tp. Bắc Ninh |
Chợ Đọ, Ninh Xá |
H5N6 |
2.3.4.4h |
20 |
05/02/2020 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Hòa Long |
H5N6 |
2.3.4.4h |
21 |
09/02/2020 |
Bắc Ninh |
Quế Võ |
Việt Thống |
H5N6 |
2.3.4.4h |
22 |
15/02/2020 |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Phật Tích |
H5N6 |
2.3.4.4h |
23 |
16/02/2020 |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Phật tích |
H5N6 |
2.3.4.4h |
24 |
01/03/2020 |
Bắc Ninh |
Yên Phong |
Trung nghĩa |
H5N6 |
2.3.4.4h |
25 |
01/03/2020 |
Bắc Ninh |
Yên Phong |
Trung nghĩa |
H5N6 |
2.3.4.4h |
26 |
04/03/2020 |
Bắc Ninh |
Gia Bình |
Giang Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
27 |
05/03/2020 |
Bắc Ninh |
Gia Bình |
Giang Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
28 |
07/03/2020 |
Bắc Ninh |
Gia Bình |
Giang Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
29 |
06/01/2020 |
Hà Nội |
Mỹ Đức |
An Phú |
H5N6 |
2.3.4.4h |
30 |
09/02/2020 |
Hà Nội |
Chương Mỹ |
Phú Nghĩa |
H5N6 |
2.3.4.4h |
31 |
17/02/2020 |
Hà Nội |
Chương Mỹ |
Nam Phương Tiến |
H5N6* |
|
32 |
18/02/2020 |
Hà Nội |
Chương Mỹ |
Trung Hòa |
H5N6* |
|
33 |
20/02/2020 |
Hà Nội |
Chương Mỹ |
Tốt Động |
H5N6* |
|
34 |
24/02/2020 |
Hà Nội |
Mê Linh |
Tiến Thắng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
35 |
26/02/2020 |
Hà Nội |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
36 |
02/03/2020 |
Hà Nội |
Mê Linh |
Tiến Thắng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
37 |
07/03/2020 |
Hà Nội |
Mê Linh |
Tiến Thắng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
38 |
10/03/2020 |
Hà Nội |
Chương Mỹ |
Mỹ Lương |
H5N6* |
|
39 |
14/03/2020 |
Hà Nội |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
40 |
06/05/2020 |
Hà Nội |
Ứng Hòa |
Viên An |
H5N6* |
|
41 |
25/02/2020 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Liên Sơn |
H5N6* |
|
42 |
13/02/2020 |
Quảng Ninh |
Đầm Hà |
Dực Yên |
H5N6 |
2.3.4.4h |
43 |
30/07/2019 |
Hải Phòng |
An Dương |
An Hưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
44 |
30/07/2019 |
Hải Phòng |
An Dương |
An Hồng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
45 |
24/02/2020 |
Hải Phòng |
Kiến Thụy |
Tân Trào |
H5N6 |
2.3.4.4h |
46 |
27/02/2020 |
Hải Phòng |
Kiến Thụy |
Tân Trào |
H5N6 |
2.3.4.4h |
47 |
21/08/2020 |
Hải Phòng |
Kiến Thụy |
Ngũ Đoan |
H5N6* |
|
48 |
25/06/2019 |
Thái Bình |
Tp. Thái Bình |
Chợ Đề Thám |
H5N6 |
2.3.4.4h |
49 |
25/06/2019 |
Thái Bình |
Thái Thụy |
Thụy Hồng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
50 |
03/07/2019 |
Thái Bình |
Kiến Xương |
Bình Minh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
51 |
11/07/2019 |
Thái Bình |
Kiến Xương |
Bình Minh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
52 |
12/07/2019 |
Thái Bình |
Kiến Xương |
Bình Minh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
53 |
13/07/2019 |
Thái Bình |
Kiến Xương |
Bình Minh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
54 |
08/08/2019 |
Thái Bình |
Kiến Xương |
Vũ Quý |
H5N6 |
2.3.4.4h |
55 |
13/02/2020 |
Thái Bình |
Đông Hưng |
Đông Lĩnh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
56 |
13/02/2020 |
Thái Bình |
Đông Hưng |
Đông Lĩnh |
H5N6 |
2.3.4.4h |
57 |
27/02/2020 |
Hà Nam |
Lý Nhân |
Trần Hưng Đạo |
H5N6* |
|
58 |
14/11/2019 |
Nam Định |
Hải Hậu |
Hải An |
H5N6 |
2.3.4.4h |
59 |
28/03/2020 |
Nam Định |
Nghĩa Hưng |
Nghĩa Phong |
H5N6* |
|
60 |
06/11/2019 |
Ninh Bình |
Nho Quan |
Phú Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
61 |
06/11/2019 |
Ninh Bình |
Nho Quan |
Phú Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
62 |
06/11/2019 |
Ninh Bình |
Nho Quan |
Phú Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
63 |
06/11/2019 |
Ninh Bình |
Nho Quan |
Phú Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
64 |
21/02/2020 |
Ninh Bình |
Nho Quan |
Lạc Vân |
H5N6 |
2.3.4.4h |
65 |
02/03/2020 |
Ninh Bình |
Gia Viễn |
Liên Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
66 |
14/04/2020 |
Ninh Bình |
Yên Mô |
Yên Đồng |
H5N6* |
|
67 |
26/11/2019 |
Thanh Hóa |
Bá Thước |
Điền Trung |
H5N6 |
2.3.4.4h |
68 |
26/11/2019 |
Thanh Hóa |
Bá Thước |
Điền Trung |
H5N6 |
2.3.4.4h |
69 |
03/02/2020 |
Thanh Hóa |
Nông Cống |
Tân Khang |
H5N6 |
2.3.4.4h |
70 |
03/02/2020 |
Thanh Hóa |
Nông Cống |
Tân Khang |
H5N6 |
2.3.4.4h |
71 |
05/02/2020 |
Thanh Hóa |
Quảng Xương |
Quảng Trường |
H5N6 |
2.3.4.4h |
72 |
10/02/2020 |
Thanh Hóa |
Nông Cống |
Tân Thọ |
H5N6 |
2.3.4.4h |
73 |
11/02/2020 |
Thanh Hóa |
Nông Cống |
Vạn Thắng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
74 |
13/02/2020 |
Thanh Hóa |
Vĩnh Lộc |
Vĩnh Phúc |
H5N6 |
2.3.4.4h |
75 |
13/02/2020 |
Thanh Hóa |
Như Xuân |
Tân Bình |
H5N6 |
2.3.4.4h |
76 |
13/02/2020 |
Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
Đông Hải |
H5N6 |
2.3.4.4h |
77 |
14/02/2020 |
Thanh Hóa |
Quảng Xương |
Quảng Hòa |
H5N6 |
2.3.4.4h |
78 |
16/02/2020 |
Thanh Hóa |
Nông Cống |
Trung Chính |
H5N6 |
2.3.4.4h |
79 |
17/02/2020 |
Thanh Hóa |
Triệu Sơn |
Văn Sơn |
H5N6* |
|
80 |
20/02/2020 |
Thanh Hóa |
Quảng Xương |
Quảng Hợp |
H5N6 |
2.3.4.4h |
81 |
21/02/2020 |
Thanh Hóa |
Thiệu Hóa |
Thiệu Giao |
H5N6 |
2.3.4.4h |
82 |
21/02/2020 |
Thanh Hóa |
Hậu Lộc |
Hưng Lộc |
H5N6 |
2.3.4.4h |
83 |
22/02/2020 |
Thanh Hóa |
TX. Bỉm Sơn |
P. Đông Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
84 |
24/02/2020 |
Thanh Hóa |
TX. Bỉm Sơn |
Quang Trung |
H5N6 |
2.3.4.4h |
85 |
26/02/2020 |
Thanh Hóa |
TX. Bỉm Sơn |
P. Phú Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
86 |
26/02/2020 |
Thanh Hóa |
Tĩnh Gia |
Mai Lâm |
H5N6 |
2.3.4.4h |
87 |
02/03/2020 |
Thanh Hóa |
Bá Thước |
|
H5N6 |
2.3.4.4h |
88 |
05/03/2020 |
Thanh Hóa |
TX. Bỉm Sơn |
Quang Trung |
H5N6 |
2.3.4.4h |
89 |
06/03/2020 |
Thanh Hóa |
TX. Bỉm Sơn |
Phú Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
90 |
26/12/2019 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Châu |
H5N6 |
2.3.4.4h |
91 |
27/12/2019 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Ngọc Sơn |
H5N6 |
2.3.4.4h |
92 |
05/02/2020 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Hồng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
93 |
08/02/2020 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Hậu |
H5N6 |
2.3.4.4h |
94 |
08/02/2020 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Bá |
H5N6* |
|
95 |
11/02/2020 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Hậu |
H5N6 |
2.3.4.4h |
96 |
11/02/2020 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Hưng |
H5N6 |
2.3.4.4h |
97 |
18/02/2020 |
Nghệ An |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Ngọc |
H5N6 |
2.3.4.4h |
98 |
27/03/2020 |
Nghệ An |
Yên Thành |
Đồng Thành |
H5N6* |
|
99 |
27/03/2020 |
Nghệ An |
Tx. Hoàng Mai |
Quỳnh Vinh |
H5N6* |
|
100 |
03/09/2020 |
Nghệ An |
Yên Thành |
Nam Thành |
H5N6* |
|
101 |
09/05/2019 |
Quảng Ngãi |
Tp. Quảng Ngãi |
Tịnh An |
H5N6 |
2.3.4.4g |
102 |
01/07/2019 |
Quảng Ngãi |
Đức Phổ |
Phổ Minh |
H5N6 |
2.3.4.4g |
103 |
26/08/2019 |
Quảng Ngãi |
Tư Nghĩa |
Nghĩa Kì |
H5N6 |
2.3.4.4g |
104 |
12/09/2019 |
Quảng Ngãi |
Sơn Tịnh |
Tịnh Bình |
H5N6 |
2.3.4.4g |
105 |
24/09/2019 |
Quảng Ngãi |
Sơn Tịnh |
Tịnh Bình |
H5N6 |
2.3.4.4g |
106 |
03/10/2019 |
Quảng Ngãi |
Tp. Quảng Ngãi |
Tịnh Thiện |
H5N6 |
2.3.4.4g |
107 |
23/12/2019 |
Quảng Ngãi |
Sơn Tịnh |
Tịnh Thọ |
H5N6 |
2.3.4.4g |
108 |
14/01/2020 |
Quảng Ngãi |
Nghĩa Hành |
Hành Trung |
H5N6 |
2.3.4.4g |
109 |
25/06/2020 |
Quảng Ngãi |
Tp. Quảng Ngãi |
Tịnh Châu |
H5N6* |
|
110 |
25/06/2020 |
Quảng Ngãi |
Bình Sơn |
Bình Phước |
H5N6* |
|
111 |
08/07/2020 |
Quảng Ngãi |
Đức Phổ |
Phổ Minh |
H5N6* |
|
112 |
19/06/2020 |
Kon Tum |
Ngọc Hồi |
Pờ Y |
H5N6* |
|
113 |
12/01/2020 |
Khánh Hòa |
Cam Lâm |
Suối Tiên |
H5N6 |
2.3.4.4g |
114 |
12/01/2020 |
Khánh Hòa |
Cam Lâm |
Suối Tiên |
H5N6 |
2.3.4.4g |
115 |
13/08/2020 |
Khánh Hòa |
Diên Khánh |
Diên Lộc |
H5N6* |
|
116 |
16/07/2019 |
Đồng Nai |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
H5N6 |
2.3.4.4g |
117 |
18/07/2019 |
Đồng Nai |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
H5N6 |
2.3.4.4g |
118 |
28/07/2019 |
Đồng Nai |
Cẩm Mỹ |
Sông Ray |
H5N6 |
2.3.4.4g |
119 |
26/08/2019 |
Đồng Nai |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
H5N6 |
2.3.4.4g |
120 |
01/12/2019 |
Đồng Nai |
Tân Phú |
Phú Thanh |
H5N6 |
2.3.4.4g |
121 |
10/12/2019 |
Đồng Nai |
Tân Phú |
Phú Thanh |
H5N6 |
2.3.4.4g |
122 |
15/02/2020 |
Bình Dương |
Dầu Tiếng |
Thanh Tuyền |
H5N1 |
2.3.2.1c |
123 |
31/07/2019 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
H5N6 |
2.3.4.4g |
124 |
31/07/2019 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
H5N6 |
2.3.4.4g |
125 |
01/08/2019 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
H5N6 |
2.3.4.4g |
126 |
02/08/2019 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
H5N6 |
2.3.4.4g |
127 |
02/08/2019 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
H5N6 |
2.3.4.4g |
128 |
01/08/2019 |
Tiền Giang |
Gò Công Tây |
Thạnh Nhựt |
H5N6 |
2.3.4.4g |
129 |
05/08/2019 |
Tiền Giang |
Cái Bè |
Mỹ Hội |
H5N1 |
2.3.2.1c |
130 |
21/03/2020 |
Tiền Giang |
Cai Lậy |
Mỹ Thành Nam |
H5N1* |
|
131 |
22/06/2020 |
Tiền Giang |
Cai Lậy |
Mỹ Thành Nam |
H5N1* |
|
132 |
12/07/2020 |
Tiền Giang |
Cai Lậy |
Hiệp Đức |
H5N1* |
|
133 |
27/08/2019 |
Bến Tre |
Mỏ Cày Nam |
Thành Thới B |
H5N6 |
2.3.4.4g |
134 |
04/10/2019 |
An Giang |
Thoại Sơn |
Vọng Thê |
H5N1 |
2.3.2.1c |
135 |
01/07/2019 |
Trà Vinh |
Châu Thành |
Phước Hảo |
H5N1 |
2.3.2.1c |
136 |
29/07/2019 |
Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Hiệp Hòa |
H5N1 |
2.3.2.1c |
137 |
15/02/2020 |
Trà Vinh |
Cầu Kè |
Hòa Ân |
H5N1 |
2.3.2.1c |
138 |
15/02/2020 |
Trà Vinh |
Cầu Kè |
Châu Điền |
H5N1 |
2.3.2.1c |
139 |
20/02/2020 |
Trà Vinh |
Trà Cú |
Hàm Giang |
H5N1 |
2.3.2.1c |
140 |
20/02/2020 |
Trà Vinh |
Trà Cú |
Hàm Giang |
H5N1 |
2.3.2.1c |
141 |
21/02/2020 |
Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Hiệp Hòa |
H5N1 |
2.3.2.1c |
142 |
23/07/2020 |
Trà Vinh |
Cầu Kè |
Châu Điền |
H5N1* |
|
143 |
26/08/2020 |
Trà Vinh |
Cầu Kè |
Phong Phú |
H5N1* |
|
144 |
16/07/2020 |
Long An |
Thạnh Hóa |
TT Thạnh Hóa |
H5N1* |
|
145 |
23/04/2020 |
Đồng Tháp |
Châu Thành |
An Nhơn |
H5N1* |
|
146 |
26/07/2019 |
Tp. Cần Thơ |
Bình Thủy |
Long Hòa |
H5N1 |
2.3.2.1c |
147 |
16/04/2020 |
Tp. Cần Thơ |
Q. Ô Môn |
P. Trường Lạc |
H5N1* |
|
148 |
05/05/2019 |
Hậu Giang |
TX. Ngã Bảy |
Lái Hiếu |
H5N1 |
2.3.2.1c |
149 |
14/09/2020 |
Sóc Trăng |
Kế Sách |
Đại Hải |
H5N1* |
|
150 |
16/05/2019 |
Vĩnh Long |
Long Hồ |
Tân Hạnh |
H5N1 |
2.3.2.1c |
151 |
09/12/2019 |
Vĩnh Long |
Tam Bình |
Hòa Lộc |
H5N1 |
2.3.2.1c |
152 |
27/04/2020 |
Vĩnh Long |
Mang Thít |
An Phước |
H5N1* |
|
(*) Chưa có kết quả giải trình tự gien.
Lưu ý:
1. Việc lấy mẫu giám sát vi rút CGC còn hạn chế cả về phạm vi, thời gian, đối tượng gia cầm, thông tin tại bảng nêu trên không có nghĩa tại địa phương chỉ có một nhánh vi rút CGC lưu hành; có thể có nhiều nhánh vi rút CGC lưu hành nhưng chưa xác định được.
2. Địa phương không có tên trong bảng nêu trên là do chưa lấy mẫu giám sát để xác định nhánh vi rút CGC, do đó các địa phương căn cứ vào lịch sử lưu hành vi rút CGC ở những năm trước đây hoặc tình hình lưu hành vi rút CGC ở địa phương liền kề xung quanh để lựa chọn vắc xin cho phù hợp; đồng thời cần có kế hoạch chủ động giám sát, xác định chủng vi rút CGC lưu hành tại địa phương./.
DANH SÁCH CÁC LOẠI VẮC XIN CGC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM
(Kèm theo Công văn số 2116/TY-DT ngày
01/12/2020 của Cục Thú y)
I.
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
1 |
Navet-Vifluvac (H5N1 subtype, vô hoạt nhũ dầu) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1 chủng NIBRG-14, vô hoạt |
2 |
Vắc xin cúm gia cầm NAVET-FLUVAC 2 |
Chủng vi rút CGC A/H5N1 chủng NIBRG-14 ; Chủng vi rút CGC A/Hubei/1/2010(H5N1)-PR8-IDCDC- RG30, vô hoạt |
II. NHẬP KHẨU
1.
HÀ LAN
CÔNG TY INTERVET
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH MSD ANIMAL HEALTH VIỆT NAM
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
1 |
Nobilis Influenza H5 |
Chủng vi rút CGC A/H5N2, vô hoạt |
2.
HOA KỲ
CÔNG TY
BIOMUNE COMPANY (CEVA-BIOMUNE)
NHÀ
NHẬP KHẨU:
CÔNG TY TNHH CEVA ANIMAL HEALTH VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH ADVANCE PHARMA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P. VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P. VIỆT NAM-CHI NHÁNH XUÂN MAI HÀ NỘI
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
1 |
Vectormune HVT AIV |
Chủng vi rút CGC A/H5N1 Clade 1.1 và 2.3.2.1c |
3.
MEXICO
CÔNG TY LABORATORIO AVI-MEX, S.A DE C.V.
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH THÚ Y ĐÔNG PHƯƠNG
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
1 |
K-New H5 (Killed Recombinant vaccine against Newcastle Disease and Avian Influenza subtype H5) |
Chủng vi rút CGC A/H5, vô hoạt |
CÔNG
TY BOEHRINGER
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY BOEHRINGER VIỆT NAM
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
2 |
Volvac AI KV |
Chủng vi rút CGC A/H5N2, vô hoạt tmai |
4.
CHINA
CÔNG TY HARBIN WEIKE BIOTECHNOLOGY DEVELOPMENT
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
1 |
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-5 Strain, vô hoạt |
2 |
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 subtype, Re-6 strain) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-6 strain, vô hoạt |
CÔNG
TY QYH BIOTECH COMPANY
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY RTD
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
3 |
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re - 5 Strain) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-5 strain, vô hoạt |
4 |
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 subtype, strain Re-6) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-6 strain, vô hoạt |
CÔNG
TY ZHAOQING DAHUANONG BIOLOGY MEDICINE
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
5 |
Reassortant Avian Influenza (Subtype H5N1) Vaccine, Inactivated (Strain Re-1) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-1 strain, vô hoạt |
6 |
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-5 Strain, vô hoạt |
7 |
Reassortant Avian Influenza virus vaccine, inactivated (H5N1 subtype, strain Re-6) |
Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-6 strain, vô hoạt |
5.
INDONESIA
CÔNG TY P.T. MEDION
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin |
1 |
Medivac AI |
Chủng vi rút CGC A/H5N1 |
LƯU HÀNH VI RÚT LMLM TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
(Kèm theo Công văn số 2116/TY-DT ngày
01/12/2020 của Cục Thú y)
TT |
Ngày lấy mẫu |
Tỉnh |
Loài |
Type |
Chủng vi-rút LMLM |
|
1 |
20/5/2019 |
Khánh Hòa |
Lợn |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
2 |
11/11/2019 |
Lạng Sơn |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
3 |
12/11/2019 |
Hà Tĩnh |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
4 |
16/11/2019 |
Trà Vinh |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
5 |
19/11/2019 |
Bắc Kạn |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
6 |
26/11/2019 |
Tiền Giang |
Lợn |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
7 |
28/11/2019 |
Đồng Tháp |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
8 |
30/11/2019 |
Quảng Nam |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
9 |
3/12/2019 |
Cao Bằng |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
10 |
11/12/2019 |
Vĩnh Long |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
11 |
16/12/2019 |
Long An |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
12 |
19/12/2019 |
Bến Tre |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
13 |
25/12/2019 |
Lào Cai |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
14 |
15/01/2020 |
Quảng Ngãi |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
15 |
20/01/2020 |
Tiền Giang |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
16 |
22/01/2020 |
Quảng Ngãi |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
17 |
29/01/2020 |
Tiền Giang |
Lợn |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
18 |
31/01/2020 |
Đăk Nông |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
19 |
19/02/2020 |
Bình Định |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
20 |
25/02/2020 |
Đồng Nai |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
21 |
27/02/2020 |
Quảng Nam |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
22 |
16/11/2019 |
Lào Cai |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
23 |
19/11/2019 |
Bắc Kạn |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
24 |
24/11/2019 |
Sơn La |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
25 |
26/11/2019 |
Tiền Giang |
Lợn |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
26 |
29/11/2019 |
Nam Định |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
27 |
3/12/2019 |
Phú Thọ |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
28 |
15/12/2019 |
Bắc Kạn |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
29 |
18/12/2019 |
Vĩnh Long |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
30 |
23/12/2019 |
Lào Cai |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
31 |
25/12/2019 |
Lào Cai |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
32 |
30/12/2019 |
Thái Bình |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
33 |
7/01/2020 |
Bắc Kạn |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
34 |
7/01/2020 |
Thái Nguyên |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
35 |
7/01/2020 |
Hà Nội |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
36 |
20/01/2020 |
Bắc Kạn |
Trâu |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
37 |
3/02/2020 |
Phú Thọ |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
38 |
6/02/2020 |
Yên Bái |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
39 |
11/02/2020 |
Sơn La |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
40 |
20/02/2020 |
Phú Thọ |
Bò |
O |
ME-SA |
Ind-2001e |
41 |
27/02/2019 |
Bình Dương |
Lợn |
O |
SEA |
Mya-98 |
42 |
15/3/2019 |
Kon Tum |
Lợn |
O |
SEA |
Mya-98 |
43 |
19/3/2019 |
Cà Mau |
Lợn |
O |
SEA |
Mya-98 |
44 |
31/3/2019 |
Hậu Giang |
Lợn |
O |
SEA |
Mya-98 |
45 |
26/7/2019 |
Sóc Trăng |
Lợn |
O |
SEA |
Mya-98 |
46 |
8/12/2019 |
Bình Phước |
Bò |
O |
SEA |
Mya-98 |
47 |
26/02/2019 |
Quảng Nam |
Lợn |
O |
ME-SA |
PanAsia |
48 |
28/8/2019 |
Quảng Ninh |
Trâu |
O |
ME-SA |
PanAsia |
Lưu ý:
1. Việc lấy mẫu giám sát vi rút LMLM còn hạn chế cả về phạm vi, thời gian, đối tượng gia súc, nên thông tin tại bảng nêu trên không có nghĩa tại địa phương chỉ có một dòng vi rút LMLM lưu hành, có thể có nhiều dòng, nhiều chủng vi rút LMLM lưu hành nhưng chưa xác định được.
2. Địa phương không có tên trong bảng nêu trên là do chưa lấy mẫu giám sát để xác định chủng và các dòng vi rút LMLM từ năm 2019 đến năm 2020, do đó các địa phương căn cứ vào lịch sử lưu hành vi rút LMLM của những năm trước đây hoặc tình hình lưu hành vi rút LMLM ở địa phương liền kề xung quanh để lựa chọn vắc xin cho phù hợp; đồng thời cần có kế hoạch chủ động giám sát, xác định chủng vi rút LMLM lưu hành tại địa phương./.
DANH SÁCH CÁC LOẠI VẮC XIN LMLM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số 2116/TY-DT ngày
01/12/2020 của Cục Thú y)
I. SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
1 |
Vắc xin đơn giá típ O (Avac-V6 FMD Emulsion) |
RAHO6/FMD/O-135 |
II. SAN CHIA, PHỐI TRỘN VẮC XIN CỦA MERIAL-PHÁP VÀ POKROV BIOLOGICAL PLANT JOIN-STOCK COMPANY (NGA)
1. CÔNG TY VETVACO
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
1 |
Vắc xin đơn giá típ O (Aftovax mono O) |
O Manisa và O 3039 |
2 |
Vắc xin nhị giá típ O và A (Aftovax Bivalent) |
O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97) |
3 |
Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1 (Aftovax) |
O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97), Asia 1 (Asia 1 Shamir) |
2. CÔNG TY NAVETCO
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
4 |
Vắc xin đơn giá típ O (Aftovax mono O) |
O Manisa và O 3039 |
5 |
Vắc xin nhị giá típ O và A (Aftovax Bivalent) |
O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97) |
6 |
Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1(Aftovax) |
O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97), Asia1 (Asia 1 Shamir) |
7 |
Vắc xin đơn giá típ O (Vaccine Against Foot and Mouth Disease Cultural Emulsified Inactivated) |
O Taiwan-98; O1 Manisa |
III. NHẬP KHẨU
1.
PHÁP, ANH CÔNG TY MERIAL
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY VETVACO VÀ NAVETCO
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
1 |
Vắc xin đơn giá típ O (Aftopor) |
O Manisa, O 3039 |
2 |
Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1 (Aftovax) |
O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97), Asia1 (Asian 1 Shamir) |
3 |
Vắc xin đơn giá típ O (Aftopor/BOV) |
O Manisa, O 3039, O Philippine |
4 |
Vắc xin đơn giá típ A (Aftopor monovalent) |
A22 Iraq, A May 97 |
5 |
Vắc xin nhị giá típ O và A (Aftopor bivalent) |
O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97) |
6 |
Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1(Aftopor trivalent) |
O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asia 1(Asia 1 Shamir) |
7 |
Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1(Aftovaxpur trivalent) |
O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asia 1(Asia 1 Shamir) |
2. LIÊN BANG NGA (RUSSIA)
CÔNG
TY POKROV BIOLOGICAL PLANT JOIN-STOCK COMPANY
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW NAVETCO
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
1. |
Vắc xin đơn giá típ O (Vaccine Against Foot and Mouth Disease Cultural Emulsified Inactivated) |
O Taiwan-98; O1 Manisa |
3. ARGENTINA
CÔNG
TY BIOGENESIS BAGO
NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THUỐC THÚ Y AMAVET
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
1. |
Vắc xin đơn giá típ O (Aftogen OLEO) |
O1 Campos |
2. |
Vắc xin nhị giá típ A, O (Bioaftogen) |
O1 Campos; A24 Cruzeiro; A2001 Argentina |
4. TRUNG QUỐC
CÔNG TY LANZHOU BIO-PHARMACEUTICAL FACTORY OF CHINA ANIMALS HUSBANDRY INDUSTRY CO,. LTD
NHÀ ĐĂNG KÝ: CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
TT |
Tên vắc xin |
Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin |
1. |
Vắc xin đơn giá típ O (Foot and Mouth Disease Vaccine, Inactivated, type O - O/Mya98/XJ/2010+O/GX/09-7) |
O/Mya98/XJ/2010, O/XG/09-7 |
Công văn 2116/TY-DT năm 2020 cập nhật thông tin về lưu hành vi rút Cúm gia cầm, Lở mồm long móng và khuyến cáo sử dụng vắc xin do Cục Thú y ban hành
Số hiệu: | 2116/TY-DT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Thú y |
Người ký: | Nguyễn Văn Long |
Ngày ban hành: | 01/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 2116/TY-DT năm 2020 cập nhật thông tin về lưu hành vi rút Cúm gia cầm, Lở mồm long móng và khuyến cáo sử dụng vắc xin do Cục Thú y ban hành
Chưa có Video