Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC THÚ Y
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/TY-DT
V/v cập nhật tình hình lưu hành vi rút CGC, LMLM, VDNC và khuyến cáo sử dụng vắc xin

Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2023

 

Kính gửi: Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Cục Thú y cập nhật tình hình lưu hành vi rút Cúm gia cầm (CGC), vi rút Lở mồm long móng (LMLM), vi rút Viêm da nổi cục (VDNC) phân lập tại Việt Nam trong các năm 2021 - 2022 và khuyến cáo sử dụng vắc xin như sau:

1. Đối với Cúm gia cầm

a) Lưu hành vi rút CGC A/H5

Kết quả giám sát lưu hành vi rút, giải trình tự và phân tích gien phát hiện có 03 chủng vi rút CGC A/H5N1, A/H5N6 và A/H5N8 tại các ổ dịch, các chợ, điểm buôn bán gia cầm của Việt Nam trong các năm 2021 - 2022; các nhánh vi rút CGC không có biến đổi lớn về di truyền, cụ thể như sau:

- Vi rút CGC A/H5N1 thuộc nhánh 2.3.2.1c và 2.3.4.4b; trong đó, nhánh 2.3.2.1c lưu hành chủ yếu tại các tỉnh miền Nam; nhánh 2.3.4.4b chiếm ưu thế vào năm 2022 và lưu hành chủ yếu tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung.

- Vi rút CGC A/H5N6 thuộc nhánh 2.3.4.4g và 2.3.4.4h; trong đó, nhánh 2.3.4.4h chiếm ưu thế và lưu hành rải rác khắp cả nước; nhánh 2.3.4.4g lưu hành tại một số tỉnh miền Nam và Trung (năm 2022 không phát hiện nhánh này);

- Vi rút CGC A/H5N8 thuộc nhánh 2.3.4.4b lưu hành tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung.

Thông tin chi tiết về lưu hành vi rút CGC tại Phụ lục I.

b) Khuyến cáo lựa chọn vắc xin CGC

Hiện nay, có nhiều loại vắc xin CGC đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục II).

* Tiêu chí kỹ thuật để xem xét, lựa chọn vắc xin CGC:

- Trong các năm 2021 và 2022, Cục Thú y đã chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc Cục Thú y phối hợp với các đơn vị sản xuất, cung ứng vắc xin tổ chức đánh giá hiệu lực các loại vắc xin bằng phương pháp công cường độc. Kết quả được tóm tắt như sau:

(i) Vắc xin CGC vô hoạt Navet-Vifluvac, với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 80% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c.

(ii) Vắc xin CGC Navet-Fluvac 2, với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 80% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c; 100% đối với vi rút A/H5N6 nhánh 2.3.4.4g; 80% đối với vi rút A/H5N6 nhánh 2.3.4.4h; và 100% đối với vi rút A/H5N8 nhánh 2.3.4.4b.

 (iii) Vắc xin CGC Re-5 (Công ty QYH Biotech company, Trung Quốc sản xuất), với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 80% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c; 100% đối với vi rút A/H5N1 nhánh 2.3.4.4b; 80% đối với vi rút A/H5N6 nhánh 2.3.4.4h; và 100% đối với vi rút A/H5N8 nhánh 2.3.4.4b.

(iv) Vắc xin CGC Re-6 (Công ty QYH Biotech company, Trung Quốc sản xuất), với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 90% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c.

(v) Vắc xin CGC H5 vô hoạt chủng D7 và rD8 (Công ty Guangzhou South China Biological Medicine Co., Ltd, Trung Quốc sản xuất), với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 100% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c và 100% đối với vi rút A/H5N1 nhánh 2.3.4.4b; bảo hộ 100% đối với vi rút A/H5N6 nhánh 2.3.4.4g và 90% đối với vi rút A/H5N6 nhánh 2.3.4.4h; bảo hộ 100% đối với vi rút A/H5N8 nhánh 2.3.4.4b.

(vi) Vắc xin CGC K-New H5, với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 90% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c; với liệu trình tiêm 02 mũi, có hiệu lực bảo hộ 93% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c và bảo hộ 100% đối với vi rút CGC A/H5N6 nhánh 2.3.4.4h.

(vii) Vắc xin CGC vô hoạt MefluvacTM H5 plus 8 (Công ty Middle East for Vaccines do Công ty Mevac - Ai Cập sản xuất), với liệu trình tiêm 01 mũi, có hiệu lực bảo hộ 90% đối với vi rút CGC A/H5N6 nhánh 2.3.4.4g và 90% đối với vi rút A/H5N8 nhánh 2.3.4.4b.

(viii) Vắc xin CGC H5 vô hoạt Medivac AI (Công ty P.T Medion, Indonesia sản xuất) với liệu trình tiêm 01 mũi ở gà, có hiệu lực bảo hộ 80% đối với vi rút CGC A/H5N1 nhánh 2.3.2.1c và 90% đối với vi rút A/H5N1 nhánh 2.3.4.4b; 90% đối với vi rút A/H5N6 nhánh 2.3.4.4h và 90% đối với vi rút A/H5N8 nhánh 2.3.4.4b.

- Căn cứ tình hình lưu hành các chủng, nhánh vi rút CGC nêu trên, tình hình dịch bệnh CGC, hồ sơ kỹ thuật của các đơn vị sản xuất, cung ứng vắc xin, các địa phương quyết định việc lựa chọn chủng loại vắc xin CGC phù hợp, trường hợp địa phương có nhiều chủng vi rút CGC lưu hành cần ưu tiên lựa chọn vắc xin có khả năng (phổ) bảo hộ rộng để tiêm phòng cho đàn gia cầm tại địa phương.

2. Đối với Lở mồm long móng

a) Lưu hành vi rút LMLM

Năm 2022, bệnh LMLM cơ bản đã được kiểm soát tốt. Kết quả giám sát lưu hành vi rút, giải trình tự và phân tích gien của các mẫu vi rút LMLM được thu thập tại Việt Nam trong năm 2022 cho thấy chỉ có típ O dòng O/ME-SA/Ind2001e lưu hành và có tương đồng từ 98 - 99% so với vi rút LMLM O/ME-SA/Ind2001e năm 2021 (chi tiết về lưu hành vi rút LMLM tại Phụ lục III).

b) Khuyến cáo lựa chọn vắc xin LMLM

- Hiện nay, có nhiều loại vắc xin LMLM đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục IV).

- Những loại vắc xin LMLM được Cục Thú y khuyến cáo trong năm 2022 (công văn số 328/TY-DT ngày 04/3/2022 về việc cập nhật tình hình lưu hành vi rút CGC, LMLM và khuyến cáo sử dụng vắc xin) đều cho bảo hộ tốt đối với vi rút LMLM O/ME-SA/Ind2001e năm 2022. Theo đó, các địa phương quyết định việc lựa chọn chủng loại vắc xin LMLM phù hợp để tiêm phòng cho đàn gia súc tại địa phương; cụ thể như sau:

(i) Để phòng bệnh do vi rút LMLM típ O gây ra, sử dụng vắc xin chứa một hoặc kết hợp các kháng nguyên như: RAHO6/FMD/O-135; O 3039 và O Manisa; O1Campos; O/Mya98/XJ/2010 và O/GX/09-07; hoặc các kháng nguyên khác của vắc xin đã được cấp phép lưu hành và chứng minh hiệu quả tại thực địa.

(ii) Để phòng bệnh do vi rút LMLM típ A gây ra, lựa chọn vắc xin có chứa kết hợp hai thành phần kháng nguyên A22/Iraq và A/May/97; hoặc hai thành phần kháng nguyên A24 Cruzeiro và A2001 Argentina; hoặc các kháng nguyên khác của vắc xin đã được cấp phép lưu hành và chứng minh hiệu quả tại thực địa.

(iii) Để phòng bệnh do vi rút LMLM típ O và A gây ra, lựa chọn vắc xin có chứa kết hợp các thành phần kháng nguyên của típ O và típ A nêu trên.

- Theo khuyến cáo của Tổ chức Thú y thế giới (WOAH/OIE), kinh nghiệm của các nước và thực tiễn tại Việt Nam thời gian qua, trong trường hợp phải tiêm phòng bao vây ổ dịch, gia súc nên được tiêm vắc xin có hàm lượng kháng nguyên cao từ 6PD50 trở lên.

3. Đối với Viêm da nổi cục

a) Lưu hành vi rút VDNC

Phân tích đoạn gien EEV glycoprotein LSDV126 của vi rút VDNC lưu hành tại Việt Nam cho thấy vi rút này thuộc chủng vi rút Neethling, giống 100% so với vi rút VDNC đã gây các ổ dịch tại Trung Quốc.

b) Khuyến cáo lựa chọn vắc xin VDNC

Kết quả sử dụng vắc xin VDNC tại nhiều địa phương trên phạm vi cả nước trong thời gian qua đã chứng minh giải pháp phòng, chống bệnh VDNC bằng vắc xin rất hiệu quả và đóng vai trò quan trọng nhất (tương tự như các khuyến cáo của WOAH/OIE, FAO và kinh nghiệm của nhiều nước). Cụ thể, với việc tiêm phòng diện rộng vắc xin VDNC trong năm 2022, số ổ dịch VDNC đã giảm 95% và số gia súc mắc bệnh giảm 99% so với năm 2021.

Hiện nay, có một số loại vắc xin VDNC đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục V).

4. Tổ chức thực hiện

a) Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các tỉnh, thành phố

- Khẩn trương tập trung triển khai đồng bộ các giải pháp phòng, chống dịch bệnh theo quy định của Luật Thú y, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật, các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ (Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 13/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch quốc gia phòng, chống bệnh CGC, giai đoạn 2019 - 2025); Quyết định số 1632/QĐ-TTg ngày 22/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM, giai đoạn 2020 - 2025); Quyết định số 1814/QĐ-TTg ngày 28/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Kế hoạch quốc gia phòng, chống bệnh VDNC, giai đoạn 2022 - 2030” và các văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Căn cứ tình hình dịch bệnh, lưu hành vi rút CGC, LMLM, VDNC và khuyến cáo tại văn bản này để xem xét, tham mưu cho cơ quan có thẩm quyền của địa phương xem xét, quyết định việc lựa chọn loại vắc xin phù hợp; chủ động lấy mẫu giám sát lưu hành vi rút CGC, LMLM, VDNC,... tại địa phương để làm căn cứ lựa chọn vắc xin phù hợp, hiệu quả; chủ động tổ chức lấy mẫu giám sát, đánh giá sau tiêm phòng vắc xin.

b) Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, cung ứng vắc xin tiếp tục chủ động phối hợp với các đơn vị thuộc Cục Thú y và các cơ quan liên quan thường xuyên thực hiện giám sát đánh giá hiệu quả sau tiêm phòng, đánh giá hiệu lực các loại vắc xin; gửi kết quả đến Cục Thú y để có cơ sở xem xét, khuyến cáo lựa chọn, sử dụng các loại vắc xin.

Văn bản này thay thế các văn bản trước đây của Cục Thú y về lưu hành vi rút và khuyến cáo sử dụng vắc xin CGC và LMLM.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị gửi văn bản về Cục Thú y để phối hợp xử lý./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Phùng Đức Tiến (để b/c);
- Sở NN & PTNT các tỉnh, thành phố (để p/h);
- Các phòng, đơn vị liên quan thuộc Cục Thú y (để t/h);
- Các doanh nghiệp SX, KD, cung ứng vắc xin thú y;
- Lưu: VT, DT.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Long

 

PHỤ LỤC I:

LƯU HÀNH VI RÚT CGC A/H5 TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN NĂM 2021 – 2022
 (Kèm theo Công văn số 113/TY-DT ngày 30/01/2023 của Cục Thú y)

TT

Ngày lấy mẫu

Tỉnh

Huyện

Chủng

Nhánh

Năm 2021:

1

29/01/2021

Hà Giang

Bắc Quang

Tân Quang

H5N6*

 

2

26/3/2021

Tuyên Quang

 

 

H5N6

2.3.4.4h

3

05/4/2021

Tuyên Quang

Hàm Yên

TT. Tân Yên

H5N6

2.3.4.4h

4

31/3/2021

Cao Bằng

 

 

H5N6

2.3.4.4h

5

08/6/2021

Cao Bằng

 

 

H5N8

2.3.4.4b

6

15/6/2021

Cao Bằng

TP. Cao Bằng

Ngọc Xuân

H5N8

2.3.4.4b

7

14/8/2021

Cao Bằng

 

 

H5N8

2.3.4.4b

8

26/8/2021

Cao Bằng

Quảng Hòa

Hạnh Phúc

H5N6*

 

9

28/01/2021

Lào Cai

 

 

H5N6

2.3.4.4h

10

19/4/2021

Lào Cai

 

 

H5N6

2.3.4.4h

11

06/7/2021

Lào Cai

 

 

H5N8

2.3.4.4b

12

20/10/2021

Lào Cai

TT. Lào Cai

Chợ Cốc Lếu

H5N8

2.3.4.4b

13

20/10/2021

Lào Cai

TT. Lào Cai

Chợ Kim Lân

H5N8

2.3.4.4b

14

26/10/2021

Lào Cai

Bát Xát

Chợ TT Bát Xát

H5N8

2.3.4.4b

15

04/12/2021

Lào Cai

Bát Xát

Chợ TT Bát Xát

H5N8

2.3.4.4b

16

29/01/2021

Yên Bái

Trấn Yên

Y Can

H5N6

2.3.4.4h

17

29/01/2021

Yên Bái

Trấn Yên

Y Can

H5N6

2.3.4.4h

18

06/01/2021

Vĩnh Phúc

Tam Dương

Kim Long

H5N6

2.3.4.4h

19

12/01/2021

Vĩnh Phúc

TP. Vĩnh Yên

P. Hội Hợp

H5N6*

 

20

14/01/2021

Vĩnh Phúc

Bình Xuyên

Sơn Lôi

H5N6*

 

21

20/01/2021

Vĩnh Phúc

Tam Đảo

Tam Quan

H5N6

2.3.4.4h

22

23/01/2021

Vĩnh Phúc

Vĩnh Tường

Tân Tiến

H5N6

2.3.4.4h

23

25/01/2021

Vĩnh Phúc

Tam Dương

Đạo Trù

H5N6*

 

24

26/01/2021

Vĩnh Phúc

TP. Phúc Yên

P. Tiền Châu

H5N6*

 

25

04/02/2021

Vĩnh Phúc

Yên Lạc

Tam Hồng

H5N6*

 

26

17/02/2021

Vĩnh Phúc

Tam Dương

Đồng Tĩnh

H5N6*

 

27

18/02/2021

Vĩnh Phúc

Tam Dương

Hoàng Hoa

H5N6*

 

28

17/02/2021

Vĩnh Phúc

Bình Xuyên

Bá Hiến

H5N6

2.3.4.4h

29

29/01/2021

Phú Thọ

Đoan Hùng

Chân Mộng

H5N6

2.3.4.4h

30

29/01/2021

Phú Thọ

Đoan Hùng

Chân Mộng

H5N6

2.3.4.4h

31

16/02/2021

Phú Thọ

Tân Sơn

Tân Phú

H5N6

2.3.4.4h

32

14/01/2021

Thái Nguyên

Phú Bình

 

H5N6

2.3.4.4h

33

20/01/2021

Thái Nguyên

TX. Phổ Yên

Tân Phú

H5N6

2.3.4.4h

34

26/01/2021

Thái Nguyên

 

 

H5N6

2.3.4.4h

35

05/02/2021

Thái Nguyên

 

 

H5N6

2.3.4.4h

36

09/02/2021

Thái Nguyên

TX. Phổ Yên

Đông Cao

H5N6

2.3.4.4h

37

17/02/2021

Thái Nguyên

TX Phổ Yên

Đông Cao

H5N6

2.3.4.4h

38

18/02/2021

Thái Nguyên

TX Phổ Yên

Tân Phú

H5N6

2.3.4.4h

39

05/02/2021

Thái Nguyên

TX Phổ Yên

Tân Phú

H5N6

2.3.4.4h

40

16/3/2021

Thái Nguyên

Định Hóa

Bộc Nhiêu

H5N6*

 

41

17/01/2021

Lạng Sơn

Tràng Định

Đại Đồng

H5N6

2.3.4.4h

42

20/01/2021

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Đồng Tiến

H5N6

2.3.4.4h

43

27/01/2021

Lạng Sơn

 

 

H5N6

2.3.4.4h

44

29/01/2021

Lạng Sơn

 

 

H5N6

2.3.4.4h

45

01/7/2021

Lạng Sơn

Tràng Định

Chi Lăng

H5N6*

 

46

09/8/2021

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Yên Bình

H5N8

2.3.4.4b

47

13/8/2021

Lạng Sơn

Tràng Định

Đề Thám

H5N8

2.3.4.4b

48

26/8/2021

Lạng Sơn

Cao Lộc

Hòa Cư

H5N8

2.3.4.4b

49

05/10/2021

Lạng Sơn

Văn Lãng

Tân Thanh

H5N8

2.3.4.4b

50

05/10/2021

Lạng Sơn

Văn Lãng

Tân Thanh

H5N8

2.3.4.4b

51

16/01/2021

Bắc Giang

Hiệp Hòa

Minh Châu

H5N6

2.3.4.4h

52

17/4/2021

Bắc Giang

Yên Thế

 

H5N6

2.3.4.4h

53

09/7/2021

Bắc Giang

Yên Dũng

Đồng Phúc

H5N6

2.3.4.4h

54

20/10/2021

Bắc Giang

 

 

H5N8

2.3.4.4b

55

05/01/2021

Bắc Ninh

Yên Phong

 

H5N6

2.3.4.4h

56

05/01/2021

Bắc Ninh

 

 

H5N6

2.3.4.4h

57

14/01/2021

Bắc Ninh

Tp. Bắc Ninh

Hòa Long

H5N6

2.3.4.4h

58

16/01/2021

Bắc Ninh

Lương Tài

An Thịnh

H5N6

2.3.4.4h

59

14/01/2021

Bắc Ninh

Thuận Thành

Đình Tổ

H5N6

2.3.4.4h

60

16/01/2021

Bắc Ninh

Yên Phong

Đông Phong

H5N6

2.3.4.4h

61

22/01/2021

Bắc Ninh

Yên Phong

Thụy Hòa

H5N6

2.3.4.4h

62

27/01/2021

Bắc Ninh

Thuận Thành

Song Hồ

H5N6

2.3.4.4h

63

02/02/2021

Bắc Ninh

Thuận Thành

Nguyệt Đức

H5N6

2.3.4.4h

64

24/02/2021

Bắc Ninh

TP. Bắc Ninh

P. Phong Khê

H5N6

2.3.4.4h

65

25/02/2021

Bắc Ninh

Yên Phong

Hòa Tiến

H5N6

2.3.4.4h

66

05/3/2021

Bắc Ninh

 

 

H5N6

2.3.4.4h

67

28/3/2021

Bắc Ninh

Gia Bình

Nhân Thắng

H5N6

2.3.4.4h

68

18/5/2021

Bắc Ninh

Lương Tài

 

H5N6

2.3.4.4h

69

26/3/2021

Bắc Ninh

Gia Bình

Nhân Thắng

H5N6*

 

70

09/7/2021

Bắc Ninh

Yên Dũng

Đồng Phúc

H5N6

2.3.4.4h

71

21/7/2021

Bắc Ninh

Quế Võ

Đào Viên

H5N8

2.3.4.4b

72

05/01/2021

Hà Nội

Sơn Tây

 

H5N6

2.3.4.4h

73

05/01/2021

Hà Nội

Sơn Tây

 

H5N6

2.3.4.4h

74

27/01/2021

Hà Nội

Quốc Oai

 

H5N6

2.3.4.4h

75

21/01/2021

Hà Nội

 

 

H5N6

2.3.4.4h

76

05/02/2021

Hà Nội

Đan Phượng

Đồng Tháp

H5N6

2.3.4.4h

77

09/02/2021

Hà Nội

Phúc Thọ

Long Xuyên

H5N6*

 

78

12/02/2021

Hà Nội

Mê Linh

Tráng Việt

H5N6*

 

79

15/02/2021

Hà Nội

Ba Vì

Đông Quang

H5N6*

 

80

17/02/2021

Hà Nội

Hoài Đức

Cát Quế

H5N6*

 

81

22/02/2021

Hà Nội

Ba Vì

Tản Lĩnh

H5N6*

 

82

25/02/2021

Hà Nội

Ba Vì

Phú Châu

H5N6*

 

83

28/02/2021

Hà Nội

Ba Vì

Phú Phương

H5N6*

 

84

09/3/2021

Hà Nội

Ba Vì

Cẩm Lĩnh

H5N6*

 

85

04/3/2021

Hà Nội

Đông Anh

 

H5N6

2.3.4.4h

86

09/3/2021

Hà Nội

Mê Linh

Tự Lập

H5N6*

 

87

10/3/2021

Hà Nội

Ba Vì

Thái Hòa

H5N6*

 

88

14/3/2021

Hà Nội

Chương Mỹ

Đông Phương Yên

H5N6*

 

89

26/3/2021

Hà Nội

Thường Tín

Minh Cường

H5N6

2.3.4.4h

90

27/3/2021

Hà Nội

Ba Vì

Ba Trại

H5N6*

 

91

06/4/2021

Hà Nội

Sóc Sơn

Đức Hòa

H5N6

2.3.4.4h

92

10/5/2021

Hà Nội

Hoài Đức

Dương Liễu

H5N6

2.3.4.4h

93

10/5/2021

Hà Nội

Ba Vì

Ba Trại

H5N6

2.3.4.4h

94

23/5/2021

Hà Nội

Quốc Oai

Đồng Quang

H5N6

2.3.4.4h

95

03/6/2021

Hà Nội

 

 

H5N6

2.3.4.4h

96

07/7/2021

Hà Nội

Ba Vì

Cẩm Lĩnh

H5N8

2.3.4.4b

97

13/7/2021

Hà Nội

Ba Vì

Ba Trại

H5N8

2.3.4.4b

98

08/6/2021

Hòa Bình

Yên Thủy

Hữu Lợi

H5N8

2.3.4.4b

99

11/6/2021

Hòa Bình

Yên Thủy

Hữu Lợi

H5N8

2.3.4.4b

100

11/6/2021

Hòa Bình

Yên Thủy

Hữu Lợi

H5N8

2.3.4.4b

101

07/01/2021

Hải Dương

Chí Linh

Bắc An

H5N6

2.3.4.4h

102

07/01/2021

Hải Dương

Chí Linh

Cộng Hòa

H5N6

2.3.4.4h

103

06/4/2021

Hải Dương

Gia Lộc

Gia Lương

H5N6

2.3.4.4h

104

27/01/2021

Thái Bình

 

 

H5N6

2.3.4.4h

105

08/02/2021

Thái Bình

 

 

H5N6

2.3.4.4h

106

15/4/2021

Thái Bình

Tiền Hải

Nam Chính

H5N6

2.3.4.4h

107

18/7/2021

Thái Bình

Kiến Xương

TT. Kiến Xương

H5N8

2.3.4.4b

108

12/8/2021

Thái Bình

 

 

H5N8

2.3.4.4b

109

12/8/2021

Thái Bình

 

 

H5N8

2.3.4.4b

110

04/02/2021

Hải Phòng

 

 

H5N6

2.3.4.4h

111

10/3/2021

Hải Phòng

 

 

H5N6

2.3.4.4h

112

12/5/2021

Hải Phòng

 

 

H5N6

2.3.4.4h

113

23/12/2021

Hải Phòng

Kiến Thụy

Hữu Bằng

H5N1

2.3.4.4b

114

26/12/2021

Hải Phòng

Kiến Thụy

Văn Hòa

H5N1

2.3.4.4b

115

05/01/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Minh

H5N6*

 

116

13/01/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Phong

H5N6*

 

117

23/01/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Phong

H5N6

2.3.4.4h

118

23/01/2021

Quảng Ninh

Đầm Hà

Quảng An

H5N6

2.3.4.4h

119

22/01/2021

Quảng Ninh

Đông Triều

Xuân Sơn

H5N6

2.3.4.4h

120

28/01/2021

Quảng Ninh

 

 

H5N6

2.3.4.4h

121

27/01/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Chính

H5N6

2.3.4.4h

122

17/01/2021

Quảng Ninh

Đông Triều

Tân Việt

H5N6*

 

123

08/02/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Phong

H5N6

2.3.4.4h

124

10/3/2021

Quảng Ninh

Đông Triều

Hồng Phong

H5N6*

 

125

12/4/2021

Quảng Ninh

 

 

H5N6

2.3.4.4h

126

28/6/2021

Quảng Ninh

Hạ Long

Vũ Oai

H5N8

2.3.4.4b

127

05/7/2021

Quảng Ninh

Hạ Long

Vũ Oai

H5N8

2.3.4.4b

128

07/11/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Minh

H5N8

2.3.4.4b

129

15/12/2021

Quảng Ninh

Hải Hà

TT. Quảng Hà

H5N8

2.3.4.4b

130

11/01/2021

Hà Nam

Kim Bảng

Tượng Lĩnh

H5N6

2.3.4.4h

131

11/01/2021

Hà Nam

Lý Nhân

Nhân Chính

H5N6

2.3.4.4h

132

22/01/2021

Nam Định

Vụ Bản

Cộng Hòa

H5N6

2.3.4.4h

133

07/01/2021

Nam Định

Ý Yên

Yên Khánh

H5N6

2.3.4.4h

133

08/12/2022

Nam Định

 

 

H5N8

2.3.4.4b

134

05/01/2021

Ninh Bình

Yên Mô

Xã Mai Sơn

H5N6*

 

135

13/01/2021

Ninh Bình

Nho Quan

Văn Phương

H5N6*

 

136

21/01/2021

Ninh Bình

Hoa Lư

Ninh Mỹ

H5N6

2.3.4.4h

137

15/01/2021

Ninh Bình

Yên Mô

Yên Đồng

H5N6

2.3.4.4h

138

19/01/2021

Ninh Bình

 

 

H5N6

2.3.4.4h

139

29/01/2021

Ninh Bình

 

 

H5N6

2.3.4.4h

140

09/02/2021

Ninh Bình

 

 

H5N6

2.3.4.4h

141

19/10/2021

Ninh Bình

Kim sơn

Xuân Chinh

H5N8

2.3.4.4b

142

18/10/2021

Ninh Bình

Kim sơn

Xuân Chinh

H5N8

2.3.4.4b

 

16/10/2021

Ninh Bình

Yên Mô

Yên Đồng

H5N8

2.3.4.4b

143

01/12/2021

Ninh Bình

Yên Mô

Khánh Dương

H5N8

2.3.4.4b

144

01/12/2021

Ninh Bình

Yên Mô

Yên Thái

H5N1

2.3.4.4b

145

22/01/2021

Thanh Hóa

Tp. Thanh Hóa

 

H5N6

2.3.4.4h

 

01/02/2021

Thanh Hóa

 

 

H5N6

2.3.4.4h

146

05/8/2021

Thanh Hóa

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

H5N6

2.3.4.4h

147

14/12/2022

Thanh Hóa

 

 

H5N1

2.3.4.4b

148

10/01/2021

Nghệ An

Yên Thành

Bảo Thành

H5N6

2.3.4.4h

149

15/01/2021

Nghệ An

Yên Thành

Liên Thành

H5N6*

 

150

04/02/2021

Nghệ An

Diễn Châu

Diễn Trung

H5N6

2.3.4.4h

151

13/3/2021

Nghệ An

 

 

H5N6

2.3.4.4h

152

30/3/2021

Nghệ An

Nam Đàn

Nam Hưng

H5N6

2.3.4.4h

153

09/4/2021

Nghệ An

Nam Đàn

Nam Hưng

H5N6

2.3.4.4h

154

26/6/2021

Nghệ An

Nghi Lộc

Nghi Văn

H5N6

2.3.4.4h

155

02/7/2021

Nghệ An

 

 

H5N6

2.3.4.4h

156

01/8/2021

Nghệ An

Yên Thành

Viên Thành

H5N6*

 

157

16/10/2021

Nghệ An

Hoàng Mai

Quỳnh Trang

H5N8

2.3.4.4b

158

08/11/2021

Nghệ AN

 

 

H5N8

2.3.4.4b

159

06/12/2021

Nghệ An

Hoàng Mai

Quỳnh Xuân

H5N1*

 

160

29/01/2021

Hà Tĩnh

Thạch Hà

Thạch Văn

H5N6*

 

161

05/3/2021

Hà Tĩnh

Thạch Hà

Lưu Vĩnh Sơn

H5N6

2.3.4.4h

162

14/7/2021

Hà Tĩnh

 

 

H5N8

2.3.4.4b

163

18/7/2021

Hà Tĩnh

Cẩm Xuyên

Yên Hòa

H5N8

2.3.4.4b

164

06/8/2021

Quảng Trị

Cam Lộ

Cam Tuyền

H5N8

2.3.4.4b

165

12/10/2021

Quảng Trị

 

 

H5N8

2.3.4.4b

166

22/11/2021

Quảng Ngãi

Bình Sơn

Bình Dương

H5N8

2.3.4.4b

167

08/12/2021

Quảng Ngãi

 

 

H5N8

2.3.4.4b

168

26/01/2021

Quảng Nam

 

 

H5N6

2.3.4.4h

169

15/02/2021

Quảng Nam

Tam Kỳ

Tam Thăng

H5N6

2.3.4.4h

170

17/02/2021

Quảng Nam

Phú Ninh

Tam Vinh

H5N6

2.3.4.4h

171

19/02/2021

Quảng Nam

Thăng Bình

Bình Nam

H5N6

2.3.4.4h

172

25/02/2021

Quảng Nam

 

 

H5N6

2.3.4.4h

173

15/3/2021

Quảng Nam

 

 

H5N6

2.3.4.4h

174

12/7/2021

Quảng Nam

Bắc Trà My

Trà Sơn

H5N8

2.3.4.4b

175

09/12/2021

Quảng Nam

 

 

H5N8

2.3.4.4b

176

22/12/2021

Quảng Nam

Đại Lộc

TT. Ái Nghĩa

H5N8

2.3.4.4b

177

27/01/2021

Đắk Lắk

 

 

H5N6

2.3.4.4h

178

10/02/2021

Đắk Lắk

 

 

H5N6

2.3.4.4g

179

22/02/2021

Đắk Lắk

 

 

H5N6

2.3.4.4h

180

25/02/2021

Đắk Lắk

 

 

H5N6

2.3.4.4h

181

10/3/2021

Đắk Lắk

 

 

H5N6

2.3.4.4h

182

15/3/2021

Đắk Lắk

 

 

H5N6

2.3.4.4h

183

02/7/2021

Đắk Lắk

Ea Súp

Ea Bung

H5N6*

 

184

05/8/2021

Đắk Lắk

Krông A Na

Ea Na

H5N6*

 

185

16/02/2021

Khánh Hòa

 

 

H5N6

2.3.4.4h

186

17/02/2021

Khánh Hòa

Diên Khánh

Diên Lạc

H5N6

2.3.4.4h

187

08/11/2021

Khánh Hòa

 

 

H5N8

2.3.4.4b

188

08/10/2021

Bình Phước

Bình Long

Thanh Phú

H5N1*

 

189

19/11/2021

Bình Phước

Phú Riềng

Long Bình

H5N1*

 

190

09/10/2021

Bình Phước

Bình Long

Thanh Phú

H5N1

2.3.2.1c

191

22/11/2021

Bình Phước

Phú Riềng

Long Bình

H5N1

2.3.2.1c

192

01/02/2021

Đồng Nai

Trảng Bom

Bắc Sơn

H5N1*

 

193

12/10/2021

Tây Ninh

Tân Biên

Thạnh Bình

H5N1

2.3.2.1c

194

18/5/2021

Ninh Thuận

Ninh Sơn

Lâm Sơn

H5N6

2.3.4.4h

195

02/02/2021

Tiền Giang

Chợ Gạo

Bình Phục Nhứt

H5N6

2.3.4.4g

196

14/5/2021

Ninh Thuận

 

 

H5N1

2.3.2.1c

197

13/02/2021

Vĩnh Long

 

 

H5N1

2.3.2.1c

198

04/02/2021

Vĩnh Long

 

 

H5N1

2.3.2.1c

199

11/3/2021

Vĩnh Long

 

 

H5N1

2.3.2.1c

200

19/02/2021

Tiền Giang

Tân Phước

TT Tân Phước

H5N1

2.3.2.1c

201

21/02/2021

Tiền Giang

 

 

H5N1

2.3.2.1c

202

29/4/2021

Tiền Giang

Châu Thành

Long Hưng

H5N1

2.3.2.1c

203

18/5/2021

Tiền Giang

 

 

H5N6

2.3.4.4h

204

28/4/2021

Long An

Thạnh Hóa

Thủy Tây

H5N6*

 

205

29/4/2021

Long An

 

 

H5N1

2.3.2.1c

206

16/01/2021

Đồng Tháp

Châu Thành

Tân Phú Trung

H5N1*

 

207

07/4/2021

Đồng Tháp

 

 

H5N6

2.3.4.4h

208

18/5/2021

Đồng Tháp

Tam Nông

Phú Hiệp

H5N1*

 

209

26/5/2021

Đồng Tháp

 

 

H5N1

2.3.2.1c

210

21/01/2021

Cà Mau

Phú Tân

Phú Thuận

H5N1*

 

211

23/02/2021

Cà Mau

 

 

H5N6

2.3.4.4g

Năm 2022:

1

19/01/2022

Lào Cai

 

 

H5N8

2.3.4.4b

2

19/7/2022

Lào Cai

Bát Xát

TT. Bát Xát

H5N1

2.3.4.4b

3

24/8/2022

Thái Nguyên

Phú Bình

 

H5N1

2.3.4.4b

4

31/3/2022

Phú Thọ

 

 

H5N1

2.3.4.4b

5

28/7/2022

Phú Thọ

Hà Thạch

 

H5N1

2.3.4.4b

6

06/9/2022

Vĩnh Phúc

Lập Thạch

Đồng Ích

H5N1

2.3.4.4b

7

24/6/2022

Lạng Sơn

Văn Lãng

Tân Thanh

H5N1

2.3.4.4b

8

02/01/2022

Hải Phòng

Kiến Thụy

Hữu Bằng

H5N1

2.3.4.4b

9

03/01/2022

Hải Phòng

Kiến Thụy

Hữu Bằng

H5N1

2.3.4.4b

10

16/02/2022

Hải Phòng

 

 

H5N8

2.3.4.4b

11

21/4/2022

Hải Phòng

An Lão

TT An Lão

H5N1

2.3.4.4b

12

20/4/2022

Hải Phòng

An Lão

TT An Lão

H5N1

2.3.4.4b

13

06/5/2022

Hải Phòng

Ngô Quyền

Chợ ga, Lương

H5N1

2.3.4.4b

14

06/5/2022

Hải Phòng

Kiến An

Chợ Đầm Triều

H5N1

2.3.4.4b

15

16/5/2022

Hải Phòng

Hải An

Chợ Cát Bi

H5N1

2.3.4.4b

16

17/5/2022

Hải Phòng

Tiên Lãng

Chợ Đoàn Lập

H5N1

2.3.4.4b

17

13/7/2022

Hải Phòng

Lê Chân

An Dương

H5N1

2.3.4.4b

18

13/7/2022

Hải Phòng

Lê Chân

An Dương

H5N1

2.3.4.4b

19

20/9/2022

Hải Phòng

TT An Lão

 

H5N1

2.3.4.4b

20

11/2022

Quảng Ninh

Quảng Yên

Tiền Phong

H5N1

2.3.4.4b

21

23/10/2022

Quảng Ninh

TX Quảng Yên

Tiền Phong

H5N1

2.3.4.4b

22

02/5/2022

Thái Bình

Thái Thụy

Chợ Diêm Điền

H5N1

2.3.4.4b

23

05/6/2022

Thái Bình

Thái Thụy

Thái Thủy

H5N1

2.3.4.4b

24

01/7/2022

Thái Bình

Kiến Xương

TT. Kiến Xương

H5N1

2.3.4.4b

25

09/8/2022

Thái Bình

Đông Hưng

Lô Giang

H5N1

2.3.4.4b

26

15/8/2022

Thái Bình

Kiến Xương

Cẩm Quang

H5N1

2.3.4.4b

27

10/11/2022

Thái Bình

Hung Ha

Bắc Sơn

H5N1

2.3.4.4b

28

14/3/2022

Bắc Ninh

 

 

H5N8

2.3.4.4b

29

14/4/2022

Bắc Ninh

 

 

H5N8

2.3.4.4b

31

25/6/2022

Bắc Ninh

Thuận Thành

Đại Đồng

H5N1

2.3.4.4b

32

04/01/2022

Hà Nội

Nam Từ Liêm

 

H5N6

2.3.4.4h

33

03/01/2022

Hà Nội

Nam Từ Liêm

 

H5N6

2.3.4.4h

34

06/02/2022

Hà Nội

Ba Vì

Tiên phong

H5N1

2.3.4.4b

35

07/02/2022

Hà Nội

Ba Vì

Thụy An

H5N1

2.3.4.4b

36

10/02/2022

Hà Nội

Phúc Thọ

Thọ Lộc

H5N1

2.3.4.4b

37

17/3/2022

Hà Nội

Phúc Thọ

Thọ Lộc

H5N1

2.3.4.4b

38

27/4/2022

Hà Nội

Mê Linh

Tiên Phong

H5N1

2.3.4.4b

39

250/4/2022

Hà Nội

Mê Linh

Tiên Phong

H5N1

2.3.4.4b

40

19/7/2022

Hà Nội

Phú Xuyên

Sơn Hà

H5N1

2.3.4.4b

41

29/7/2022

Hà Nội

Sơn Tây

Sơn Đông

H5N1

2.3.4.4b

42

31/3/2022

Ninh Bình

Kim Sơn

Yên Lộc

H5N1

2.3.4.4b

43

02/4/2022

Ninh Bình

Kim Sơn

Yên Lộc

H5N1

2.3.4.4b

44

03/4/2022

Ninh Bình

Kim Sơn

Yên Lộc

H5N1

2.3.4.4b

45

06/6/2022

Ninh Bình

Yên Khánh

Khánh Nhạc

H5N1

2.3.4.4b

46

18/6/2022

Ninh Bình

Yên Khánh

Khánh Mậu

H5N1

2.3.4.4b

47

22/6/2022

Ninh Bình

Gia Viễn

TT Me

H5N1

2.3.4.4b

48

08/11/2022

Ninh Bình

Hoa Lư

Ninh Khang

H5N1

2.3.4.4b

49

27/11/2022

Ninh Bình

Yên Mô

Yên Đông

H5N1

2.3.4.4b

50

27/11/2022

Ninh Bình

Yên Mô

Yên Đồng

H5N1

2.3.4.4b

51

02/3/2022

Nam Định

 

 

H5N1

2.3.4.4b

52

18/3/2022

Nam Định

 

 

H5N1

2.3.4.4b

53

16/8/2022

Nam Định

Trực Ninh

Trực Hùng

H5N1

2.3.4.4b

54

16/8/2022

Nam Định

Trực Ninh

Trực Hùng

H5N1

2.3.4.4b

55

17/01/2022

Thanh Hóa

Thọ Xuân

Xuân Trường

H5N1

2.3.4.4b

56

02/3/2022

Thanh Hóa

Thọ Xuân

Xuân Trường

H5N1

2.3.4.4b

57

02/3/2022

Thanh Hóa

TP.Thanh Hóa

Triệu Vân

H5N1

2.3.4.4b

58

02/3/2022

Nghệ An

Tân Kỳ

 

H5N8

2.3.4.4b

59

02/3/2022

Nghệ An

Hoàng Mai

P.Quỳnh Xuân

H5N1

2.3.4.4b

60

02/3/2022

Nghệ An

Yên Thành

Việt Thành

H5N6

2.3.4.4h

61

02/3/2022

Nghệ An

Yên Thành

Viên Thành

H5N6

2.3.4.4h

62

10/4/2022

Nghệ An

Yên Thành

Hoa Thành

H5N1*

 

63

20/11/2022

Nghệ An

Hưng Nguyên

TT. Hưng Nguyên

H5N1*

 

64

09/7/2022

Hà Tĩnh

Đức Thọ

Yên Hồ

H5N1

2.3.4.4b

65

02/8/2022

Hà Tĩnh

Cẩm Xuyên

Cẩm Quang

H5N1*

 

66

31/01/2022

Quảng Bình

Lệ Thủy

Phú Thủy

H5N1

2.3.4.4b

67

07/02/2022

Quảng Bình

Lệ Thủy

Phú Thủy

H5N1

2.3.4.4b

68

02/3/2022

Quảng Bình

Lệ Thủy

Phú Thủy

H5N1

2.3.4.4b

69

17/7/2022

Quảng Bình

Lệ Thủy

Lộc Thủy

H5N1*

 

70

02/3/2022

Quảng Trị

Triệu Phong

Triệu Thượng

H5N8

2.3.4.4b

71

08/6/2022

Quảng Trị

Vĩnh Linh

Vĩnh Sơn

H5N1

2.3.4.4b

72

28/01/2022

Quảng Nam

Quế Sơn

Quế Mỹ

H5N1

2.3.4.4b

73

30/01/2022

Quảng Nam

Quế Sơn

Quế Xuân 1

H5N1

2.3.4.4b

74

17/3/2022

Quảng Nam

Núi Thành

Tam Xuân II

H5N6*

 

75

31/3/2022

Quảng Nam

Đại Lộc

TT. Ái Nghĩa

H5N1*

 

76

13/4/2022

Quảng Nam

Hiệp Đức

Quế Thọ

H5N1*

 

77

24/4/2022

Quảng Nam

Thăng Bình

Bình Nam

H5N1

2.3.4.4b

78

28/6/2022

Quảng Nam

Đại Lộc

Đại Phong

H5N1

2.3.4.4b

79

14/4/2022

Quảng Ngãi

Tp. Quảng Ngãi

Tịnh Hòa

H5N8

2.3.4.4b

80

18/4/2022

Quảng Ngãi

Trà Bồng

Trà Bình

H5N1*

 

81

15/8/2022

Quảng Ngãi

TX Đức Phổ

Phổ Châu

H5N1*

 

82

15/8/2022

Quảng Ngãi

Mộ Đức

Đức Hòa

H5N1*

 

83

11/11/2022

Quảng Ngãi

Tp. Quảng Ngãi

P. Quảng Ngãi

H5N1*

 

84

08/7/2022

Đắk Nông

Tp. Gia Nghĩa

P. Nghĩa Tân

H5N1*

 

85

16/11/2022

Đắk Nông

Tp. Gia Nghĩa

P. Nghĩa Đức

H5N1*

 

86

30/3/2022

Kon Tum

Tp. Kon Tum

P. Ngô Mây

H5N1*

 

87

31/5/2022

Kon Tum

Ngọc Hồi

Sa Loong

H5N1*

 

88

10/11/2022

Kon Tum

Ngọc Hồi

Đắk Xú

H5N1*

 

89

23/3/2022

Khánh Hòa

Ninh Hòa

Ninh Bình

H5N1

2.3.2.1c

90

25/5/2022

Bình Định

Vân Canh

Canh Hiển

H5N1*

 

91

05/02/2022

Đồng Nai

Trảng Bom

Bắc Sơn

H5N1

2.3.2.1c

92

20/3/2022

Đồng Nai

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

H5N1*

 

93

16/12/2022

Đồng Nai

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

H5N1*

 

94

24/3/2022

Đồng Nai

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

H5N1

2.3.4.4b

95

27/4/2022

Tiền Giang

Cái Bè

Hậu Thạnh

H5N1

2.3.2.1c

96

03/9/2022

Tiền Giang

Chợ Gạo

Hòa Định

H5N1*

 

97

16/10/2022

Tiền Giang

Cái Bè

Hậu Thành

H5N1*

 

Ghi chú: (*): Mẫu chưa được giải trình tự gen, kết quả xác định chủng vi rút dựa trên phương pháp xét nghiệm Realtime RT-PCR.

Lưu ý:

1. Việc lấy mẫu giám sát vi rút CGC còn hạn chế cả về phạm vi, thời gian, đối tượng gia cầm, thông tin tại bảng nêu trên không có nghĩa tại địa phương chỉ có một nhánh vi rút CGC lưu hành; có thể có nhiều nhánh vi rút CGC lưu hành nhưng chưa xác định được.

2. Địa phương không có tên trong bảng nêu trên là do chưa lấy mẫu giám sát để xác định nhánh vi rút CGC, do đó các địa phương căn cứ vào lịch sử lưu hành vi rút CGC ở những năm trước đây hoặc tình hình lưu hành vi rút CGC ở địa phương liền kề xung quanh để lựa chọn vắc xin cho phù hợp; đồng thời cần có kế hoạch chủ động giám sát, xác định chủng vi rút CGC lưu hành tại địa phương.

3. Đề nghị các cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các tỉnh, thành phố và các phòng thí nghiệm cần cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về mẫu (ví dụ tên xã, tên huyện; thời gian lấy mẫu,…)./.

 

PHỤ LỤC II:

DANH SÁCH CÁC LOẠI VẮC XIN CGC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số 113/TY-DT ngày 30/01/2023 của Cục Thú y)

I. SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Navet-Vifluvac (H5N1 subtype, vô hoạt nhũ dầu)

Chủng vi rút CGC A/H5N1 chủng NIBRG-14, vô hoạt

2

Vắc xin Cúm gia cầm NAVET-FLUVAC 2

Chủng vi rút CGC A/H5N1 chủng NIBRG-14; Chủng vi rút CGC A/Hubei/1/2010(H5N1)-PR8-IDCDC- RG30, vô hoạt

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Five-AI

Vi rút Cúm gia cầm H5N1 tái tổ hợp chủng A/Dk/VN/QB7412RG đã bất hoạt

2

Five-AI.ND G7

Vi rút Cúm gia cầm chủng A/Dk/VN/QB7412RG đã bất hoạt; Vi rút Newcastle genotype VII đã bất hoạt.

II. NHẬP KHẨU

1. HÀ LAN CÔNG TY INTERVET

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH MSD ANIMAL HEALTH VIỆT NAM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Nobilis Influenza H5

Chủng vi rút CGC A/H5N2, vô hoạt

2. HOA KỲ

CÔNG TY BIOMUNE COMPANY (CEVA-BIOMUNE)

NHÀ NHẬP KHẨU:

CÔNG TY TNHH CEVA ANIMAL HEALTH VIỆT NAM

CÔNG TY TNHH ADVANCE PHARMA VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P. VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P. VIỆT NAM-CHI NHÁNH XUÂN MAI HÀ NỘI

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Vectormune HVT AIV

Chủng vi rút CGC A/H5N1 nhánh 1.1 và 2.3.2.1c

3. MEXICO

CÔNG TY LABORATORIO AVI-MEX, S.A DE C.V.

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH THÚ Y ĐÔNG PHƯƠNG

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

K-New H5 (Killed Recombinant vaccine against Newcastle Disease and Avian Influenza subtype H5)

Chủng vi rút CGC A/H5, vô hoạt

2

VAXIGEN FLU H5N8 nhánh 2.3.4.4

Vi rút cúm gia cầm subtype H5N8 (Vi rút cúm A (A/PR/834) với gien HA của giống GISAID H5 A/green- winged teal/Egypt/887/2016 và neuraminidase (NA) giống GISAID N8 từ vi rút cúm A A/green-winged teal/Egypt/871/2016)

CÔNG TY BOEHRINGER

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY BOEHRINGER VIỆT NAM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

2

Volvac AI KV

      Chủng vi rút CGC A/H5N2, vô hoạt

4. TRUNG QUỐC

CÔNG TY HARBIN WEIKE BIOTECHNOLOGY DEVELOPMENT

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-5 Strain, vô hoạt.

2

Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 subtype, Re-6 strain)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-6 strain, vô hoạt.

CÔNG TY QYH BIOTECH COMPANY

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN AFARM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

3

Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re – 5 Strain)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-5 strain, vô hoạt

4

Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 subtype, strain Re-6)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-6 strain, vô hoạt

CÔNG TY ZHAOQING DAHUANONG BIOLOGY MEDICINE

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

5

Reassortant Avian Influenza (Subtype H5N1) Vaccine, Inactivated (Strain Re-1)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-1 strain, vô hoạt

6

Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-5 Strain, vô hoạt

7

Reassortant Avian Influenza virus vaccine, inactivated (H5N1 subtype, strain Re-6)

Chủng vi rút CGC A/H5N1, Re-6 strain, vô hoạt

CÔNG TY GUANGZHOU SOUTH CHINA BIOLOGICAL MEDICINE

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THUỐC THÚ Y AMAVET

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

8

Avian Influenza Virus H5 Subtype Vaccine, Inactivated (Strain D7+Strain rD8)

Vi rút cúm H5 tái tổ hợp, vô hoạt chủng D7 và rD8.

5. INDONESIA

CÔNG TY P.T. MEDION

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Medivac AI

Chủng vi rút CGC A/H5N1

6. AI CẬP

CÔNG TY MIDDLE EAST FOR VACCINES (MEVAC)

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH THÚ Y ĐÔNG PHƯƠNG

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút CGC có trong vắc xin

1

Mefluvac H5 Plus 8

H5N8 nhánh 2.3.4.4rg A/chicken/ME- 2018/H5N8

 

PHỤ LỤC III:

LƯU HÀNH VI RÚT LMLM TẠI VIỆT NAM NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số 113/TY-DT ngày 30/01/2023 của Cục Thú y)

TT

Ngày lấy mẫu

Tỉnh

Huyện

Loài

Type vi rút

Chủng vi rút LMLM

Năm 2021:

1

07/01/2021

Quảng Ninh

Bình Liêu

Hoành Mô

O

ME-SA/Ind2001e

2

07/01/2021

Quảng Ninh

Bình Liêu

Hoành Mô

Trâu

O

ME-SA/Ind2001e

3

16/01/2021

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Yên Thịnh

Trâu

O

ME-SA/Ind2001e

4

04/02/2021

Bến Tre

Bình Đại

Phú Long

O

ME-SA/Ind2001e

5

03/02/2021

Kon Tum

Tu Mơ Rông

Đăk Rơ Ông

O

ME-SA/Ind2001e

6

19/02/2021

Quãng Ngãi

Tư Nghĩa

Phổ Hòa

O

ME-SA/Ind2001e

7

18/02/2021

Quãng Ngãi

Đức Phổ

Phổ Ninh

O

ME-SA/Ind2001e

8

23/02/2021

Quãng Ngãi

Sơn Tịnh

Tịnh Thọ

O

ME-SA/Ind2001e

9

24/02/2021

Đắk Lắk

Krông Năng

Ea Dar

O

ME-SA/Ind2001e

10

13/4/2021

Đắk Lắk

Tp. Buôn Ma Thuột

Ea Kao

O

ME-SA/Ind2001e

Lưu ý:

1. Việc lấy mẫu giám sát vi rút LMLM còn hạn chế cả về phạm vi, thời gian, đối tượng gia súc, nên thông tin tại bảng nêu trên không có nghĩa tại địa phương chỉ có một dòng vi rút LMLM lưu hành, có thể có nhiều dòng, nhiều chủng vi rút LMLM lưu hành nhưng chưa xác định được.

2. Địa phương không có tên trong bảng nêu trên là do chưa lấy mẫu giám sát để xác định chủng và các dòng vi rút LMLM từ năm 2021 đến năm 2022 do đó các địa phương căn cứ vào lịch sử lưu hành vi rút LMLM của những năm trước đây hoặc tình hình lưu hành vi rút LMLM ở địa phương liền kề xung quanh để lựa chọn vắc xin cho phù hợp; đồng thời cần có kế hoạch chủ động giám sát, xác định chủng vi rút LMLM lưu hành tại địa phương.

3. Đề nghị các cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các tỉnh, thành phố và các phòng thí nghiệm cần cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về mẫu (ví dụ tên xã, tên huyện; ngày, tháng lấy mẫu,…)./.

 

PHỤ LỤC IV:

DANH SÁCH CÁC LOẠI VẮC XIN LMLM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số 113/TY-DT ngày 30/01/2023 của Cục Thú y)

I. SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

1. CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1

Vắc xin đơn giá típ O (Avac-V6 FMD Emulsion)*

RAHO6/FMD/O-135

* Trong các năm 2021 - 2022, Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương bước đầu xác định có hàm lượng kháng nguyên trên 6PD50/liều vắc xin.

II. SAN CHIA, PHỐI TRỘN VẮC XIN CỦA BOEHRINGER INGELHEIM ANIMAL HEALTH LIMITED ANH, PHÁP VÀ POKROV BIOLOGICAL PLANT JOIN- STOCK COMPANY (NGA)

1. CÔNG TY VETVACO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1

Vắc xin đơn giá típ O (Aftovax mono O)

O Manisa và O 3039

2

Vắc xin nhị giá típ O và A (Aftovax Bivalent)

O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97)

3

Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1 (Aftovax)

O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97), Asia 1 (Asia 1 Shamir)

2. CÔNG TY NAVETCO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

4

Vắc xin đơn giá típ O (Aftovax mono O)

O Manisa và O 3039 (Liều 6PD50)

5

Vắc xin nhị giá típ O và A (Aftovax Bivalent)

O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97) (Liều 6PD50)

6

Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1(Aftovax)

O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97), Asia1 (Asia 1 Shamir)

7

Vắc xin đơn giá típ O (Vaccine Against Foot and Mouth Disease Cultural Emulsified Inactivated)

O Taiwan-98; O1 Manisa

III. NHẬP KHẨU

1. PHÁP, ANH

CÔNG TY BOEHRINGER INGELHEIM ANIMAL HEALTH LIMITED ANH, PHÁP

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY VETVACO VÀ NAVETCO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1

Vắc xin đơn giá típ O (Aftopor)

O Manisa, O 3039 và O Manisa, O 3039 (Liều 6PD50)

2

Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1 (Aftovax)

O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97), Asia1 (Asian 1 Shamir)

3

Vắc xin đơn giá típ O (Aftopor/BOV)

O Manisa, O 3039, O Philippine

4

Vắc xin đơn giá típ A (Aftopor monovalent)

A22 Iraq, A May 97

5

Vắc xin nhị giá típ O và A (Aftopor bivalent)

O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)

6

Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1(Aftopor trivalent)

O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asia 1(Asia 1 Shamir)

7

Vắc xin tam giá típ O, A và Asia 1(Aftovaxpur trivalent)

O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asia 1(Asia 1 Shamir)

2. LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

CÔNG TY POKROV BIOLOGICAL PLANT JOIN-STOCK COMPANY

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW NAVETCO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1.

Vắc xin đơn giá típ O (Vaccine Against Foot and Mouth Disease Cultural Emulsified Inactivated)

O Taiwan-98; O1 Manisa

 

3. ARGENTINA

CÔNG TY BIOGENESIS BAGO S.A.

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THUỐC THÚ Y AMAVET

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1.

Vắc xin đơn giá típ O (Aftogen Oleo)

O1 Campos

2.

Vắc xin nhị giá típ A, O (Bioaftogen)

O1 Campos; A24 Cruzeiro; A2001 Argentina

4. TRUNG QUỐC

CÔNG TY LANZHOU BIO-PHARMACEUTICAL FACTORY OF CHINA ANIMALS HUSBANDRY INDUSTRY CO,. LTD

NHÀ ĐĂNG KÝ: CÔNG TY CỔ PHẦN AFARM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1.

Vắc xin đơn giá típ O (Foot and Mouth Disease Vaccine, Inactivated, type O - O/Mya98/XJ/2010+O/GX/09-7)

O/Mya98/XJ/2010, O/XG/09-7

CÔNG TY JINYU BAOLING BIO-PHARMACEUTICAL CO., LTD

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN BẮC HÀ

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút LMLM có trong vắc xin

1.

Vắc xin đơn giá típ O (Swine FMD Vaccine, Inactivated; Type O, Strain O/MYA98/XJ/2010 + Strain O/GX/09-7)

Vi rút LMLM đã bất hoạt (type O, chủng O/GX/09-7) và Southeast Asian topology dòng Myanmar-98 (chủng O/Mya98/XJ/2010).

2.

Vắc xin nhị giá típ A, O (Swine FMD Bivalent Vaccine, Inactivated (Strain Re- O/MYA98/JSCZ/2013+Strain Re-A/WH/09)

Vi rút LMLM đã bất hoạt type O (chủng Re-O/MYA98/JSCZ/2013) và type A (chủng Re-A/WH/09).

 

PHỤ LỤC V:

DANH SÁCH CÁC LOẠI VẮC XIN VDNC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số 113/TY-DT ngày 30/01/2023 của Cục Thú y)

I. SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

1. CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút VDNC có trong vắc xin

1

Avac LSD Live

Virus LSD, chủng Neethling

2. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW NAVETCO

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút có trong vắc xin

1

Vắc xin đậu dê nhược độc đông khô

Vi rút đậu dê nhược độc, chủng CTQ

II. NHẬP KHẨU

1. THỔ NHĨ KỲ

CÔNG TY VETAL ANIMAL HEALTH PRODUCTS S.A

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THUỐC THÚ Y AMAVET

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút VDNC có trong vắc xin

1

Lumpyvac

Vi rút VDNC nhược độc chủng Neethling

2. AI CẬP

CÔNG TY MIDDLE EAST FOR VACCINES (MEVAC)

NHÀ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH THÚ Y ĐÔNG PHƯƠNG

TT

Tên vắc xin

Kháng nguyên của vi rút VDNC có trong vắc xin

1

Mevac LSD

Vi rút VDNC nhược độc chủng Neethling

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 113/TY-DT năm 2023 về cập nhật tình hình lưu hành vi rút Cúm gia cầm, Lở mồm long móng, Viêm da nổi cục và khuyến cáo sử dụng vắc xin do Cục Thú y ban hành

Số hiệu: 113/TY-DT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Thú y
Người ký: Nguyễn Văn Long
Ngày ban hành: 30/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 113/TY-DT năm 2023 về cập nhật tình hình lưu hành vi rút Cúm gia cầm, Lở mồm long móng, Viêm da nổi cục và khuyến cáo sử dụng vắc xin do Cục Thú y ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…