Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5044/BNN-KTHT
Vv xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020

Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2016

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Để hoàn thành nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao về đào tạo nghề nông nghiệp cho 1,4 triệu lao động giai đoạn 2016-2020 theo “Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chỉ đạo các cơ quan chức năng của địa phương triển khai đánh giá công tác đào tạo nghề nông nghiệp thời gian qua và xây dựng kế hoạch cho giai đoạn 2017 - 2020 như sau:

1. Tổ chức đánh giá thực trạng ng tác đào tạo nghề nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2016;

2. Rà soát, cập nhật, xác định nhu cầu, phê duyệt điều chỉnh các chỉ tiêu, nhiệm vụ, nội dung hoạt động đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016 - 2020;

3. Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho giai đoạn 2017 - 2020 và hàng năm (theo đề cương gửi kèm) đảm bảo các yêu cầu sau:

- Kết hợp nhu cầu đăng ký của người dân và nhu cầu lao động nằm trong các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, các dự án phát triển sản xuất theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới ở địa phương.

- Giải pháp thực hiện kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp phù hợp để nâng cao chất lượng và hiệu quả việc làm cho lao động sau đào tạo.

- Cân đối, bố trí đủ kinh phí thực hiện đào tạo nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí trong Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới, ngân sách địa phương và các nguồn khác.

Báo cáo gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông qua Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, địa chỉ s2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 30/7/2016 để tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Mu biu trong thư điện tử: Daotaonghenongnghiep971@gmail.com

Pasword: quyetdinh971.

(Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ đ/c Trần Thị Loan, sđiện thoại (04) 38437519; 0913136268, đồng thời gửi qua địa chỉ Email: Loanloc 184@gmail.com).

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trư
ng Cao Đức Phát (để b/c);
- Lưu: VT, KTHT (135b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

 

ĐỀ CƯƠNG

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT, ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

1. Các văn bản chính sách về đào tạo nghề cho lao động nông thôn

- Quyết định số 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.

- Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.

- Quyết định số 46/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

- Các Thông tư, văn bản hướng dẫn thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn.

2. Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn của đa phương đã được điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ, nội dung hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn.

3. Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, quy hoạch xây dng nông thôn mới ở địa phương.

II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾT QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2016

1. Công tác chỉ đo điều hành của đa phương về đào tạo nghề nông nghiệp (Phụ lục 1).

2. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp

a) Thng kê kết quả hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2015 về chỉ tiêu số lượng người học, đối tượng, hiệu quả, kinh phí (Phụ lục 2).

b) Kết quả thực hiện đào tạo ngh nông nghiệp cho lao động nông thôn 6 tháng đu năm 2016 và ước thực hiện 6 tháng cuối năm 2016 (Phụ lục 3).

+ Chỉ tiêu kế hoạch

+ Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch: số người, số lớp, đối tưng, loi hình đào tạo, sngười đã học xong, có việc làm, kinh phí.

+ Đánh giá chung: khó khăn, thuận lợi (nhấn mạnh đến những khó khăn trong công tác chỉ đạo, bố trí kinh phí, tổ chức triển khai thực hiện của các cơ quan có liên quan ở địa phương).

- Ước thực hiện 6 tháng cuối năm 2016

c) Đánh giá kết quả đạt được, ưu điểm, nhược điểm, những vấn đề bất cập cần giải quyết trong thời gian tới.

d) Những bài học kinh nghiệm rút ra từ đào tạo nghề nông nghiệp ở địa phương.

III. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2017-2020

1. Xác định mục tiêu

- Đến năm 2020 cơ bản lao động nông nghiệp làm ở các ngành chính và dịch vụ nông thôn được đào tạo nghề (cụ thể số người đào tạo hàng năm, các đối tượng, cả giai đoạn).

- Đáp ứng nhu cầu lao động cho các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới.

- Đào tạo đảm bảo chất lượng và hiệu quả, sau khi học xong ít nhất có 80% lao động có việc làm ổn định và tăng thu nhập.

2. Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020

- Xây dựng chỉ tiêu kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho từng năm và cho cả giai đoạn 2017-2020: đảm bảo kết hợp nhu cầu đăng ký của người dân và nhu cầu lao động năm trong các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, các dự án phát triển sản xuất theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới ở địa phương (Phụ lục 4, 5).

- Xây dựng kinh phí cho công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020 (Phụ lục 6).

+ Chỉ tiêu, nhiệm vụ.

+ Kinh phí (Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác)

- Thống kê và xây dựng nhu cầu về nguồn lực, cơ sở vt chất, giáo viên phục vụ cho công tác đào tạo nghnông nghiệp cho lao động nông thôn.

- Kế hoạch lồng ghép các dự án, mô hình khuyến nông với công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn

- Rà soát bổ sung và ban hành danh mục nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn.

+ S chương trình/tài liệu bổ sung, biên soạn lại.

+ S chương trình xây dựng mới

- Kế hoạch xây dựng các mô hình điểm theo Quyết định 971/QĐ-TTg về đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn để nhân rộng trong thực tiễn (Phụ lục 7).

- Kế hoạch bồi dưỡng, nâng cao năng lực cho các bộ làm công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn ở các cp (Phụ lục 8).

- Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn.

IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Công tác chỉ đạo điều hành của địa phương.

- Tăng cường và làm rõ trách nhiệm quản lý nhà nước về đào tạo nghề nông nghiệp.

- Ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện các khâu của quá trình tổ chức đào tạo nghề nông nghiệp.

2. Công tác tuyên truyền, tư vấn học nghề nông nghiệp và việc làm sau học nghề.

3. Tổ chức đào tạo nông nghiệp như thế nào? Cơ sở đào tạo? hình thức đào tạo, địa bàn đào tạo, giáo viên .....

4. Giải pháp về lồng ghép các mô hình khuyến nông với đào tạo nghề nông nghiệp.

5. Giải pháp về công tác kiểm tra, giám sát đào tạo nghề nông nghiệp.

6. Giải pháp về đánh giá hiệu quả học nghề nông nghiệp ......

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị đào tạo tổ chức thực hiện.

- Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn hàng năm và cả giai đoạn 2017-2020 trình UBND cấp tỉnh và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Xây dựng dự toán kinh phí bố trí cho nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn hàng năm và cả giai đoạn 2017-2020 trình UBND cấp tỉnh và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Củng cnâng cao năng lực cho đội ngũ cán blàm công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn ở các cấp.

- Xây dựng định mức và danh mục đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trình UBND cấp tỉnh ban hành.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn.

2. Sở Tài chính

Thẩm định và btrí đủ kinh phí cho hoạt động đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng và trình UBND cấp tỉnh phê duyệt chi tiêu và kinh phí cho nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn.

4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp và nghề phi nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 trình UBND cấp tỉnh phê duyệt.

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, bổ sung, điu chỉnh định mức và danh mục đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trình UBND cấp tỉnh ban hành.

5. UBND cấp huyện

- Giao Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện là cơ quan thường trực, phối hợp với các cơ sở đào tạo nghề tham mưu cho UBND cấp huyện chỉ đạo tổ chức triển khai nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp trên địa bàn.

- Chỉ đạo UBND cấp xã xác định nhu cu đào tạo, xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp sát với thực tiễn, theo nhu cầu học nghề của người dân, ưu tiên lao động nằm trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung, các dự án phát triển sản xuất của địa phương.

- Tổng hợp nhu cầu và kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gửi Sở Nông nghiệp và PTNT tổng hợp./.

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH THỰC HIỆN ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LĐNT GIAI ĐOẠN 2011-2016
(Kèm theo Công văn số
5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên văn bản

Số, ký hiệu

Trích yếu

Cơ quan ban hành

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Toàn tỉnh

Kế hoạch 2011-2015

Kết quả thực hiện 2011-2015

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Kinh phí

Số người được học nghề

Hiệu quả sau học nghề

Tổng số

Nữ

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

Tổng sngười đã học xong

Tng s người có việc làm

Tổng đối tượng 1

Người được hưởng chính sách ưu đãi, người có công

Người dân tộc thiểu số

Người thuộc hộ nghèo

Người thuộc hộ bị thu hồi đất

Người khuyết tật

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016 VÀ ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Toàn tỉnh

Kế hoch 2016

Kết quả thực hiện năm 2016

Thực hiện 6 tháng đầu năm 2016

Kinh phí

Ước thực hiện kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016

Số người được học ngh

Hiệu quả sau học nghề

Tổng số thực hiện 6 tháng đầu năm 2016

Nữ

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

Tng số người đã học xong

Tng số người có việc làm

Tổng đối tượng 1

Người được hưng chính sách ưu đãi, người có công

Người dân tộc thiểu số

Người thuộc hộ nghèo

Người thuộc hộ bị thu hồi đất

Người khuyết tật

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

Chương trình NTM

Địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO ĐỐI TƯỢNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Nghề đào tạo

Tng cả giai đoạn 2017-2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tng số

Nữ

Đi tượng  1

Đi tượng  2

Đi tượng  3

Tổng số

Nữ

Đi tượng  1

Đi tượng  2

Đi tượng  3

Tổng số

Nữ

Đi tượng  1

Đi tượng  2

Đi tượng  3

Tổng số

Nữ

Đi tượng  1

Đi tượng  2

Đi tượng  3

Tổng số

Nữ

Đi tượng  1

Đi tượng  2

Đi tượng  3

Đi tượng  1

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

Đối tượng CS

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

Đối tượng CS

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

Đối tượng CS

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

Đối tượng CS

Người thuộc hộ cận nghèo

LĐNT khác

I

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm nghề chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhóm nghề nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nhóm nghề khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP THEO NHÓM NGHỀ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Stt

Tên nghề

Tổng số người cần được đào tạo giai đoạn 2017-2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chỉ tiêu đào tạo

Sơ cấp nghề

Dưới 3 tháng

Nằm trong vùng SXHH

Chỉ tiêu đào tạo

Sơ cấp nghề

Dưới 3 tháng

Nằm trong vùng SXHH

Chỉ tiêu đào tạo

Sơ cấp nghề

Dưới 3 tháng

Nằm trong vùng SXHH

Chỉ tiêu đào tạo

Sơ cấp nghề

Dưới 3 tháng

Nằm trong vùng SXHH

Chỉ tiêu đào tạo

Sơ cấp nghề

Dưới 3 tháng

Nằm trong vùng SXHH

I

Đối tượng lao động nông thôn làm kỹ thuật nông nghiệp cần có chứng chỉ nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Máy trưởng tàu đánh bắt thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người làm nghề dịch vụ thú y, BVTV, dẫn tinh viên, người quản lý thủy nông cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đối tượng nông dân làm nghề yêu cầu có trình độ kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chăn nuôi gia súc gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sản xuất giống cây trồng chế biến NLTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao

Tổng kinh phí giai đoạn 2017-2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

ĐVT

Chỉ tiêu, nhiệm vụ

Tng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Chương trình NTM

Địa phương

Khác

Chương trình NTM

Địa phương

Khác

Chương trình NTM

Địa phương

Khác

Chương trình NTM

Địa phương

Khác

Chương trình NTM

Địa phương

Khác

1

Tuyên truyền, tư vấn học nghề nông nghiệp và việc làm đối với LĐNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rà soát, cập nhật, bổ sung nhu cầu đào to nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát triển chương trình, giáo trình học liệu và xây dựng danh mục nghề

Chương trình/tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Htrợ lao động nông thôn học nghề nông-nghiệp

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Giám sát đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề đối với CSDN công lập

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ sở dạy nghề A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ sở dạy nghề B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng mô hình điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐIỂM VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên mô hình

Tổng số mô hình giai đoạn 2017-2020.

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Slượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Công văn số 5044/BNN-KTHT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Nội dung đào tạo

Tổng số cán bộ cn đào tạo, tập huấn giai đoạn 2017-2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tnh

Huyện

Tnh

Huyện

Tnh

Huyện

Tnh

Huyện

Tnh

Huyện

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 5044/BNN-KTHT năm 2016 về xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 5044/BNN-KTHT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Trần Thanh Nam
Ngày ban hành: 17/06/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 5044/BNN-KTHT năm 2016 về xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…