BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3663/BCT-TCCB |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
Kính gửi: Các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ
Ngày 21 tháng 6 năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo có Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD về việc thống kê số lượng và nhu cầu dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm (Bản sao Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD gửi kèm theo).
Để phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo trong công tác tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm, Bộ Công Thương đề nghị các cơ sở giáo dục đại học căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD, thực hiện một số nội dung sau:
I. Báo cáo thực trạng và đề xuất chỉ tiêu thăng hạng
a) Các đơn vị thực hiện rà soát, báo cáo thực trạng về số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp giảng viên hiện có và nhu cầu bố trí giảng viên theo vị trí việc làm của đơn vị.
b) Đề xuất số lượng chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên (đảm bảo bằng hoặc thấp hơn số lượng viên chức tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp dự thi còn thiếu theo yêu cầu của vị trí việc làm của đơn vị).
Các đơn vị báo cáo theo Phụ lục I kèm theo.
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD, các đơn vị thực hiện rà soát, tổng hợp danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên. Cụ thể như sau:
1. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ chức danh giảng viên chính (hạng II) lên chức danh giảng viên cao cấp (hạng I) theo Phụ lục IIA kèm theo.
2. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ chức danh giảng viên (hạng III) lên chức danh giảng viên chính (hạng II) theo Phụ lục IIB kèm theo.
1. Viên chức đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chịu trách nhiệm trước pháp luật về những điều khai trong hồ sơ dự thi. Hồ sơ đăng ký dự thi bao gồm:
a) Bản sơ yếu lý lịch (theo mẫu 2C-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức), được lập chậm nhất là 30 ngày trước thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên (ngày 30/7/2022), có xác nhận của cơ quan sử dụng viên chức.
b) Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên.
- Được đánh giá, phân loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trong năm 2021; có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức tốt; không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc đang thực hiện việc xem xét xử lý kỷ luật của cơ quan có thẩm quyền;
- Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với chức danh nghề nghiệp dự thi;
- Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp dự thi;
- Có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ chức danh nghề nghiệp hạng dưới liền kề, tính đến ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (ngày 30/7/2022);
c) Bản sao (công chứng) các văn bằng, chứng chỉ của viên chức theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự thi.
d) Bản sao (công chứng) Quyết định bổ nhiệm lần đầu vào chức danh nghề nghiệp hiện giữ.
e) Các loại hồ sơ minh chứng về việc hướng dẫn học viên, chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ, chủ trì hoặc tham gia biên soạn sách, tác giả bài báo (bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền);
g) Quyết định nâng bậc lương gần nhất của viên chức.
h) Bản sao quá trình đóng BHXH của viên chức.
2. Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về việc kiểm tra, xác nhận phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn, điều kiện đối với viên chức được cử dự thi thăng hạng theo thẩm quyền.
Văn bản của đơn vị cử viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm (kèm theo các Phụ lục và hồ sơ của viên chức) gửi về Bộ Công Thương (thông qua Vụ Tổ chức cán bộ) chậm nhất ngày 31 tháng 7 năm 2022 để tổng hợp./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
TRƯỜNG: …………………………..
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP GIẢNG VIÊN HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP CỦA GIẢNG VIÊN
(Kèm theo Công văn số 3663 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của ………………………………………….)
STT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có |
Nhu cầu bố trí theo vị trí việc làm |
Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng năm 2022 của từng hạng viên chức |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng số hiện có |
GVCC (hạng I) |
GVC (hạng II) |
GV (hạng III) |
Trợ giảng (hạng III) |
Tổng số nhu cầu |
GVCC (hạng I) |
GVC (hạng II) |
GV (hạng III) |
Trợ giảng (hạng III) |
GVCC |
GVC |
GV |
Trợ giảng |
|||||
Số thiếu theo VTVL |
Chỉ tiêu thăng hạng |
Số thiếu theo VTVL |
Chỉ tiêu thăng hạng |
Số thiếu theo VTVL |
Số thiếu theo VTVL |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưu ý: Các đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ để xác định số nhu cầu bố trí theo vị trí việc làm của từng hạng chức danh nghề nghiệp đảm bảo phù hợp, hoàn thành tốt công việc của Nhà trường. Nhu cầu bố trí theo vị trí việc làm không vượt quá tỷ lệ sau:
+ Vị trí việc làm Giảng viên cao cấp: 10% số lượng viên chức được giao trong cùng chức danh nghề nghiệp.
+ Vị trí việc làm Giảng viên chính: 25% số lượng viên chức được giao trong cùng chức danh nghề nghiệp.
+ Vị trí việc làm Giảng viên: 65% số lượng viên chức được giao trong cùng chức danh nghề nghiệp.
- Cách xác định:
(3) = (4) + (5) + (6) + (7).
(8) = (9) + (10) + (11) + (12).
(13) = (9) - (4).
(15) = (10) - (5) + (13).
(17) = (11) - (6) + (15) - số chỉ tiêu tuyển dụng mới.
(18) = (12) - (7) - số chỉ tiêu tuyển dụng mới./.
TRƯỜNG: …………………………..
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN,
ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
LÊN GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I)
(Kèm theo Công văn số 3663 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của
………………………………………….)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan đơn vị đang làm việc |
Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương) |
Mức lương hiện hưởng |
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi |
Có đề án, công trình khoa học theo quy định |
Được miễn thi |
Ngoại ngữ đăng ký thi |
Ghi chú |
|||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ lý luận chính trị |
Chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên |
Trình độ tin học |
Trình độ ngoại ngữ |
Tin học |
Ngoại ngữ |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Nguyễn Thị A |
|
01.01.1968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: .... viên chức.
|
…………., ngày ……
tháng …… năm 2022 |
Ghi chú: Đề nghị đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman qua địa chỉ email: ptsbang@moet.gov.vn;
2) Cột 3, 4 đã được định dạng text, yêu cầu phân cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2022;
3) Cột 12, 13, 14 ghi cụ thể “có” hoặc “không”, cột 15 ghi “đủ” (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột này);
4) Cột 16, 17 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn thi (VD: Văn bằng 2, TNNN…. đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với miễn thi tin học);
5) Cột 18 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi (Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);
TRƯỜNG: …………………………..
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN,
ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN (HẠNG III) LÊN
GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
(Kèm theo Công văn số 3663 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của
………………………………………….)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan đơn vị đang làm việc |
Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương) |
Mức lương hiện hưởng |
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi |
Có đề án, công trình khoa học theo quy định |
Được miễn thi |
Ngoại ngữ đăng ký thi |
Ghi chú |
|||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ lý luận chính trị |
Chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên |
Trình độ tin học |
Trình độ ngoại ngữ |
Tin học |
Ngoại ngữ |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Nguyễn Thị A |
|
01.01.1968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: .... viên chức.
|
…………., ngày ……
tháng …… năm 2022 |
Ghi chú: Đề nghị đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman qua địa chỉ email: ptsbang@moet.gov.vn;
2) Cột 3, 4 đã được định dạng text, yêu cầu phân cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2022;
3) Cột 12, 13, 14 ghi cụ thể “có” hoặc “không”, cột 15 ghi “đủ” (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột này);
4) Cột 16, 17 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn thi (VD: Văn bằng 2, TNNN…. đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với miễn thi tin học);
5) Cột 18 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi (Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);
Công văn 3663/BCT-TCCB năm 2022 về cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 3663/BCT-TCCB |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Lý Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 28/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 3663/BCT-TCCB năm 2022 về cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video