BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2705/LĐTBXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ
Để có cơ sở phân bổ kinh phí thường xuyên đảm bảo quỹ tiền lương trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Bộ yêu cầu các đơn vị báo cáo danh sách chi trả tiền lương tháng 7/2016 như sau:
1. Đối với các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ:
(1). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ, công chức trong biên chế được giao theo Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 06/4/2015 của Bộ;
(2). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và lao động hợp đồng có thời hạn hoặc không có thời hạn khác của đơn vị.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ:
(1). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ trong biên chế được giao;
(2). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ hợp đồng, số lao động hợp đồng ngoài biên chế đang sử dụng của đơn vị.
(các Danh sách theo mẫu phụ lục đính kèm)
Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 15/8/2016 để tổng hợp làm cơ sở phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước năm 2017.
Quá thời hạn trên các đơn vị không có báo cáo, kinh phí đảm bảo quỹ tiền lương năm 2017 sẽ được cân đối bố trí bằng số đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2016 của đơn vị./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƠN VỊ ……….. |
Phụ lục số 1a |
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRONG BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Hệ số lương |
Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) |
Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN |
Chữ ký của người lao động |
||||||||
Tổng hệ số lương |
Hệ số lương cơ bản |
Phụ cấp chức vụ |
Các loại phụ cấp khác |
Phụ cấp công vụ |
||||||||||
Trách nhiệm |
Độc hại, nguy hiểm |
Vượt khung |
Khu vực |
Phụ cấp khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=24% x (5+6+7)x1.210 |
10=(4x1.210)+9 |
11 |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƠN VỊ ……….. |
Phụ lục số 1b |
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Hệ số lương |
Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) |
Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN |
Chữ ký của người lao động |
||||||||
Tổng hệ số lương |
Hệ số lương cơ bản |
Phụ cấp chức vụ |
Các loại phụ cấp khác |
Phụ cấp công vụ |
||||||||||
Trách nhiệm |
Độc hại, nguy hiểm |
Vượt khung |
Khu vực |
Phụ cấp khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=24%x(5+6+7) x1.210 |
10=(4x1.210)+9 |
11 |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƠN VỊ ……….. |
Phụ lục số 2 |
TỔNG HỢP CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp II tổng hợp các đơn vị trực thuộc)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Đơn vị |
Biên chế lao động |
Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương |
||||||||||
Biên chế năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao |
Lao động có mặt tại thời điểm báo cáo 31/7/2016, trong đó: |
Hệ số lương |
Các khoản đóng góp theo lương do người sử dụng lao động thực hiện |
Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN |
|||||||||
Tổng cộng |
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn |
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác |
Tổng số |
Ngạch, bậc |
Chức vụ |
Phụ cấp khác |
Phụ cấp công vụ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=24%x9 x1.210 |
12=(8x1.210) +11 |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tiền lương tháng 7/2016 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2017 do Bộ trường Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 2705/LĐTBXH-KHTC |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 19/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tiền lương tháng 7/2016 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2017 do Bộ trường Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chưa có Video