BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407/LĐTBXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2016 |
Kính gửi: |
Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội |
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách năm 2017; tiếp theo công văn số 2348/LĐTBXH-KHTC ngày 24/6/2016 của Bộ về việc xây dựng kế hoạch phát triển ngành Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2017, Bộ hướng dẫn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng năm 2017 như sau:
1/ Đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm 2016:
- Báo cáo số đối tượng thực tế hiện đang hưởng trợ cấp, tình hình thực hiện dự toán 6 tháng đầu năm, ước thực hiện 6 tháng cuối năm và dự kiến thực hiện cả năm 2016.
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán đã được giao tại Quyết định số 44/QĐ-LĐTBXH ngày 21/01/2016 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2016 và các Quyết định Điều chỉnh, bổ sung (nếu có).
- Các văn bản chỉ đạo, Điều hành của Bộ: Công văn số 203/LĐTBXH-KHTC ngày 19/01/2016 về việc hướng dẫn thực hiện dự toán kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2016 và công văn số 1178/LĐTBXH-KHTC ngày 11/4/2016 về việc sao gửi và yêu cầu thời hạn báo cáo theo công văn số 3667/BTC-HCSN ngày 21/3/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên NSNN năm 2016 theo Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ.
- Thực hiện các kết luận, kiến nghị của các cơ quan chức năng thanh tra, kiểm toán... trong quản lý kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công.
- Đánh giá tình hình thực hiện và những khó khăn, vướng mắc trong quá thực hiện các nhiệm vụ, cơ chế, chính sách và chế độ chi tiêu; đồng thời kiến nghị những giải pháp khắc phục.
a. Kinh phí chi trả trợ cấp thường xuyên:
- Đối với kinh phí chi trả trợ cấp hàng tháng và các Khoản trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên: Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi Tiết, hướng dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi Tiết, hướng dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”; tình hình thực tế và biến động của đối tượng; mức trợ cấp, phụ cấp tính theo mức chuẩn quy định tại Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và các mức trợ cấp đối với đối tượng theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008, số 53/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 và số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011...
- Đối với kinh phí chi trả trang cấp dụng cụ chỉnh hình, phương tiện trợ giúp, kinh phí Điều dưỡng và kinh phí mộ - nghĩa trang liệt sĩ: Căn cứ lập dự toán theo Thông tư số 13/TTLT-BLĐTBXH-BTC 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ Điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, gồm:
+ Đối với kinh phí chi trả trang cấp dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp: căn cứ vào đối tượng, niên hạn cấp phát dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp theo quy định.
+ Đối với kinh phí Điều trị - Điều dưỡng:
(i) Kinh phí Điều trị: căn cứ đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng, Điều trị tại Trung tâm để làm cơ sở tính toán kinh phí hỗ trợ mua thuốc Điều trị theo quy định.
(ii) Kinh phí Điều dưỡng: căn cứ chế độ Điều dưỡng theo quy định và dự kiến cơ cấu Điều dưỡng tập trung và Điều dưỡng tại gia đình để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Điều dưỡng.
+ Đối với kinh phí Mộ-Nghĩa trang liệt sỹ: Xây dựng kế hoạch, dự toán, trong đó sắp xếp thứ tự ưu tiên, bố trí vốn cho các công trình đã hoàn thành và đã bàn giao nhưng chưa bố trí đủ vốn. Ngân sách trung ương tập trung cho sửa chữa, xây mới mộ trong nghĩa trang; các công trình ghi công liệt sỹ của các xã, huyện mới chia tách hoặc chưa được hỗ trợ. Các công trình đưa vào kế hoạch sửa chữa, nâng cấp hoặc xây mới năm 2017 phải được trình duyệt và hoàn tất thủ tục xây dựng cơ bản trước tháng 10 năm 2016.
- Đối với kinh phí Hỗ trợ hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công:
(i) Báo cáo số Trung tâm thực hiện công tác nuôi dưỡng, Điều dưỡng (trong đó nêu rõ quy mô của các cơ sở thực hiện công tác Điều dưỡng tập trung: số giường, tổng số lượt có thể thực hiện trong năm), Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng trực thuộc Sở.
(ii) Hỗ trợ chi hoạt động phục vụ công tác nuôi dưỡng người có công tập trung: căn cứ số đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng, Điều trị tập trung tại Trung tâm để xây dựng dự toán kinh phí hỗ trợ.
(iii) Đối với các nội dung hỗ trợ mua sắm, sửa chữa đề nghị thuyết minh rõ Mục đích, quy mô, dự trù kinh phí.
b. Kinh phí chi trả trợ cấp 1 lần
Xây dựng dự toán thực hiện trên cơ sở số hồ sơ của đối tượng còn tồn đọng, tiến độ duyệt hồ sơ và các định mức chi trả theo quy định hiện hành và dự kiến số đối tượng mới, kinh phí thực hiện các chế độ trợ cấp 1 lần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg, Quyết định số 59/QĐ-TTg; Quyết định số 62/QĐ-TTg, Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 56/2013/NĐ-CP của Chính phủ...
Để đảm bảo thời hạn báo cáo các cơ quan chức năng tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Bộ yêu cầu các đồng chí Giám đốc Sở chỉ đạo các đơn vị chuyên môn khẩn trương xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công đảm bảo nội dung yêu cầu và các biểu mẫu kèm theo công văn này gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Người có công) trước ngày 10/7/2016, đồng thời gửi theo địa chỉ email: phongkh@molisa.gov.vn.
Dự toán của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố là căn cứ để Bộ tổng hợp và phân bổ dự toán thực hiện; vì vậy, các nội dung không đưa vào dự toán hoặc thuyết minh không đầy đủ, kịp thời sẽ không được tổng hợp và phân bổ dự toán kinh phí.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại: 043.8.269.544) để được hướng dẫn thêm./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
1. Tình hình thực hiện dự toán năm 2016
- Báo cáo về tổng số đối tượng đang đang hưởng trợ cấp.
- Đánh giá tình hình thực hiện phân bổ, giao và chấp hành dự toán.
- Đánh giá, báo cáo việc thực hiện các văn bản chỉ đạo, Điều hành của Bộ.
- Thực hiện các kết luận, kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán.
- Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ, cơ chế, chính sách và chế độ chi tiêu; kiến nghị giải pháp khắc phục.
- Tình hình đối tượng và dự kiến biến động tăng, giảm trong năm 2017 do thực hiện chế độ, chính sách mới.
- Những nội dung mới phát sinh (tách huyện, xã; khắc phục hậu quả thiên tai lũ lụt), đặc thù (miền núi, hải đảo...) liên quan đến tăng các Khoản chi.
- Những kiến nghị, đề xuất.
Chương: 024 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ THỰC HIỆN PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG NĂM 2017
LOẠI 520 - KHOẢN 527 - MỤC 7150:
Đơn vị: Triệu đồng
TIỂU MỤC |
NỘI DUNG |
ƯỚC QUYẾT TOÁN 2015 |
NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
||||
DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO |
ƯỚC THỰC HIỆN |
TỔNG SỐ |
CHI TẠI SỞ VÀ QUẬN, HUYỆN |
CHI TẠI TTÂM NUÔI DƯỠNG TBB NĂNG |
CHI TẠI TTÂM ĐIỀU DƯỠNG TBB VÀ NCC |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG KINH PHÍ KHOẢN CHI TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
7151 |
Trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Người hoạt động cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bà mẹ VNAH, Anh hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thương binh và người hưởng chính sách như TB, TB loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh binh, Bệnh binh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người phục vụ TB, TB.B, BB, Bà Mẹ VNAH, Người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trợ cấp tuất đối với thân nhân NCC với CM |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Người có công giúp đỡ CM |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người HĐKC bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Con đẻ người HĐKC bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quân nhân tham gia KC chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (theo QĐ 142/2008/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (theo QĐ 53/QĐ-TTg ngày 20/8/2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm phu chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (theo QĐ số 62/2011/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
|
|
|
|
|
7152 |
Trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
7153 |
Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu xe khám chữa bệnh, giám định thương tật, về thăm gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí giám định y khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang cấp đặc biệt, thuốc đặc trị và các Điều trị đặc biệt khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ TB nặng về sống với gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
7154 |
Dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân tay giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lăn, xe lắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các dụng cụ chỉnh hình khác (Mắt giả, kính dâm, máy trợ thính...) |
|
|
|
|
|
|
|
7155 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
7157 |
Chi công tác nghĩa trang và mộ Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mộ Liệt sỹ (khảo sát, tìm kiếm hài cốt, quy tập, cất bốc, xây mộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghĩa trang LS, Đài tưởng niệm, bia ghi tên LS |
|
|
|
|
|
|
|
7158 |
Chi hỗ trợ HĐ các cơ sở nuôi dưỡng TB tập trung và Điều dưỡng luân phiên NCCCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các hoạt động thường xuyên (DV công cộng, vật tư văn phòng, TTLL, thuê mướn....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
7162 |
Chi quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quà của Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ăn thêm ngày lễ |
|
|
|
|
|
|
|
7163 |
Chi sách báo cán bộ LTCM |
|
|
|
|
|
|
|
7164 |
Chi cho công tác quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thù lao cho người chi trả trợ cấp tại xã phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu, thông tin tuyên truyền, sách, tài liệu phục vụ công tác quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chi trả và quản lý đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp làm thêm giờ, trao đổi kinh nghiệm, thuê mướn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác phục vụ công tác quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
7165 |
Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
7166 |
Điều trị, Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
7199 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đón tiếp người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí giám định y khoa đối với người bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tàu xe, lưu trú làm DCCH, PHCN đối với đối tượng không phải là TB, BB và người hưởng chính sách như TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2016 |
Chương: ………….. |
TÌNH HÌNH ĐỐI TUỢNG VÀ CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017 |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LOẠI ĐỐI TƯỢNG |
MỨC CHI BÌNH QUÂN |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
|||
SỐ NGƯỜI |
THÀNH TIỀN |
SỐ NGƯỜI |
THÀNH TIỀN |
SỐ NGƯỜI |
THÀNH TIỀN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người hoạt động CM trước năm 1945 thuộc diện thoát ly |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người hoạt động CM trước năm 1945 thuộc diện không thoát ly |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người hoạt động tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong KC |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THƯƠNG BINH LOẠI B |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. BỆNH BINH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. BỆNH BINH HẠNG 3 (BB 3) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 50% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 51 - 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người phục vụ Bà Mẹ VNAH |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt sỹ trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61 % trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61%-80% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41%-60% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII. NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII. QUÂN NHÂN THAM GIA KC CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CÓ DƯỚI 20 NĂM CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV. CÁN BỘ, CHIẾN SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CÓ DƯỚI 20 NĂM CÔNG TÁC TRONG CÔNG AN NHÂN DÂN ĐÃ THÔI VIỆC, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
XV. ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ SAU NGÀY 30/4/1975 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
2016 |
Chương:…….. |
TÌNH HÌNH CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP MỘT LẦN NĂM 2017
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LOẠI ĐỐI TƯỢNG |
MỨC CHI BQ |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
|||
XUẤT |
THÀNH TIỀN |
XUẤT |
THÀNH TIỀN |
XUẤT |
THÀNH TIỀN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN TÍNH TRONG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thương binh và người hưởng chính sách như TB, TB.B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh binh, Bệnh binh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người phục vụ TBB, Quân nhân TNLĐ đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ưu đãi tiền tuất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Tuất Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuất 1 lần, lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Tuất thương, bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3. Tuất Lão thành cách mạng, tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Người có công giúp đỡ CM |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Anh hùng LĐ, LLVT, Bà mẹ VNAH |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tù đày không vết thương thực thể |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Người HĐKC và con đẻ của họ bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quân nhân tham gia KC chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoạt động kháng chiến khen thưởng huân, huy chương |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người có công giúp đỡ CM |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thân nhân NCC với CM đã chết trước ngày 01/01/1995 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thanh niên xung phong |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (theo QĐ 290 và QĐ 188) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp 1 lần theo NĐ 89/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
2016 |
Chương:………. |
TRỢ CẤP ƯU ĐÃI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2017
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
LOẠI ĐỐI TƯỢNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
|||
XUẤT |
THÀNH TIỀN |
XUẤT |
THÀNH TIỀN |
XUẤT |
THÀNH TIỀN |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh B |
|
|
|
|
|
|
3 |
Con Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
5 |
Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC |
|
|
|
|
|
|
6 |
Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
|
7 |
Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
|
8 |
Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61% |
|
|
|
|
|
|
9 |
Con người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm KNLĐ dưới 61% |
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ học phí đối với học sinh, sinh viên học tại các trường ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
III |
Trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
2016 |
Chương:………. |
KINH PHÍ MUA BẢO HIỂM Y TẾ CHO ĐỐI TUỢNG NĂM 2017
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LOẠI ĐỐI TƯỢNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
|||
Đối tượng |
Kinh phí |
Đối tượng |
Kinh phí |
Đối tượng |
Kinh phí |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Người hoạt động cách mạng trước 01/01/1945 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thân nhân của người hoạt động cách mạng trước 01/01/1945 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến khởi nghĩa tháng 8/1945 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thân nhân của người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến khởi nghĩa tháng 8/1945 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng LLVTND, anh hùng LĐ trong KC |
|
|
|
|
|
|
7 |
Người phục vụ bà mẹ VNAH |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thân nhân anh hùng LLVTND, anh hùng LĐ trong KC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thương binh (TB), người hưởng chính sách như TB |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thương binh loại B |
|
|
|
|
|
|
11 |
Người phục vụ thương binh, người hưởng chính sách như TB, thương binh B |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thân nhân của thương binh, người hưởng chính sách như TB, thương binh B bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh binh hạng 3 (BB 3) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Người phục vụ bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thân nhân của bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
|
17 |
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
|
18 |
Người phục vụ người HĐKC bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
|
20 |
Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động KC bị địch bắt tù đày |
|
|
|
|
|
|
21 |
Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
|
|
|
|
22 |
Người có công giúp đỡ cách mạng trước CM tháng 8/1945 và trong kháng chiến hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
23 |
Người HĐKC và Người có công giúp đỡ CM được tặng Huy chương kháng chiến hưởng trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
|
24 |
Thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
2016 |
Chương:…….. |
DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG NĂM 2017
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LOẠI ĐỐI TƯỢNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
|||
SỐ NGƯỜI |
THÀNH TIỀN |
SỐ NGƯỜI |
THÀNH TIỀN |
SỐ NGƯỜI |
THÀNH TIỀN |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chân giả |
|
|
|
|
|
|
|
- Chân trên gối |
|
|
|
|
|
|
|
- Chân dưới gối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tay giả |
|
|
|
|
|
|
|
- Tay trên khuỷu |
|
|
|
|
|
|
|
- Tay dưới khuỷu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe lăn, xe lắc |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ chỉnh hình khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Điều trị, Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều trị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tại gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm
2016 |
Chương:……..
Đơn vị:………
KINH PHÍ CHI CÔNG TÁC MỘ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SỸ NĂM 2017
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
I |
Công tác mộ |
|
|
|
|
1 |
Khảo sát, tìm kiếm |
|
|
|
|
|
- Số mộ |
Mộ |
|
|
|
|
- Kinh phí |
Tr đồng |
|
|
|
2 |
Quy tập |
|
|
|
|
|
- Số mộ |
Mộ |
|
|
|
|
- Kinh phí |
Tr đồng |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa |
|
|
|
|
|
- Số mộ trong nghĩa trang |
Mộ |
|
|
|
|
- Số mộ đã được xây dựng kiên cố |
Mộ |
|
|
|
|
- Số mộ cần nâng cấp, sửa chữa (Chi Tiết theo từng nghĩa trang) |
Mộ |
|
|
|
|
- Số mộ đề nghị được nâng cấp, sửa chữa trong năm 2015 (Chi Tiết theo từng nghĩa trang) |
Mộ |
|
|
|
|
- Kinh phí |
Tr đồng |
|
|
|
4 |
Tổng kinh phí công tác mộ: (1) + (2) + (3) |
|
|
|
|
II |
Các công trình ghi công liệt sĩ |
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
- Công trình A... |
Tr đồng |
|
|
|
|
- Công trình B... |
Tr đồng |
|
|
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Công trình A... |
Tr đồng |
|
|
|
|
- Công trình B... |
Tr đồng |
|
|
|
3 |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
- Công trình A... |
Tr đồng |
|
|
|
|
- Công trình B... |
Tr đồng |
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị ghi rõ hình thức đầu tư: Xây mới, nâng cấp, sửa chữa.
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Công văn 2407/LĐTBXH-KHTC năm 2016 xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 2407/LĐTBXH-KHTC |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 29/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 2407/LĐTBXH-KHTC năm 2016 xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chưa có Video