Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 9566/BGDĐT-GDTrH
V/v Bổ sung, chỉnh sửa Khung PPCT lớp 10, lớp 11 môn Toán cấp THPT năm học 2007-2008

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2007

 

Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) đã có công văn số 9012/BGDĐT-GDTrH ngày 24/8/2007 về ban hành Phân phối chương trình (PPCT) cấp trung học cơ sở (THCS) và cấp trung học phổ thông (THPT) năm học 2007-2008. Kèm theo công văn này, Bộ GD&ĐT đã ban hành Khung PPCT các môn học và hoạt động giáo dục thuộc Kế hoạch giáo dục của cấp THCS và cấp THPT (văn bản đầy đủ PPCT được Nhà Xuất bản Giáo dục in thành tập tài liệu, phát hành để các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên sử dụng).

Theo đề nghị của một số địa phương, để tiện cho việc soạn thảo PPCT chi tiết cho môn Toán lớp 10, lớp 11 cấp THPT của các Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT bổ sung, chỉnh sửa Khung PPCT môn Toán lớp 10 và lớp 11 cấp THPT. Khung PPCT môn Toán lớp 10 và lớp 11 cấp THPT đã bổ sung, chỉnh sửa kèm theo công văn này thay thế cho bản kèm theo công văn số 9012/BGDĐT-GDTrH và phần tương ứng đã in trong tài liệu PPCT năm học 2007-2008 của Nhà Xuất bản Giáo dục).

Đề nghị các Sở GD&ĐT căn cứ Khung PPCT môn Toán lớp 10, lớp 11 cấp THPT đã bổ sung, chỉnh sửa để chuẩn bị PPCT chi tiết và thông báo đến các trường THPT để thực hiện. Khi thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ GD&ĐT (qua Vụ GDTrH) để kịp thời giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Nguyễn Văn Vọng (để b/cáo)
- Các trường THPT trực thuộc Bộ GD&ĐT;
- Các trường, khối THPT chuyên;
- Website Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDTrH.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC




Lê Quán Tần

 

B. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT MÔN TOÁN - BẢN ĐÃ ĐÍNH CHÍNH (06/9/2007)

LỚP 10 CHUẨN

Các chữ viết tắt dùng trong văn bản này:

Lý thuyết: LT;  Bài tập: BT; Thực hành: TH; Ôn tập: ÔN; Kiểm tra: KT;

Học kì: HK, Cuối năm: CN; Tuần: T; Máy tính cầm tay: MTCT;

Cả năm 105 tiết

Đại số 62 tiết

Hình học 43 tiết

HK I:

18 T ´ 3 tiết

= 54 tiết

32 tiết

14 T đầu ´ 2 tiết

= 28 tiết

4 T cuối ´ 1 tiết

= 4 tiết

22 tiết

14 T đầu ´ 1 tiết

= 14 tiết

4 T cuối ´ 2 tiết

= 8 tiết

HK II:

17 T ´ 3 tiết = 51 tiết

30 tiết

13 T đầu ´ 2 tiết

= 26 tiết

4 T cuối ´ 1 tiết

= 4 tiết

21 tiết

13 T đầu ´ 1 tiết

= 13 tiết

4 T cuối ´ 2 tiết

= 8 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Mệnh đề. Tập hợp (8 tiết)

5

2

0

1

0

2

Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)

5

1

0

1

1

3

Phương trình. Hệ phương trình (11 tiết)

7

2

1

1

0

4

Bất đẳng thức. Bất phương trình (17 tiết)

9

3

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

2

(HKI:1)

5

Thống kê (8 tiết)

5

1

1

(MTCT)

1

0

6

Góc lượng giác và công thức lượng giác (10 tiết)

5

1

1

(Trảbài CN)

2

(CN: 1)

1

(CN)

7

Vectơ (13 tiết)

8

3

0

1

1

8

Các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn (15 tiết)

8

3

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

1

(HKI)

9

Phương pháp Toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết)

8

2

1

(Trảbài CN)

2

(CN:1)

2

(CN:1)

 

LỚP 10 NÂNG CAO

Cả năm 140 tiết

Đại số 90 tiết

Hình học 50 tiết

HK I:

18 T ´ 4 tiết

= 72 tiết

46 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

26 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

HK II:

17 T ´ 4 tiết

= 68 tiết

44 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

24 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Mệnh đề. Tập hợp (13 tiết)

8

3

0

1

1

2

Hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết)

6

3

0

1

0

3

Phương trình. Hệ phương trình (17 tiết)

10

4

1

(MTCT)

1

1

4

Bất đẳng thức. Bất phương trình (26 tiết)

15

5

1

(Trảbài HKI)

3

(HKI:2)

2

(HKI:1)

5

Thống kê (9 tiết)

5

1

1

(MTCT)

1

1

6

Góc lượng giác và công thức lượng giác (15 tiết)

6

3

1

(Trảbài CN)

4

(CN:3)

1

(CN)

7

Vectơ (14 tiết)

9

3

0

1

1

8

Các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn (12 tiết)

6

2

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

1

(HKI)

9

Phương pháp Toạ độ trong mặt phẳng (24 tiết)

14

5

1

(Trảbài CN)

2

(CN:1)

2

(CN:1)

 

LỚP 11 CHUẨN

Cả năm 123 tiết

Đại số và Giải tích 78 tiết

Hình học 45 tiết

HK I:

18 T ´ 4 tiết

= 72 tiết

48 tiết

12 T đầu ´ 3 tiết

= 36 tiết

6 T cuối ´ 2 tiết

= 12 tiết

24 tiết

12 T đầu ´ 1 tiết

= 12 tiết

6 T cuối ´ 2 tiết

= 12 tiết

HK II:

17 T ´ 3 tiết

= 51 tiết

30 tiết

4 T đầu ´ 1 tiết

= 4 tiết

13 T cuối ´ 2 tiết

= 26 tiết

21 tiết

4 T đầu ´ 2 tiết

= 8 tiết

13 T cuối ´ 1 tiết

= 13 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác và Bất phương trình lượng giác (20 tiết)

12

4

1

(MTCT)

2

1

2

Tổ hợp. Khái niệm về xác suất (16 tiết)

10

3

1

1

1

3

Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (12 tiết)

6

2

1

(Trảbài HKI)

2

(HKI:1)

1

(HKI)

4

Giới hạn (14 tiết)

8

3

0

2

1

5

Đạo hàm (16 tiết)

8

3

1

(Trảbài CN)

2

(CN:1)

2

(CN:1)

6

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết)

7

2

0

1

1

7

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song (16 tiết)

8

3

1

(Trảbài HKI)

3

(HKI:1)

1

(HKI)

8

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (18 tiết)

9

3

1

(Trảbài CN)

3

(CN:1)

2

(CN:1)

 

LỚP 11 NÂNG CAO

Cả năm 140 tiết

Đại số và Giải tích 90 tiết

Hình học 50 tiết

HK I:

18 T ´ 4 tiết

= 72 tiết

46 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

26 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

8 T cuối ´ 2 tiết

= 16 tiết

HK II:

17 T ´ 4 tiết

= 68 tiết

44 tiết

10 T đầu ´ 3 tiết

= 30 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

24 tiết

10 T đầu ´ 1 tiết

= 10 tiết

7 T cuối ´ 2 tiết

= 14 tiết

 

TT

Nội dung

Phân chia thời lượng

LT

BT

TH

ÔN

KT

1

Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác và Bất phương trình lượng giác (22 tiết)

14

4

1

(MTCT)

2

1

2

Tổ hợp. Khái niệm về xác suất (24 tiết)

13

4

2

(MTCT:1,

trả bài HKI: 1)

3

(HKI:1)

2

(HKI:1)

3

Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (13 tiết)

8

2

0

2

1

4

Giới hạn (13 tiết)

8

2

0

2

1

5

Đạo hàm (18 tiết)

9

3

1

(Trả bài CN)

4

(CN:2)

1

(CN)

6

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (14 tiết)

8

3

0

2

1

7

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song (17 tiết)

9

3

1

(Trả bài HKI)

3

(HKI:1)

1

(HKI)

8

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (19 tiết)

9

3

1

(Trả bài CN)

4

(CN: 2)

2

(CN:1)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn số 9566/BGDĐT-GDTrH về việc bổ sung, chỉnh sửa Khung phân phối chương trình lớp 10, lớp 11 môn Toán cấp THPT năm học 2007-2008 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu: 9566/BGDĐT-GDTrH
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký: Lê Quán Tần
Ngày ban hành: 07/09/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn số 9566/BGDĐT-GDTrH về việc bổ sung, chỉnh sửa Khung phân phối chương trình lớp 10, lớp 11 môn Toán cấp THPT năm học 2007-2008 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…