BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QLCL-KĐCLGD |
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Các đại học, học
viện; |
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục (CSGD) đại học (sau đây gọi tắt là Thông tư 12/2017), Cục Quản lý chất lượng (QLCL) hướng dẫn tự đánh giá CSGD đại học như sau:
I. KHÁI QUÁT VỀ TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC
1. Khái niệm về tự đánh giá cơ sở giáo dục
Tự đánh giá CSGD là quá trình CSGD dựa trên các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD do Bộ GDĐT ban hành để tự xem xét, báo cáo về tình trạng chất lượng, hiệu quả hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, nhân lực, cơ sở vật chất và các vấn đề liên quan khác, làm căn cứ để CSGD tiến hành điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Ý nghĩa và mục đích tự đánh giá cơ sở giáo dục
a) Là một khâu quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và xây dựng văn hóa chất lượng bên trong nhà trường.
b) Giúp CSGD tự rà soát, xem xét, đánh giá thực trạng; xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động nhằm cải tiến và nâng cao chất lượng đào tạo; từ đó điều chỉnh mục tiêu cho giai đoạn kế tiếp theo hướng cao hơn.
c) Là điều kiện cần thiết để CSGD đăng ký đánh giá ngoài và đề nghị công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng với một tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.
d) Thể hiện tính tự chủ và tính tự chịu trách nhiệm của CSGD trong toàn bộ hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phù hợp với sứ mạng và mục tiêu đã được xác định.
3. Các yêu cầu của việc tự đánh giá cơ sở giáo dục
a) Trong quá trình tự đánh giá CSGD, căn cứ vào từng tiêu chuẩn và tiêu chí, CSGD phải tập trung thực hiện những việc sau:
- Xác định giai đoạn tự đánh giá;
- Có cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng giáo dục;
- Mô tả, làm rõ thực trạng của CSGD;
- Phân tích, giải thích, so sánh, đối chiếu và đưa ra những nhận định; chỉ ra những điểm mạnh, tồn tại và những biện pháp khắc phục;
- Lập kế hoạch hành động để cải tiến, nâng cao chất lượng CSGD.
b) Tự đánh giá CSGD là một quá trình liên tục, đòi hỏi nhiều công sức, thời gian và phải có sự tham gia của nhiều cá nhân trong CSGD.
c) Hoạt động tự đánh giá CSGD đòi hỏi tính khách quan, trung thực, công khai và minh bạch. Các giải thích, nhận định, kết luận đưa ra trong quá trình tự đánh giá phải dựa trên các minh chứng cụ thể, rõ ràng, đảm bảo độ tin cậy. Việc tự đánh giá phải đảm bảo đánh giá đầy đủ các tiêu chí trong bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD do Bộ GDĐT ban hành.
II. QUY TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC
Tiếp cận đánh giá chất lượng CSGD thực hiện theo chu trình Lập kế hoạch
- Thực hiện - Kiểm tra - Cải tiến (Plan - Do - Check - Act: PDCA)
Một số nội dung chính trong quy trình tự đánh giá:
1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá
a) Thành lập Hội đồng tự đánh giá
- Thực hiện theo các khoản 1, 2 và 3 Điều 32 của Thông tư 12/2017;
- Thủ trưởng CSGD ra quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá và Ban thư ký giúp việc cho Hội đồng tự đánh giá;
- Số lượng các thành viên Hội đồng tự đánh giá là số lẻ, từ 11 đến 29 thành viên. Các thành viên là trưởng phòng, ban, khoa, tổ bộ môn được lựa chọn từ một số đơn vị, không nhất thiết phải có đủ tất cả các đơn vị;
- Thành viên Ban Thư ký bao gồm các cán bộ của đơn vị (bộ phận) chuyên trách về đảm bảo chất lượng và các cán bộ khác do Hội đồng tự đánh giá tuyển chọn;
- Các thành viên của Hội đồng tự đánh giá và Ban Thư ký được tổ chức thành các nhóm công tác chuyên trách. Mỗi nhóm công tác có 4-5 người, phụ trách 4-5 tiêu chuẩn và do một thành viên của Hội đồng tự đánh giá phụ trách. Mỗi thành viên của Ban Thư ký không tham gia quá 2 nhóm công tác chuyên trách (Phụ lục 1 và 2).
b) Chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng tự đánh giá
- Thực hiện theo các khoản 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 32 của Thông tư 12/2017;
- Các đơn vị liên quan trong CSGD có trách nhiệm phối hợp và hỗ trợ các nhóm công tác của Hội đồng tự đánh giá để triển khai tự đánh giá.
2. Xây dựng kế hoạch tự đánh giá
a) Thực hiện theo Điều 33 của Thông tư 12/2017.
b) Hội đồng tự đánh giá xây dựng kế hoạch tự đánh giá nhằm sử dụng có hiệu quả thời gian và các nguồn lực của CSGD để đảm bảo đạt được mục đích của đợt tự đánh giá. Thiết lập thời gian biểu rõ ràng để xây dựng báo cáo tự đánh giá (Phụ lục 2).
c) Tìm hiểu các tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá chất lượng CSGD.
3. Phân tích tiêu chí, thu thập thông tin và minh chứng
a) CSGD nghiên cứu Hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học, phân tích nội hàm của tiêu chí trong điều kiện cụ thể của CSGD, tiến hành thu thập thông tin và minh chứng (Phụ lục 3 - lưu ý các minh chứng cần có đối với từng tiêu chí). Thông tin và minh chứng thu được không chỉ phục vụ cho mục đích đánh giá mức độ đạt của tiêu chí mà còn nhằm mô tả thực trạng các hoạt động của CSGD để người đọc hiểu hơn, qua đó làm tăng tính thuyết phục của báo cáo tự đánh giá:
- Khi thu thập thông tin và minh chứng, Hội đồng tự đánh giá cần kiểm tra độ tin cậy, tính xác thực, mức độ phù hợp và liên quan đến tiêu chí. Hội đồng tự đánh giá phải luôn đặt câu hỏi về các thông tin thu được: Nếu người khác đi thu thập thông tin đó thì có thu được kết quả tương tự như thế không? Liệu những thông tin đó có mang lại những hiểu biết mới, rõ ràng và chính xác về thực trạng các hoạt động của CSGD không?
- Trong trường hợp không thể tìm được thông tin, minh chứng cho một tiêu chí nào đó, nhóm công tác phải làm rõ lý do và ghi vào phiếu đánh giá tiêu chí (Phụ lục 4) để báo cáo Hội đồng tự đánh giá thảo luận, thông qua;
- Trong quá trình thu thập thông tin và minh chứng, phải chỉ rõ nguồn gốc của chúng. Lưu trữ các thông tin, minh chứng, kể cả các tư liệu liên quan đến nguồn gốc của các thông tin và minh chứng thu được, có biện pháp bảo vệ các thông tin và minh chứng đó. Khuyến khích sử dụng công nghệ thông tin để số hóa các minh chứng, thuận tiện cho việc lưu trữ và đối chiếu khi cần thiết.
b) CSGD phải có các cơ sở dữ liệu sau đây để có thông tin và minh chứng phục vụ cho việc viết báo cáo tự đánh giá:
- Báo cáo cuối học kỳ 1 và cuối năm về việc người học đánh giá hoạt động giảng dạy của giảng viên khi kết thúc môn học, bao gồm quy trình, công cụ và kết quả;
- Báo cáo hằng năm về việc người học đánh giá chất lượng đào tạo của CSGD trước khi tốt nghiệp; bao gồm quy trình, công cụ và kết quả;
- Báo cáo hằng năm kết quả khảo sát tình hình việc làm của người học sau khi tốt nghiệp; bao gồm quy trình, công cụ và kết quả;
- Báo cáo hằng năm kết quả hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng;
- Báo cáo hằng năm kết quả khảo sát về mức độ đáp ứng của thư viện, phòng thí nghiệm, thực hành, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ khác so với yêu cầu sử dụng của cán bộ, giảng viên và người học; bao gồm quy trình, công cụ và kết quả;
- Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng CSGD (Phụ lục 8).
4. Xử lý, phân tích các thông tin và minh chứng thu được
a) Một số thông tin có thể sử dụng ngay để làm minh chứng nhưng một số thông tin khác phải qua xử lý, phân tích, tổng hợp mới có thể sử dụng để làm minh chứng cho các nhận định đưa ra trong báo cáo tự đánh giá. Ví dụ, hầu hết thông tin thu được sau các cuộc điều tra, khảo sát phải xử lý thành dạng số liệu tổng hợp mới có thể đưa vào làm minh chứng cho báo cáo tự đánh giá.
b) Một số thông tin cũng cần xử lý để tránh làm ảnh hưởng đến các đơn vị hoặc cá nhân cung cấp thông tin.
c) Thông tin, minh chứng thu được liên quan đến mỗi tiêu chí được trình bày trong Phiếu đánh giá tiêu chí theo các nội dung dưới đây:
- Mô tả và phân tích các hoạt động của CSGD liên quan đến tiêu chí;
- So sánh với yêu cầu của tiêu chí (mặt bằng chung), với chính CSGD trong những năm trước, với các CSGD khác có cùng lĩnh vực tương ứng hay với các quy định hiện hành để thấy được hiện trạng của CSGD;
- Đưa ra những nhận định về điểm mạnh và những vấn đề cần phát huy, chỉ ra những tồn tại, giải thích nguyên nhân;
- Xác định những vấn đề cần cải tiến chất lượng và đề ra những biện pháp để cải tiến những vấn đề đó;
- Xác định mức độ đạt được của tiêu chí. Với mỗi tiêu chí, nếu có đầy đủ minh chứng đáp ứng các yêu cầu của tiêu chí thì xác nhận tiêu chí đó đạt yêu cầu theo mức đánh giá tương ứng (quy định tại Điều 30 của Thông tư 12/2017).
d) Với những tiêu chí không có minh chứng để chứng minh mức độ đạt được của tiêu chí đó thì ghi: Không có minh chứng.
Trong quá trình xử lý, phân tích, nếu một số thông tin và minh chứng thu được không phù hợp với các kết quả nghiên cứu, đánh giá ở trong và ngoài CSGD đã được công bố trước đó thì Hội đồng tự đánh giá có trách nhiệm kiểm tra lại các thông tin và minh chứng đó, giải thích lý do không phù hợp.
đ) Phiếu đánh giá tiêu chí là tài liệu ghi nhận kết quả làm việc của mỗi nhóm công tác theo từng tiêu chí và là cơ sở để tổng hợp thành báo cáo theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn. Vì vậy, mỗi nhóm công tác phải đảm bảo độ chính xác, trung thực và sự nhất quán của các Phiếu đánh giá tiêu chí trong mỗi tiêu chuẩn.
5. Viết báo cáo tự đánh giá
a) Báo cáo tự đánh giá là văn bản trình bày toàn bộ quá trình và kết quả hoạt động tự đánh giá của CSGD theo các tiêu chuẩn, tiêu chí; là một bản ghi nhớ quan trọng nhằm cam kết thực hiện các hoạt động cải tiến chất lượng của CSGD.
b) Báo cáo tự đánh giá cần mô tả ngắn gọn, rõ ràng, chính xác và đầy đủ các hoạt động của CSGD, trong đó phải chỉ ra những điểm mạnh, những tồn tại, khó khăn và kiến nghị các giải pháp cải tiến chất lượng, kế hoạch thực hiện, thời hạn hoàn thành.
c) Sử dụng phương pháp tiếp cận hệ thống để xác định các thông tin, minh chứng nhằm chứng minh sự đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn. Có thể sử dụng chu trình PDCA, phương pháp Tiếp cận - Triển khai - Kết quả - Cải tiến (Approach - Deployment - Results - Improvement: ADRI) hoặc các câu hỏi Tại sao, Cái gì, Khi nào, Ở đâu, Ai và Như thế nào (5Ws và 1H); Sử dụng sơ đồ hoặc biểu đồ để minh họa rõ ràng cách thức và kết quả thực hiện; các nhận định liên quan đến mức độ đạt được của tiêu chí phải ngắn gọn và có minh chứng phù hợp. Phần các tiêu chuẩn về kết quả (các tiêu chuẩn từ 22 đến 25) yêu cầu đưa ra các kết quả để chứng minh sự tiến triển (xu hướng thực hiện), thành tích (mức độ thực hiện so với các mục tiêu đề ra) và so sánh việc thực hiện với các đối thủ cạnh tranh và/ hoặc so chuẩn đối sánh.
d) Kết quả tự đánh giá được trình bày lần lượt theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD (Phụ lục 7).
đ) Dự thảo báo cáo tự đánh giá cuối cùng phải được chuyển cho những người cung cấp thông tin và minh chứng để xác minh lại các thông tin, minh chứng đã được sử dụng và mức độ chính xác của các nhận định rút ra từ đó. Các nhóm công tác chịu trách nhiệm rà soát lại phần báo cáo có liên quan đến các tiêu chí, tiêu chuẩn được giao. Các thành viên Hội đồng tự đánh giá ký xác nhận vào bản báo cáo tự đánh giá sau khi đã đọc và nhất trí với nội dung báo cáo tự đánh giá.
6. Thể thức, kỹ thuật trình bày
a) Báo cáo tự đánh giá được trình bày trên khổ giấy A4; phông chữ Times New Roman, Unicode; cỡ chữ 13-14; các thể thức và kỹ thuật trình bày khác thực hiện theo các quy định về văn bản hiện hành.
b) Bản báo cáo tự đánh giá được đóng quyển cẩn thận để có thể sử dụng, lưu trữ lâu dài (cùng với file điện tử).
7. Cấu trúc bản báo cáo tự đánh giá
Báo cáo tự đánh giá gồm: trang bìa chính, trang bìa phụ (Phụ lục 5); danh sách và chữ ký các thành viên Hội đồng tự đánh giá; mục lục; danh mục các chữ viết tắt (nếu có) và 3 phần nội dung chính:
a) Phần I. Hồ sơ về CSGD: Phần này mô tả và trình bày tổng quan về cơ cấu tổ chức của CSGD (cơ sở chính và các cơ sở thành viên, nếu có), hội đồng quản trị, nguồn nhân lực, các chương trình đào tạo (CTĐT), các hoạt động nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng chính, môi trường hoạt động và những cơ hội, thách thức,... (Phụ lục 6).
b) Phần II. Tự đánh giá về chất lượng CSGD: Phần này bao gồm: các mô tả, phân tích, đánh giá về mức độ CSGD đáp ứng các yêu cầu của các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD; Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá CSGD (Phụ lục 7).
c) Phần III. Phụ lục: Phần này gồm:
- Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng CSGD (Phụ lục 8);
- Các tài liệu liên quan: Các quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá, Ban Thư ký,… (Phụ lục 1, 2); Kế hoạch tự đánh giá (Phụ lục 3); các bảng biểu tổng hợp, thống kê,…;
- Danh mục minh chứng sử dụng trong quá trình tự đánh giá và viết báo cáo tự đánh giá (Phụ lục 9).
8. Các hoạt động sau khi hoàn thành đợt tự đánh giá
a) Sau khi hoàn thành đợt tự đánh giá, Hội đồng nộp dự thảo báo cáo tự đánh giá cho Thủ trưởng CSGD để:
- Công bố dự thảo báo cáo tự đánh giá trong nội bộ CSGD để các thành viên liên quan (cán bộ, giảng viên, nhân viên, người học,...) có thể đọc và cho ý kiến trong vòng ít nhất 2 tuần (trưng bày báo cáo tự đánh giá ở thư viện/phòng truyền thống/phòng tư liệu CSGD hay gửi các đơn vị trong CSGD);
- Thu thập và xử lý các ý kiến thu được sau khi công bố dự thảo báo cáo tự đánh giá, hoàn thiện bản báo cáo tự đánh giá.
b) Báo cáo tự đánh giá sau khi hoàn thiện:
- Được Thủ trưởng CSGD ký tên, đóng dấu, được lưu trữ cùng toàn bộ hồ sơ liên quan trong quá trình xây dựng và hoàn thiện;
- Bản sao báo cáo tự đánh giá được để trong thư viện/phòng tư liệu của CSGD; báo cáo tự đánh giá được phép mượn và sử dụng theo quy định của Thủ trưởng CSGD. Khuyến khích đưa báo cáo tự đánh giá (file pdf) lên trang thông tin điện tử của CSGD để công khai, minh bạch các kết quả tự đánh giá;
- CSGD tổ chức lưu trữ các thông tin, minh chứng, kể cả các tư liệu liên quan đến nguồn gốc của các thông tin và minh chứng thu được, có biện pháp để bảo vệ các thông tin và minh chứng đó;
- CSGD nên thành lập một nhóm độc lập để rà soát báo cáo tự đánh giá và công tác đảm bảo chất lượng của nhà trường để đưa ra các khuyến nghị giúp CSGD hoàn thiện báo cáo tự đánh giá, cải tiến chất lượng (trong điều kiện cho phép) trước khi thực hiện việc báo cáo kết quả công tác tự đánh giá tới các bên liên quan và chuẩn bị cho đánh giá ngoài.
c) CSGD chủ động triển khai thực hiện các kế hoạch hành động trong báo cáo tự đánh giá.
d) CSGD tổ chức duy trì, cập nhật cơ sở dữ liệu tự đánh giá hằng năm.
9. Báo cáo cơ quan chủ quản và Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) CSGD có trách nhiệm gửi dữ liệu về tự đánh giá và việc cải tiến chất lượng sau đánh giá vào hệ thống quản lý của Bộ GDĐT theo hướng dẫn cụ thể (trong thời gian tới).
b) Sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá, CSGD gửi báo cáo tự đánh giá cho cơ quan chủ quản kèm theo công văn đề nghị cơ quan chủ quản quan tâm, hỗ trợ trong quá trình thực hiện cải tiến, nâng cao chất lượng đào tạo theo các kế hoạch hành động đã nêu trong báo cáo tự đánh giá.
c) CSGD gửi các công văn và báo cáo tự đánh giá (bản điện tử) về Cục QLCL, Bộ GDĐT qua e-mail: phongkdclgd@moet.gov.vn, cụ thể:
- Công văn thông báo về việc đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá (file văn bản word và pdf). Trong đó nêu rõ:
+ Giai đoạn đánh giá;
+ Thời gian tiến hành tự đánh giá;
+ Việc tự đánh giá đã được thực hiện theo đúng quy trình và báo cáo tự đánh giá được viết theo đúng hướng dẫn của Bộ GDĐT;
+ Tổng hợp kết quả đánh giá;
+ Dự kiến thời gian đánh giá ngoài.
- Báo cáo tự đánh giá (file văn bản word và pdf).
d) Thống nhất cách đặt tên file văn bản (word và pdf) như sau (ví dụ: đối với Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, hoàn thành báo cáo tự đánh giá năm 2018):
- File công văn: têntrườngkhôngdấu_cv_nămhoànthành (ví dụ: dhsphanoi_cv_2018);
- File báo cáo tự đánh giá: têntrườngkhôngdấu_bctdg_nămhoànthành (ví dụ: dhsphanoi_bctdg_2018.doc);
Trường hợp báo cáo tự đánh giá được lưu vào nhiều file thì ghi thêm số thứ tự của file vào cuối cụm chữ bctdg (ví dụ: dhsphanoi_bctdg1_2018; dhsphanoi_bctdg2_2018 );
đ) Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày CSGD gửi e-mail, Cục QLCL có trách nhiệm phản hồi CSGD về việc đã nhận được e-mail và cập nhật tên CSGD vào danh sách các CSGD đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá theo từng chu kỳ kiểm định (nếu báo cáo tự đánh giá đáp ứng các quy định).
e) Báo cáo tự đánh giá là căn cứ để thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng đào tạo hằng năm. Trường hợp CSGD đăng ký đánh giá ngoài để công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục, ngay sau khi ký hợp đồng đánh giá ngoài với tổ chức KĐCLGD, CSGD gửi về Cục QLCL file văn bản thông báo việc đã ký hợp đồng đánh giá ngoài, kèm theo file văn bản word và pdf Báo cáo tự đánh giá (đã được tổ chức KĐCLGD thẩm định, chuẩn bị cho đánh giá ngoài) như đã nêu ở ý c và d mục này.
Trên đây là hướng dẫn tự đánh giá CSGD, Cục QLCL đề nghị các CSGD và các cá nhân có liên quan xác định rõ ý nghĩa và mục đích của công tác này để nghiêm túc triển khai thực hiện.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có những vướng mắc hoặc đề xuất cần liên hệ với Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục, Cục QLCL, địa chỉ: 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại (024)39747108; email: phongkdclgd@moet.gov.vn./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo Công văn số 766/QLCL-KĐCLGD ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Cục Quản lý chất lượng)
Phụ lục 1. Mẫu Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá.
Phụ lục 2. Mẫu Kế hoạch tự đánh giá CSGD.
Phụ lục 3. Mẫu Phiếu phân tích tiêu chí, tìm thông tin, minh chứng.
Phụ lục 4. Mẫu Phiếu đánh giá tiêu chí.
Phụ lục 5. Mẫu Bìa báo cáo tự đánh giá CSGD.
Phụ lục 6. Mẫu Hồ sơ về CSGD.
Phụ lục 7. Mẫu Tự đánh giá về chất lượng CSGD.
Phụ lục 8. Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng CSGD.
Phụ lục 9. Mã hóa thông tin, minh chứng.
Phụ lục 1. Mẫu Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
………, ngày …… tháng ……. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC …
Căn cứ…………………………….;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học;
Xét đề nghị của…………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá… (tên CSGD)… gồm các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.
Giúp việc cho Hội đồng có Ban thư ký và các nhóm công tác chuyên trách gồm các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá cơ sở giáo dục theo Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học của Cục Quản lý chất lượng.
Nhiệm vụ cụ thể của các thành viên do Chủ tịch Hội đồng phân công. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông/bà (trưởng các đơn vị liên quan)…. và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ
SỞ GIÁO DỤC |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số ….../QĐ- ……….ngày… tháng… năm… của )
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1. |
|
|
Chủ tịch |
2. |
|
|
Phó Chủ tịch |
3. |
|
|
Thành viên – Trưởng ban Thư ký |
4. |
|
|
Thành viên |
… |
|
|
|
(Danh sách gồm có người).
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN THƯ KÝ
(Kèm theo Quyết định số ….../QĐ- ……….ngày… tháng… năm… của )
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1. |
|
|
Trưởng Ban thư ký |
2. |
|
|
Thành viên |
3. |
|
|
Thành viên |
…… |
|
|
Thành viên |
(Danh sách gồm có người)
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
(Kèm theo Quyết định số ….../QĐ- ……….ngày… tháng… năm… của )
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
Nhóm 1 |
…………………….. |
|
|
|
…………………….. |
|
|
Nhóm 2 |
…………………….. |
|
|
…… |
…………………….. |
|
|
|
|
|
|
(Danh sách gồm có người)
Phụ lục 2: Mẫu Kế hoạch tự đánh giá CSGD
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH-…… |
………., ngày tháng năm 20… |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC
1. Mục đích tự đánh giá
Nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng đào tạo và đăng ký kiểm định chất lượng.
2. Phạm vi tự đánh giá
Đánh giá các hoạt động của CSGD trong giai đoạn 20.. – 20…. theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD do Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành.
3. Công cụ tự đánh giá
Công cụ tự đánh giá là Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT và các tài liệu hướng dẫn:…..
4. Hội đồng tự đánh giá
4.1. Thành phần Hội đồng tự đánh giá
Hội đồng tự đánh giá CSGD được thành lập theo Quyết định số…../QĐ-…….ngày ... tháng .... năm ..... của ………, Hội đồng gồm có ….. thành viên (danh sách kèm theo).
4.2. Ban thư ký giúp việc và các nhóm công tác chuyên trách (danh sách kèm theo).
4.3. Phân công thực hiện
TT |
Tiêu chuẩn |
Nhóm chịu trách nhiệm |
Ghi chú |
1 |
.... |
…. |
|
2 |
.... |
…. |
|
… |
.... |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kế hoạch huy động các nguồn lực
Xác định các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động hoặc cung cấp cho từng hoạt động và thời gian cần được cung cấp.
TT |
Tiêu chuẩn |
Các hoạt động |
Các loại nguồn lực cần được huy động/cung cấp |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
..................... |
................... . |
……………………. |
………..... |
|
2 |
..................... |
................... . |
……………………. |
………..... . |
|
... |
..................... |
………....... . |
……………………. |
………..... |
|
6. Kế hoạch thu thập thông tin từ nguồn ngoài CSGD (nếu cần)
Xác định các thông tin cần thu thập từ bên ngoài, nguồn cung cấp, thời gian cần thu thập, kinh phí cần có.
7. Kế hoạch thuê chuyên gia ngoài (nếu cần)
Xác định những lĩnh vực cần thuê chuyên gia, mục đích thuê chuyên gia, vai trò của chuyên gia, số lượng chuyên gia, thời gian cần thuê chuyên gia.
8. Thời gian biểu
Thời gian thực hiện tự đánh giá (khoảng 6 - 8 tháng), theo lịch trình tham khảo sau:
Thời gian |
Các hoạt động |
Tuần 1 - 2 (Từ ngày…đến ngày…) |
1. Họp Lãnh đạo CSGD để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác định các thành viên của Hội đồng tự đánh giá CSGD. 2. Thủ trưởng CSGD ra quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá CSGD. 3. Họp Hội đồng tự đánh giá CSGD để: ● Công bố quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá; ● Tập huấn về quy trình tự đánh giá và bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD; ● Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng; ● Dự thảo kế hoạch tự đánh giá CSGD. |
Tuần 3 - 4 (Từ ngày…đến ngày…) |
1. Phổ biến chủ trương triển khai tự đánh giá đến toàn thể cán bộ, giảng viên, nhân viên, người học và các bên liên quan; 2. Tổ chức hội thảo/hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ triển khai tự đánh giá cho cán bộ, giảng viên, nhân viên, người học và các bên liên quan. 3. Họp Hội đồng tự đánh giá CSGD để thông qua: ● Kế hoạch tự đánh giá CSGD; ● Dự thảo đề cương báo cáo tự đánh giá (dựa trên cơ sở tài liệu hướng dẫn của Bộ GDĐT và điều kiện cụ thể của CSGD). 4. Thủ trưởng CSGD ban hành kế hoạch tự đánh giá. |
Tuần 5 - 8 |
1. Công bố kế hoạch tự đánh giá, thông báo phân công nhiệm vụ cho từng thành viên Hội đồng, Ban thư ký và các nhóm công tác chuyên trách giúp việc cho Hội đồng. 2. Phân tích tiêu chí, thu thập thông tin và minh chứng. 3. Phân loại và mã hoá các thông tin và minh chứng thu được. 4. Nghiên cứu sự đáp ứng của minh chứng đối với các mốc chuẩn tham chiếu của từng tiêu chí đánh giá. |
Tuần 9 - 15 |
1. Các nhóm công tác chuyên trách viết các báo cáo của từng tiêu chí (thu thập thông tin, minh chứng bổ sung nếu cần thiết). 2. Trưởng các nhóm chuyên trách tổng hợp các báo cáo tiêu chí thành các báo cáo tiêu chuẩn (thu thập thông tin, minh chứng bổ sung nếu cần thiết). |
Tuần 16 |
Hội đồng tự đánh giá CSGD: 1. Xem xét các báo cáo của từng tiêu chuẩn, tiêu chí do các nhóm chuyên trách dự thảo. 2. Kiểm tra lại các thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo tự đánh giá. 3. Xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được. 4. Xác định các thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung. 5. Thư ký Hội đồng tập hợp các báo cáo tiêu chuẩn thành dự thảo báo cáo tự đánh giá CSGD. |
Tuần 17-18 |
Hội đồng tự đánh giá CSGD: 1. Xem xét dự thảo báo cáo tự đánh giá và đề xuất những chỉnh sửa (nếu cần). 2. Thảo luận về dự thảo báo cáo tự đánh giá, xin ý kiến góp ý. |
Tuần 19-21 |
1. Công bố bản dự thảo báo cáo tự đánh giá (đã chỉnh sửa sau góp ý) trong nội bộ CSGD. 2. Cán bộ, giảng viên, nhân viên, người học,… đóng góp ý kiến cho dự thảo báo cáo tự đánh giá. 3. Nhóm nghiên cứu độc lập rà soát dự thảo báo cáo tự đánh giá, đưa ra các khuyến nghị cần thiết. |
Tuần 22-23 |
1. Hội đồng tự đánh giá CSGD: ● Họp để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện báo cáo tự đánh giá theo các ý kiến góp ý và khuyến nghị. ● Đề xuất những cải tiến về đảm bảo chất lượng. ● Thông qua báo cáo tự đánh giá lần cuối. 2. Các thành viên của Hội đồng tự đánh giá CSGD ký tên vào danh sách trong báo cáo tự đánh giá. 3. Thủ trưởng CSGD ký tên vào bảng tổng hợp kết quả trong báo cáo tự đánh giá. |
Tuần 24 |
1. CSGD gửi báo cáo tự đánh giá và công văn cho cơ quan chủ quản, Bộ GDĐT. 2. CSGD công bố bản báo cáo tự đánh giá đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). 3. Tổ chức bảo quản báo cáo tự đánh giá, các thông tin, minh chứng theo quy định. |
Từ tuần 25 |
1. Thực hiện việc cải tiến chất lượng theo các kế hoạch hành động. 2. Cập nhật lại báo cáo tự đánh giá (nếu cần) trước khi thực hiện việc đăng ký đánh giá ngoài với tổ chức KĐCLGD. |
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ
SỞ GIÁO DỤC |
Phụ lục 3: Mẫu Phiếu phân tích tiêu chí, tìm thông tin, minh chứng
PHIẾU PHÂN TÍCH TIÊU CHÍ, TÌM THÔNG TIN, MINH CHỨNG
Nhóm công tác:.............
Tiêu chuẩn:……………………….………………………………………………
Tiêu chí: ………………………….……………………………………………
Phân tích tiêu chí |
Thông tin, minh chứng |
||||
Các yêu cầu (chỉ báo) |
Mốc chuẩn tham chiếu/Các câu hỏi đặt ra (ứng với mỗi yêu cầu) |
Cần thu thập |
Nơi thu thập |
Phương pháp thu thập |
Dự kiến mã hóa |
1….. |
|
Quyết định số …, của,... về… |
Phòng…. |
Trích lục, photo |
Hn.ab.cd.01 |
Công văn … |
Văn phòng |
Photo |
Hn.ab.cd.02 |
||
2….. |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN CÁC MINH CHỨNG THEO TIÊU CHÍ/TIÊU CHUẨN
TT |
Mã minh chứng |
Tên minh chứng |
Số/ngày tháng ban hành |
Nơi ban hành |
Ghi chú |
1 |
Hn.ab.cd.01 |
Quyết định về... |
… |
… |
* |
2 |
Hn.ab.cd.02 |
Công văn về… |
|
|
Dùng chung (với các tiêu chí:…) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày
tháng năm 20… |
Phụ lục 4: Mẫu Phiếu đánh giá tiêu chí
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Nhóm công tác: ...........
Tiêu chuẩn:……………………….………………………………………………
Tiêu chí: … ……………………….……………………………………………
1. Mô tả (căn cứ yêu cầu của tiêu chí, mô tả các hoạt động của CSGD trong 5 năm gần nhất kèm theo các thông tin, minh chứng để chứng minh mức độ đạt được tiêu chí)
2. Điểm mạnh (phân tích, so sánh, lý giải và rút ra những điểm mạnh nổi bật của CSGD trong việc đáp ứng các yêu cầu của tiêu chí)
3. Điểm tồn tại (phân tích, so sánh, lý giải và rút ra những điểm tồn tại của CSGD trong việc đáp ứng các yêu cầu của tiêu chí)
4. Kế hoạch hành động (những việc cần làm nhằm khắc phục tồn tại, phát huy điểm mạnh, kèm theo những biện pháp cần thực hiện)
TT |
Mục tiêu |
Nội dung |
Đơn vị/ cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện hoặc hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Khắc phục tồn tại |
……. |
……. |
……. |
……. |
2 |
Phát huy điểm mạnh |
…….. |
……. |
……. |
……. |
5. Mức đánh giá tiêu chí
Đánh dấu (×) vào một trong các ô dưới đây:
Thang đánh giá |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày
tháng năm 20… |
Lưu ý: Xác định mức đạt được của tiêu chí theo thang đánh giá 7 mức sau:
Các mức |
Cách hiểu theo mức độ đáp ứng minh chứng |
Điểm |
|
Mức 1 |
Không đáp ứng yêu cầu tiêu chí |
Không thực hiện công tác đảm bảo chất lượng để đáp ứng yêu cầu tiêu chí. Không có các kế hoạch, tài liệu, minh chứng hoặc kết quả có sẵn. Cần thực hiện cải tiến chất lượng ngay |
1 |
Mức 2 |
Chưa đáp ứng yêu cầu tiêu chí, cần có thêm nhiều cải tiến chất lượng |
Công tác đảm bảo chất lượng đối với những lĩnh vực cần phải cải tiến để đáp ứng yêu cầu tiêu chí mới đang ở giai đoạn lập kế hoạch hoặc không đáp ứng yêu cầu. Có ít tài liệu hoặc minh chứng. Hoạt động đảm bảo chất lượng còn ít được thực hiện hoặc hiệu quả kém |
2 |
Mức 3 |
Chưa đáp ứng yêu cầu tiêu chí nhưng chỉ cần một vài cải tiến nhỏ sẽ đáp ứng được yêu cầu |
Đã xác định và thực hiện hoạt động đảm bảo chất lượng để đáp ứng yêu cầu của tiêu chí nhưng cần có thêm cải tiến nhỏ mới đáp ứng đầy đủ yêu cầu của tiêu chí. Có các tài liệu, nhưng không có các minh chứng rõ ràng chứng tỏ chúng được sử dụng, triển khai đầy đủ. Việc thực hiện hoạt động đảm bảo chất lượng không nhất quán hoặc có kết quả hạn chế |
3 |
Mức 4 |
Đáp ứng đầy đủ yêu cầu tiêu chí |
Thực hiện đầy đủ công tác đảm bảo chất lượng để đáp ứng yêu cầu của tiêu chí. Có các minh chứng chứng tỏ việc thực hiện được tiến hành đầy đủ. Việc thực hiện hoạt động đảm bảo chất lượng đem lại kết quả đúng như mong đợi |
4 |
Mức 5 |
Đáp ứng cao hơn yêu cầu tiêu chí |
Việc thực hiện công tác đảm bảo chất lượng đáp ứng tốt hơn so với yêu cầu của tiêu chí. Có các minh chứng chứng tỏ việc thực hiện được tiến hành một cách hiệu quả. Việc thực hiện hoạt động đảm bảo chất lượng cho thấy các kết quả tốt và thể hiện xu hướng cải tiến tích cực |
5 |
Mức 6 |
Thực hiện tốt như một hình mẫu của quốc gia |
Việc thực hiện công tác đảm bảo chất lượng để đáp ứng yêu cầu của tiêu chí được xem là điển hình tốt nhất của quốc gia. Có các minh chứng chứng tỏ việc thực hiện được tiến hành một cách hiệu quả và liên tục. Việc thực hiện hoạt động đảm bảo chất lượng cho các kết quả rất tốt và thể hiện xu hướng cải tiến rất tích cực |
6 |
Mức 7 |
Thực hiện xuất sắc, đạt mức của các CSGD hàng đầu thế giới |
Việc thực hiện công tác đảm bảo chất lượng để đáp ứng yêu cầu của tiêu chí được xem là xuất sắc, đạt trình độ của những CSGD hàng đầu thế giới hoặc là điển hình hàng đầu để các CSGD khác trên thế giới học theo. Có các minh chứng chứng tỏ việc thực hiện được tiến hành một cách hiệu quả, liên tục và sáng tạo. Việc thực hiện hoạt động đảm bảo chất lượng cho các kết quả xuất sắc và thể hiện xu hướng cải tiến xuất sắc. |
7 |
Phụ lục 5: Mẫu Bìa báo cáo tự đánh giá CSGD
Bìa ngoài và bìa phụ:
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
|
Logo của CSGD (nếu có)
|
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Giai đoạn đánh giá:………….)
|
Tỉnh/ Thành phố, tháng …… - 20.... |
Phần I. HỒ SƠ VỀ CSGD
1. Khái quát về cơ sở giáo dục
a) Khái quát về lịch sử phát triển, tầm nhìn, sứ mạng, các giá trị của CSGD; tóm tắt thành tích nổi bật của trường theo các giai đoạn phát triển: tổng số khoa/viện, chương trình đào tạo, quan hệ hợp tác, thành tích nổi bật trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng...
b) Cơ cấu tổ chức của CSGD và những chi nhánh/ cơ sở (sơ đồ tổ chức mới nhất).
c) Cấu trúc tổ chức của Hội đồng quản trị/ Hội đồng Trường hoặc tương đương của CSGD (sơ đồ tổ chức mới nhất).
2. Bối cảnh triển khai các hoạt động của cơ sở giáo dục
a) Mô tả quy định pháp lý của các hoạt động của CSGD và mức độ ảnh hưởng đến hoạt động của CSGD.
b) Mô tả những thách thức chính mà CSGD gặp phải và kế hoạch của CSGD để khắc phục những thách thức đó.
c) Mô tả các điểm mạnh và cơ hội của CSGD và cách mà CSGD tận dụng những điểm mạnh và cơ hội đó.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục (xem Phụ lục….)
Phụ lục 7: Mẫu Tự đánh giá về chất lượng cơ sở giáo dục
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
Trình bày, phân tích từng tiêu chí theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD với cấu trúc như sau:
Tiêu chuẩn 1. (Tên tiêu chuẩn………………….)
Tiêu chí 1.1. (Tên tiêu chí……………)
Mô tả và nhận định thực trạng hoạt động của CSGD trong 5 năm gần nhất theo các yêu cầu và mốc chuẩn tham chiếu của tiêu chí, kèm theo các minh chứng liên quan phù hợp mức đạt được của tiêu chí. Tự đánh giá tiêu chí đạt mức:…
Tiêu chí 1.n (Tên tiêu chí……………)
(Trình bày lần lượt hết các tiêu chí của tiêu chuẩn 1)
Đánh giá chung về tiêu chuẩn 1:
1. Tóm tắt các điểm mạnh: chỉ ra các điểm mà CSGD xem là thế mạnh của mình và nhấn mạnh những điểm mạnh tiêu biểu nhất.
2. Tóm tắt các điểm tồn tại: chỉ ra các điểm mà CSGD coi là tồn tại và cần phải cải tiến.
3. Kế hoạch cải tiến: các đề xuất để phát huy điểm mạnh, khắc phục các tồn tại đã xác định trong tự đánh giá và kế hoạch hành động để thực hiện. Tùy theo kế hoạch phát triển và chiến lược ưu tiên của CSGD mà xác định trọng tâm cải tiến chất lượng cho từng giai đoạn. Về tổng thể, CSGD phải có kế hoạch khắc phục tất cả những tồn tại, thiếu sót.
TT |
Mục tiêu |
Nội dung |
Đơn vị/ cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (bắt đầu và hoàn thành) |
Ghi chú |
1 |
Khắc phục tồn tại 1 |
……. |
……. |
……. |
……. |
2 |
Khắc phục tồn tại 2 |
|
|
|
|
3 |
.. |
|
|
|
|
4 |
Phát huy điểm mạnh 1 |
…….. |
……. |
……. |
……. |
5 |
Phát huy điểm mạnh 2 |
|
|
|
|
4. Mức đánh giá:
Tiêu chuẩn/Tiêu chí |
Tự đánh giá |
Tiêu chuẩn 1 |
4,4 |
Tiêu chí 1.1 |
4 |
Tiêu chí 1.2 |
5 |
Tiêu chí 1.3 |
3 |
Tiêu chí 1.4 |
4 |
Tiêu chí 1.5 |
6 |
Tiêu chuẩn 2. (Tên tiêu chuẩn )
…..
Tiêu chuẩn 25. (Tên tiêu chuẩn )
…..
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CSGD
TT |
Lĩnh vực/ Tiêu chuẩn/ Tiêu chí |
Tự đánh giá (mức điểm) |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực 1. ĐBCL về chiến lược |
|
|
I.1 |
Tiêu chuẩn 1. Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa |
|
|
1. |
1.1 |
|
|
2. |
1.2 |
|
|
3. |
1.3 |
|
|
4. |
1.4 |
|
|
5. |
1.5 |
|
|
I.2 |
Tiêu chuẩn 2. Quản trị |
|
|
6. |
2.1 |
|
|
7. |
2.2 |
|
|
8. |
2.3 |
|
|
9. |
2.4 |
|
|
I.3 |
Tiêu chuẩn 3. Lãnh đạo và quản lý |
|
|
10. |
3.1 |
|
|
11. |
3.2 |
|
|
12. |
3.3 |
|
|
13. |
3.4 |
|
|
I.4 |
Tiêu chuẩn 4. Quản trị chiến lược |
|
|
14. |
4.1 |
|
|
15. |
4.2 |
|
|
16. |
4.3 |
|
|
17. |
4.4 |
|
|
I.5 |
Tiêu chuẩn 5. Các chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng |
|
|
18. |
5.1 |
|
|
19. |
5.2 |
|
|
20. |
5.3 |
|
|
21. |
5.4 |
|
|
I.6 |
Tiêu chuẩn 6. Quản lý nguồn nhân lực |
|
|
22. |
6.1 |
|
|
23. |
6.2 |
|
|
24. |
6.3 |
|
|
25. |
6.4 |
|
|
26. |
6.5 |
|
|
27. |
6.6 |
|
|
28. |
6.7 |
|
|
I.7 |
Tiêu chuẩn 7. Quản lý tài chính và cơ sở vật chất |
|
|
29. |
7.1 |
|
|
30. |
7.2 |
|
|
31. |
7.3 |
|
|
32. |
7.4 |
|
|
33. |
7.5 |
|
|
I.8 |
Tiêu chuẩn 8. Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại |
|
|
34. |
8.1 |
|
|
35. |
8.2 |
|
|
36. |
8.3 |
|
|
37. |
8.4 |
|
|
II |
Lĩnh vực 2. ĐBCL về hệ thống |
4,33 |
|
II.9 |
Tiêu chuẩn 9. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong |
4,5 |
|
38. |
9.1 |
3 |
|
39. |
9.2 |
4 |
|
40. |
9.3 |
5 |
|
41. |
9.4 |
6 |
|
42. |
9.5 |
5 |
|
43. |
9.6 |
4 |
|
II.10 |
Tiêu chuẩn 10. Tự đánh giá và đánh giá ngoài |
4,75 |
|
44. |
10.1 |
4 |
|
45. |
10.2 |
5 |
|
46. |
10.3 |
3 |
|
47. |
10.4 |
5 |
|
II.11 |
Tiêu chuẩn 11. Hệ thống thông tin ĐBCL bên trong |
4,25 |
|
48. |
11.1 |
2 |
|
49. |
11.2 |
3 |
|
50. |
11.3 |
4 |
|
51. |
11.4 |
5 |
|
II.12 |
Tiêu chuẩn 12. Nâng cao chất lượng |
3,8 |
|
52. |
12.1 |
3 |
|
53. |
12.2 |
3 |
|
54. |
12.3 |
4 |
|
55. |
12.4 |
5 |
|
56. |
12.5 |
4 |
|
III |
Lĩnh vực 3. ĐBCL về thực hiện các chức năng |
|
|
III.13 |
Tiêu chuẩn 13. Tuyển sinh và nhập học |
|
|
57. |
13.1 |
|
|
58. |
13.2 |
|
|
59. |
13.3 |
|
|
60. |
13.4 |
|
|
61. |
13.5 |
|
|
III.14 |
Tiêu chuẩn 14. Thiết kế và rà soát chương trình dạy học |
|
|
62. |
14.1 |
|
|
63. |
14.2 |
|
|
64. |
14.3 |
|
|
65. |
14.4 |
|
|
66. |
14.5 |
|
|
III.15 |
Tiêu chuẩn 15. Giảng dạy và học tập |
|
|
67. |
15.1 |
|
|
68. |
15.2 |
|
|
69. |
15.3 |
|
|
70. |
15.4 |
|
|
71. |
15.5 |
|
|
III.16 |
Tiêu chuẩn 16. Đánh giá người học |
|
|
72. |
16.1 |
|
|
73. |
16.2 |
|
|
74. |
16.3 |
|
|
75. |
16.4 |
|
|
III.17 |
Tiêu chuẩn 17. Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học |
|
|
76. |
17.1 |
|
|
77. |
17.2 |
|
|
78. |
17.3 |
|
|
79. |
17.4 |
|
|
III.18 |
Tiêu chuẩn 18. Quản lý NCKH |
|
|
80. |
18.1 |
|
|
81. |
18.2 |
|
|
82. |
18.3 |
|
|
83. |
18.4 |
|
|
III.19 |
Tiêu chuẩn 19. Quản lý tài sản trí tuệ |
|
|
84. |
19.1 |
|
|
85. |
19.2 |
|
|
86. |
19.3 |
|
|
87. |
19.4 |
|
|
III.20 |
Tiêu chuẩn 20. Hợp tác và đối tác NCKH |
|
|
88. |
20.1 |
|
|
89. |
20.2 |
|
|
90. |
20.3 |
|
|
91. |
20.4 |
|
|
III.21 |
Tiêu chuẩn 21. Kết nối và phục vụ cộng đồng |
|
|
92. |
21.1 |
|
|
93. |
21.2 |
|
|
94. |
21.3 |
|
|
95. |
21.4 |
|
|
IV |
Lĩnh vực 4. Kết quả hoạt động |
|
|
IV.22 |
Tiêu chuẩn 22. Kết quả đào tạo |
|
|
96. |
22.1 |
|
|
97. |
22.2 |
|
|
98. |
22.3 |
|
|
99. |
22.4 |
|
|
IV.23 |
Tiêu chuẩn 23. Kết quả NCKH |
|
|
100. |
23.1 |
|
|
101. |
23.2 |
|
|
102. |
23.3 |
|
|
103. |
23.4 |
|
|
104. |
23.5 |
|
|
105. |
23.6 |
|
|
IV.24 |
Tiêu chuẩn 24. Kết quả phục vụ cộng đồng |
|
|
106. |
24.1 |
|
|
107. |
24.2 |
|
|
108. |
24.3 |
|
|
109. |
24.4 |
|
|
IV.25 |
Tiêu chuẩn 25. Kết quả tài chính và thị trường |
|
|
110. |
25.1 |
|
|
111. |
25.2 |
|
|
Ghi chú:
- Tiêu chí có điểm cao nhất:… điểm (tiêu chí: …);
- Tiêu chí có điểm thấp nhất:… điểm (tiêu chí: …);
- Số tiêu chí đạt từ 4 điểm trở lên:……../111 (…..%);
- Số tiêu chuẩn có điểm trung bình từ 4,00 điểm trở lên:……/25 (…..%);
- Số tiêu chuẩn có điểm trung bình dưới 2,00 điểm: ……/25 (…..%).
|
..............,
ngày..... tháng..... năm 20... |
Phụ lục 8. Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng CSGD
CƠ SỞ DỮ LIỆU
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày ……/……. /20….
I. Thông tin chung về cơ sở giáo dục
1. Tên cơ sở giáo dục (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: ........................................................................................................
Tiếng Anh: ........................................................................................................
2. Tên viết tắt của cơ sở giáo dục:
Tiếng Việt: ........................................................................................................
Tiếng Anh: ........................................................................................................
3. Tên trước đây (nếu có): ....................................................................................
4. Cơ quan/Bộ chủ quản:.......................................................................................
5. Địa chỉ: .................................................................................................
.......................................................................................................................
6. Thông tin liên hệ: Điện thoại ................................ Số fax ...............................
E-mail.............................................. Website....................................................
7. Năm thành lập (theo quyết định thành lập):.........................................
8. Thời gian bắt đầu đào tạo khóa I: .....................................................................
9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khoá I: ......................................................
10. Loại hình cơ sở giáo dục:
Công lập |
|
Bán công |
|
Dân lập |
|
Tư thục |
|
Loại hình khác (đề nghị ghi rõ).............................................................
11. Các loại hình đào tạo của cơ sở giáo dục (đánh dấu x vào các ô tương ứng)
|
Có |
Không |
Chính quy |
□ |
□ |
Không chính quy |
□ |
□ |
Từ xa |
□ |
□ |
Liên kết đào tạo với nước ngoài |
□ |
□ |
Liên kết đào tạo trong nước |
□ |
□ |
Các loại hình đào tạo khác (nếu có, ghi rõ từng loại hình)…………
12. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của CSGD (các phòng, ban, khoa, trung tâm chỉ ghi cấp trưởng)
Các đơn vị (bộ phận) |
Họ và tên |
Chức danh, học vị, chức vụ |
Điện thoại |
|
1. Giám đốc/ Hiệu trưởng |
|
|
|
|
2. Phó Giám đốc/ Phó Hiệu trưởng (liệt kê từng người) |
|
|
|
|
3. Các tổ chức Đảng, Đoàn TN, Công đoàn,… (liệt kê) |
|
|
|
|
4. Các phòng, ban chức năng (liệt kê) |
|
|
|
|
5. Các trung tâm/ viện trực thuộc (liệt kê) |
|
|
|
|
6. Các khoa/viện đào tạo, tổ (liệt kê) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kéo dài bảng biểu theo quy mô của CSGD)
13. Các khoa/viện đào tạo của CSGD
Khoa/viện đào tạo |
Đại học |
Sau đại học |
Khác (ghi rõ) |
|||
Số CTĐT |
Số sinh viên |
Số CTĐT |
Số người học |
Số CTĐT |
Số người học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Danh sách đơn vị trực thuộc (bao gồm các trung tâm nghiên cứu, chi nhánh/cơ sở của các đơn vị)
TT |
Tên đơn vị |
Năm thành lập |
Lĩnh vực hoạt động |
Số lượng nghiên cứu viên |
Số lượng cán bộ/nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Cán bộ, giảng viên, nhân viên
CSGD cần có cơ sở dữ liệu về cán bộ, giảng viên1, nhân viên của mình, bao gồm cả cơ hữu và hợp đồng ngắn hạn. Từ cơ sở dữ liệu lấy ra các thông tin dưới đây (Thống kê mỗi loại gồm 5 bảng tương ứng với 5 năm của giai đoạn đánh giá):
15. Thống kê số lượng giảng viên và nghiên cứu viên
Phân cấp giảng viên và nghiên cứu viên |
Cơ hữu/toàn thời gian |
Hợp đồng/ thỉnh giảng |
||
Số lượng |
Tiến sĩ (%) |
Số lượng |
Tiến sĩ (%) |
|
Giảng viên |
|
|
|
|
Nghiên cứu viên |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
16. Thống kê số lượng cán bộ quản lý, nhân viên
Phân cấp cán bộ, nhân viên (Nêu cụ thể) |
Số lượng |
||
Cơ hữu/toàn thời gian |
Hợp đồng bán thời gian |
Tổng số |
|
Cán bộ quản lý |
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của CSGD theo giới tính:
TT |
Phân loại |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
I |
Cán bộ cơ hữu Trong đó: |
|
|
|
I.1 |
Cán bộ được tuyển dụng, sử dụng và quản lý theo các quy định của pháp luật về viên chức (trong biên chế) |
|
|
|
I.2 |
Cán bộ hợp đồng có thời hạn 3 năm và hợp đồng không xác định thời hạn (hợp đồng dài hạn) |
|
|
|
II |
Các cán bộ khác Cán bộ hợp đồng ngắn hạn, bao gồm cả giảng viên thỉnh giảng |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
18. Thống kê, phân loại giảng viên theo trình độ
TT |
Trình độ, học vị, chức danh |
GV trong biên chế trực tiếp giảng dạy |
GV hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy |
Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý |
Giảng viên thỉnh giảng trong nước |
Giảng viên thỉnh giảng quốc tế |
Tổng số |
1 |
Giáo sư, Viện sĩ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Giáo sư |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trình độ khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
(Khi tính số lượng các TSKH, TS thì không bao gồm những giảng viên vừa có học vị vừa có chức danh khoa học vì đã tính ở 2 dòng trên)
Tổng số giảng viên cơ hữu2: …………………….. người
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu:…………………..................
19. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo độ tuổi (số người):
TT |
Trình độ / học vị |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Phân loại theo giới tính |
Phân loại theo tuổi (người) |
|||||
Nam |
Nữ |
< 30 |
30-40 |
41-50 |
51-60 |
> 60 |
||||
1 |
Giáo sư, Viện sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Giáo sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trình độ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu: tuổi
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của CSGD: .................................
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của CSGD:
.................................
20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu:
TT |
Tần suất sử dụng |
Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu sử dụng ngoại ngữ và tin học |
|
Ngoại ngữ |
Tin học |
||
1 |
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc) |
|
|
2 |
Thường sử dụng (trên 60-80% thời gian của công việc) |
|
|
3 |
Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc) |
|
|
4 |
Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc) |
|
|
5 |
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0- 20% thời gian của công việc) |
|
|
|
Tổng |
|
|
III. Người học
Người học bao gồm sinh viên, học sinh, học viên cao học và nghiên cứu sinh:
21. Tổng số người học đăng ký dự thi vào CSGD, trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây hệ chính quy:
Đối tượng, thời gian (năm) |
Số thí sinh dự tuyển (người) |
Số trúng tuyển (người) |
Tỷ lệ cạnh tranh |
Số nhập học thực tế (người) |
Điểm tuyển đầu vào (thang điểm 30) |
Điểm trung bình của người học được tuyển |
Số lượng sinh viên quốc tế nhập học (người) |
1. Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Học viên cao học |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
4. Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
6. Khác ........ |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng người học hệ chính quy đang học tập tại CSGD…………………….người.
22. Tổng số người học đăng ký dự thi vào CSGD, trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây hệ không chính quy:
Năm |
Số thí sinh dự tuyển (người) |
Số trúng tuyển (người) |
Tỷ lệ cạnh tranh |
Số nhập học thực tế (người) |
Điểm tuyển đầu vào (thang điểm 30) |
Điểm trung bình của người học được tuyển |
Số lượng sinh viên quốc tế nhập học (người) |
1. Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
4. Khác ........ |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
20... |
|
|
|
|
|
|
|
23. Ký túc xá cho sinh viên:
Các tiêu chí |
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
1. Tổng diện tích phòng ở (m2) |
|
|
|
|
|
2. Số lượng sinh viên |
|
|
|
|
|
3. Số sinh viên có nhu cầu ở ký túc xá |
|
|
|
|
|
4. Số lượng sinh viên được ở ký túc xá |
|
|
|
|
|
5. Tỷ số diện tích trên đầu sinh viên ở trong ký túc xá, m2/người |
|
|
|
|
|
24. Sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học:
|
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
Số lượng (người) |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên |
|
|
|
|
|
25. Thống kê số lượng người học tốt nghiệp trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người
Các tiêu chí |
Năm tốt nghiệp |
||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
|
1. Nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
|
2. Học viên tốt nghiệp cao học |
|
|
|
|
|
3. Sinh viên tốt nghiệp đại học Trong đó: |
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
Hệ không chính quy |
|
|
|
|
|
4. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Trong đó: |
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
Hệ không chính quy |
|
|
|
|
|
5. Học sinh tốt nghiệp trung cấp Trong đó: |
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
Hệ không chính quy |
|
|
|
|
|
6. Khác… |
|
|
|
|
|
(Tính cả những người học đã đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định nhưng đang chờ cấp bằng).
26. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên đại học hệ chính quy:
Các tiêu chí |
Năm tốt nghiệp |
||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
|
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người) |
|
|
|
|
|
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%) |
|
|
|
|
|
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường: A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ® chuyển xuống câu 4 B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ® điền các thông tin dưới đây |
|||||
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) |
|
|
|
|
|
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ® chuyển xuống câu 5 B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ® điền các thông tin dưới đây |
|||||
4.1 Tỷ lệ có việc làm đúng ngành đào tạo (%) - Sau 6 tháng tốt nghiệp - Sau 12 tháng tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
4.2 Tỷ lệ có việc làm trái ngành đào tạo (%) |
|
|
|
|
|
4.3 Tỷ lệ tự tạo được việc làm (%) |
|
|
|
|
|
4.4 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm |
|
|
|
|
|
5. Đánh giá của nhà sử dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo: A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ® chuyển xuống kết thúc bảng này B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ® điền các thông tin dưới đây |
|||||
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%) |
|
|
|
|
|
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%) |
|
|
|
|
|
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sinh viên tốt nghiệp là sinh viên có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp theo quy định, kể cả những sinh viên chưa nhận được bằng tốt nghiệp.
- Sinh viên có việc làm là sinh viên tìm được việc làm hoặc tự tạo được việc làm.
- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.
27. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy:
Các tiêu chí |
Năm tốt nghiệp |
||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
|
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người) |
|
|
|
|
|
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%) |
|
|
|
|
|
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường: A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ® chuyển xuống câu 4 B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ® điền các thông tin dưới đây |
|||||
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) |
|
|
|
|
|
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) |
|
|
|
|
|
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%) |
|
|
|
|
|
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ® chuyển xuống câu 5 B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ® điền các thông tin dưới đây |
|||||
4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%) - Sau 6 tháng tốt nghiệp - Sau 12 tháng tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%) |
|
|
|
|
|
4.3 Tỷ lệ tự tạo được việc làm (%) |
|
|
|
|
|
4.4 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm |
|
|
|
|
|
5. Đánh giá của nhà sử dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo: A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này → chuyển xuống và kết thúc bảng này B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này → điền các thông tin dưới đây |
|||||
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%) |
|
|
|
|
|
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%) |
|
|
|
|
|
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%) |
|
|
|
|
|
IV. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
28. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây:
TT |
Phân loại đề tài |
Số lượng |
|||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
Tổng số |
||
1 |
Đề tài cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đề tài cấp Bộ* |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đề tài cấp trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp Nhà nước
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ trên cán bộ cơ hữu: .................................................
29. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của CSGD trong 5 năm gần đây:
TT |
Năm |
Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ (triệu VNĐ) |
Tỷ lệ doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ so với tổng kinh phí đầu vào của CSGD (%) |
Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu (triệu VNĐ/ người) |
1 |
20... |
|
|
|
2 |
20... |
|
|
|
3 |
20... |
|
|
|
4 |
20... |
|
|
|
5 |
20... |
|
|
|
30. Số lượng cán bộ cơ hữu của CSGD tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài |
Số lượng cán bộ tham gia |
Ghi chú |
||
Đề tài cấp Nhà nước |
Đề tài cấp Bộ* |
Đề tài cấp trường |
||
Từ 1 đến 3 đề tài |
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài |
|
|
|
|
Trên 6 đề tài |
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia |
|
|
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp Nhà nước
31. Số lượng sách của CSGD được xuất bản trong 5 năm gần đây:
TT |
Phân loại sách |
Số lượng |
|||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
Tổng số |
||
1 |
Sách chuyên khảo |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sách giáo trình |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sách tham khảo |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sách hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tỷ số sách đã được xuất bản trên cán bộ cơ hữu: ........................
32. Số lượng cán bộ cơ hữu của CSGD tham gia viết sách trong 5 năm gần đây:
Số lượng sách |
Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách |
|||
Sách chuyên khảo |
Sách giáo trình |
Sách tham khảo |
Sách hướng dẫn |
|
Từ 1 đến 3 cuốn sách |
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 cuốn sách |
|
|
|
|
Trên 6 cuốn sách |
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia |
|
|
|
|
33. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của CSGD được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
TT |
Phân loại tạp chí |
Số lượng |
|||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
Tổng số |
||
1 |
Tạp chí KH quốc tế Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục ISI |
|
|
|
|
|
|
Danh mục Scopus |
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tạp chí / tập san của cấp trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: ..............................
34. Số lượng cán bộ cơ hữu của CSGD tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số lượng cán bộ cơ hữu có bài báo đăng trên tạp chí |
Nơi đăng |
||
Tạp chí KH quốc tế |
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước |
Tạp chí / tập san của cấp trường |
|
Từ 1 đến 5 bài báo |
|
|
|
Từ 6 đến 10 bài báo |
|
|
|
Từ 11 đến 15 bài báo |
|
|
|
Trên 15 bài báo |
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia |
|
|
|
35. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của CSGD báo cáo tại các hội nghị, hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
TT |
Phân loại hội thảo |
Số lượng |
|||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
Tổng số |
||
1 |
Hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội thảo trong nước |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội thảo của trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
(Khi tính hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các hội thảo của trường vì đã được tính 1 lần)
Tỷ số bài báo cáo trên cán bộ cơ hữu: ......................................
36. Số lượng cán bộ cơ hữu của CSGD có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
Số lượng cán bộ cơ hữu có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo |
Hội thảo quốc tế |
Hội thảo trong nước |
Hội thảo của trường |
Từ 1 đến 5 báo cáo |
|
|
|
Từ 6 đến 10 báo cáo |
|
|
|
Từ 11 đến 15 báo cáo |
|
|
|
Trên 15 báo cáo |
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia |
|
|
|
Khi tính hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các hội thảo của trường)
37. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp trong 5 năm gần đây:
Năm |
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp (ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp) |
20... |
|
20... |
|
20... |
|
20... |
|
20... |
|
38. Nghiên cứu khoa học của sinh viên
35.1. Số lượng sinh viên của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài |
Số lượng sinh viên tham gia |
Ghi chú |
||
Đề tài cấp Nhà nước |
Đề tài cấp Bộ* |
Đề tài cấp trường |
||
Từ 1 đến 3 đề tài |
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài |
|
|
|
|
Trên 6 đề tài |
|
|
|
|
Tổng số sinh viên tham gia |
|
|
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
35.2 Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên:
(Thống kê các giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo, các bài báo, công trình được công bố)
TT |
Thành tích nghiên cứu khoa học |
Số lượng |
||||
20... |
20... |
20... |
20... |
20... |
||
1 |
Số giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo |
|
|
|
|
|
2 |
Số bài báo được đăng, công trình được công bố |
|
|
|
|
|
V. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
39. Diện tích đất, diện tích sàn xây dựng
TT |
Nội dung |
Diện tích (m2) |
Hình thức sử dụng |
||
Sở hữu |
Liên kết |
Thuê |
|||
1 |
Tổng diện tích đất của trường |
|
|
|
|
2 |
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường Trong đó |
|
|
|
|
2.1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
|
|
|
2.2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
|
|
|
|
2.3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
|
|
|
|
40. Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường (bao gồm giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)
Khối ngành/ Nhóm ngành |
Đầu sách |
Bản sách |
Khối ngành I |
|
|
Khối ngành II |
|
|
Khối ngành III |
|
|
Khối ngành IV |
|
|
Khối ngành V |
|
|
Khối ngành VI |
|
|
Khối ngành VII |
|
|
Các môn chung |
|
|
Tổng |
|
|
41. Tổng số thiết bị chính của trường:
STT |
Tên phòng/giảng đường/lab |
Số lượng |
Danh mục trang thiết bị chính |
Đối tượng sử dụng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Hình thức sử dụng |
||
Sở hữu |
Liên kết |
Thuê |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
--------------------- |
------------ |
|
|
|
|
42. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
- Năm 20..: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
43. Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 5 năm gần đây:
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
44. Tổng chi cho hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng:
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
45. Tổng thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
46. Tổng chi cho hoạt động đào tạo
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
47. Tổng chi cho phát triển đội ngũ
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
48. Tổng chi cho hoạt động kết nối doanh nghiệp, tư vấn và hỗ trợ việc làm
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
- Năm 20...: ............................................
VI. Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục
TT |
Đối tượng |
Bộ tiêu chuẩn đánh giá |
Tự đánh giá |
Đánh giá ngoài |
Thẩm định và công nhận |
||||
Năm hoàn thành báo cáo TĐG lần 1 |
Năm cập nhật báo cáo TĐG |
Tên tổ chức đánh giá |
Tháng /năm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá của Hội đồng KĐCL GD |
Giấy chứng nhận |
||||
Ngày cấp |
Giá trị đến |
||||||||
1 |
Cơ sở giáo dục |
VBHN số 06/VBHN-BGDĐT |
2013 |
2014, 2015 |
VNU-CEA |
10/2015 |
82% |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
2 |
Chương trình đào tạo…. |
AUN-QA |
2009 |
2009 |
AUN- QA |
2009 |
Đạt |
09/01/2010 |
08/01/2014 |
3 |
Chương trình đào tạo…. |
TT số 04/2016/TT-BGDĐT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng
Từ kết quả khảo sát ở trên, tổng hợp thành một số chỉ số quan trọng dưới đây (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):
1. Giảng viên:
Tổng số giảng viên cơ hữu (người):..........
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu (%):.........
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu (%):.............
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu (%):..........
2. Sinh viên:
Tổng số sinh viên chính quy (người):..........
Tỷ số sinh viên trên giảng viên (sau khi quy đổi):............
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%):..........
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%):.............
Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%):...........
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo, trong đó bao gồm cả sinh viên chưa có việc làm học tập nâng cao (%):........
Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%):........
Tỷ lệ tự tạo được việc làm trong số sinh viên có việc làm (%):………
Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm (triệu VNĐ):........
5. Đánh giá của nhà sử dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%):...
Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%):...............
6. Nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng:
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học, chuyển giao khoa học công nghệ và phục vụ cộng đồng trên cán bộ cơ hữu:.........
Tỷ số doanh thu từ nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng trên cán bộ cơ hữu:...
Tỷ số sách đã được xuất bản trên cán bộ cơ hữu:........
Tỷ số bài đăng tạp chí trên cán bộ cơ hữu:......
Tỷ số bài báo cáo trên cán bộ cơ hữu:.............
7. Cơ sở vật chất (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):
Tỷ số diện tích sàn xây dựng trên sinh viên chính quy:........
Tỷ số chỗ ở ký túc xá trên sinh viên chính quy:...........
8. Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục Cấp cơ sở giáo dục:........................
Cấp chương trình đào tạo:................
Phụ lục 9: Mã hóa thông tin, minh chứng
Mã thông tin và minh chứng (Mã MC) được ký hiệu bằng chuỗi có ít nhất 11 ký tự, bao gồm 1 chữ cái, ba dấu chấm và 7 chữ số; cứ 2 chữ số có 1 dấu chấm (.) để phân cách theo công thức: Hn.ab.cd.ef. Trong đó:
- H: viết tắt “Hộp minh chứng” (Minh chứng của mỗi tiêu chuẩn được tập hợp trong 1 hộp hoặc một số hộp)
- n: số thứ tự của hộp minh chứng được đánh số từ 1 đến hết (trường hợp n ≥ 10 thì chuỗi ký hiệu có 12 ký tự trở lên).
- ab: số thứ tự của tiêu chuẩn (tiêu chuẩn 1 viết 01, tiêu chuẩn 10 viết 10)
- cd: số thứ tự của tiêu chí (tiêu chí 1 viết 01, tiêu chí 10 viết 10)
- ef: số thứ tự của minh chứng theo từng tiêu chí (thông tin và minh chứng thứ nhất viết 01, thứ 15 viết 15...)
Ví dụ:
H1.01.01.01: là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 1, được đặt ở hộp 1
H3.03.02.15: là MC thứ 15 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 3, được đặt ở hộp 3
H4.04.03.25: là MC thứ 25 của tiêu chí 03 thuộc tiêu chuẩn 4, được đặt ở hộp 4
H8.10.02.04: là MC thứ 4 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 10, được đặt ở hộp 8
DANH MỤC MINH CHỨNG
Mã minh chứng |
Tên minh chứng |
Số, ngày/tháng ban hành |
Nơi ban hành |
Ghi chú |
|
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MINISTRY OF EDUCATION
AND TRAINING |
SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM |
No. 766/QLCL-KDCLGD |
Hanoi, April 20, 2018 |
To:
- Parent universities,
academies;
-
Universities;
-
Education
accreditation organizations.
Pursuant to Circular No. 12/2017/TT-BGDDT dated 19/5/2017 by the Minister of Education and Training promulgating the regulation on higher education accreditation (hereinafter referred to as “Circular 12/2017”), the Quality Control Department provides the following guidelines on self-assessment of higher education institutions (hereinafter referred to as “self-assessment”):
1. Definition of self-assessment
Self-assessment of an educational institution is a process where the educational institution self-assesses and reports on the quality and effectiveness of training and scientific research activities, personnel, facilities and other relevant matters based on criteria for self-assessment of educational institution promulgated by the Ministry of Education and Training (“MOET”), which provides the basis for the educational institution to make changes to its resources and operations with an aim to improving its training quality and becoming accredited.
a) It is an important stage of quality assurance and fostering of a quality culture in the institution.
b) It helps the institution to self-review and -evaluate its current situation and formulate and launch action plans for educational quality improvement, which provides the basis for setting higher targets for the following period.
c) It is a necessary condition for the institution to apply to an education accreditation organization for peer assessment and accreditation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) During the self-assessment process, for each standard and criterion, the educational institution shall focus on the following tasks:
- Determine the self-assessment period;
- Have databases to be used for the accreditation process;
- Describe the current situation of the institution in detail;
- Provide analyses, explanations, comparisons and comments; identify strengths and weaknesses, and introduce remedial measures;
- Formulate action plans for improvement of the institution’s quality.
b) Self-assessment is a continuous process that requires much time, efforts and participation of many individuals from the educational institution.
c) Self-assessments must be impartial, honest, publicized and transparent. Explanations, comments and conclusions produced during the self-assessment process must be based on substantial and trustworthy evidence. All quality assessment criteria for educational institutions promulgated by MOET shall apply to self-assessments.
A self-assessment shall be conducted in accordance with the Plan - Do - Check - Act (PDCA) cycle.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A self-assessment shall focus on:
a) Establishment of self-assessment council
- The self-assessment council shall be established according to Clauses 1, 2 and 3 Article 32 of Circular 12/2017;
- Head of the educational institution has the power to issue the decision on establishment of the self-assessment council and board of secretaries assisting the council;
- The self-assessment council shall have an odd number of members, from 11 to 29 members. The members shall consist of heads of some or all departments, boards and academic departments;
- The board of secretaries shall comprise full-time officials of the unit in charge of quality assurance and other officials selected by the self-assessment council;
- Members of the self-assessment council and board of secretaries shall be assigned to full-time working groups. Each working group shall have 4-5 members, who are in charge of 4-5 standards and managed by a member of the self-assessment council. Each secretary shall not join more than 02 full-time working groups (Appendixes 1 and 2).
b) Functions and duties of self-assessment council
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Relevant units in the educational institution shall cooperate with and assist working groups of the self-assessment council in the self-assessment process.
a) The self-assessment plan shall be formulated according to Article 33 of Circular 12/2017.
b) The self-assessment council shall formulate the self-assessment plan in a manner that utilizes time and resources of the educational institution for achievement of the self-assessment’s targets. A detailed schedule for preparation of the self-assessment report shall be provided (Appendix 2).
c) Research on standards and criteria for assessment of the educational institution’s quality shall be included.
a) The educational institution shall research the Guidelines on quality assessment criteria for higher education institutions, analyze how a criterion applies to the educational institution, and collect information and evidence (Appendix 3 - take note of evidence required for each criterion). The information and evidence collected shall be used to evaluate how well a criterion is met and describe actual activities at the educational institution to enhance readers’ understanding and credibility of the self-assessment report.
- When collecting information and evidence, the self-assessment council shall verify their credibility, authenticity, suitability and relevance to the criterion being assessed. The council must ask the following questions about information collected: if the information is collected by someone else, will the result remain consistent? Can this information give new, clear and accurate understandings of actual activities at the educational institution?
- In case information or evidence for a criterion is unavailable, the working group must provide an explanation and fill out the criterion assessment sheet (Appendix 4) to report to the self-assessment council, which will discuss and grant approval;
- Information and evidence sources must be provided. Information and evidence collected, including documents related to their sources, must be protected. It is encouraged to apply information technology to digitalize evidence for easy archiving and comparison when necessary.
b) The educational institution shall build the following databases to provide information and evidence for the self-assessment report:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Annual reports on learners’ pre-graduate assessment of the institution’s training quality, including procedures, tools and results;
- Annual reports on surveys into post-graduate employment, including procedures, tools and results;
- Annual reports on results of community connection and service;
- Annual reports on surveys into how well libraries, laboratories, practice rooms, information technology systems and other services meet demand of officials, lecturers and learners; including procedures, tools and results;
- Database to be used for the accreditation process (Appendix 8).
a) Some information can be used as evidence immediately but some other information must be processed, analyzed and consolidated before it can serve as evidence for comments provided in the self-assessment report. For example, most information collected from investigations and surveys must be processed into consolidated figures before it can be used as evidence for the self-assessment report.
b) Some information also needs to be processed so as not to affect its providers.
c) Collected information and evidence related to each criterion shall be presented in the criterion assessment sheet as follows:
- Describe and analyze the institution’s activities that concern the criterion;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Make comments on strengths, good points to enhance, weaknesses and causes thereof;
- Identify issues requiring quality improvement and propose measures for such improvement;
- Determine how well the criterion is met. For each criterion, if there is adequate evidence that the institution meets all requirements of the criterion, confirm that the criterion is satisfied and give a corresponding score (provided for in Article 30 of Circular 12/2017).
d) For criteria without evidence: write “no evidence”.
During the processing and analysis processes, if there is any information or evidence not consistent with results of internal and external researches and assessments previously published, the self-assessment council shall review the information or evidence and explain why it is inconsistent.
dd) The criterion assessment sheet is the document recording the results produced by each working group for a criterion and is the basis for a consolidated report on the criterion/standard. Thus, each working group must ensure the accuracy, honesty and consistency of criterion assessment sheets of each standard.
a) The self-assessment report is a document presenting the criteria- and standard-based self-assessment process and results; and is an important record for the educational institution to make a commitment to improve its quality.
b) The report shall comprise concise, clear, accurate and adequate descriptions of the institution’s activities, including strengths, weaknesses, difficulties and proposed quality improvement solutions, plans and schedules.
c) A systemic approach shall be adopted to identify information and evidence used to prove criteria satisfaction. PDCA cycle, Approach - Deployment - Results - Improvement (ADRI) cycle or Why, What, When, Where, Who and How (5Ws and 1H) questions may be used; diagrams and graphs may be used to present the methods and results in detail; and comments related to how well a criterion is satisfied must be brief and supported by evidence. For result-related criteria (criterion No. 22 to 25), relevant results must be provided to prove the progress (development trend) and achievements (actual results versus targets set) and compare with competitor’s performance and/or benchmarks.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) The final draft self-assessment report must be sent to information and evidence providers to verify the information and evidence used and accuracy of comments made based on such information and evidence. Working groups shall review parts of the report involving criteria/standards assigned. Members of the self-assessment council shall countersign the report after they have read and approved its contents.
a) The self-assessment report shall be presented on A4 size papers; using Times New Roman, Unicode font; and 13-14 point font size; other types of format are provided for by existing regulations on document formats.
b) The self-assessment report shall be made into a book for long-term use and archiving (together with its electronic file).
The self-assessment report shall include title page, secondary title page (Appendix 5); list and signatures of members of the self-assessment council; table of contents; list of abbreviations (if any) and 03 parts of its main contents:
a) Part I. Dossier on the educational institution: this part describes the general organizational structure of the institution (main establishment and member establishments, if any), board of directors, human resources, training programs, main scientific research and community service activities, operating environment, opportunities, challenges, etc. (Appendix 6).
b) Part II. Self-assessment of the institution’s quality: this part consists of descriptions, analyses and evaluation of how well the institution meets requirements of quality assessment standards; and consolidated results of educational institution self-assessment (Appendix 7).
c) Part III. Appendix: this part includes:
- Database to be used for the accreditation process (Appendix 8);
- Relevant documents: decisions on establishment of the self-assessment council, board of secretaries, etc. (Appendixes 1 and 2); self-assessment plan (Appendix 3); consolidated/statistical tables, etc.;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) After the self-assessment is completed, the council shall submit a draft self-assessment report to the head of the educational institution to:
- Circulate the draft report around the institution for relevant members (officials, lecturers, workers, learners, etc.) to read and give feedback within at least 2 weeks (place the report in the library/tradition room/material room or send it to the institution’s units);
- Collect and process feedback, complete the draft report.
b) Upon completion of self-assessment report:
- The report shall bear the signature and seal of the head of the institution and be stored together with all relevant documents produced during the report preparation and completion processes;
- The self-assessment report shall be kept in the library/material room of the institution; and may be borrowed and used in accordance with regulations by the head of the institution. It is encouraged to upload the .pdf file of the report onto the institution’s website to publicize self-assessment results;
- The institution shall retain and protect all information and evidence collected, including documents related to their sources;
- The institution shall establish an independent team in charge of reviewing the self-assessment report and quality assurance of the institution to give recommendations on how to complete the report and improve quality (as conditions permit) before the report is sent to relevant parties and prepare for peer assessment.
c) The institution shall proactively launch action plans included in the self-assessment report.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) The institution shall send data on self-assessment and post-assessment quality improvement to the management system of MOET following guidelines (to be provided).
b) After the self-assessment report is completed, the institution shall submit it to the supervisory authority together with an official dispatch requesting support from the supervisory authority during training quality improvement per action plans included in the report.
c) The institution shall send electronic files of official dispatches and the self-assessment report to the Quality Control Department and MOET via the email address: phongkdclgd@moet.gov.vn, specifically:
- Official dispatch notifying self-assessment report completion (word and .pdf files), which must elaborate on:
+ Assessment period;
+ Self-assessment period;
+ Compliance of the self-assessment with the prescribed procedure and compliance of the self-assessment report with MOET guidelines;
+ Consolidated assessment results;
+ Provisional peer assessment schedule.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Name of document files (word and .pdf files) shall be finalized as follows (for example: self-assessment report of Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (“Hanoi National University of Education”), which was completed in 2018):
- Name of official dispatch file: institutionnamewithouttonemark_cv_completionyear (ex: dhsphanoi_cv_2018 (“hanoiue_cv_2018"));
- Name of self-assessment report file: institutionnamewithouttonemark_bctdg_completionyear (ex: dhsphanoi_bctdg_2018.doc (“hanoiue_bctdg_2018.doc”));
In case the self-assessment report is saved as multiple files, add the number of each file after “bctdg” (ex: dhsphanoi_bctdg1_2018; dhsphanoi_bctdg2_2018);
dd) Within 10 working days after the date on which the institution sends an email, the Quality Control Department shall notify the institution that it has received the email and add the institution to list of educational institutions having completed the self-assessment report of each accreditation cycle (if the self-assessment report satisfies requirements).
e) The self-assessment report shall provide the basis for implementation of annual educational quality improvement plans. In case the institution applies for peer assessment for accreditation purpose, immediately after signing a peer assessment agreement with the education accreditation organization, the educational institution shall send a file containing a written notification of such signing to the Quality Control Department together with the word and .pdf files of the self-assessment report (appraised by the education accreditation organization and prepared for the peer assessment) as prescribed in parts c and d of this section.
For your reference and compliance.
During the implementation of these guidelines, any difficulty or proposal shall be submitted to the educational quality accreditation division of the Quality Control Department, address: 35 Dai Co Viet, Hai Ba Trung, Hanoi; phone number: (024)39747108; email: phongkdclgd@moet.gov.vn./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.
HEAD OF DEPARTMENT
Mai Van Trinh
APPENDIX
(Enclosed with Official Dispatch No. 766/QLCL-KDCLGD dated April 20, 2018 by Quality Control Department)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appendix 2: Specimen educational institution self-assessment plan
Appendix 3: Specimen criterion analysis and information and evidence collection sheet
Appendix 4: Specimen criterion assessment sheet
Appendix 5: Specimen title page of self-assessment report
Appendix 6: Specimen dossier on educational institution
Appendix 7: Specimen self-assessment of educational institution quality
Appendix 8. Database for accreditation
Appendix 9: Information and evidence code assignment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF SUPERVISORY AUTHORITY
NAME OF EDUCATIONAL INSTITUTION…
--------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No. /QD-…
[Location and date]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
on Establishment of Council for Self-assessment of Higher Education Institution
HEAD OF EDUCATIONAL INSTITUTION …
Pursuant to …………………………….;
Pursuant to Circular No. 12/2017/TT-BGDDT dated 19/5/2017 by the Minister of Education and Training promulgating the regulation on higher education accreditation;
At the request of …………………………………………,
HEREBY DECIDES:
Article 1. The council for self-assessment of [name of educational institution], the members of which are included in the list enclosed therewith, is established.
The council shall be assisted by a Board of Secretaries and full-time working groups, the members of which are included in the lists enclosed therewith.
Article 2. The council shall conduct the self-assessment of the educational institution according to the Regulation on higher education accreditation promulgated together with Circular No. 12/2017/TT-BGDDT dated 19/5/2017 by the Minister of Education and Training and guidelines on self-assessment of higher education institutions from the Quality Control Department.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. [Heads of relevant units] and the persons mentioned in Article 1 shall implement this Decision./.
HEAD OF EDUCATIONAL INSTITUTION
(signature, full name and stamp)
LIST OF MEMBERS OF COUNCIL FOR SELF-ASSESSMENT OF HIGHER EDUCATION INSTITUTION
(Enclosed with Decision No. ….../QD- ………. dated [date] by [issuer])
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name
Title, post
Role
1.
Chairperson
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deputy chairperson
3.
Member –
Head of Board of Secretaries
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
(This list includes … persons).
LIST OF MEMBERS OF BOARD OF SECRETARIES
(Enclosed with Decision No. ….../QD- ………. dated [date] by [issuer])
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Title, post
Role
1.
Head of Board of Secretaries
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Member
……
Member
(This list includes … persons).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF FULL-TIME WORKING GROUPS
(Enclosed with Decision No. ….../QD- ………. dated [date] by [issuer])
No.
Full name
Title, post
Role
Group 1
……………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………..
Group 2
……………………..
……
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(This list includes … persons).
Appendix 2: Specimen educational institution self-assessment plan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF EDUCATIONAL INSTITUTION…
--------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No. /KH-……
[Location and date]
EDUCATIONAL INSTITUTION SELF-ASSESSMENT PLAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Improve training quality and apply for accreditation.
2. Self-assessment scope
Assess activities of the educational institution in the 20.. – 20.. period based on quality assessment standards for educational institutions promulgated by the Minister of Education and Training.
3. Self-assessment tools
Assessment tools are quality assessment standards for educational institutions promulgated together with Circular No. 12/2017/TT-BGDDT dated 19/5/2017 by the Minister of Education and Training and the following guidelines:……
4. Self-assessment council
4.1. Components of self-assessment council
The self-assessment council of the educational institution is established according to Decision No. …../QD-……. dated [date] by [name of issuer] and consists of … members (member list enclosed therewith).
4.2. Assisting Board of Secretaries and full-time working groups (member lists enclosed therewith).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Standard
In-charge group
Remark
1
....
….
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….
…
....
….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Resource mobilization plan
Determine human resources, facilities and finance to be mobilized or provided for each activity and the deadlines for such provision.
No.
Standard
Activities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deadline
Remark
1
.....................
................... .
…………………….
……….....
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
................... .
…………………….
………..... .
...
.....................
………....... .
…………………….
……….....
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Plan for collection of information from sources outside educational institution (if needed)
Determine information to be collected from outside sources, such sources, collection period and necessary funding.
7. Expert outsourcing plan (if needed)
Determine where expert outsourcing is needed, expert outsourcing purposes, expert's roles, number of experts and outsourcing duration.
8. Schedule
Example self-assessment schedule (approximately 6 - 8 months):
Time
Activities
Week 1 - 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Institution leaders meet to discuss purposes, scope and schedule and select members of the self-assessment council.
2. Head of the institution issues the decision on establishment of the self-assessment council.
3. The self-assessment council meets to:
● Publicize decision on establishment of the self-assessment council;
● Receive training in self-assessment procedure and quality assessment criteria for educational institutions;
● Discuss specific tasks of each council member;
● Formulate a draft self-assessment plan.
Week 3 - 4
(From [date] to [date])
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Organize a seminar/conference on self-assessment operations for officials, lecturers, workers, learners and relevant parties.
3. The self-assessment council meets to pass:
● Self-assessment plan;
● Draft self-assessment report outline (based on guidelines from MOET and actual capacity of the institution).
4. Head of the institution promulgates the self-assessment plan.
Week 5 - 8
1. Announce the self-assessment plan and task assignment of each member of the council and assisting Board of Secretaries and full-time working groups.
2. Analyze criteria, collect information and evidence.
3. Classify and assign codes to information and evidence collected.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Week 9 - 15
1. Full-time working groups write reports on each criterion (collect additional information and evidence if necessary).
2. Heads of full-time working groups consolidate reports on each criterion into reports on standards (collect additional information and evidence if necessary).
Week 16
The self-assessment council:
1. Reviews reports on each standard/criterion drafted by working groups.
2. Inspects information and evidence used in the reports.
3. Identifies issues arising from information and evidence collected.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Council secretaries consolidate reports on standards into a draft self-assessment report.
Week 17-18
The self-assessment council:
1. Reviews the draft self-assessment report and proposes amendments (if needed).
2. Discusses the draft self-assessment report and requests for comments.
Week 19-21
1. Circulate the draft self-assessment report (amended based on comments) around the institution.
2. Officials, lecturers, workers, learners, etc. give comments on the draft self-assessment report.
3. The independent research team reviews the draft self-assessment report and gives necessary recommendations.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The self-assessment council:
● Meets to continue amending and completing the self-assessment report based on comments and recommendations.
● Proposes improvements to quality assurance.
● Passes the final self-assessment report.
2. Members of the self-assessment council sign the list included in the self-assessment report.
3. Head of the institution signs the consolidated self-assessment results included in the self-assessment report.
Week 24
1. The institution submits the self-assessment report and official dispatches to its supervisory authority and MOET.
2. The institution circulates the completed self-assessment report (around the institution).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From week 25
1. Carry out quality improvement activities as per action plans.
2. Update the self-assessment report (if needed) before applying to an education accreditation organization for peer assessment.
HEAD OF EDUCATIONAL INSTITUTION
(signature, full name and stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRITERION ANALYSIS AND INFORMATION AND EVIDENCE COLLECTION SHEET
Working group:.............
Standard:……………………….………………………………………………
Criterion:………………………….……………………………………………
Criterion analysis
Information and evidence
Requirements (indicators)
Benchmark/Questions (for each requirement)
To be collected
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Collecting method
Provisional code assignment
1…..
Decision No. …, by [issuer] on [contents]
Room…
Copy, photocopy
Hn.ab.cd.01
Official Dispatch …
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Photocopy
Hn.ab.cd.02
2…..
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PROVISIONAL LIST OF EVIDENCE FOR CRITERION/STANDARD
No.
Evidence code
Evidence name
No./date of issuance
Issuer
Remark
1
Hn.ab.cd.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
*
2
Hn.ab.cd.02
Official Dispatch regarding …
Used for multiple criteria:…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Location and date]
HEAD OF FULL-TIME WORKING GROUP
(signature, full name and stamp)
Appendix 4: Specimen criterion assessment sheet
CRITERION ASSESSMENT SHEET
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard:……………………….………………………………………………
Criterion: … ……………………….……………………………………………
1. Description (based on requirements of the criterion, describe the institution’s activities in the past 5 years and provide information and evidence for how these activities satisfy the criterion)
2. Strengths (analyze, compare, explain and present noteworthy strengths of the institutions in satisfying requirements of the criterion)
3. Weaknesses (analyze, compare, explain and present weaknesses of the institutions in satisfying requirements of the criterion)
4. Action plan (tasks to be performed to overcome weaknesses and enhance strengths, and measures to be taken)
No.
Purpose
Contents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Schedule
Remark
1
Overcome weakness
…….
…….
…….
…….
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……..
…….
…….
…….
5. Level of criterion satisfaction
Check (×) in one of the following boxes:
Assessment scale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Location and date]
REPORTER
(sign, full name and stamp)
Note: level of criterion satisfaction shall be determined based on the following 7-level assessment scale:
Levels
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Score
Level 1
Fail to meet criterion’s requirements
No quality assurance activities to meet the criterion’s requirements. No available plans, documents, evidence or results. Require immediate quality improvement.
1
Level 2
Yet to meet criterion’s requirements, require much quality improvement
Quality assurance for areas needing improvement to meet the criterion’s new requirements is at the planning stage or fails to meet requirements.
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yet to meet criterion’s requirements but require only small improvements to meet requirements
Have determined and carried out quality assurance activities to meet the criterion’s requirements but require small improvements to fully satisfy such requirements. There are documents but no clear evidence that all of these activities took place. Quality assurance activities are carried out without consistency or produce poor results
3
Level 4
Meet all criterion’s requirements
Quality assurance activities are fully carried out to meet the criterion’s requirements. There are evidences that all of these activities took place. These activities produce expected results.
4
Level 5
Exceed criterion’s requirements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Level 6
Perform well, a national model
Quality assurance activities carried out to meet the criterion’s requirements are regarded as the country’s best model. There are evidences that these activities are carried out effectively and continuously. These activities produce very good results and show much improvement.
6
Level 7
Perform excellently, meeting the level of the world’s leading educational institutions
Quality assurance activities carried out to meet the criterion’s requirements are regarded as excellent, meeting the level of the world’s leading educational institutions or becoming a model for foreign educational institutions to learn from. There are evidences that these activities are carried out in an effect, continuous and innovative manner. These activities produce excellent results and show excellent improvement.
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appendix 5: Specimen title page of self-assessment report
Title page and secondary title page:
NAME OF SUPERVISORY AUTHORITY
NAME OF EDUCATIONAL INSTITUTION.……………
Institution’s logo (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EDUCATIONAL INSTITUTION SELF-ASSESSMENT PLAN
Based on quality assessment criteria for educational institutions promulgated by Ministry of Education and Training
(Assessment period:………….)
[Name of province/city], [month - year]
Appendix 6: Specimen dossier on educational institution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Overview on educational institution
a) Overview on history, vision, mission and values of the institution; summary of notable achievements in each development phase: total number of academic departments/institutes, training programs, cooperative relations, notable achievements in training, scientific research and community service, etc.
b) Organizational structure of the institution and branches/ establishments thereof (newest organizational chart).
c) Organizational structure of the Board of Directors/Council or equivalent of the institution (newest organizational chart).
2. Background to operations of educational institution
a) Description of regulatory requirements applicable to the institution’s operations and how such operations are affected.
b) Descriptions of main challenges faced by the institution and the institution’s plan in response to such challenges.
c) Description of the institution’s strengths and opportunities and how the institution utilizes them.
3. Database for accreditation (see Appendix….)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appendix 7: Specimen self-assessment of educational institution quality
Present and analyze each criterion based on quality assessment standards in the following format:
Standard 1. (Name of standard………………….)
Criterion 1.1. (Name of criterion……………)
Describe and comment on actual operations of the institution in the past 5 years based on requirements and benchmarks of the criterion, and provide relevant evidences corresponding to the level of criterion satisfaction. Self-assess the level of criterion satisfaction.
Criterion 1.n (Name of criterion……………)
(Continue until the last criterion of standard 1)
General assessment for standard 1:
1. Summary of strengths: identify what the institution considers as its strengths and emphasize most notable strengths.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Improvement plan: include proposals to enhance strengths and overcome weaknesses put forward in the self-assessment and action plan. Depending on the institution’s development plan and priority strategies, identify the key areas for improvement of each period. The institution must have plans for overcoming all weaknesses.
No.
Purpose
Contents
In-charge unit/individual
Schedule (start and end dates)
Remark
1
Overcome weakness 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…….
…….
…….
2
Overcome weakness 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..
4
Enhance strength 1
……..
…….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…….
5
Enhance strength 2
4. Assessment score:
Standard/Criterion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 1
4,4
Criterion 1.1
4
Criterion 1.2
5
Criterion 1.3
3
Criterion 1.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Criterion 1.5
6
Standard 2. (Name of standard )
…..
Standard 25. (Name of standard )
…..
No.
Area/ Standard/ Criterion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Remark
I
Area 1. Quality assurance in terms of strategies
I.1
Standard 1. Vision, mission and culture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
2.
1.2
3.
1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
1.4
5.
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 2. Administration
6.
2.1
7.
2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
2.3
9.
2.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 3. Leadership and management
10.
3.1
11.
3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
3.3
13.
3.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 4. Strategic management
14.
4.1
15.
4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.
4.3
17.
4.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 5. Training, scientific research and community service policies
18.
5.1
19.
5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
5.3
21.
5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 6. Human resource management
22.
6.1
23.
6.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.
6.3
25.
6.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5
27.
6.6
28.
6.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.7
Standard 7. Financial and facilities management
29.
7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2
31.
7.3
32.
7.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
7.5
I.8
Standard 8. International relations and networks thereof
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1
35.
8.2
36.
8.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37.
8.4
II
Area 2. Quality assurance in terms of system
4,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 9. Internal quality assurance system
4,5
38.
9.1
3
39.
9.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40.
9.3
5
41.
9.4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5
5
43.
9.6
4
II.10
Standard 10. Self-assessment and peer assessment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44.
10.1
4
45.
10.2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3
3
47.
10.4
5
II.11
Standard 11. Internal quality assurance information system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48.
11.1
2
49.
11.2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3
4
51.
11.4
5
II.12
Standard 12. Quality enhancement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.
12.1
3
53.
12.2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3
4
55.
12.4
5
56.
12.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Area 3. Quality assurance in terms of performance
III.13
Standard 13. Admission and enrollment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1
58.
13.2
59.
13.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60.
13.4
61.
13.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 14. Curriculum design and review
62.
14.1
63.
14.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64.
14.3
65.
14.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.5
III.15
Standard 15: Teaching and learning
67.
15.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68.
15.2
69.
15.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.4
71.
15.5
III.16
Standard 16. Learner assessment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.
16.1
73.
16.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.3
75.
16.4
III.17
Standard 17. Learner services and support
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76.
17.1
77.
17.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.3
79.
17.4
III.18
Standard 18. Scientific research management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80.
18.1
81.
18.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.3
83.
18.4
III.19
Standard 19. Intellectual property management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.
19.1
85.
19.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.3
87.
19.4
III.20
Standard 20. Scientific research cooperation and partners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88.
20.1
89.
20.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.3
91.
20.4
III.21
Standard 21. Community connection and service
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92.
21.1
93.
21.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.3
95.
21.4
IV
Area 4. Performance results
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV.22
Standard 22. Training outcomes
96.
22.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.2
98.
22.3
99.
22.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV.23
Standard 23. Scientific research results
100.
23.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.2
102.
23.3
103.
23.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104.
23.5
105.
23.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 24. Community service results
106.
24.1
107.
24.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108.
24.3
109.
24.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard 25. Financial and market results
110.
25.1
111.
25.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes:
- Criterion with highest score: … points (criterion …);
- Criterion with lowest score: … points (criterion …);
- Number of criteria scoring at least 4 points:……../111 (…..%);
- Number of criteria with average score of at least 4,00 points:……/25 (…..%);
- Number of criteria with average score under 2,00 points:……/25 (…..%);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HEAD OF EDUCATIONAL INSTITUTION
(signature, full name and stamp)
Appendix 8. Database for accreditation
DATABASE FOR ACCREDITATION
Reporting period: to [date]
I. General information on institution
1. Name of institution (per establishment decision):
In Vietnamese: ........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Abbreviated name of institution:
In Vietnamese: ........................................................................................................
In English: ........................................................................................................
3. Former name (if any): ....................................................................................
4. Supervisory authority/Ministry:.......................................................................................
5. Address: .................................................................................................
.......................................................................................................................
6. Contact: Phone number................................ Fax number ...............................
E-mail.............................................. Website....................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Date of opening of first cohort: .....................................................................
9. Date of degree conferment of first cohort: ......................................................
10. Type of institution:
Public
Semi-public
People-founded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other type (specify).............................................................
11. Mode of study (check x in appropriate box)
Yes
No
Full-time
□
□
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
□
Remote learning
□
□
Twinning program with foreign institution
□
□
Twinning program with domestic institution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
Other modes of study (specify, if any)…………
12. List of key leaders of institution (for departments, boards, academic departments and centers, include their heads only)
Units
Full name
Title, degree, post
Phone number
1. Director/ Principal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Deputy director/ Vice principal (listed individually)
3. Organizations of the Communist Party, Youth Union, Trade Union, etc. (specify)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Functional departments/boards (specify)
5. Affiliated centers/ institutes (specify)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Academic departments/academies, teams (specify)
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Add more rows as appropriate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Academic departments/academies
Undergraduate
Postgraduate
Other (specify)
Number of training programs
Number of students
Number of training programs
Number of students
Number of training programs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Affiliated units (including research centers, branches/establishments of units)
No.
Name of unit
Year of establishment
Scope of service
Number of researchers
Number of officials/workers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Officials, lecturers and workers
The institution shall have a database of information on its officials, lecturers1 and workers, including tenured personnel and those working under short-term contracts, which shall be used to fill in the following tables (each sample table shall be made into 5 tables corresponding to 5 assessment years):
15. Number of lecturers and researchers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tenured/full-time
Contracted/visiting lecturer
Quantity
Doctor (%)
Quantity
Doctor (%)
Lecturer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Researcher
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Number of managers and workers
Official/Worker position (specify)
Quantity
Tenured/full-time
Part-time contract
Total
Manager
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Worker
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Position
Male
Female
Total
I
Tenured officials
Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.1
Officials recruited, employed and managed in accordance with regulations of laws on public employees (on payroll)
I.2
Officials working under 3-year contract and indefinite-term employment contract (long-term contract)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Other officials
Officials working under short-term contract, including visiting lecturers
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Enumeration and classification of lecturers by qualification
No.
Qualification, degree, post
Teaching lecturers on payroll
Lecturers teaching under long-term contract
Part-time lecturers-cum-manager
Vietnamese visiting lecturers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
1
Professor, academy member
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Associate professor
3
Doctor of Science degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Doctoral degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Master’s degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bachelor’s degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
College degrees
8
Intermediate professional education diplomas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other qualifications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Number of Doctor of Science degree holders and doctoral degree holders are exclusive of lecturers awarded academic degrees and titles counted in the previous 2 rows)
Total tenured lecturers: …………………….. persons
Ratio of tenured lecturers to total tenured officials:…………………..................
19. Enumeration and classification of tenured lecturers by age (persons):
No.
Qualification / degree
Quantity
Percentage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Classified by age (person)
Male
Female
< 30
30-40
41-50
51-60
> 60
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Associate professor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Doctor of Science degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Doctoral degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Master’s degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bachelor’s degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
College degrees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Intermediate professional education diplomas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other qualifications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Average age of tenured lecturers: years of age
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ratio of tenured lecturers holding a Master’s degree to total tenured lecturers:…………………..................
.................................
20. Enumeration and classification of tenured lecturers by frequency of usage of foreign language and computer in teaching and research:
No.
Usage frequency
Percentage of full-time lecturers using foreign language and computer
Foreign language
Computer
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Frequently use (more than 60-80% of working hours)
3
Occasionally use (more than 40-60% of working hours)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Infrequently use (more than 20-40% of working hours)
5
Rarely use or not use (0-20% of working hours)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Learners
Learners include students, pupils, graduate students and research students:
21. Total number of applicants, successful applicants and enrolled students in past 5 years for full-time mode of study:
Subject, time (year)
Number of applicants (person)
Number of successful applicants (person)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Admission score (on 30-point scale)
Average score of successful applicants
Number of enrolled international students (person)
1. Research students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Graduate students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. College students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Students in intermediate professional education
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Other ........
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of learners in full-time courses in institution……………………. persons.
22. Total number of applicants, successful applicants and enrolled students in past 5 years for part-time mode of study:
Year
Number of applicants (person)
Number of successful applicants (person)
Competition ratio
Number of enrolled students (person)
Admission score (on 30-point scale)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of enrolled international students (person)
1. Undergraduate students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Students in intermediate professional education
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Other ........
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Student dormitories:
Criteria
20...
20...
20...
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Total dormitory room area (m2)
2. Number of students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Number of students requesting dormitory accommodations
4. Number of students staying in dormitories
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Dormitory space per student, m2/person
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Students participating in scientific research:
20...
20...
20...
20...
20...
Number of students (persons)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Expressed as percentage of total students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: person
Criteria
Graduation year
20...
20...
20...
20...
20...
1. Research students successfully defending their doctoral theses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Students completing a master program
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Students completing a bachelor program, in which:
Full-time courses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part-time courses
4. Students completing a college program, in which:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full-time courses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part-time courses
5. Students completing an intermediate professional education program, in which:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full-time courses
Part-time courses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Other…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Including students eligible for graduation per regulations and waiting for conferment).
26. Post-graduation situation of students in full-time undergraduate courses:
Criteria
Graduation year
20...
20...
20...
20...
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Graduation rate (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Graduated students’ assessment of institution’s training quality:
A. Institution does not investigate into this matter ® move to question 4
B. Institution does investigate into this matter ® supply the following information:
3.1 Rate of students answering that they have obtained knowledge and skills necessary for a job in their fields of study (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Rate of students answering that they have obtained only a part of knowledge and skills necessary for a job in their fields of study (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Rate of students answering that they have NOT obtained knowledge and skills necessary for a job in their fields of study
4. Students employed within one year after graduation:
A. Institution does not investigate into this matter ® move to question 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Rate of students working in their fields of study (%)
- 6 months after graduation
- 12 months after graduation
4.2 Rate of students working outside their fields of study (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Self-employment rate (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Average monthly income of employed students
5. Employers’ assessment of graduated students working in their fields of study:
A. Institution does not investigate into this matter ® this table is completed
B. Institution does investigate into this matter ® supply the following information:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Rate of students meeting basic job requirements but required to undergo additional training (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Rate of students required retraining or additional training for at least 6 months (%)
Notes:
- Graduated students are students eligible for graduation per regulations, including those yet to receive their degrees.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “one year after graduation" refers to the 12 months after the graduation date.
- Parts left blank shall be considered as uninvestigated by institution.
27. Post-graduation situation of students in full-time college courses:
Criteria
Graduation year
20...
20...
20...
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Number of graduated students (person)
2. Graduation rate (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Graduated students’ assessment of institution’s training quality:
A. Institution does not investigate into this matter ® move to question 4
B. Institution does investigate into this matter ® supply the following information:
3.1 Rate of students answering that they have obtained knowledge and skills necessary for a job in their fields of study (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Rate of students answering that they have obtained only a part of knowledge and skills necessary for a job in their fields of study (%)
3.3 Rate of students answering that they have NOT obtained knowledge and skills necessary for a job in their fields of study (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Students employed within one year after graduation:
A. Institution does not investigate into this matter ® move to question 5
B. Institution does investigate into this matter ® supply the following information:
4.1 Rate of students working in their fields of study (%)
- 6 months after graduation
- 12 months after graduation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Rate of students working outside their fields of study (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Self-employment rate (%)
4.4 Average monthly income of employed students
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Employers’ assessment of graduated students working in their fields of study:
A. Institution does not investigate into this matter → this table is completed
B. Institution does investigate into this matter → supply the following information:
5.1 Rate of students meeting job requirements and able to work immediately (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Rate of students meeting basic job requirements but required to undergo additional training (%)
5.3 Rate of students required retraining or additional training for at least 6 months (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Scientific research and technology transfer
28. Number of scientific research and technology transfer topics of institution having undergone commissioning in past 5 years:
No.
Type of topic
Quantity
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
20...
20...
Total
1
State-level topics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ministerial-level topics*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Institutional-level topics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Including topics at Ministerial level or equivalent and state-level subtopics.
Ratio of scientific research and technology transfer topics to tenured officials: .................................................
29. Revenue from scientific research and technology transfer of institution in past 5 years:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
Revenue from scientific research and technology transfer (VND million)
Ratio of revenue from scientific research and technology transfer to total funding from institution (%)
Ratio of revenue from scientific research and technology transfer to tenured officials (VND million/person)
1
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
3
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
5
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of topics
Number of participating officials
Remark
State-level topics
Ministerial-level topics*
Institutional-level topics
From 1 to 3 topics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 4 to 6 topics
More than 6 topics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total number of participating officials
* Including topics at Ministerial level or equivalent and state-level subtopics.
31. Number of publications published by institution in past 5 years:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantity
20...
20...
20...
20...
20...
Total
1
Monographs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Textbooks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Reference books
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Instructional books
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
Ratio of publications published to tenured officials: ........................
32. Number of tenured officials participating in publication writing in past 5 years:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of tenured officials participating in publication writing
Monographs
Textbooks
Reference books
Instructional books
From 1 to 3 works
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 4 to 6 works
More than 6 works
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total number of participating officials
33. Number of articles by tenured officials published in journals in past 5 years:
No.
Type of journal
Quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
20...
20...
20...
Total
1
International scientific journals, including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISI indexed journals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scopus indexed journals
Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Domestic ministerial-level scientific journals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Institutional-level journals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34. Number of tenured officials penning articles published in journals in past 5 years:
Number of tenured officials with articles published in journals
Publishing journals
International scientific journals
Domestic ministerial-level scientific journals
Institutional-level journals
From 1 to 5 articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 6 to 10 articles
From 11 to 15 articles
More than 15 articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total number of participating officials
35. Number of scientific reports presented by tenured officials in conferences and seminars and published in extenso in anthologies in past 5 years:
No.
Type of seminar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
20...
20...
20...
20...
Total
1
International seminars
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Domestic seminars
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Institutional seminars
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
(Domestic seminars are exclusive of institutional seminars as the latter has been accounted for once)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36. Number of tenured officials whose scientific reports are presented in conferences and seminars and published in extenso in anthologies in past 5 years:
Number of tenured officials whose scientific reports are presented in conferences and seminars
International seminars
Domestic seminars
Institutional seminars
From 1 to 5 reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 11 to 15 reports
More than 15 reports
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total number of participating officials
(Domestic seminars are exclusive of institutional seminars)
37. Number of patents granted in past 5 years:
Year
Number of patents granted (specify granting authority, granting date and patent owner)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20...
20...
20...
20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35.1. Number of students participating in scientific research topics in past 5 years:
Number of topics
Number of participating students
Remark
State-level topics
Ministerial-level topics*
Institutional-level topics
From 1 to 3 topics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 4 to 6 topics
More than 6 topics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total number of participating students
* Including topics at Ministerial level or equivalent and state-level subtopics.
35.2 Student scientific research achievements:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Scientific research achievements
Quantity
20...
20...
20...
20...
20...
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Number of published articles/works
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V. Facilities, libraries and finance
39. Land area and floor area
No.
Contents
Area(m2)
Form of ownership
Owned
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rented
1
Total land area of institution
2
Total floor area for training and scientific research activities of institution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Auditoriums, lecture halls, all classrooms, multi-purpose rooms, offices of tenured lecturers, professors and associate professors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Libraries, educational resource centers
2.3
Research centers, laboratories, practical/training rooms/facilities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40. Total number of publication titles in libraries (including textbooks, educational resources, reference books, materials, etc., books, magazines, e-books and electronic databases)
Academic discipline group
Publication title
Edition
Academic discipline group I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Academic discipline group III
Academic discipline group IV
Academic discipline group V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Academic discipline group VI
Academic discipline group VII
Common subjects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
41. Total number of main equipment:
No.
Name of room/lecture hall/laboratory
Quantity
List of main equipment
User
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Form of ownership
Owned
Jointly used
Rented
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
---------------------
------------
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
43. Total tuition revenue (full-time mode of study only) in past 5 years:
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Year 20..: ............................................
44. Total expenditure on scientific research, technology transfer and community service:
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
45. Total revenue from scientific research, technology transfer and community service:
- Year 20..: ............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
46. Total expenditure on training activities
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
48. Total expenditure on enterprise connection, career advice and employment support
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
- Year 20..: ............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Year 20..: ............................................
VI. Accreditation results
No.
Subject
Assessment standards
Self-assessment
Peer assessment
Appraisal and recognition
Year of completion of first self-assessment report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of accreditation organization
Month/year of peer assessment
Assessment result from accreditation council
Certificate
Date of issuance
Valid until
1
Educational institution
Consolidated Document No. 06/VBHN-BGDDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2014, 2015
VNU-CEA
10/2015
82%
23/3/2016
23/3/2021
2
Name of training program.
AUN-QA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2009
AUN- QA
2009
Pass
09/01/2010
08/01/2014
3
Name of training program
Circular No. 20/2020/TT-BGDDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VII. Summary of some important indicators
Provide the following important indicators based on results of the above survey (using figures of the last year of the assessment period):
1. Lecturers:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ratio of tenured lecturers to total tenured officials (%):..........
Ratio of tenured lecturers holding at least the title of Doctor to total tenured lecturers (%):.............
Ratio of tenured lecturers holding a Master’s degree to total tenured lecturers (%):..........
2. Students:
Total number of students in full-time courses (person):..........
Ratio of students to lecturers (after conversion):............
Graduation rate (%):..........
3. Graduated students’ assessment of institution’s training quality:
Rate of students answering that they have obtained knowledge and skills necessary for a job in their fields of study (%):.............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Students employed within one year after graduation:
Rate of students working in their fields of study, including unemployed students who are studying for a more advanced qualification (%):........
Rate of students working outside their fields of study (%):........
Self-employment rate (%):………
Average monthly income of employed students (VND million):........
5. Employers’ assessment of graduated students working in their fields of study:
Rate of students meeting job requirements and able to work immediately (%):...
Rate of students meeting basic job requirements but required to undergo additional training (%):...............
6. Scientific research, technology transfer and community service:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ratio of revenue from scientific research, technology transfer and community service to tenured officials:…
Ratio of publications published to tenured officials:........
Ratio of articles published in journals to tenured officials:......
Ratio of reports to tenured officials:.............
7. Facilities (using figures of the last year of the assessment period):
Ratio of floor area to students in full-time courses:........
Ratio of dormitory slots to students in full-time courses:...........
8. Accreditation results:
For institution:........................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appendix 9: Information and evidence code assignment
One piece of information/evidence shall be assigned a code containing at least 11 characters, including 01 alphabet letter, 03 periods and 07 numbers; a period (.) shall be added after every 2 numbers for division purpose in the format: Hn. ab. cd. ef., in which:
- H is an abbreviation of “Hộp minh chứng” (“evidence box”) (evidence of each standard shall be collected into one or more than one box)
- N is the serial number of the evidence box, starting with 1 and continuing in sequence (if n ≥ 10, the evidence code shall have 12 or more characters)
- ab is the serial number of the standard (01 for standard 1, 10 for standard 10)
- cd is the serial number of the criterion (01 for criterion 1, 10 for criterion 10)
- ef is the serial number of the evidence for each criterion (01 for the first piece of information/evidence, 15 for the 15th piece, etc.)
Example:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H3.03.02.15 means it is the 15th evidence for criteria 2 of standard 3, located in box 3
H4.04.03.25 means it is the 25th evidence for criteria 3 of standard 4, located in box 4
H8.10.02.04 means it is the 4th evidence for criteria 2 of standard 10, located in box 8
EVIDENCE LIST
Evidence code
Evidence name
No./date of issuance
Issuer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Công văn 766/QLCL-KĐCLGD năm 2018 về hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học do Cục Quản lý chất lượng ban hành
Số hiệu: | 766/QLCL-KĐCLGD |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục quản lý chất lượng |
Người ký: | Mai Văn Trinh |
Ngày ban hành: | 20/04/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 766/QLCL-KĐCLGD năm 2018 về hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học do Cục Quản lý chất lượng ban hành
Chưa có Video