BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9085/BKHĐT-QLĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Thực hiện trách nhiệm được giao theo quy định tại Điều 83 Luật Đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 theo các nội dung sau:
- Phần I: Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 (theo đề cương hướng dẫn tại Phụ lục 1).
- Phần II: Tổng hợp số liệu về công tác đấu thầu (theo hướng dẫn tại Phụ lục 2).
- Phần III: Tổng hợp các cơ quan, đơn vị không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung (theo hướng dẫn tại Phụ lục 3).
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 4.
Báo cáo của quý Cơ quan, đơn vị xin gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 01/02/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan, đơn vị./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU NĂM 2022
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 theo các nội dung sau:
PHẦN I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU
I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu
1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện hoạt động đấu thầu
- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, dự toán mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ theo hai hình thức đấu thầu không qua mạng và đấu thầu qua mạng (trong đó cần xác định tỷ lệ % kết quả thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng), bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm chung theo lĩnh vực đấu thầu; theo hình thức lựa chọn nhà thầu; theo phân loại dự án;
- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm theo lĩnh vực đấu thầu và theo hình thức lựa chọn nhà thầu.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến, đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.
- Số lượng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, phân cấp, phổ biến, quán triệt thực hiện công tác đấu thầu;
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến công tác đấu thầu;
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu (cơ bản, nâng cao, đấu thầu qua mạng, theo chuyên đề);
- Số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu;
- Số lượng cán bộ có chứng chỉ, chứng nhận đã tham gia khóa học đấu thầu và đấu thầu qua mạng.
3. Công tác thanh tra, kiểm tra về đấu thầu lựa chọn nhà thầu
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (gồm các cuộc kiểm tra chuyên sâu về đấu thầu, các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu)
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu
- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu, bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được; số lượng kiến nghị được giải quyết; số lượng kiến nghị đúng của nhà thầu.
- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm.
5. Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại các dự án/gói thầu
Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại các gói thầu thuộc dự án/ dự toán bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà thầu, giá trị trúng thầu.
6. Các nội dung khác (nếu có)
II. Đánh giá việc thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đánh giá chung
2. Về xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật về đấu thầu
3. Việc thực hiện đấu thầu qua mạng theo lộ trình quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
4. Công tác hướng dẫn thực hiện, đào tạo và tuyên truyền phổ biến pháp luật về đấu thầu
5. Công khai thông tin trong đấu thầu
6. Về công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm và giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo
7. Tình hình triển khai Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 04/4/2017, Chỉ thị số 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 24/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; công tác ngăn ngừa, xử lý các hành vi tiêu cực trong đấu thầu
III. Giải pháp và kiến nghị
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu năm 2022, các cơ quan, đơn vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm 2023.
PHẦN II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA (Lưu ý không tổng hợp lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP trong báo cáo này).
I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1. Kết quả thực hiện tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
Tổng hợp kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện các dự án thuộc lĩnh vực, địa phương mình quản lý, bao gồm: số lượng dự án đầu tư sử dụng đất, xã hội hóa theo quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 1 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP; hình thức, phương thức lựa chọn nhà đầu tư, phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến, quán triệt việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu.
- Số lượng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, phổ biến, quán triệt thực hiện công tác đấu thầu;
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến, quán triệt thực hiện pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án phải đấu thầu theo quy định của pháp luật chuyên ngành, pháp luật về xã hội hóa đơn vị mình tổ chức trong năm 2022, số lượng đại biểu tham gia;
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự dự án đầu tư có sử dụng đất đơn vị mình tổ chức trong năm 2022, số lượng học viên;
3. Công tác thanh tra, kiểm tra về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (gồm các cuộc kiểm tra chuyên sâu về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư).
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu, bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được, cách thức và kết quả giải quyết kiến nghị;
- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm.
5. Thông tin về nhà đầu tư nước ngoài trúng thầu tại các dự án:
Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại các dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà đầu tư, thông tin cơ bản về dự án (địa điểm, quy mô, công suất, tổng mức đầu tư...).
6. Các nội dung khác (nếu có).
II. Đánh giá việc thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đánh giá chung
2. Về xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật lựa chọn nhà đầu tư
3. Về công tác phổ biến, quán triệt thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về lựa chọn nhà đầu tư
4. Về công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động lựa chọn nhà đầu tư
5. Về lựa chọn nhà đầu tư qua mạng
6. Công khai thông tin trong đấu thầu
7. Công tác ngăn ngừa, xử lý các hành vi tiêu cực trong đấu thầu
III. Giải pháp và kiến nghị
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất và dự án đầu tư thực hiện theo hình thức xã hội hóa năm 2022, các cơ quan, đơn vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm 2023.
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Gồm 04 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.5 và 01 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà đầu tư sử dụng đất và xã hội hóa Biểu 2.6 đính kèm theo báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 (trong đó, số liệu tại Biểu 2.6D được tổng hợp trên cơ sở các thông tin được cung cấp tại Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sửa đổi (nếu có sai sót) và cập nhật tiến độ của dự án).
Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu đồng”, bao gồm cả Biểu 2.3 (Biểu tổng hợp số liệu liên quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp, đề nghị:
1. Đối với các Bộ, ngành và địa phương:
Trong báo cáo của mình không tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu dự án Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu (quy định tại Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp).
2. Đối với các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước:
- Trong báo cáo của mình không tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với các gói thầu, dự án do chính Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước tham dự thầu với tư cách nhà thầu, nhà đầu tư (trừ các gói thầu, dự án tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản lý).
- 19 Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu sẽ có báo cáo riêng.
PHỤ LỤC 2
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC |
Dự án quan trọng quốc gia |
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
Cộng (a + b + c + d) |
|||||||||||||||||
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
|||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Phi tư vấn |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Tư vấn |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Mua sắm hàng hóa |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. Xây lắp |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5. Hỗn hợp |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Rộng rãi** |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả các gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA * Riêng đối với các gói thầu sử dụng nguồn mua sắm thường xuyên quy định tại điểm d và các điểm đ, e, g khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013 ** Mua sắm tập trung (dự án) được tổng hợp tại Biểu này đồng thời tổng hợp tại biểu 2.4 KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
______, ngày ___
tháng ___ năm |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
|||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
||
1. Phi tư vấn |
KQM |
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
2. Tư vấn |
KQM |
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
3. Mua sắm hàng hóa |
KQM |
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
4. Xây lắp |
KQM |
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
Tổng cộng I |
KQM |
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
||
1. Rộng rãi |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
2. Hạn chế |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
7. Đặc biệt |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
Tổng cộng II |
KQM |
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
Ghi chú: |
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả (1) gói thầy dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân đối trong nguồn chi thường xuyên và (2) mua sắm tập trung được tổng hợp tại biểu 2.4 KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
______, ngày ___
tháng ___ năm |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC |
Dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư |
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
Cộng (a + b + c + d) |
|||||||||||||||||
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
|||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Phi tư vấn |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Tư vấn |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Mua sắm hàng hóa |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. Xây lắp |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5. Hỗn hợp |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB…) |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế (LIB…) |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting…) |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh (shopping) |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order) |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện (force account) |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng |
Trong nước |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.1 Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2 KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
______, ngày ___
tháng ___ năm |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
THÔNG TIN, SỐ LIỆU CỤ THỂ VỀ CÔNG TÁC LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO PHƯƠNG THỨC MUA SẮM TẬP TRUNG NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Giá gói thầu |
Mặt hàng mua sắm |
Số lượng mua sắm |
Cách thức lựa chọn nhà thầu (Qua mạng/không qua mạng) |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Số lượng nhà thầu mua/nhận HSMT, HSYC |
Số lượng nhà thầu nộp HSDT/HSĐX |
Số lượng nhà thầu vào bước đánh giá tài chính |
Nhà thầu trúng thầu |
Giá trúng thầu |
Giá ký hợp đồng |
Loại Hợp đồng |
Cách thức ký hợp đồng (Hợp đồng khung/hợp đồng trực tiếp) |
I. Tên đơn vị mua sắm |
|||||||||||||
1. Dự toán mua sắm 1 |
|||||||||||||
1.1. Tên gói thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tên đơn vị mua sắm |
|||||||||||||
1. Dự toán mua sắm 1 |
|||||||||||||
1.1. Tên gói thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng (I+II+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mua sắm tập trung tổng hợp tại biểu này đồng thời tổng hợp tại Biểu 2.1 và 2.2
|
______, ngày ___
tháng ___ năm |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định (CPTPP, EVFTA, UKVFTA) |
Giá gói thầu |
Lĩnh vực lựa chọn nhà thầu (Tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, dịch vụ xây dựng) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu (đấu thầu rộng rãi nội khối/quốc tế, chỉ định thầu nội khối/quốc tế) |
Số lượng nhà thầu nộp HSDT/HSĐX |
Số lượng nhà thầu vào bước đánh giá tài chính |
Nhà thầu trúng thầu |
Giá trúng thầu |
Giá hợp đồng |
Loại hợp đồng |
I. Tên cơ quan mua sắm 1 |
||||||||||
1. Dự án, dự toán mua sắm 1 |
||||||||||
1.1. Tên gói thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án, dự toán mua sắm 2 |
||||||||||
1.1. Tên gói thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tên cơ quan mua sắm 2 |
||||||||||
1. Dự án, dự toán mua sắm 1 |
||||||||||
1.1. Tên gói thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án, dự toán mua sắm 2 |
||||||||||
1.1. Tên gói thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng (I+II+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các cơ quan mua sắm thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA phải báo cáo nội dung tại Biểu này.
|
______, ngày ___
tháng ___ năm |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Tỷ đồng
PHÂN LOẠI HÌNH THỨC ĐẤU THẦU |
Tổng số dự án |
Tổng đề xuất nộp ngân nhà nước yêu cầu trong HSMT, HSYC |
Tổng đề xuất nộp ngân sách nhà nước được đề nghị trúng thầu |
Chênh lệch |
Dự kiến tổng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp trong HSMT/HSYC |
Tổng Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất |
|
1. Rộng rãi |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chỉ định thầu |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đặc biệt |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
______, ngày ___
tháng ___ năm |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tên dự án |
Tổng mức đầu
tư dự án |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
Loại công trình dự án (1) |
Công bố danh mục dự án (2) |
Số lượng nhà đầu tư nộp HSĐK thực hiện dự án |
Số Iượng nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm |
Chấp thuận NĐT (3) |
Gia hạn thời gian nộp HSĐK (có/không) (4) |
Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (5) |
Số lượng nhà đầu tư mua/nhận HSMT/ HSYC |
Số lượng nhà đầu tư nộp HSDT/ HSĐX |
Kết quả lựa chọn nhà đầu tư (6) |
Thời điểm ký kết hợp đồng dự án |
||
Thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư |
Không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Có |
Không |
||||||||||||
1. Dự án do Nhà nước có thẩm quyền lập |
|||||||||||||||
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|||||||||||||||
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi loại công trình dự án theo tiêu chí phân loại sau: khu đô thị; nhà ở thương mại; trụ sở, văn phòng làm việc; công trình thương mại, dịch vụ; hoặc công trình dân dụng có mộ…
(2): Ghi "X" đối với trường hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
(3): Ghi "X" trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc "Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(5): Ghi "X" trường hợp có 02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(6): Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn.
|
______, ngày ___
tháng ___ năm ___ |
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tên dự án |
Tổng mức đầu
tư dự án |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
Lĩnh vực dự án (1) |
Công bố danh mục dự án (2) |
Số lượng nhà đầu tư nộp HSĐK thực hiện dự án |
Số lượng nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm |
Chấp thuận NĐT (3) |
Gia hạn thời gian nộp HSĐK (có/không)(4) |
Đấu thầu rộng rãi (5) |
Tiêu chí xét duyệt trúng thầu (6) |
||
Thuộc diện Chấp thuận chủ trương |
Không thuộc diện chấp thuận |
Có |
Không |
|||||||||
1. Dự án do Nhà nước có thẩm quyền lập |
||||||||||||
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà đầu tư đề xuất |
||||||||||||
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Ghi lĩnh vực dự án: Y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao, môi trường...;
(2): Ghi "X" đối với trường hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
(3): Ghi "X" trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc "Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(5): Ghi "X" trường hợp có 02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(6): Ghi tiêu chí xét duyệt trúng thầu (đề xuất nộp ngân sách nhà nước hoặc giá phí hàng hóa, dịch vụ hoặc tiêu chí khác).
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
Địa phương |
Tổng số dự án |
Tên dự án |
TMĐT (tỷ đồng) |
Tổng diện tích (ha) |
Đề xuất nộp ngân sách nhà nước được đề nghị trúng thầu (tỷ đồng) |
Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất (tỷ đồng) |
Số dự án phân Ioại theo tiến độ dự án |
Số dự án phân loại theo |
||||||||
Đã ký kết HĐ/ hoàn thành DA |
Đã/đang thực hiện đấu thầu LCNĐT |
Đã phê duyệt kế hoạch LCNĐT |
Đã/đang thực hiện sơ tuyển |
Đã công bố danh mục dự án |
Chưa xác định tiến độ DA |
Chưa có kết quả lựa chọn NĐT |
Đấu thầu rộng rãi |
Chỉ định nhà thầu |
Chưa xác định được hình thức |
||||||||
1 |
Lạng Sơn |
3 |
Khu hành chính - đô thị thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
813.12 |
21.62 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
Khu ở mới sinh thái sông Kỳ Cùng, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn |
412.59 |
9.74 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Trạm dừng nghỉ Hữu Lũng |
61.47 |
9.92 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
2 |
Đắk Nông |
2 |
Chợ và Khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân |
99.71 |
6.90 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa Phú |
163.25 |
16.94 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
3 |
Thái Bình |
4 |
Dự án Khu nhà ở thương mại tại thôn Thái, xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
108 |
7.80 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
Dự án phát triển nhà ở khu đô thị Quang Trung thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình (khu B) |
351 |
9.80 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi xã Vũ Hội huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
135 |
9.70 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Dự án Khu nhà ở thương mại tại thôn Đà Giang, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
52 |
4.50 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
4 |
Thanh Hóa |
11 |
Khu nhà ở thuộc Khu tái định cư xã Hải Yến tại phường Nguyễn Bình, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (trước đây là xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia) |
536.61 |
149.53 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
556.70 |
95.75 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa |
2256.08 |
39,6 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu dân cư xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa |
1636.60 |
29,2 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn |
536.54 |
18.80 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa |
3260.70 |
48,97 |
- |
- |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa |
794,2 |
20,04 |
- |
- |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu dân cư phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa |
901,9 |
14,8 |
- |
- |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu nhà ở thương mại xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa |
145,1 |
3,09 |
- |
- |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa |
1154,9 |
29.90 |
- |
- |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương, thành phố Thanh Hóa |
1229,8 |
20,68 |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
5 |
Đà Nẵng |
4 |
Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân |
644,63 |
97,23 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân |
398,59 |
60,12 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|||
Khu đô thị sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái |
579,79 |
87,44 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|||
Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông |
661,54 |
99,77 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|||
6 |
Thừa Thiên Huế |
2 |
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chưa có thông tin |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chưa có thông tin |
- |
- |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
||||
7 |
Lào Cai |
4 |
Khu đô thị mới Bắc Cường 1, thành phố Lào Cai |
2578 |
47,86 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
Khu đô thị mới Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai |
1151 |
48,27 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Tiểu khu đô thị mới số 16 |
1259 |
41,84 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Tiểu khu đô thị mới số 24 |
939 |
26,63 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
8 |
Phú Thọ |
11 |
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
1,370.459 |
27.20 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá |
1,240.333 |
19.97 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn |
729.232 |
16.38 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu nhà ở đô thị Hà Lộc |
831.087 |
17.45 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Sông Thao |
1,531.191 |
25.36 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng |
443.000 |
8.10 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu nhà ở đô thị Ba Cô |
496.356 |
9.00 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu đô thị mới Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
4,390.170 |
92.34 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì |
4,679.328 |
63.54 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
Khu nhà ở đô thị Thanh Sơn |
1,191.840 |
23.42 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
Khu đô thị mới Phú Lợi, thị xã Phú Thọ |
724.286 |
19.09 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|||
9 |
Quảng Bình |
1 |
Khu nhà ở thương mại phía đông ngoài trung tâm hành chính huyện lỵ mới Quảng Trạch |
Chưa có thông tin |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Quảng Ninh |
1 |
Dự án hồ chứa nước Đồng Dọng, huyện Vân Đồn |
500 |
693 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Quảng Trị |
1 |
Dự án khu dân cư mới Phường 1, thành phố Đông Hà |
Chưa có thông tin |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
12 |
Thái Nguyên |
2 |
Khu đô thị Thác Lở, thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
64,68 |
6,87 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
Khu đô thị Viettime, phường Túc Duyên, TP Thái Nguyên |
118,99 |
4,44 |
- |
- |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||
13 |
Vĩnh Phúc |
6 |
Khu đô thị mới tại xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
1417,06 |
37,87 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
Khu dân cư thương mại và dịch vụ làng nghề Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
480,46 |
12,56 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|||
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương thị xã Phúc Yên |
342,23 |
6,78 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|||
Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành |
92,07 |
9,9 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|||
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
1074,6 |
19,36 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|||
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
1137,92 |
24,73 |
- |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|||
|
Tổng |
52 |
|
43419,29 |
2213,8 |
|
|
24 |
12 |
5 |
|
11 |
|
|
31 |
21 |
|
Ghi chú: Số liệu tại Biểu 2.6D được tổng hợp trên cơ sở các thông tin được cung cấp tại Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sửa đổi (nếu có sai sót) và cập nhật tiến độ của dự án
|
______, ngày ___
tháng ___ năm ___ |
DANH
SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO HOẶC THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG ĐẢM
BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
KHÔNG BÁO CÁO |
BÁO CÁO KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU |
|
VỀ THỜI HẠN |
VỀ NỘI DUNG |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu này dành cho Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 tổng hợp danh sách các cơ quan, đơn vị do mình quản lý không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung theo yêu cầu.
- Đánh dấu “X” và ô tương ứng. Ví dụ: Không đảm bảo thời hạn, đánh dấu “X” vào cột “về thời hạn”.
CÁCH
THỨC NỘP BÁO CÁO
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Căn cứ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT, việc báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia, theo đó, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo theo phương thức như sau:
- Gửi tập tin báo cáo có chữ ký và đóng dấu theo định dạng PDF và nhập số liệu tổng hợp về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu (Biểu 2.1, Biểu 2.2, Biểu 2.3, Biểu 2.4 và Biểu 2.5), nhà đầu tư sử dụng đất và xã hội hóa (Biểu 2.6) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn.
- Để phục vụ cho việc nhập số liệu trực tiếp lên Hệ thống trên, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên kết “Thư viện dữ liệu” phía trên cùng trang web, trong mục Biểu mẫu báo cáo công tác đấu thầu hàng năm. Sau khi đăng ký tham gia Hệ thống thành công, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị có văn bản cung cấp thông tin về mã định danh mà Quý Cơ quan, đơn vị dùng để đăng tải báo cáo công tác đấu thầu năm 2022 trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để được phân quyền thực hiện. Văn bản nêu trên được gửi về Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 04/01/2023.
- Ngoài ra, để thuận tiện cho công tác tổng hợp, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị gửi toàn bộ file word (nội dung báo cáo theo Phụ lục 1) và file exel (phần thống kê số liệu theo Phụ lục 2 từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.6) vào địa chỉ email baocaodauthau@mpi.gov.vn. Định dạng dấu chấm, phẩy đối với phần thập phân theo quy định của Việt Nam, đơn vị tính triệu đồng; tiêu đề gửi file bao gồm tên đơn vị gửi, số hiệu văn bản (Ví dụ Sở KH&ĐT tỉnh A gửi báo cáo số 01/BC-SKHĐT sẽ có tiêu đề là SKHA_01_BC_SKHĐT)./.
TT |
ĐƠN VỊ |
1 |
Văn phòng TW Đảng |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
3 |
Văn phòng Chính phủ |
4 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
6 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội VN |
7 |
Bộ Công an |
8 |
Bộ Công thương |
9 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Bộ Giao thông vận tải |
11 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 |
Bộ Ngoại giao |
14 |
Bộ Nội vụ |
15 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 |
Bộ Quốc Phòng |
17 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
19 |
Bộ Tư pháp |
20 |
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
21 |
Bộ Xây dựng |
22 |
Bộ Y Tế |
23 |
Bộ Tài chính |
24 |
Ủy ban quản lý vốn nhà nước |
25 |
Ủy ban Dân tộc |
26 |
Đài Truyền hình VN |
27 |
Đài Tiếng nói VN |
28 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
29 |
Thông tấn xã Việt Nam |
30 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
31 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
32 |
Tòa án nhân dân tối cao |
33 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
34 |
Kiểm toán Nhà nước |
35 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
36 |
Thanh tra Chính phủ |
37 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
38 |
UBND TP. Hồ Chí Minh |
39 |
UBND TP. Hải Phòng |
40 |
UBND TP. Đà Nẵng |
41 |
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
42 |
UBND tỉnh Bắc Giang |
43 |
UBND tỉnh Bắc Ninh |
44 |
UBND tỉnh Bến Tre |
45 |
UBND tỉnh Bình Định |
46 |
UBND tỉnh Bình Phước |
47 |
UBND tỉnh Bình Thuận |
48 |
UBND tỉnh Cao Bằng |
49 |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
50 |
UBND tỉnh Đắk Nông |
51 |
UBND tỉnh Điện Biên |
52 |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
53 |
UBND tỉnh Gia Lai |
54 |
UBND tỉnh Hà Giang |
55 |
UBND tỉnh Hà Nam |
56 |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
57 |
UBND tỉnh Hậu Giang |
58 |
UBND tỉnh Hòa Bình |
59 |
UBND tỉnh Hưng Yên |
60 |
UBND tỉnh Kiên Giang |
61 |
UBND tỉnh Kon Tum |
62 |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
63 |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
64 |
UBND tỉnh Lào Cai |
65 |
UBND tỉnh Long An |
66 |
UBND tỉnh Nghệ An |
67 |
UBND tỉnh Ninh Bình |
68 |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
69 |
UBND tỉnh Phú Thọ |
70 |
UBND tỉnh Phú Yên |
71 |
UBND tỉnh Quảng Bình |
72 |
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
73 |
UBND tỉnh Quảng Ninh |
74 |
UBND tỉnh Quảng Trị |
75 |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
76 |
UBND tỉnh Sơn La |
77 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
78 |
UBND tỉnh Thái Bình |
79 |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
80 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
81 |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
82 |
UBND tỉnh Tiền Giang |
83 |
UBND tỉnh Trà Vinh |
84 |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
85 |
UBND tỉnh Vĩnh Long |
86 |
UBND tỉnh Yên Bái |
87 |
UBND TP. Hà Nội |
88 |
UBND TP. Cần Thơ |
89 |
UBND tỉnh An Giang |
90 |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
91 |
UBND tỉnh Bạc Liêu |
92 |
UBND tỉnh Bình Dương |
93 |
UBND tỉnh Cà Mau |
94 |
UBND tỉnh Đồng Nai |
95 |
UBND tỉnh Hải Dương |
96 |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
97 |
UBND tỉnh Lai Châu |
98 |
UBND tỉnh Nam Định |
99 |
UBND tỉnh Quảng Nam |
100 |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
101 |
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
102 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
103 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
104 |
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
105 |
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam |
106 |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
107 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
108 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
109 |
Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
110 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
111 |
Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
112 |
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
113 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
114 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam |
115 |
Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam |
116 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
117 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
118 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
119 |
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam |
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 9085/BKHĐT-QLĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Trần Quốc Phương |
Ngày ban hành: | 14/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video