BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5904/BNV-CCVC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: ………………………………………………………..
Thực hiện Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây viết tắt là Đề án 893), Bộ Nội vụ phối hợp với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (sau đây viết tắt là Tập đoàn VNPT) triển khai xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (sau đây viết tắt là CSDLQG về CBCCVC), hiện đã hoàn thành xây dựng hệ thống, hoàn thành triển khai thí điểm và sẵn sàng kết nối đồng bộ, tiếp nhận dữ liệu từ các hệ thống phần mềm/cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ, công chức, viên chức tại các bộ, ngành, địa phương về CSDLQG về CBCCVC trên nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia NDXP. Để thực hiện triển khai tích hợp, đồng bộ thông tin từ hệ thống phần mềm/cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức của các bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu tại Đề án 893, Bộ Nội vụ đề nghị Quý Cơ quan phối hợp thực hiện một số công việc, cụ thể như sau:
Đầu mối liên hệ Bộ Nội vụ: Ông Nguyễn Thanh Hùng, chuyên viên Vụ Công chức - Viên chức, điện thoại 0965680521; ông Đỗ Đức Tùng, Phó Trưởng phòng Trung tâm Thông tin, điện thoại 0984448586.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)
1. Các Bộ (trừ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng), cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập.
2. Tòa án Nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao.
3. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội.
4. Kiểm toán Nhà nước.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC 02: BIỂU MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH HỢP NHẤT
(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức:.....………………….....................................
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức:……........................................……
Ảnh màu (4 x 6 cm) |
SƠ YẾU LÝ LỊCH
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):………………… Giới tính:….…… 2) Các tên gọi khác: …………………………………………………………… 3) Sinh ngày: …… tháng …… năm …………………………………………. 4) Nơi sinh:……………………………………………………………………… |
|
5) Quê quán (xã, phường): .......... (huyện, quận):..........(tỉnh, TP): .......... |
6) Dân tộc: ............................................................................................................................
7) Tôn giáo: ...........................................................................................................................
8) Số CCCD:………………………….Ngày cấp:……/……/……ĐT liên hệ:……..…………….
9) Sổ BHXH:…………………………………………Số thẻ BHYT:………..……………………..
10) Nơi ở hiện nay: ...............................................................................................................
11) Thành phần gia đình xuất thân: ......................................................................................
12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng:.......................................................................
13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: …/…/…… Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: .......
14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: ..........................................................................
15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: …/…/……… Ngày chính thức:…/…/………
16) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội):.......................................................................................................................................
17) Ngày nhập ngũ:…/…/…… Ngày xuất ngũ:…/…/…… Quân hàm cao nhất: ...................
18) Đối tượng chính sách: ....................................................................................................
19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ..............................
20) Trình độ chuyên môn cao nhất:………………..…………………….……………………….
21) Học hàm: ........................................................................................................................
22) Danh hiệu nhà nước phong tặng: ..................................................................................
23) Chức vụ hiện tại: ............................................................................................................
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:…/…/……… Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:…/…/………
24) Được quy hoạch chức danh:………………………………………………………………….
25) Chức vụ kiêm nhiệm: .....................................................................................................
26) Chức vụ Đảng hiện tại:....................................................................................................
27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: ............................................................................................
28) Công việc chính được giao:............................................................................................
29) Sở trường công tác:………………………………… Công việc làm lâu nhất ...................
30) Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp:…..….. Mã số: ...........................................................
Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp:………../………../…………………….……..
Bậc lương:………………………..…… Hệ số:……....……. Ngày hưởng: ……/……/………..
Phần trăm hưởng:….%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:......%; Ngày hưởng PCTNVK:…/…/…
30.2) Phụ cấp chức vụ: ……… Phụ cấp kiêm nhiệm…………..Phụ cấp khác………………
30.3) Vị trí việc làm:…………………………………………………………… Mã số: ...............
Bậc lương ………….. Lương theo mức tiền:…….…vnđ. Ngày hưởng: ……/……/…………
Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:....%; Ngày hưởng PCTNVK: …./…/…
31) Tình trạng sức khoẻ:………………….……………………………………………………….
Chiều cao:………………cm, Cân nặng:………..…..… kg, Nhóm máu:……………….……...
32) QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, trình độ |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng được cấp |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5- Tin học
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc |
Chứng chỉ được cấp |
Điểm số |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/ năm |
Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) |
Chức danh/ chức vụ |
|
Từ |
Đến |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?:
……………………………………………………………
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
Tháng/ năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc |
|
Từ |
Đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài
Tháng/năm |
Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm |
|
Từ |
Đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
Năm |
Xếp loại chuyên môn |
Xếp loại thi đua |
Hình thức khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.2-Kỷ luật Đảng/ hành chính
Tháng/năm |
Hình thức |
Hành vi vi phạm chính |
Cơ quan quyết định |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản thân
Tháng/năm |
Mã số |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Tiền lương theo vị trí việc làm |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.2- Các loại phụ cấp khác
Tháng/năm |
Loại phụ cấp |
Phần trăm hưởng |
Hệ số |
Hình thức hưởng |
Giá trị (đồng) |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
- Lương: ...............................................................................................................................
- Các nguồn khác: ................................................................................................................
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại nhà): .........................., tổng diện tích sử dụng: ............m2.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu:…………………..……………………………………………..
+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): ...................., tổng diện tích sử dụng: ......................m2
Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .........................................................................................
- Đất ở:
+ Đất được cấp: ................................ m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng: .......................................................................................
+ Đất tự mua: ....................................m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng: .......................................................................................
- Đất sản xuất kinh doanh: ...................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây
là đúng sự thật |
…………, Ngày…….tháng………năm 20…… |
PHỤ LỤC 03- DANH SÁCH ĐẦU MỐI PHỐI HỢP CỦA TẬP ĐOÀN VNPT
(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)
STT |
Đơn vị |
Thông tin đầu mối VNPT tại địa bàn |
|||
Họ và tên |
Chức danh công việc |
|
Số ĐT |
||
1 |
Các bộ, cơ quan Trung ương |
Nguyễn Văn Chỉnh |
Phó Giám đốc Trung tâm Bưu điện Trung ương- Ban Khách hàng Tổ chức, Doanh nghiệp - Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông |
nguyenchinh@vnpt.vn |
0911666555 |
2 |
An Giang |
Lê Đông Hồ |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
hold.agg@vnpt.vn |
0913694333 |
3 |
Bình Dương |
Nguyễn Minh Cường |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
cuongnm.bdg@vnpt.vn |
0918970079 |
4 |
Bình Định |
Lưu Phạm Tuyên |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tuyenlp.bdh@vnpt.vn |
0914233444 |
5 |
Bắc Giang |
Trương Quang Vinh |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
vinhtq.bgg@vnpt.vn |
0915248388 |
6 |
Bắc Kạn |
Lê Thanh Tùng |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tunglt.bkn@vnpt.vn |
0911526818 |
7 |
Bạc Liêu |
Hồ Hữu Toàn |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
toanhh.blu@vnpt.vn |
0916300003 |
8 |
Bắc Ninh |
Nguyễn Duy Chung |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
chungnd.bnh@vnpt.vn |
0912369888 |
9 |
Bình Phước |
Nguyễn Công Thắng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thangnc.bpc@vnpt.vn |
0918090341 |
10 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Mai Quốc Khánh |
Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
khanhmq.vtu@vnpt.vn |
0913758532 |
11 |
Bến Tre |
Lê Văn Phương |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
lephuong.bte@vnpt.vn |
0913965042 |
12 |
Bình Thuận |
Phan Văn Thành |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thanhpv.btn@vnpt.vn |
0913668984 |
13 |
Cao Bằng |
Lục Trọng Hiếu |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
hieult.cbg@vnpt.vn |
0912404466 |
14 |
Cà Mau |
Cao Thành Nam |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
namct.cmu@vnpt.vn |
0918028578 |
15 |
Cần Thơ |
Nguyễn Ngọc Thảo |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thaonn.cto@vnpt.vn |
0913737475 |
16 |
Điện Biên |
Khổng Thanh Tùng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tungkt.dbn@vnpt.vn |
0915085735 |
17 |
Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Thản |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thannv.dlc@vnpt.vn |
0914483839 |
18 |
Đà Nẵng |
Nguyễn Thanh Thủy |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thuynt.dng@vnpt.vn |
0913488445 |
19 |
Đồng Nai |
Trần Minh Luân |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
luantm.dni@vnpt.vn |
0913756777 |
20 |
Đắk Nông |
Nguyễn Bình Minh |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
minhnb.dno@vnpt.vn |
0911707707 |
21 |
Đồng Tháp |
Trần Phượng Tường Như |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tuongnhutp.dtp@vnpt.vn |
0919178688 |
22 |
Gia Lai |
Tạ Mạnh Hùng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tmhung.gli@vnpt.vn |
0913450011 |
23 |
Hòa Bình |
Phạm Văn Hùng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
hungpv.hbh@vnpt.vn |
0913083999 |
24 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Cao Văn |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
vannc.hcm@vnpt.vn |
0944637337 |
25 |
Hải Dương |
Nguyễn Đăng Hiệp |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
hiepnd.hdg@vnpt.vn |
0915151831 |
26 |
Hà Giang |
Trần Việt Hùng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
hungtv.hgg@vnpt.vn |
0947951045 |
27 |
Hậu Giang |
Lê Hoàng Tâm |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tamlh.hgi@vnpt.vn |
0919333639 |
28 |
Hà Nội |
Đặng Hồng Uyên |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
uyendh.hni@vnpt.vn |
0913207144 |
29 |
Hà Nam |
Nguyễn Hồng Đức |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
ducnh.hnm@vnpt.vn |
0913289577 |
30 |
Hải Phòng |
Vũ Việt Hùng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
vvhung.hpg@vnpt.vn |
0914519996 |
31 |
Hà Tĩnh |
Lê Anh Tú |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tula.hth@vnpt.vn |
0944552677 |
32 |
Thừa Thiên Huế |
Trần Thanh Hải |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
haitt.hue@vnpt.vn |
0914067890 |
33 |
Hưng Yên |
Trần Công Thành |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thanhtc.hyn@vnpt.vn |
0913280579 |
34 |
Kiên Giang |
Lê Thị Cẩm Tiên |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tienltc.kgg@vnpt.vn |
0941055575 |
35 |
Khánh Hòa |
Ma Hàn Minh Nhật |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
nhatmhm.kha@vnpt.vn |
0914433055 |
36 |
Long An |
Trần Hoàng Sơn |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
sonth.lan@vnpt.vn |
0917343345 |
37 |
Lào Cai |
Lưu Đình Thắng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thangld.lci@vnpt.vn |
0912763825 |
38 |
Lai Châu |
Nguyễn Ngọc Điệp |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
diepnn.lcu@vnpt.vn |
0912424666 |
39 |
Lâm Đồng |
Hoàng Thế Đăng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
danght.ldg@vnpt.vn |
0911188388 |
40 |
Lạng Sơn |
Phan Huy Vũ |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
vuph.lsn@vnpt.vn |
0912909111 |
41 |
Nghệ An |
Nguyễn Sỹ Thắng |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thangns.nan@vnpt.vn |
0913272472 |
42 |
Ninh Bình |
Đinh Quang Tấn |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tandq.nbh@vnpt.vn |
0912129889 |
43 |
Nam Định |
Đỗ Hải Long |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
longdh.ndh@vnpt.vn |
0913561678 |
44 |
Ninh Thuận |
Lê Hồng Kỳ |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
kylh.ntn@vnpt.vn |
0889115456 |
45 |
Phú Yên |
Hồ Phương Nam |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
namhp.pyn@vnpt.vn |
0913420456 |
46 |
Quảng Bình |
Nguyễn Khánh Sơn |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
sonnk.qbh@vnpt.vn |
0915387555 |
47 |
Quảng Ninh |
Trần Anh Cường |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
cuongta.qnh@vnpt.vn |
0913268798 |
48 |
Quảng Ngãi |
Võ Thành Thuần |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thuanvt.qni@vnpt.vn |
0914067117 |
49 |
Quảng Nam |
Nguyễn Văn Bình |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
vanbinh.qnm@vnpt.vn |
0913484234 |
50 |
Quảng Trị |
Lê Tùng Dương |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
duonglt.qti@vnpt.vn |
0914079789 |
51 |
Sơn La |
Lê Văn Thành |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
lethanh.sla@vnpt.vn |
0913252352 |
52 |
Sóc Trăng |
Từ Ngọc Ẩn |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
antn.stg@vnpt.vn |
0919732222 |
53 |
Thái Bình |
Tạ Hữu Thụy |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
thuyth.tbh@vnpt.vn |
0945379437 |
54 |
Tiền Giang |
Phan Thành Lâm |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
ptlam.tgg@vnpt.vn |
0917727170 |
55 |
Thanh Hóa |
Trần Văn Ba |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
batv.tha@vnpt.vn |
0915748366 |
56 |
Tây Ninh |
Bùi Quang Tuyên |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tuyenbq.tnh@vnpt.vn |
0888755755 |
57 |
Thái Nguyên |
Cao Thị Anh Thư |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
anhthu.tnn@vnpt.vn |
0915209666 |
58 |
Tuyên Quang |
Nguyễn Anh Tuấn |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
tuanna.tqg@vnpt.vn |
0914518722 |
59 |
Trà Vinh |
Nguyễn Hữu Quang |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
quangnh.tvh@vnpt.vn |
0913891014 |
60 |
Vĩnh Long |
Nguyễn Vĩnh Thiện |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
nvthien.vlg@vnpt.vn |
0919895959 |
61 |
Vĩnh Phúc |
Nguyễn Văn Kim |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
kimnv.vpc@vnpt.vn |
0913314874 |
62 |
Yên Bái |
Trần Xuân Khương |
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP |
khuongtx.ybi@vnpt.vn |
0916288272 |
63 |
Kon Tum |
Võ Bằng Giang |
Phó Giám đốc VNPT T/TP |
giangvb.ktm@vnpt.vn |
0914222929 |
64 |
Phú Thọ |
Phạm Xuân Hòa |
Phó Giám đốc VNPT T/TP |
hoapx.pto@vnpt.vn |
0917626626 |
PHỤ LỤC 04 - KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)
TT |
Công việc |
Mô tả |
Kế hoạch thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Kết quả dự kiến |
|
Từ ngày |
Đến ngày |
||||||
1 |
Triển khai cập nhật dữ liệu trên hệ thống cho các đơn vị |
Thực hiện triển khai theo các bước: - Chuẩn bị điều kiện sử dụng hệ thống: truy cập từ máy tính của người sử dụng vào mạng truyền số liệu chuyên dùng (cpnet). - Kết nối đồng bộ dữ liệu: thực hiện kết nối, đồng bộ dữ liệu của của các đơn vị đã đáp ứng tiêu chuẩn tích hợp, đồng bộ dữ liệu qua NDXP về CSDLQG. - Trong trường hợp chưa tích hợp được hệ thống, thực hiện triển khai tạo lập dữ liệu: + Kết xuất dữ liệu hồ sơ CBCCVC từ phần mềm của BNĐP + Chuẩn hóa dữ liệu bộ mã, chuẩn hóa định dạng dữ liệu, cập nhật dữ liệu vào file excel import. + Kiểm tra file excel + Import file excel vào hệ thống + Nhận thông báo kết quả và sửa nếu có lỗi. - Kết nối đồng bộ dữ liệu: thực hiện kết - Xác nhận dữ liệu được cập nhật trên hệ thống CSDLQG. |
28/11/2022 |
5/12/2022 |
BNĐP |
VNPT tại địa bàn |
Dữ liệu CBCCVC được nhập vào hệ thống. |
2 |
Triển khai khai thác sử dụng phần mềm |
Sử dụng, khai thác các chức năng dành cho BNĐP trong phạm vi phần mềm đáp ứng mục tiêu thu thập, cập nhật thông tin hồ sơ CBCCVC |
26/12/2022 |
2027 |
BNĐP |
VNPT tại địa bàn |
|
Công văn 5904/BNV-CCVC năm 2022 triển khai cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức tại bộ ngành địa phương và đồng bộ về cơ sở dữ liệu quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu: | 5904/BNV-CCVC |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ |
Người ký: | Nguyễn Trọng Thừa |
Ngày ban hành: | 24/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 5904/BNV-CCVC năm 2022 triển khai cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức tại bộ ngành địa phương và đồng bộ về cơ sở dữ liệu quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành
Chưa có Video