UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6927/UBND-TCTĐA30 |
Thanh Hoá, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ.
Thực hiện Công văn số 57/CCTTHC ngày 23/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn cập nhật, sửa đổi thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Tổ công tác Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa báo cáo như sau: Số thủ tục hành chính công bố sửa đổi bổ sung là 05 thủ tục, bãi bỏ, hủy bỏ là 16 thủ tục, công bố mới là 11 thủ tục, trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Có Phụ lục mẫu thông báo cập nhật, sửa đổi hồ sơ thủ tục hành chính, kèm theo Công văn này).
Đề nghị tổ công tác chuyên trách cập nhật mới thủ tục hành chính vào Bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Đồng thời sớm có văn bản thông báo để Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa cập nhật, sửa đổi, hoàn thiện trên phần mềm máy xén./.
Nơi nhận: |
TL. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI HỒ SƠ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, HỒ SƠ VĂN BẢN
(Kèm theo Công văn số 6927 /UBND-TCTĐA30 ngày 14 /12/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa )
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI (không bao gồm thay thế)
STT |
Số seri |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện thống kê, cập nhật |
Hình thức sửa đổi |
Ghi chú |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1 |
T-THA-169891-TT |
Cấp phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng. |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
2 |
T-THA-056719-TT |
Cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình, xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
3 |
T-THA-032654-TT |
Cấp phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
4 |
T-THA-032650-TT |
Cấp phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
5 |
T-THA-032656-TT |
Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
6 |
T-THA-032652-TT |
Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
7 |
T-THA-032658-TT |
Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều. |
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
8 |
T-THA-169828-TT |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
9 |
T-THA-169851-TT |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Giấy phép Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) Gia hạn lần 1 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
10 |
T-THA-169861-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Giấy phép Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
11 |
T-THA-169863-TT |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ(Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
12 |
T-THA-169873-TT |
Giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
13 |
T-THA-169874-TT |
Giấy xác nhận khai báo nguồn bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
14 |
T-THA-169878-TT |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
15 |
T-THA-169887-TT |
Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
16 |
T-THA-169892-TT |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh. |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
17 |
T-THA-169893-TT |
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân đăng kí chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Công bố mới |
|
18 |
T-THA-036479-TT |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
19 |
T-THA-036536-TT |
Đánh giá hồ sơ thuyết minh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ giao trực tiếp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
20 |
T-THA-036563-TT |
Thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
21 |
T-THA-039579-TT |
Đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả đề tài/dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
22 |
T-THA-036598-TT |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
23 |
T-THA-036612-TT |
Đánh giá thuyết minh đề cương dự án sản xuất thử nghiệm |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
24 |
T-THA-042304-TT |
Nghiệm thu Dự án sản xuất thử nghiệm |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
25 |
T-THA-036581-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (cấp giấy phép sử dụng thiết bị X – quang y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
26 |
T-THA- 037048-TT |
Gia hạn Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X quang y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
27 |
T-THA- 037080-TT |
Sửa đổi Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Sửa đổi Giấy phép sử dụng thiết bị X quang y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
28 |
T-THA- 037127-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
29 |
T-THA- 037145-TT |
Cấp Giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
30 |
T-THA- 037149-TT |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
31 |
T-THA- 037282-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký nguồn bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
32 |
T-THA- 037343-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
|
Công văn 6927/UBND-TCTĐA30 báo cáo sửa đổi, hủy bỏ thủ tục hành chính trong bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 6927/UBND-TCTĐA30 |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Quốc Cảnh |
Ngày ban hành: | 14/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 6927/UBND-TCTĐA30 báo cáo sửa đổi, hủy bỏ thủ tục hành chính trong bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Chưa có Video