BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6270/BYT-VPB6 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai Trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Tổ chức cán bộ gồm 19 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 17 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 02 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Luật |
Nghị định |
Thông tư |
||||
1 |
B-BYT-111564-TT |
Tuyển dụng công chức về công tác tại cơ quan Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Quyết định 15/2006/QĐ -BYT; |
|
2 |
B-BYT-255276-TT |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
3 |
B-BYT-255287-TT |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
4 |
B-BYT-255289-TT |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế; |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
5 |
B-BYT-255293-TT |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế; |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
6 |
B-BYT-276903-TT |
Tặng thưởng Huân chương cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005 /QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
7 |
B-BYT-276910-TT |
Tặng thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
8 |
B-BYT-276912-TT |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP: |
20/2011/TT-BYT; |
9 |
B-BYT-276914-TT |
Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
10 |
B-BYT-276915-TT |
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ Thi đua toàn quốc trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP, |
20/2011/TT-BYT; |
11 |
B-BYT-276916-TT |
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho các đơn vị trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP, |
20/2011/TT-BYT; |
12 |
B-BYT-276917-TT |
Tặng thưởng Cờ thi đua Bộ Y tế cho các đơn vị có thành tích xuất sắc các lĩnh vực công tác đóng góp cho sự nghiệp y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
13 |
B-BYT-276918-TT |
Tặng thưởng Bằng khen Bộ Y tế cho cá nhân và tập thể thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành y tế về khen chuyên đề hoặc có thành tích đột xuất đóng góp cho sự nghiệp y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT, |
14 |
B-BYT-276920-TT |
Tặng thưởng Chiến sĩ thi đua cấp Bộ trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT, |
15 |
B-BYT-276921-TT |
Tặng Kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
16 |
B-BYT-276922-TT |
Tặng Kỷ niệm chương Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp dân số” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
17 |
B-BYT-276923-TT |
Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc cho các tập thể thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
18 |
B-BYT-286629-TT |
Xét tặng danh hiệu "Thầy thuốc Nhân dân" |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 32/2001/QH10; 47/2005/QH11; 39/2013/QH13; |
|
|
19 |
B-BYT-286630-TT |
Xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 32/2001/QH10; 47/2005/QH11; 39/2013/QH13; |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Luật |
Nghị định |
Thông tư |
||||
1 |
B-BYT-111564-TT |
Tuyển dụng công chức về công tác tại cơ quan Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Quyết định 15/2006/QĐ-BYT, |
|
2 |
B-BYT-255276-TT |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
3 |
B-BYT-255287-TT |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
4 |
B-BYT-276903-TT |
Tặng thưởng Huân chương cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
5 |
B-BYT-276910-TT |
Tặng thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
6 |
B-BYT-276912-TT |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
7 |
B-BYT-276914-TT |
Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
8 |
B-BYT-276915-TT |
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ Thi đua toàn quốc trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
9 |
B-BYT-276916-TT |
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho các đơn vị trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
10 |
B-BYT-276917-TT |
Tặng thưởng Cờ thi đua Bộ Y tế cho các đơn vị có thành tích xuất sắc các lĩnh vực công tác đóng góp cho sự nghiệp y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
11 |
B-BYT-276918-TT |
Tặng thưởng Bằng khen Bộ Y tế cho cá nhân và tập thể thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành y tế về khen chuyên đề hoặc có thành tích đột xuất đóng góp cho sự nghiệp y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
12 |
B-BYT-276920-TT |
Tặng thưởng Chiến sĩ thi đua cấp Bộ trong ngành y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
13 |
B-BYT-276921-TT |
Tặng Kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
14 |
B-BYT-276922-TT |
Tặng Kỷ niệm chương Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp dân số” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
15 |
B-BYT-276923-TT |
Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc cho các tập thể thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11; 47/2005/QH11; |
42/2010/NĐ-CP; |
20/2011/TT-BYT; |
16 |
B-BYT-286629-TT |
Xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11 32/2001/QH10 47/2005/QH11 39/2013/QH13 |
|
|
17 |
B-BYT-286630-TT |
Xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc ưu tú” |
Vụ Truyền thông và Thi đua,khen thưởng |
15/2003/QH11 32/2001/QH10 47/2005/QH11 39/2013/QH13 |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Luật |
Nghị định |
Thông tư |
||||
1 |
B-BYT-255289-TT |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
2 |
B-BYT-255293-TT |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế; |
13/2012/QH13; 85/2013/NĐ-CP; |
|
02/2014/TT-BYT; |
Công văn 6270/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tổ chức cán bộ do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 6270/BYT-VPB6 |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 6270/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tổ chức cán bộ do Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video