THANH TRA CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/CV-ĐTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
Căn cứ Luật thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022; thực hiện Quyết định số 762/QĐ-TTCP ngày 29/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về thanh tra trách nhiệm việc thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công cho người dân và doanh nghiệp tại Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và UBND tỉnh Bắc Ninh.
Để phục vụ nội dung thanh tra, Đoàn thanh tra đề nghị Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT, UBND tỉnh Bắc Ninh, chỉ đạo việc báo cáo theo đề cương, tổng hợp số liệu theo 01 Phụ lục và 07 mẫu biểu (gửi kèm văn bản này) gửi Đoàn thanh tra trước ngày 04/3/2024 tại trụ sở cơ quan Thanh tra Chính phủ: số 20 Hoàng Quán Chi, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội (Người tiếp nhận thông tin, tài liệu: Ông Nguyễn Đức Lợi, thành viên Đoàn thanh tra; SĐT: 098.580.1111).
Văn bản, báo cáo (gửi kèm theo file mềm), đề nghị Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính xác của nội dung thông tin, tài liệu, báo cáo đã cung cấp cho Đoàn thanh tra.
Đoàn thanh tra đề nghị Lãnh đạo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và UBND tỉnh Bắc Ninh, chỉ đạo các đơn vị liên quan, thực hiện nghiêm túc, đúng nội dung, thời hạn theo yêu cầu để không làm ảnh hưởng đến tiến độ cuộc thanh tra./.
|
TRƯỞNG ĐOÀN THANH
TRA |
ĐỀ
CƯƠNG YÊU CẦU BÁO CÁO, CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU
(Kèm theo Văn bản số 01/CV-ĐTT ngày 19/02/2024 của Đoàn thanh tra theo
QĐ 762)
1. Trách nhiệm quản lý nhà nước về việc giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công cho người dân và doanh nghiệp
- Việc lãnh đạo, chỉ đạo, ban hành, triển khai thực hiện các quy định của Nhà nước, của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh về trách nhiệm công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC), cung cấp dịch vụ công (DVC) cho người dân và doanh nghiệp trong giai đoạn từ 15/6/2021 đến 30/11/2023 (theo thời kỳ thanh tra).
- Việc kiểm soát, kiến nghị hoặc ban bành theo thẩm quyền để loại bỏ hoặc sửa đổi TTHC không phù hợp, phiền hà; bổ sung TTHC cần thiết; việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC, đồng thời báo cáo số liệu đối với những TTHC, DVC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh và đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh, cụ thể:
+ Danh mục TTHC, DVC của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành, áp dụng tại thời điểm 15/6/2021, thời điểm 30/11/2023 và ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong thời kỳ thanh tra.
+ Danh mục quy trình nội bộ giải quyết TTHC do các đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành, áp dụng tại thời điểm 15/6/2021, thời điểm 30/11/2023 và ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong thời kỳ thanh tra.
- Việc tổ chức vận hành bộ phận một cửa và việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông để giải quyết TTHC theo quy định; việc ứng dụng phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
- Việc công bố, công khai TTHC theo quy định; việc số hóa bồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; việc giải quyết TTHC trên môi trường điện tử; việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phục vụ giải quyết TTHC.
- Việc kiểm tra, đôn đốc, xử lý đối với cán bộ, công chức trong việc giải quyết TTHC và cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp.
- Báo cáo kết quả thực hiện quản lý nhà nước về việc giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời kỳ thanh tra theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Việc giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp
2.1. Báo cáo, đánh giá tình hình, số liệu tiếp nhận, giải quyết TTHC
- Báo cáo số liệu tổng hợp, chi tiết về tình hình tiếp nhận, giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời kỳ thanh tra tại các đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Biểu số 01,02, 04a, 04b đính kèm;
- Báo cáo số liệu chi tiết về tình hình tiếp nhận, giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời kỳ thanh tra đối với một số TTHC tại một số đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Biểu số 03,05 đính kèm;
2.2. Báo cáo, đánh giá tình hình, số liệu tiếp nhận, xử lý PAKN
Báo cáo số liệu tổng hợp, chi tiết việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) theo Biểu số 06 đính kèm.
3. Nhận xét, đánh giá chung
Nhận xét, đánh giá về công tác quản lý nhà nước và việc thực hiện giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời kỳ thanh tra: Ưu điểm, kết quả đạt được; tồn tại, hạn chế, khó khăn vướng mắc; nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế; các biện pháp khắc phục; đề xuất, kiến nghị; việc thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán (nếu có).
1. Tài liệu về cải cách hành chính, gồm:
- Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn; Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021, 2022, 2023;
- Báo cáo công tác cải cách hành chính năm 2021, 2022, 2023; Báo cáo công tác cải cách hành chính Quý III, Quý IV năm 2021; Báo cáo công tác cải cách hành chính Quý IV năm 2023;
- Các Kết luận, văn bản liên quan của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh trong giai đoạn từ 15/6/2021 đến 30/11/2023;
- Các Kế hoạch, Báo cáo việc tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính năm 2021, năm 2022, năm 2023.
2. Tài liệu về kiểm soát thủ tục hành chính, gồm:
- Kế hoạch kiểm soát, rà soát, đánh giá TTHC năm 2021, 2022, 2023;
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử năm 2021, 2022, 2023; Quý III và Quý IV của năm 2021; Quý IV của năm 2023.
3. Tài liệu liên quan đến triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (MCLT), gồm:
- Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quy chế tổ chức và hoạt động cửa bộ phận một cửa (BPMC) và MCLT;
- Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh;
- Văn bản về danh mục và quy trình nội bộ đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh thực hiện tại BPMC và MCLT;
- Danh sách nhân sự được cử làm việc tại BPMC và MCLT;
- Danh mục các TTHC được tiếp nhận, không tiếp nhận tại BPMC và MCLT.
4. Các Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ từ 15/6/2021 đến 30/11/2023;
5. Các quy trình nội bộ giải quyết TTHC, quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh;
6. Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quy chế hoạt động của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh và đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh.
7. Tài liệu liên quan đến thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020, gồm:
- Quyết định phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hoá quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND tỉnh;
- Kế hoạch cắt giảm, đơn giản hoá quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh năm 2021, 2022, 2023 của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh;
- Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP năm 2021, 2022, 2023.
8. Kế hoạch và các báo cáo có liên quan đến việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Quyết định danh mục TTHC ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử, Kế hoạch truyền thông việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
9. Kế hoạch, Báo cáo về việc thực hiện Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục DVCTT tích hợp, cung cấp trên CDVC quốc gia năm 2021, 2022, 2023; Kế hoạch số hoá kết quả giải quyết TTHC.
10. Kế hoạch triển khai và Báo cáo việc thực hiện Phương án phân cấp trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Kế hoạch rà soát, đơn giản hòa TTHC nội bộ theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
11. Các văn bản (biên bản, thông báo, kết luận,...) của các cơ quan chức năng (gồm: thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,... ) có nội dung liên quan đến việc thực hiện giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp tại Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ thanh tra./.
Lưu ý:
- Tài liệu đề nghị cung cấp là file mềm (định dạng pdf), riêng các mục 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11 cung cấp cả file mềm (định dạng pdf) và văn bản giấy có dấu.
- Tài liệu giao nhận phải lập thành danh mục bàn giao theo quy định.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG CHO NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP TẠI BỘ... (hoặc
UBND tỉnh...) (GIAI ĐOẠN TỪ 15/6/2021 ĐẾN 30/11/2023)
(Ban hành kèm theo Đề cương yêu cầu báo cáo theo Công văn số 01/CV-ĐTT
ngày 19/02/2024 của Đoàn thanh tra theo QĐ 762)
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Tình hình thực hiện |
Kết quả đã thực hiện |
Ghi chú |
||||
Chưa hoặc Không thực hiện |
Thực hiện chưa đầy đủ |
Đã thực hiện đầy đủ |
Tổng số thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện so với quy định hoặc chỉ tiêu |
Kết quả cụ thể (Ghi rõ số, ngày/tháng/năm văn bản được ban hành, tên TTHC, nội dung cụ thể hoặc kèm theo danh mục) |
|||
I |
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo, ban hành, triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Việc ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính giai đoạn 5 năm hoặc giai đoạn 2021 -2030 theo Nghị quyết số 76/NQ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Việc ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban hành Kế hoạch và các văn bản triển khai thực hiện nhiệm vụ kiểm soát, rà soát, đánh giá TTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Việc thực hiện đánh giá tác động TTHC; việc tham gia ý kiến và thẩm định đối với quy định TTHC trong dự thảo văn bản pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng văn bản pháp luật có quy định TTHC do Bộ (UBND tỉnh) chủ trì soạn thảo có thực hiện đánh giá tác động |
|
|
|
|
|
|
Kèm theo báo cáo đánh giá tác động và dự thảo |
2 |
Số lượng văn bản pháp luật có quy định TTHC được Văn phòng Bộ, UBND tỉnh có tham gia ý kiến và thẩm định đối với quy định TTHC |
|
|
|
|
|
|
Kèm theo văn bản góp ý, thẩm định và dự thảo, báo cáo giải trình, tiếp thu |
III |
Kiểm soát quy định TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả rà soát, đánh giá TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC được tiến hành rà soát đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC đã sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC quy định mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC bãi bỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, quy định mới theo thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cắt giảm, đơn giản hoá các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý cửa Bộ theo Nghị quyết số 62/NQ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hoá quy định |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bản để thực thi phương án cắt giảm các quy định bảo đảm chỉ tiêu theo phương án được giao |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC, quy định được cắt giảm, đơn giản hóa |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phương án phân cấp trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND tỉnh theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc ban hành Kế hoạch triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng văn bản đã được ban hành để thực thi phương án phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC đã thực thi phương án phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc hoàn thành theo lộ trình thực hiện của Phương án phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rà soát, đơn giản hoá TTHC nội bộ theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ giai đoạn 2022-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng, tỷ lệ % TTHC nội bộ được thống kê về công bố lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng, tỷ lệ % TTHC nội bộ giữa các cơ quan HCNN được công khai trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rà soát trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản TTHC nội bộ trên lĩnh vực trọng tâm ưu tiên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Việc triển khai DVC trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng DVCTT thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ, UBND tỉnh được kết nối với Cổng DVC quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng DVCTT thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh được kết nối với Cổng DVC quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số lượng DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số lượng DVCTT mức độ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Công bố, công khai TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng QĐ công bố TTHC được ban hành đúng thời hạn (ban hành chậm nhất trước 20 ngày tính đến ngày văn bản VBQP có hiệu lực...) |
|
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ trên số TTHC đã công bố trong kỳ |
- |
Số lượng QĐ công bố TTHC được ban hành không đúng thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập, đăng tải công khai TTHC vào CSDL quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC đã nhập, đăng tải |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC được cập nhật, công khai đúng hạn (công bố cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC sau 10 ngày/5 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố) |
|
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số TTHC nhập đúng hạn so với |
- |
Số lượng TTHC được công bố quá hạn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh đã công bố quy trình nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công khai TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC được công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết TTHC (niêm yết hoặc sử dụng hình thức điện tử) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ, UBND tỉnh trên cơ sở kết nối, tích hợp với CSDL quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Việc ban hành các văn bản triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ, chỉ tiêu, nội dung, giải pháp đổi mới theo Đề án 468 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được tạo thành trên cơ sở Cổng DVC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc phê duyệt Danh sách nhân sự được cử làm việc tại BPMC (gồm nhân sự chính thức, nhân sự dự phòng, nhiệm vụ cụ thể, thời gian dự kiến) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC tiếp nhận tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng TTHC không tiếp nhận tại BPMC (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng quy trình nội bộ giải quyết TTHC được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ, UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức và hoạt động của BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc công khai danh mục TTHC tiếp nhận tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng, tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượng, tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Việc thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Báo cáo, đề xuất Bộ trưởng có biện pháp xử lý đối với những trường hợp giải quyết TTHC không đảm bảo thời gian, chất lượng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Họp định kỳ với cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC được tiếp nhận giải quyết tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quản lý thời gian làm việc, tiến độ xử lý công việc của người được cử đến làm việc tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Có ý kiến đối với việc cử người đến làm việc tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc thực hiện công khai trên trụ sở và trang thông tin điện tử của BPMC họ tên, chức danh, điện thoại của người đứng đầu BPMC; họ tên, chức danh, lĩnh vực công tác, số điện thoại của người được cử đến làm việc tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Việc thực hiện trách nhiệm của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cử CBCC tham gia tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc cử người làm việc tại BPMC có đáp ứng đúng tiêu chuẩn quy định (đã được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương, có thâm niên công tác tối thiểu 03 năm trong ngành, lĩnh vực được phân công) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc thông báo bằng văn bản đến BPMC vì lý do chậm giải quyết hồ sơ TTHC kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
- Số hồ sơ thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
- Số hồ sơ không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Việc thông báo, cập nhật kịp thời những thay đổi của các TTHC được công khai bằng văn bản hoặc bằng điện tử tại BPMC |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Việc bố trí trụ sở, trang thiết bị của BPMC có đáp ứng theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 61 (đã được sửa đổi, bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Việc ban hành Quyết định danh mục TTHC ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Việc công khai danh mục TTHC thực hiện trên môi trường điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Việc ban hành Kế hoạch truyền thông về việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Việc ban hành Kế hoạch số hóa kết quả giải quyết TTHC để đảm bảo việc kết nối chia sẻ dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng, tỷ lệ hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC được số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Việc kiểm tra, đôn đốc CBCCVC giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
…., ngày.....
tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
LĨNH VỰC
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
Đvt: Hồ sơ TTHC
TT |
Lĩnh vực |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành,...) thực hiện |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Tổng số hồ sơ từ chối giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết đến thời điểm 30/11/2023 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong |
Tiếp nhận trước 15/6/2021 chuyển qua |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Giải quyết quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn giải quyết |
||||||
Trực tuyến |
Trực tiếp |
||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
Đvt: Hồ sơ TTHC
TT |
Lĩnh vực |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành,...) thực hiện |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Tổng số hồ sơ từ chối giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết đến thời điểm 30/11/2023 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Tiếp nhận trước 15/6/2021 chuyển qua |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Giải quyết quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn giải quyết |
||||||||
Trực tuyến |
Trực tiếp |
||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÁ HẠN
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT |
Lĩnh vực |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành,...) thực hiện |
Tên TTHC |
Mã hồ sơ |
Tên đối tượng đề nghị thực hiện TTHC |
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…) |
Ngày tiếp nhận |
Ngày trả kết quả |
Số ngày quá hạn giải quyết |
Lý do quá hạn (Nêu cụ thể các vướng mắc, bất cập về cơ chế chính sách, nguồn lực con người, cơ sở hạ tầng, tài chính,… hoặc do nguyên nhân chủ quan của cán bộ, công chức, viên chức thực hiện đối với từng hồ sơ) |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ quá hạn nhưng đến thời điểm ngày 30/11/2023 đang giải quyết thì để trống Cột số 8 “Ngày trả kết quả”
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
TT |
Lĩnh vực |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành,...) thực hiện |
Tên TTHC |
Mã hồ sơ |
Tên đối tượng đề nghị thực hiện TTHC |
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…) |
Ngày tiếp nhận |
Ngày thông báo từ chối nhận hồ sơ |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
TT |
Lĩnh vực |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành,...) thực hiện |
Tên TTHC |
Mã hồ sơ |
Tên đối tượng đề nghị thực hiện TTHC |
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…) |
Ngày tiếp nhận |
Ngày thông báo từ chối giải quyết |
Lý do từ chối giải quyết |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày.....
tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
BIỂU KÊ CHI TIẾT KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
MÃ TTHC: ……; TÊN TTHC: ………...
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT |
Lĩnh vực |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành,...) thực hiện |
Tên TTHC |
Mã hồ sơ |
Tên đối tượng đề nghị thực hiện TTHC |
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…) |
Ngày tiếp nhận hồ sơ lần đầu |
Ngày trả kết quả |
Hồ sơ quá hạn |
Số ngày quá hạn giải quyết (ngày) |
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Số lần yêu cầu báo cáo giải trình (lần) |
Việc gửi văn bản xin lỗi đối với hồ sơ quá hạn giải quyết |
Ghi chú |
|||||
Số lần yêu cầu (lần) |
Hình thức yêu cầu |
Số lần tiếp nhận hồ sơ, tài liệu bổ sung có giấy biên nhận (lần) |
|||||||||||||||||
Văn bản |
Thư điện tử |
Trực tiếp |
Khác |
||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trường hợp hồ đến thời điểm ngày 30/11/2023 đang giải quyết thì để trống Cột số 8 “Ngày trả kết quả”
(2) Các cột thứ: 9, 12, 13, 14, 15, 18 tích dấu “X” nếu có, để trống nếu không có.
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024 |
BỘ (hoặc UBND tỉnh…) … |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT PHẢN ÁNH, KIẾN
NGHỊ
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT |
Lĩnh vực TTHC có PAKN |
Tên TTHC có PAKN |
Đơn vị (Cục, vụ, sở, ngành) tham mưu, giải quyết PAKN |
Số lượng PAKN tiếp nhận |
Số lượng PAKN giải quyết |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Tiếp nhận trước 15/6/2021 chuyển qua |
Số lượng PAKN đã giải quyết trong kỳ báo cáo |
Số lượng PAKN từ chối giải quyết trong kỳ báo cáo |
Số lượng PAKN đang giải quyết đến thời điểm 30/11/2023 |
||||||
Trực tuyến |
Trực tiếp |
||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
PAKN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH THEO NQ 97/NQ-CP NGÀY 08/7/2023 |
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
PAKN VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, HÀNH VI HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024 |
Công văn 01/CV-ĐTT năm 2024 yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 01/CV-ĐTT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thanh tra Chính phủ |
Người ký: | Đỗ Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 19/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 01/CV-ĐTT năm 2024 yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
Chưa có Video