BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/TCQLĐĐ-CĐKTK |
Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2010 |
Kính gửi: |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thực hiện quy định về chế độ báo cáo định kỳ tình hình thực hiện các nhiệm vụ quản lý đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; để chuẩn bị cho Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thay mặt Chính phủ báo cáo trước Quốc hội tại kỳ họp thứ tám (tháng 11 năm 2010) về tình hình cấp Giấy chứng nhận theo Nghị quyết số 07/2007/QH12; Tổng cục Quản lý đất đai yêu cầu Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo rà soát và tổng hợp báo cáo về các nội dung sau:
1. Tình hình thành lập và hoạt động của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất các cấp;
2. Kết quả cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính đến ngày 09 tháng 12 năm 2009); kết quả cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
3. Tình hình đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
4. Tình hình lập sổ sách hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và chỉnh lý biến động đất đai;
5. Đánh giá tình hình, nguyên nhân và đề xuất giải pháp thực hiện để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành cấp Giấy chứng nhận;
6. Kế hoạch hoàn thành cấp Giấy chứng nhận ở địa phương, trong đó kế hoạch thực hiện trong năm 2011.
Báo cáo gửi về Tổng cục Quản lý đất đai trước ngày 10 tháng 9 năm 2010 theo địa chỉ: Tổng cục Quản lý đất đai - số 9 ngõ 78, đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội; Bản số: dkddcucdktk@gmail.com
(Gửi kèm Công văn này là các mẫu biểu tổng hợp báo cáo về các nội dung nêu trên. Nếu cần, xin liên hệ điện thoại: 043 6290 543 để được hướng dẫn).
Đề nghị Giám đốc Sở chỉ đạo báo cáo đầy đủ, đúng thời gian yêu cầu./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố):
… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THÀNH LẬP VÀ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Thời điểm ngày tháng năm 2010 Tỉnh (thành phố):….. |
Biểu số: 01/BC-ĐĐ |
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng cán bộ (người) |
Thiết bị của Văn phòng (cái) |
Trụ sở của Văn phòng (m2) |
|||||||
Tổng số |
Biên chế |
Hợp đồng |
Máy vi tính |
Máy in |
Máy đo đạc |
Máy photocopy |
Máy in A0 |
Thiết bị khác |
|||
I |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện (thị xã)… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2010 |
Ngày tháng năm 2010 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố):
… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Đến ngày 09 tháng 10 năm 2009 Tỉnh (thành phố):….. |
Biểu số: 02/BC-ĐĐ |
STT |
Loại đất |
Diện tích đất cần cấp theo hiện trạng (ha) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp |
||||||||||
Số lượng (giấy) |
Diện tích đất (ha) |
Số Giấy chứng nhận đã trao cho người sử dụng |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Tổ chức |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
Hộ gia đình, cá nhân |
||||||||
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trụ sở CQ, công trình SNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất SX, KD phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2010 |
Ngày tháng năm 2010 |
UBND tỉnh (thành phố): … |
KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Tính từ ngày 10/10/2009 đến ngày 31/8/2010 tỉnh (thành phố)….. |
Biểu số: 03/BC-ĐĐ |
STT |
Loại đất |
Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu |
Giấy chứng nhận cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp do chia tách hợp thửa hoặc thực hiện các quyền) |
||||||||||||||
Số giấy đã ký cấp (giấy) |
Số giấy đã trao |
Diện tích cấp Giấy (ha) |
Số giấy đã ký cấp (giấy) |
Số giấy đã trao |
Diện tích (ha) |
||||||||||||
Diện tích đất |
Diện tích tài sản |
Diện tích đất |
Diện tích tài sản |
||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra các loại |
Diện tích chiếm đất của tài sản |
Diện tích sử dụng (đối với nhà) |
Tổng số |
Chia ra các loại giấy: |
Diện tích chiếm đất của tài sản |
Diện tích sử dụng (đối với nhà) |
||||||||||
Chứng nhận riêng về đất |
Chứng nhận cả đất và tài sản |
Chứng nhận riêng về tài sản |
Chứng nhận về đất |
Chứng nhận cả đất và tài sản |
Chứng nhận về tài sản |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
II |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trụ sở CQ, công trình SNNN |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
Đất Quốc phòng |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
Đất An ninh |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
Đất SX, KD phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế, văn hóa, GD, TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2010 |
Ngày tháng năm 2010 |
UBND tỉnh (thành phố): … |
KẾT QUẢ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH Tính đến ngày tháng năm 2010 tỉnh (thành phố)….. |
Biểu số: 05/BC-ĐĐ |
STT |
Tên đơn vị hành chính cấp xã |
Sổ mục kê sử dụng tại các cấp |
Sổ địa chính sử dụng ở các cấp |
Đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và sử dụng ở các cấp |
||||||||||||
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Sổ lập theo mẫu trước TT 29/2004/TT-BTNMT, lưu tại |
Sổ lập theo mẫu của TT 29/2004, lưu tại |
Sổ lập theo mẫu trước TT 29/2007/TT-BTNMT, lưu tại |
|||||||||||
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số quyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã lập |
|
|
|
|
|
||||||||||
I |
Huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng toàn tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2010 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố):
… |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐO ĐẠC, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NĂM 2010 Tỉnh (thành phố):….. |
Biểu số: 06/BC-ĐĐ |
STT |
Tên đơn vị |
Diện tích đất theo hiện trạng (ha) |
Kế hoạch đo đạc năm 2011 |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Kế hoạch cấp GCN năm 2011 |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Số thửa |
Tổng |
Trong đó: |
Tổng số giấy |
Tổng diện tích (ha) |
Tổng số giấy |
Tổng diện tích (ha) |
||||||||
Diện tích đã đo đạc |
Diện tích chưa đo đạc |
Tỷ lệ 1/200 |
Tỷ lệ 1/500 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
|||||||||
|
Huyện (thị xã) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện (thị xã) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2010 |
Ngày tháng năm 2010 |
Công văn 1099/TCQLĐĐ-CĐKTK báo cáo kết quả về đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
Số hiệu: | 1099/TCQLĐĐ-CĐKTK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Quản lý đất đai |
Người ký: | Lê Văn Lịch |
Ngày ban hành: | 17/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 1099/TCQLĐĐ-CĐKTK báo cáo kết quả về đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
Chưa có Video