Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5198/BHXH-CSYT
V/v ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2017

Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2016

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
(Sau đây gọi chung là BHXH tỉnh)

 

Để việc ký hợp đồng và thực hiện hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) năm 2017 đảm bảo đúng quy định hiện hành, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện các nội dung như sau:

1. Thẩm định hồ sơ ký hợp đồng KCB BHYT:

1.1. Phối hợp với cơ sở KCB BHYT kiểm tra, rà soát và thu thập thông tin về quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, nhân lực (theo các Phụ lục 1, 2 và 3 gửi kèm Công văn này) của các cơ sở KCB BHYT làm cơ sở để ký hợp đồng, xác định quỹ KCB và thanh toán chi phí KCB BHYT theo đúng quy định hiện hành.

1.2. Chỉ ký hợp đồng KCB BHYT năm 2017 với các cơ sở KCB đã được cấp Giấy phép hoạt động.

1.3. Đối với Bệnh viện: Phải đảm bảo đầy đủ điều kiện về quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, nhân lực theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở KCB.

1.4. Đối với Phòng khám đa khoa, Phòng khám chuyên khoa, Phòng chẩn trị Y học cổ truyền, Nhà hộ sinh: Phải đảm bảo đầy đủ điều kiện về quy mô cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, nhân lực quy định tại Điều 24, Điều 25, Điều 26 và Điều 28 Thông tư số 41/2011/TT-BYT.

1.5. Phòng khám đa khoa có thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu phải có ít nhất 02 (hai) chuyên khoa là Nội và Ngoại. Đối với phòng khám đa khoa có KCB bệnh cho trẻ em, ngoài 02 (hai) chuyên khoa trên, phải có chuyên khoa nhi theo đúng quy định tại Khoản 5, Điều 7 Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế Quy định đăng ký KCB BHYT ban đầu và chuyển tuyến KCB BHYT.

2. Phối hợp với các cơ sở KCB trên địa bàn ký kết hợp đng KCB BHYT năm 2017, hoàn thành trước ngày 31/12/2016. Lưu ý bổ sung một sđiều khoản trong hợp đồng để ngăn ngừa tình trạng lạm dụng quỹ BHYT và đảm bảo quyn lợi đối với người bệnh có thẻ BHYT cũng như công tác quản lý như sau:

2.1. Bổ sung điều khoản về việc cơ sở KCB phải thực hiện kết ni dữ liệu điện tử chi phí KCB BHYT với Hệ thống thông tin giám định BHYT theo nội dung tại Điểm 8, Công văn số 152/TB-VPCP ngày 24/6/2016 của Văn phòng Chính phủ thông báo Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc về đẩy mạnh thực hiện BHYT toàn dân;

2.2. Bổ sung điều khoản về việc cơ quan BHXH sẽ tạm dừng hợp đồng trường hợp phát hiện cơ sở KCB có tình trạng trục lợi quỹ BHYT.

2.3. Đối với cơ sở KCB BHYT đã phát hiện tình trạng lạm dụng, trục lợi quỹ BHYT trong năm 2016: BHXH các tỉnh thống nhất với cơ sở KCB các điều kiện để ký tiếp hợp đồng KCB BHYT năm 2017. Đồng thời, bổ sung vào hợp đồng KCB BHYT các giải pháp khắc phục như: Kiểm soát chi phí KCB BHYT đa tuyến đến; dừng thanh toán BHYT đối với các dịch vụ y tế bị lạm dụng chỉ định.

3. Áp dụng mức giá thanh toán và xác định tuyến đối với các bệnh viện tư nhân

Bảo hiểm xã hội các tỉnh căn cứ hướng dẫn tại Khoản 6, Điều 4 Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc; Công văn số 6969/BYT-KHTC ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế và trên cơ sở đánh giá lại cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục dịch vụ kỹ thuật được cp có thẩm quyền phê duyệt khả năng cung cấp dịch vụ y tế thực tế của cơ sở KCB để thng nhất áp dụng mức giá như đối với bệnh viện công lập tương đương về phân hạng trên địa bàn. Trường hợp cơ sở KCB tư nhân được Sở Y tế và cơ quan BHXH thng nhất áp dụng mức giá dịch vụ KCB tương đương bệnh viện hạng 1, hạng 2 thì cơ sở đó tạm thời xếp tuyến tỉnh; hạng 3, hạng 4 thì xếp tuyến huyện.

4. Đối với các cơ sở KCB thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý đóng trên địa bàn các tỉnh: BHXH tỉnh khảo sát và ký hợp đồng KCB BHYT như cơ sở KCB khác theo đúng quy định (kể cả các cơ sở đã ký hợp đồng KCB BHYT với BHXH Bộ Quốc phòng hoặc BHXH Công an nhân dân nếu có tổ chức KCB BHYT cho các đối tượng có thẻ BHYT không thuộc đối tượng Quân đội, Công an).

5. Phòng Giám định BHYT các tỉnh có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ hồ sơ hợp đồng và các bảng tổng hợp theo Phụ lục 1, 2 và 3 nêu trên theo quy định hiện hành.

6. Báo cáo tình hình ký kết hợp đồng KCB BHYT năm 2017 về BHXH Việt Nam trước ngày 15/01/2017, đồng thời phản ánh cụ thể những khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện hợp đồng KCB BHYT; danh sách cơ sở KCB trên địa bàn tỉnh đã có văn bản đề nghị cơ quan BHXH ký hợp đồng KCB BHYT hoặc đã được BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT nhưng chưa tchức ký hợp đồng KCB BHYT năm 2016 (nêu rõ lý do).

Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đ
c (để b/cáo);
- Các Phó Tổng Gi
ám đốc;
- Bộ Y tế;
- Các đơn vị: TCKT, TTKT, DVT, KTNB, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b)
.

KT. TNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo

 


PHỤ LỤC 1

BHXH VIỆT NAM
BHXH T
NH ……….

THỐNG KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, NHÂN LỰC TẠI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Công văn số 5198/BHXH-CSYT ngày 23/12/2016 của BHXH Việt Nam)

Khoa phòng

Cơ sở vt chất

 

Nhân lực

Diện tích (m2)

Số bàn khám/ s giường theo kế hoạch

Số bàn khám/ số giường thực tế

Tng số

Bác sỹ /Dược sỹ ĐH

KTV/Dược sỹ TH hoặc dược

Toàn thời gian

Bán thi gian

Toàn thời gian

Bán thời gian

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Ngoại trú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khám Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng cấp cu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khám Ngoại

 

 

 

 

 

 

 

 

Buồng tiểu phẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khám Sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Buồng khám phụ khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khám Nhi

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

Ni trú

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận xét nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận CĐHA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BHXH VIỆT NAM
BHXH T
NH ……….

THỐNG KÊ NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Công văn số 5198/BHXH-CSYT ngày 23/12/2016 của BHXH Việt Nam)

Mã nhân viên

Họ và tên

Văn bằng chuyên môn

Phạm vi hành nghề

Số Chứng chỉ hành nghề

Ngày cấp

Thời gian làm việc

Thời gian làm việc theo ngày trong tuần

Thời gian làm việc theo giờ trong ngày

Khoa/Bộ phận

Chứng chỉ khác

Chức danh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

AnNv

Nguyễn Văn An

Bác sỹ

Nội

 

DDMMYYYY

Toàn thời gian

2-7

HHMM-HHMM

Tiêu hóa

Siêu âm thực

Trưởng khoa

LienTT

Trần Thị Liên

Y sỹ

Ngoại

 

DDMMYYYY

Bán thời gian

2,4,6,CN

HHMM-HHMM

Ngoại lồng ngực

Siêu âm tim

phẫu thuật viên

BNV

Nguyễn Văn B

Điều dưỡng viên

Sản

 

DDMMYYYY

Bán thời gian

3,5,7,CN

HHMM-HHMM

Khoa khám bệnh

 

Bác sỹ điều trị

 

Hộ sinh viên

Nhi

 

 

 

 

 

X quang

MRI

…..

 

 

Kỹ thuật viên

Mặt

 

 

 

 

 

Mắt

…..

 

 

 

Lương y

RHM

 

 

 

 

 

RHM

 

 

 

 

Dược sỹ đại học

…..

 

 

 

 

 

Khoa Dược

 

 

 

 

Dược sỹ trung học

(Mã theo chuyên khoa)

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

Dược tá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

BHXH VIỆT NAM
BHXH T
NH ……….

THỐNG KÊ TRANG THIẾT BỊ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Cơ sở KCB …….. năm ………

(Ban hành kèm theo Công văn số 5198/BHXH-CSYT ngày 23/12/2016 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thiết bị

Ký hiệu thiết bị (Model)

Công ty sản xuất

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Năm đưa vào sử dụng

Tình trạng khi đưa vào sử dụng

Số lượng

Giá thành

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Ch thu thập thông tin các trang thiết bị đang hoạt động.

- Cột (8) Tình trạng khi đưa vào sử dụng: ghi mới hoặc cũ.

- Cột (10) Giá thành: Ghi giá thành khi mua.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 5198/BHXH-CSYT năm 2016 về ký hợp đồng khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu: 5198/BHXH-CSYT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký: Nguyễn Minh Thảo
Ngày ban hành: 23/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 5198/BHXH-CSYT năm 2016 về ký hợp đồng khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…