TT |
Tên cấu kiện - Dung sai |
Chênh lệch cho phép (mm) |
Ghi chú |
1 |
Sai lệch trục khối móng và cốc móng so với trục định vị |
15 |
|
2 |
Sai lệch cao độ mặt tựa trên móng so với thiết kế |
-10 |
|
3 |
Sai lệch cao độ đáy cốc móng so với thiết kế |
-20 |
|
4 |
Sai lệch trục định vị chân cột |
±10 |
|
5 |
Sai lệch cao độ mặt trên của cột hoặc vai cột (kể cả đối với nhà nhiều tầng) |
±10 |
|
6 |
Sai lệch độ thẳng đứng đầu cột |
0,10% x h (max=±12) |
h= chiều cao cột |
7 |
Sai lệch trục các đầu dầm, dầm cầu trục, dầm mái |
±10 |
|
8 |
Sai số cao độ mặt dầm làm gối đỡ tấm sàn |
+ 5, - 15 |
|
9 |
Độ không thẳng đứng của thành dầm |
1,0%xh |
h= chiều cao dầm |
10 |
Sai lệch độ dài gối đỡ (hướng chiều dài dầm) |
±15 |
|
11 |
Sai lệch bề rộng gối đỡ (hướng chiều ngang dầm) |
±10 |
|
12 |
Sai lệch theo phương thẳng đứng tấm tường, cách cứng so với trục phân chia trên một tầng nhà |
10 |
|
13 |
Sai số cao độ đỉnh tường |
±10 |
|
14 |
Sai lệch độ thẳng đứng theo mặt ngang tường |
10 |
|
15 |
Sai lệch cao độ con sơn, gối đỡ của tường lắp dầm, sàn |
+5,-10 |
|
16 |
Sai lệch độ dài gối đỡ tấm sàn (hướng chiều dài tấm) |
±15 |
|
17 |
Chiều cao mặt tấm sàn tại gối đỡ: +Sàn có đổ bù +Sàn không đổ bù |
±15 ±5 |
|
18 |
Chênh lệch đáy hai tấm sàn cạnh nhau |
L/2000 (max=10) |
L=chiều dài tấm sàn |
19 |
Khe hở liên kết giữa các tấm sàn: + Sàn dài tới 10m + Sàn dài tới 15 m + Sàn dài hơn 15 m |
5 10 max = 12 |
|
Phụ lục 1 (điều 4.3.1.20)
Tên công trình:...................................................................................................
Hạng mục công trình:........................................................................................
Đơn vị thi công:.................................................................................................
Đội:..................................................., Tổ:..........................................................
Ngày tháng
hoàn thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả kiểm tra
Mã hiệu cấu kiện
Vị trí lắp ghép
Nội dung
sai lệch
Sai số
cho phép
(mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thực tế
(mm)
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT giám sát KT thi công Tổ (công nhân thực hiện)
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Phụ lục 2 (điều 4.4.1.3)
Nhật ký đổ vữa không co, bê tông chèn mối nối
Tên công trình:...................................................................................................
Hạng mục công trình:.........................................................................................
Đơn vị thi công:.................................................................................................
Đội:..................................................., Tổ:..........................................................
Thời gian thi công: Ngày..... tháng..... năm ......................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trục ngang: Từ trục............. đến trục.........................................................
- Trục dọc: Từ trục............. đến trục.........................................................
- Tầng số:........, cốt cao độ:..........................................................................
- Tên cấu kiện:..............................................................................................
...............................................................................................
- Loại vữa, mác bê tông sử dụng:..................................................................
- Số lượng lỗ chèn:........................................................................................
- Người (những người thực hiện):.................................................................
....................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………………………………
KT giám sát KT thi công Tổ (công nhân thực hiện)
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Phụ lục 3 (điều 4.4.2.9)
Tên công trình:...................................................................................................
Hạng mục công trình:.........................................................................................
Đơn vị thi công:.................................................................................................
Đội:..................................................., Tổ:..........................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoàn thành
Tên chi tiết
Vị trí mối hàn theo sơ đồ
Mã hiệu que hàn
Kết quả kiểm tra mối hàn
Chiều cao đường hàn
( h)
Chiều dài mối hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng ngoại quan (hoặc siêu âm)
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT giám sát KT thi công Tổ (công nhân thực hiện)
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 390:2007 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - quy phạm thi công và nghiệm thu do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | TCXDVN390:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 13/03/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 390:2007 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - quy phạm thi công và nghiệm thu do Bộ Xây dựng ban hành
Chưa có Video