Cấp I |
Cấp II |
Cấp III
|
Đủ tiêu chuẩn để tổ chức huấn luyện, thi đấu trong nước và quốc tế. |
Đủ tiêu chuẩn để tổ chức huấn luyện, thi đấu trong nước.
|
Đủ tiêu chuẩn để tổ chức huấn luyện, thi đấu ở địa phương |
Có hệ thống xử lý nước, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật vệ sinh cao, an toàn môi trường sinh thái. |
Có hệ thống xử lý nước, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật vệ sinh, an toàn môi trường sinh thái.
|
Có hệ thống xử lý nước, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật vệ sinh tối thiểu an toàn môi trường sinh thái. |
Công trình có độ bền vững trên 100 năm và áp dụng các giải pháp thiết kế tiên tiến. |
Công trình có độ bền vững trên 70 năm và áp dụng các giải pháp thiết kế tiên tiến
|
Công trình có độ bền vững trên 30 năm và sử dụng các vật liệu sẵn có ở địa phương. |
Có công trình phục vụ với đầy đủ tiện nghi, chất lượng cao cho vận động viên và khán giả. |
Có công trình phục vụ với đầy đủ tiện nghi cho vận động viên và khán giả.
|
Có một số phòng phục vụ đáp ứng yêu cầu tối thiểu của vận động viên. |
Bậc chịu lửa cấp I và cấp II.
|
Bậc chịu lửa cấp II và cấp III. |
Bậc chịu lửa cấp III và cấp IV. |
Có khán đài , sử dụng vật liệu bền, đẹp, chất lượng cao. |
Có khán đài, với quy mô theo yêu cầu của địa phương, sử dụng vật liệu bền vững.
|
Không có khán đài hoặc có khán đài đơn giản. |
3. 6. Trục dọc của bể bơi ngoài trời phải bố trí theo hướng Bắc - Nam. Trường hợp địa hình không thuận lợi, cho phép bố trí trục bể lệch so với hướng Bắc- Nam không quá 30o (xem hình 1).
Cầu nhảy phải được bố trí sao cho khi nhảy, vận động viên quay mặt về phía Bắc hoặc Đông Bắc.
HÌNH 1: GÓC LỆCH CHO PHÉP KHÔNG LỚN HƠN 30O SO VỚI HƯỚNG BẮC - NAM
3.7 Diện tích khu đất trước lối vào khán đài bể bơi được qui định như sau :
Đối với bể bơi có sức chứa lớn hơn 1000 người : 0,5m2/ người;
Đối với bể bơi có sức chứa nhỏ hơn 1000 người :0,2 m2/ người;
Đối với bể bơi ngoài trời, phải bố trí sân khởi động với chỉ tiêu tính toán diện tích là 4,5 m2/ người. Số người tính theo khả năng phục vụ cao nhất của bể.
4. Yêu cầu của khu đất xây dựng và tổng mặt bằng
4.1. Khu đất xây dựng bể bơi phải bảo đảm :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cao ráo, dễ thoát nước, giao thông thuận tiện cho người đến xem, thi đấu, học tập, huấn luyện và thoát người an toàn;
- Sử dụng đất đai hợp lý, hạn chế sử dụng đất nông nghiệp;
- Thuận tiện cho việc cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc.
4.2. Phải tuân thủ các qui định về khu bảo vệ và các khoảng cách li vệ sinh đối với các công trình xây dựng, nêu trong các điều từ điều 4. 5 đến điều 4.14 của Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập I.
Khoảng cách ly vệ sinh nhỏ nhất từ bể bơi đến các đối tượng cách ly được quy định trong bảng 2.
BẢNG 2. KHOẢNG CÁCH LY VỆ SINH ĐỐI VỚI BỂ BƠI
Tên công trình
Khoảng cách li tối thiểu, m
Bệnh viện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghĩa trang,bãi rác
2000
Nhà máy cấp độc hại I
1000
Nhà máy cấp độc hại II
500
Nhà máy cấp độc hại III
300
Nhà máy cấp độc hại IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà máy cấp độc hại V
50
4.3. Trong khu đất xây dựng bể bơi, diện tích cây xanh không được nhỏ hơn 30% diện tích khu đất xây dựng.
Khi bố trí cây xanh cần chú ý tránh lá rụng vào bể bơi và chọn loại cây ít rụng lá, cây không có nhựa độc.
Tuỳ theo vị trí khu đất xây dựng, cần phải bố trí dải cây xanh để ngăn ngừa gió, bụi, tiếng ồn. Chiều rộng dải cây xanh không nhỏ hơn 5m đối với đường giao thông thường và 10m đối với đường giao thông có mật độ lớn.
4.4. Đối với bể bơi được xây dựng trong công viên thì diện tích cây xanh không hạn chế và không tính vào diện tích đất xây dựng.
4.5. Các bể bơi ngoài trời cần bố trí cách chỉ giới đường đỏ ít nhất là 15m, cách khu nhà ở ít nhất là 100m và phải có hàng rào bảo vệ.
4.6. Trên khu đất xây dựng phải có lối thoát người khi có sự cố. Chiều rộng lối thoát tính theo tiêu chuẩn 1m cho 500 người. Ít nhất phải có 2 lối ra vào cho người đi bộ và 2 lối ra vào cho ôtô, xe máy.
4.7. Phải có giải pháp đảm bảo giao thông đường phố tại khu vực cổng ra vào bể bơi để bảo đảm an toàn và không bị tắc nghẽn :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có diện tích tập kết người và xe trước cổng (bãi đỗ xe): cổng và hàng rào giáp 2 bên cổng nên lùi sâu vào ranh giới lô đất ít nhất là 4m để tạo thành chỗ tập kết, chiều rộng ít nhất phải bằng 4 lần chiều rộng của cổng;
4.8. Trong khu đất xây dựng bể bơi, phải bố trí đường giao thông hợp lý và có bãi để xe. Chỉ tiêu tính toán diện tích bãi để xe được lấy như sau:
- Xe ô tô : từ 18m2/ xe đến 25 m2/ xe.
- Xe mô tô, xe máy : 3 m2/ xe.
- Xe đạp : 0,9 m2/ xe.
4.9. Khi xây dựng một nhóm các bể bơi hoặc khu liên hợp các công trình thể thao trong đó có bể bơi phải bảo đảm phân chia các khu vực hợp lý và thuận tiện cho việc tổ chức các hoạt động thể dục thể thao, đồng thời phải thoả mãn các yêu cầu trong từng khu chức năng như:
- Khu giảng dạy, huấn luyện và thi đấu;
- Khu phục vụ vận động viên, khu tập luyện phát triển tố chất thể lực (phòng luyện tập bổ trợ) và khu các công trình phục vụ sân bãi (kĩ thuật, trồng cỏ, bảo vệ sân,..);
- Khu phục vụ khán giả, bộ phận truyền thông, truyền hình, tường thuật;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khu quảng trường và khán đài;
- Bãi để xe và mạng lưới giao thông trong khu vực bể bơi;
- Khu y tế- cấp cứu, thư giãn, nghỉ ngơi.
4.10. Bố trí các công trình thể thao cần tính đến khả năng phối hợp giữa các công trình để tạo thành mạng lưới công trình thể thao của đô thị. Khi đó đất xây dựng sẽ được tính theo tiêu chuẩn của điểm dân cư lớn nhất.
5. Nội dung công trình và giải pháp thiết kế
- Khu hành chính gồm có : Sảnh, nơi gửi quần áo, bán vé, các phòng làm việc của Ban quản lý bể bơi, các phòng kỹ thuật điện, nước, các phòng sửa chữa (mộc, nề, sắt), căng tin và kho các loại;
- Khu vận động viên gồm có :
Phòng huấn luyện viên;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng y tế, xoa bóp, sơ cứu;
Phòng thay quần áo của vận động viên (nam, nữ);
Phòng tắm và vệ sinh (nam, nữ);
Phòng nghỉ và thay quần áo của huấn luyện viên, trọng tài (nam, nữ);
Phòng hay sân khởi động;
Phòng tập bổ trợ phát triển tố chất thể lực;
Phòng gọi tên vận động viên chờ xuất phát;
Phòng làm việc của ban kỹ thuật, tổ chức thi đấu (phòng làm việc của FINA);
Phòng thông tin công cộng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng đón khách quan trọng;
Hố rửa chân;
Bể bơi.
- Khu khán giả gồm có :
Khán đài
Hiên hay phòng nghỉ cho khán giả
Vệ sinh (nam, nữ).
- Khu để xe : ô tô, mô tô, xe đạp.
- Khu cây xanh và hàng rào cây xanh để bảo vệ ngăn bụi, chắn gió và cải tạo khí hậu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
1) Khu vực giảng dạy, huấn luyện hay thi đấu là khu vực chính, cần được bố trí ở vị trí thích hợp và nên gần cửa ra vào chính.
2) Mạng lưới giao thông trong công trình cần tránh các luồng đi chồng chéo và quanh co.
3) Các khu vực kể trên cần đảm bảo tính chất riêng biệt của từng khu, nhưng vẫn phải có sự liên hệ chặt chẽ với nhau.
5.2. Kích thước và khả năng phục vụ của các loại bể bơi được quy định như trong bảng 3.
BẢNG 3. KÍCH THƯỚC BỂ BƠI
Kích thước thông thuỷ (m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại bể
Chiều
Chiều rộng
Độ sâu của nước
Khả năng phục
dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu sâu
vụ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại lớn (có khán đài) 10 đường bơi
50
25
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 người 1 đường bơi
Loại trung bình-
8 đường bơi
8 đường bơi
50
25
21 - 25
21 - 25
1,2 -1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8 - 2,05
1,8 - 2,05
15 người 1 đường bơi
2. Bể nhảy cầu
Độ cao nhảy cầu và độ sâu của bể lấy phù hợp với quy định ở điều 3.1
Loại lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
8 người một cầu
25
22
nhảy
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại nhỏ
18
16
-nt-
16
16
3. Bể dạy bơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại trên 14 tuổi
và người lớn
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,9
Không lớn
hơn 1,25
5m2 mặt nước cho 1 người tập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
6
0,8
Không lớn hơn 1,15
4m2 mặt nước cho 1 người tập
Loại từ 7 đến 10 tuổi
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,6
0,85
3m2 mặt nước cho 1 người tập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
4. Bể vầy
Không quy định kích thước
Không lớn hơn 0,8
5m2 mặt nước cho 1 trẻ em
5. Bể hỗn hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuỳ theo nhiệm vụ của từng bể bơi
Theo công suất từng loại có trong bể hỗn hợp
Chú thích :
1) Kích thước ở bảng trên cho phép sai số trong khoảng 50m ¸ 50,03m và 25m ¸ 25,03m; đo giữa hai đầu thành bể ở tất cả mọi điểm trên mặt nước 0,3m và dưới mặt nước 0,8m .
2) Đối với bể bơi dùng cho thi đấu quốc tế phải có 8 đường bơi, dài 50m, rộng 25m, độ sâu không nhỏ hơn 2,0 m .
3) Bệ xuất phát được đặt ở đầu sâu của bể..
4) Trường hợp đặc biệt có thể thiết kế loại bể bơi có vách ngăn di động với chiều dài 50m + 2,5m, chiều rộng 25m, độ sâu không nhỏ hơn 2m để có thể chia bể ra các phần theo ý muốn.
5) Khi thiết kế bể nhảy cầu chung với bể bóng nước cho phép đầu sâu của bể từ 4,5m đến 5m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Thành phần và tiêu chuẩn diện tích các phòng phục vụ bể bơi, tuỳ thuộc vào loại bể và công suất của bể được qui định trong bảng 4.
BẢNG 4. DIỆN TÍCH CÁC PHÒNG PHỤC VỤ BỂ BƠI
Tên phòng
Diện tích phòng tính theo công suất của bể
Chiều cao thông thuỷ tối thiểu (m)
Ghi chú
1.
2.
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sảnh
Vận động viên
0,45m2/người, tính với 200% công suất
2,7
Khán giả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2. Phòng gửi mũ áo
Vận động viên
0,07m2/người, tính với 300% công suất của bể
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khán giả
0,07m2/người, tính với 100% số chỗ ngồi
2,1
Chỉ nên có ở các bể cấp I
3. Phòng bán vé
1,5m2/cửa bán vé phục vụ 150 khán giả
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho tập thể
1m2/người, tính với 200% công suất của bể
2,7
Theo yêu cầu cụ thể của công trình
Cho 1 đội
Lớn nhất : 24m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho trọng tài, huấn luyện viên
Lớn nhất : 24m2
5. Phòng nghỉ của
1,5 m2/người, tính với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam, nữ riêng
vận động viên
200% công suất phục vụ của bể
6. Chỗ nghỉ dành cho khán giả
1
0,4m2/người(khi khán đài dưới 500 chỗ ngồi)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nếu khán đài dưới 500 chỗ, nên kết hợp với sảnh và được phép tăng15% diện tích sảnh
4
0,35 m2/ người (khi
khán đài đến 1000 chỗ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3m2/người (khi khán đài trên 1000 chỗ)
7. Phòng vệ sinh
Tính theo quy định ở
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bảng 7
8. Phòng y tế, sơ cứu
Từ 16m2 đến 20 m2
2,7
9. Phòng xoa bóp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
Chỉ có ở bể bơi cấp I, II.
10. Phòng huấn luỵên viên
9 m2
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.Phòng tập bổ trợ phát triển tố chất thể lực
Từ 24m2 đến 36m2
2,7
12. Phòng học lý thuyết và hội họp báo chí
30 m2
2,7
Số phòng do yêu cầu cụ thể
13. Phòng vệ sinh cho vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài và nhân viên phục vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Phòng làm việc của ban kỹ thuật và tổ chức thi đấu
Từ 12 m2 đến 15m2
2,7
có thể dùng làm phòng trực ban quan sát
15. Phòng quản lý bể bơi
Từ 12 m2 đến 15 m2
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
16. Phòng nghỉ của nhân viên phục vụ
6 m2
2,7
Nam, nữ riêng
17. Kho dụng cụ các loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
Dùng để đựng dụng cụ học tập kể cả đặt máy nén khí cho bình lặn
18. Kho hành chính
Từ 9 m2 đến 12m2
2,1
Tuỳ thuộc vào kích thước của thiết bị, máy móc và dụng cụ được trang bị
19. Phòng sửa chữa đồ mộc, sắt
Từ 15 m2 đến 20 m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Phòng kỹ thuật điện nước
Từ 20 m2 đến 24 m2
2,7
21. Phòng Clo
24m2
2,7
Tuỳ theo yêu cầu cụ thể, có thể bố trí thành kho Clo, phòng đệm, phòng điều tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 18 m2 đến 24 m2
2,7
24. Phòng căng tin :
Cho vận động viên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
Có thể bố trí kết hợp làm trong một khu.
Cho khán giả
Từ 15 m2 đến 20 m2
2,7
25. Phòng đặt máy bơm lọc nước tuần hoàn
Từ 18 m2 đến 20 m2
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Phòng gọi tên vận động viên chờ xuất phát
Từ 12m2 đến 15 m2
2,7
1.
2.
3.
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 6m2 đến 9m2
2,7
28. Sân hoặc phòng khởi động
0,5m2/người
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Ngoài các phòng đã quy định trong bảng trên, có thể bố trí thêm một số phòng khác theo yêu cầu hoạt động của bể bơi và được duyệt trong dự án khả thi.
2) Đối với bể bơi trong nhà có khán đài trên 500 chỗ và bể bơi ngoài trời có khán đài trên 1000 chỗ thì cần bố trí khu vệ sinh dành riêng cho phóng viên, nhiếp ảnh, quay phim, vô tuyến truyền hình.
5.5 .Khi thiết kế các loại bể bơi hoặc một cụm các bể bơi, phải đảm bảo đúng dây chuyền hoạt động của người đến bơi theo trình tự sau : sảnh (có phòng đăng ký hoặc bán vé) - phòng thay quần áo - sân hoặc phòng khởi động - phòng vệ sinh và tắm - hố rửa chân - sân bể bơi.
Đường giao thông của vận động viên và khán giả phải đảm bảo riêng biệt, không ảnh hưởng lẫn nhau (xem hình 2)
5.6. Trong bể thi đấu và bể dạy bơi phải thiết kế bục xuất phát cho bơi sấp và tay nắm để xuất phát khi bơi ngửa (xem hình 3). Hai hệ thống bục xuất phát được bố trí ở hai thành bể. Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của bục xuất phát phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Độ cao mặt bục cách mặt nước từ 0,5m đến 0,75m;
- Bề rộng mặt bục 0,5m x 0,5m, dốc nghiêng về phiá trong bể nhỏ hơn hoặc bằng 10°.
- Các dóng tay nắm để xuất phát khi bơi ngửa phải đặt trên mặt nước từ 0,3m đến 0,6m và song song với thành bể, không được nhô ra ngoài thành bể;
- Bục phải chắc chắn. Mặt trên và mép phủ phải bằng vật liệu chống trơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Bục xuất phát khi mặt nước cao ngang thành bể
HÌNH 3 : QUY CÁCH CÁC BỤC XUẤT PHÁT
II, III, IV. Bục xuất phát khi mặt nước thấp
HÌNH 3 : QUY CÁCH CÁC BỤC XUẤT PHÁT
a) Rãnh tràn; b) Sân quanh bể; c) Phễu thu nước; d) Bục xuất phát; e) Nắp rãnh có đục lỗ; g1) Tay nắm đứng và ngang; g2) Tay nắm ngang; g3) Tay nắm đứng;
h) Bảng số bệ; k) Bậc lên khi chiều cao bục xuất phát ³ 550mm kể từ mặt sàn.
5.7. Các bậc thang lên xuống phải bố trí lẩn vào hai thành bể bơi hoặc nằm ngoài vùng an toàn của đường bơi và nằm trong mặt phẳng của thành dọc bể (xem hình 4). Các tay vịn của thang phải có chênh lệch độ cao. Các bậc thang lên xuống không được trơn trượt.
a. Tay vịn có chiều cao khác nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d. Mặt nước
HÌNH 4. CẤU TẠO THANG LÊN TRONG BỂ BƠI
5.8. Số lượng thang lên xuống và đứng nghỉ trong mỗi thành bên của bể phải đảm bảo:
Đối với bể dài 50m : 3 thang
Bể nhảy cầu : 2 thang
Bể dạy bơi : 1 thang
Bể hỗn hợp và bể vầy : bố trí theo từng trường hợp cụ thể.
5.9. Đối với bể bơi có độ sâu nhỏ hơn hoặc bằng 1,2m không cần thiết kế bậc đứng nghỉ chân.
Đối với bể bơi có độ sâu lớn hơn 1,2m, phải thiết kế bậc đứng nghỉ chân ở hai bên thành dọc bể tại độ sâu 1,2m như chỉ dẫn trên hình 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đáy bể
2. Thành bể
3. Gờ trên thành bể
4. Sàn quanh bể
5. Máng tràn, rãnh tràn
6. Phễu thu nước
7. Bậc đứng nghỉ
HÌNH 5. BẬC ĐỨNG NGHỈ CHÂN.
5.10. Thành và đáy bể phải bền vững, chống thấm tốt, chống được sự ăn mòn của các chất hoá học trong nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HÌNH 6. CÁC DẠNG PHÁ HUỶ KẾT CẤU BỂ BƠI
5.11. Trên thành và đáy bể thi đấu đến chân bục xuất phát phải bố trí các vạch chuẩn (đường chỉ dẫn) màu sẫm tương phản với thành bể để đánh dấu trục đường bơi. Chiều rộng vạch chuẩn lấy từ 0,2m đến 0,3m, dài 46m đối với bể dài 50m và 21m đối với bể dài 25m (xem hình 7).
5.12. Bề mặt của đáy và thành bể phải bằng phẳng, không trơn, ốp gạch men kính có màu sáng. Phần tiếp giáp giữa thành và đáy bể được phép làm vát, góc vát không lớn hơn 30o so với đáy bể.
Đáy bể phải dốc về phía hố thu nước, độ dốc phải đảm bảo từ 0,01 đến 0,03 (xem hình 8)
HÌNH 7 : BỐ TRÍ CÁC VẠCH CHUẨN TRONG BỂ BƠI
Để phục vụ môn bóng nước phải thiết kế các chi tiết và đánh dấu kích thước trên bể bơi như trong hình 8.
5.13. Hai đầu bể phải đặt móc để mắc dây phao phân chia đường bơi. Những móc này phải bố trí lẩn vào trong thành bể và cách nhau từ 2,25m đến 2,5m. Riêng hàng móc ngoài cùng phải cách thành bể ít nhất là 3m (xem hình 8).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14. Phải thiết kế hệ thống máng tràn nước mặt cho bể bơi. Máng tràn được bố trí ở cả bốn thành bể. Riêng bể thi đấu và bể hỗn hợp chỉ được làm máng tràn ở hai thành bên của bể (xem hình 9)
1. Đáy bể
2. Thành bể
3. Chi tiết nước dốc vào thành bể
4. Nắp có lỗ
5. Sàn quanh bể
6. Máng tràn, rãnh tràn
7. Phễu thu nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HÌNH 9 : SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TRÀN NƯỚC MẶT- CẮT NGANG THÀNH BỂ
5.15. Đối với những bể bơi có chức năng huấn luyện, nghiên cứu với chiều dài bể 50m, được phép thiết kế cửa kính quan sát dưới nước. Trong trường hợp này, phải bố trí hành lang quan sát với chiều rộng nhỏ nhất là 1,2m và cao 1,8m
5.16. Tuỳ theo loại bể, chiều rộng nhỏ nhất của sân bể tính từ mép ngoài thành bể được quy định như sau :
Đối với bể bơi trong nhà là : 1,5m;
Đối với bể bơi ngoài trời là : 2m;
Ở đầu bể có bục xuất phát là : 3m.
Ở đầu bể có cầu nhảy là 3,5m - cho bể có mặt sân cao hơn mặt nước;
4m - cho bể có mặt sân ngang với mặt nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt sân bể không được trơn trượt, không bị ăn mòn do hoá chất có trong nước và phải đánh dốc vào phía trong bể. Trị số độ dốc phải bảo đảm từ 0,01 đến 0,02.
5.17. Dọc theo cạnh phía ngoài của sân có thể bố trí ghế cố định. Mặt ghế cần nhẵn không bị ăn mòn do hoá chất và thời tiết. Chiều rộng mặt ghế không nhỏ hơn 0,4m, chiều dài được tính 0,5m cho một chỗ.
Chú thích : Số chỗ được tính với số người tập trong một ca. Số ghế tuỳ thuộc vào loại ghế (2,3,5 chỗ) do thiết kế chọn.
5.18. Hố rửa chân được thiết kế theo các kích thước quy định dưới đây :
Chiều dài không nhỏ hơn 1,2m;
Chiều rộng bằng chiều rộng của cửa ra sân bể;
Chiều sâu bằng 0,3m cho bể thi đấu và bể nhảy cầu;
Từ 0,15m đến 0,2m cho các loại bể khác.
5.19. Ngoài những yêu cầu chung nêu trên, khi thiết kế bể nhảy cầu, phải tuân theo các yêu cầu qui định dưới đây :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.19.2. Hệ thống cầu nhảy hoàn chỉnh phải được thiết kế với các kích thước :
- Cầu nhảy cố định cao 1m; 3m ; 5m ; 7,5m và 10m;
- Cầu bật cao 1m và 3m.
Chú thích :
1) Chỉ được làm cầu nhảy 10m khi đã có cầu nhảy 7,5m.
2) Trục cầu nhảy là đường thẳng đứng đi qua điểm giữa trên mép của cầu nhảy ngoài cùng.
3) Khi thiết kế bể nhảy cầu cần có hệ thống phun khí an toàn tức thì (loại khí sạch) để đảm bảo an toàn cho vận động viên.
5.19.3. Chiều dài bể nhảy cầu được tính toán thiết kế theo các qui định trong bảng 5, đồng thời phải thoả mãn yêu cầu của bán kính (R) hoạt động tối thiểu của vận động viên như chỉ dẫn trên hình 11.
5.19.4. Bề mặt cầu nhảy không dùng vật liệu trơn, trượt mà nên trải thảm có mặt nhám. Thành mép ngoài cùng của cầu nhảy không được vê tròn hay vát cạnh .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.19.6. Khi bể nhảy cầu và cầu nhảy bố trí trong bể hỗn hợp, ngoài việc tuân theo các quy định trong bảng 5, được phép thiết kế với hình dáng và kích thước linh hoạt như hình 12.
HÌNH 10- KÍCH THƯỚC HỆ THỐNG CẦU NHẢY VÀ BỂ NHẢY CẦU
A. Sơ đồ và kích thước bể nhảy cầu có 2 cầu nhảy cao 1m.
B. Sơ đồ và kích thước bể nhảy cầu có 2 cầu nhảy cao 1m và 3m.
HÌNH 11 - BỐ TRÍ CẦU NHẢY VÀ BÁN KÍNH HOẠT ĐỘNG CẦN THIẾT TRONG BỂ NHẢY CẦU
C. Sơ đồ và kích thước bể nhảy cầu có 2 cầu nhảy cao 1m, 1 cầu cao 3m
HÌNH 11 - BỐ TRÍ CẦU NHẢY VÀ BÁN KÍNH HOẠT ĐỘNG CẦN THIẾT TRONG BỂ NHẢY CẦU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 cầu nhảy cao 5m
HÌNH 11- BỐ TRÍ CẦU NHẢY VÀ BÁN KÍNH HOẠT ĐỘNG CẦN THIẾT TRONG BỂ NHẢY CẦU
E. Sơ đồ và kích thước bể nhảy cầu có 1 cầu nhảy cao 3m, 1 cầu nhảy cao 5m và
1 cầu nhảy cao 7,5m
HÌNH 11 - BỐ TRÍ CẦU NHẢY VÀ BÁN KÍNH HOẠT ĐỘNG CẦN THIẾT TRONG BỂ NHẢY CẦU
F. Sơ đồ và kích thước bể nhảy cầu có 1 cầu nhảy cao 5m, 1 cầu nhảy cao 7,5m và
1 cầu nhảy cao 10m
HÌNH 11- BỐ TRÍ CẦU NHẢY VÀ BÁN KÍNH HOẠT ĐỘNG CẦN THIẾT TRONG BỂ NHẢY CẦU
BẢNG 5. VỊ TRÍ VÀ KHOẢNG CÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA CẦU NHẢY TỚI CÁC VẬT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Cầu nhảy (m)
các loại kích thước
Khoảng cách đến vật cố định ở xung
Loại
Cầu nhẩy mềm
Cầu nhảy cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hình
quanh (tính từ trục cầu
Độ cao
1
3
1
3
5
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhảy)
Chiều
4,8-5
4,8-5
4,5
5
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
0,5
0,5
0,6
0,8
1,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trục đến
Ký hiệu
A1
A3
A1
A3
A5
A7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
thành bể phía sau
Kích thước
1,5-1,8
1,5-1,8
1,25
1,25
1,25-1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
A – A
Từ trục đến mép cầu
Ký
hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5/1
A-A 7,5/3
A-A
10/5
nhảy ở dưới
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 - 1,5
0,75 - 1,5
0,75 - 1,5
Từ trục đến thành bên
Ký
hiệu
B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
B3
B5
B7,5
B10
B
của bể
Kích thước
2,5 -3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,9
4,25
4,5
5,25
C
Khoảng cách giữa các trục của 2 cầu
Ký
hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3
C3/1
--
--
C5/3
C5/1
C7,5/5
C 10/7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhảy liền nhau
Kích thước
1,9 - 2,4
1,9 - 2,4
-
-
2,1
2,1- 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Từ trục đến thành bể phía trước
Ký
hiệu
D1
D3
D1
D3
D5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D10
9
10,25
8
9,5
10,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Khoảng cách từ mặt cầu
Ký
hiệu
E1
E3
E1
E3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E7,5
E10
E
nhảy đến mặt dưới trần
Kích thước
5
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-3,4
3,2-3,4
3,4
Từ trục đến cấu kiện ở 2
Ký
hiệu
F1
F3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F3
F5
F7,5
F10
F
bên và phía sau cầu nhảy
Kích thước
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
2,75
2,75
2,75
2,75
G
Từ trục đến các cấu kiện ở phía trước
Ký
hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G3
G1
G3
G5
G7,5
G10
trên cầu nhảy
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
5
6
Độ sâu của nước dưới
Ký
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H1
H3
H1
H3
H5
H7,5
H10
H
trục cầu nhảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4 - 3,8
3,8-4
3,4
3,4
3,8-4
4,1-4,5
4,5-5
Khỏang cách từ trục đến cạnh đáy bể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu
J/K1
J/K3
J/K1
J/K3
J/K5
J/K
7,5
J/K10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phía trước và độ sâu của nước tại vị trí đó
Kích thước
6/3,3- 3,7
6/3,7 - 3,9
5/3,3
6/3,3 - 3,7
6/3,7- 3,9
8/4 - 4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4,57
Khoảng cách từ trục tới cạnh đáy bể
Ký hiệu
L/
M1
L/M3
L/
M1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
L/M5
L/
M7,5
L/M10
L/M
2 bên và độ sâu của nước tại vị trí đó
Kích thước
2,53/3-3,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,05/3,3
2,65/3,3
4,25/3,7- 3,9
4,5/4-4,4
5,25/4,25
- 4,75
Chú thích: Thứ tự các chữ cái in Hoa cho trong bảng trên dùng để chỉ các kích thước tới các vật xung quanh bể nhảy cầu, trong đó:
A1, A3,A5,A7,5, A10- Kích thước từ trục đến phía sau thành bể ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
A-A; A-A; A-A- Kích thước từ trục của mép cầu nhảy trên đến mép cầu nhảy dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1, B3.B5,B7,5,B10-Kích thước từ trục đến thành bên của bể với độ cao cầu nhảy ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
C- Khoảng cách giữa các trục của 2 cầu nhảy liền nhau ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
D- Kích thước từ trục đến thành bể phía trước ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
E- Khoảng cách từ mặt cầu nhảy đến mặt dưới trần ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
F- Khoảng cách từ trục đến cấu kiện ở hai bên và phía sau cầu nhảy ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
G- Khoảng cách từ trục đến cấu kiện phía trước cầu nhảy ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
H- Độ sâu mực nước dưới trục cầu nhảy ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
J/K- Khoảng cách từ trục đến cạnh đáy bể phía trước và độ sâu mực nước trong bể tại vị trí đó ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
L/M- Khoảng cách từ trục đến cạnh đáy bể hai bên và độ sâu mực nước trong bể tại vị trí đó ứng với độ cao cầu nhảy: 1m,3m, 5m, 7,5m và 10m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.20. Ngoài các yêu cầu chung nêu trong các mục từ 5.1 đến 5.19 của tiêu chuẩn này, khi thiết kế bể bơi trong nhà, phải tuân theo các qui định sau :
5.20.1. Kết cấu và vật liệu dùng cho bể bơi cũng như công trình phục vụ phải có khả năng chịu ẩm cao.
5.20.2. Bố cục mặt bằng cũng như giải pháp kết cấu toàn khu bể bơi cần phải thuận tiện khi sửa chữa thành bể và đáy bể.
5.20.3. Đối với bể bơi trong nhà khi có cầu nhảy, phải thiết kế độ cao của trần nhà so với cầu nhảy đảm bảo như quy định trong bảng 5 và hình 11. Trần nhà phải có màu sáng.
5.20.4. Phải thiết kế phòng khởi động và tập bổ trợ kích thước 24m x 12m, chiều cao 6m đối với bể có chiều dài 50m.
Chú thích : Trường hợp bể bơi và bể nhảy cầu ở trong cùng nhóm các bể bơi có thể thiết kế chung phòng khởi động diện tích từ 250 m2 đến 280 m2.
5.20.5. Nếu bể bơi trong nhà có sử dụng hệ thống nước nóng thì phải thiết kế hệ thống thăng bằng nhiệt để tránh bốc hơi nước trong bể.
Bể hỗn hợp và bể vầy
5.21. Khi thiết kế bể hỗn hợp và bể vầy , ngoài các yêu cầu chung đã nêu trong mục 5.1 đến 5.19 và yêu cầu quy định trong bảng 4, cần bảo đảm các yêu cầu riêng của bể hỗn hợp và bể vầy .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu của nước trong bể vầy phải bảo đảm 0,6m.
5.23. Bể hỗn hợp có thể tổ chức thi đấu hoặc biểu diễn các môn bơi, nhẩy cầu nhưng chỉ nên ở qui mô trung bình và nhỏ.
1.Hình chữ nhật
Chức năng: Huấn luyện và thi bơi
Nhảy cầu và bóng nước
2.Hình vuông
Chức năng:
Nhảy cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.Hình chữ G
Chức năng:
A. Vùng nhảy cầu
B. Vùng để huấn luyện và thi bơi bóng nước, dạy bơi , vầy
4.Hình chữ Z
Chức năng:
A. Vùng nhảy cầu
B. Vùng dạy bơi
C. Vùng để bơi và bóng nươc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng:
A. Vùng nhảy cầu
B. Vùng để huấn luyện thi bơi
6.Hình chữ L
Chức năng : Bơi, nhảy cầu, vầy
7.Hình tròn
Chức năng: Huấn luyện và thi các môn thể thao dưới nước
Nhảy cầu, dạy bơi, vầy
8.Hình quả thận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.Hình quả trứng
Chức năng:
Dạy bơi
Tắm vầy
10.Hình tự do
Chức năng: Huấn luyện và thi bơi
Nhảy cầu , dạy bơi , tắm , vầy
HÌNH 12 - HÌNH DÁNG BỂ VẦY VÀ BỂ HỖN HỢP PHỤC VỤ QUẦN CHÚNG
Khán đài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp phải bố trí khán đài ở một phía bể bơi, thì phải tuân theo qui định sau : Đối với bể bơi ngoài trời, khán đài bố trí ở hướng đông của công trình; đối với bể bơi trong nhà, khán đài bố trí cùng với hướng chiếu sáng.
5.26. Kích thước và quy cách bố trí chỗ ngồi trên khán đài theo chỉ dẫn trên hình 13.
HÌNH 13: KÍCH THƯỚC CHỖ NGỒI TRÊN KHÁN ĐÀI
5.27. Chỗ ngồi trên khán đài phải bố trí phân chia thành từng khu theo lối đi hoặc cầu thang, với các yêu cầu sau :
- Chiều cao tính từ bề mặt khán đài tới mắt khán giả bằng 1,15m đối với khán giả ngồi và 1,55m với khán giả đứng;
- Khoảng cách từ bậc thấp nhất của khán đài tới mép sân gần nhất là 5m;
- So với mặt sân bể, bậc thấp nhất của khán đài phải cao từ 0,9m đến 1,15m;
- Bề rộng mặt bậc từ 0,75m đến 0,8m. Chiều rộng một chỗ ngồi ít nhất từ 0,4m đến 0,45m. Cứ 5 bậc phải có lối đi lại cho khán giả. Chiều rộng của lối đi dọc (bao gồm cả chiều sâu của một bậc ngồi) không được nhỏ hơn 0,8m đến 1,0m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bể ngoài trời, ở bậc trên cùng và tại các cánh của khán đài không tiếp giáp với tường nhà, phải xây tường bảo vệ cao từ 1m đến 1,2m.
Chú thích: Trong khu vực khán đài, cần bố trí lối đi và chỗ ngồi cho người đi xe lăn. Yêu cầu thiết kế được lấy theo quy định trong tiêu chuẩn TCXD VN264:2002 “Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng”
5.28. Khu vực khán đài phải bố trí lối thoát người trong trường hợp khẩn cấp và phải thoả mãn các yêu cầu sau :
- Khi thoát người theo hai phía : trong khoảng giữa hai lối thoát không được bố trí quá 50 chỗ ngồi cho một hàng;
- Khi thoát người theo một phía : không được bố trí quá 25 chỗ ngồi cho một hàng;
5.29. Độ dốc của khán đài không được quá 1 / 1,5. Lối đi lại trong cùng dẫy ghế phải có cùng độ cao.
5.30. Khi thiết kế khán đài, phải bảo đảm yêu cầu tầm nhìn của khán giả. Tầm nhìn của khán giả được xác định bằng mặt cắt ngang qua khán đài, đảm bảo tia nhìn từ mặt khán giả tới điểm quan sát F cao hơn mặt khán giả ngồi hàng ghế liền ngay trước đó 1 trị số C (xem hình 14)
Đối với bể bơi và bể nhảy cầu thì F là điểm trên trục dọc của cầu nhảy, gần khán giả nhất và ở ngay trên mặt nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F - nằm ngay sát mặt nước của đường bơi ngoài cùng (tại dây phao ngăn cách đường bơi)
C = từ 8cm đến 12 cm
HÌNH 14: VỊ TRÍ ĐIỂM QUAN SÁT F VÀ TRỊ SỐ C.
Các phòng phục vụ và phụ trợ
5.31. Nội dung thiết kế các phòng phục vụ trong khu vực bể bơi được xác định tuỳ theo cấp, loại bể bơi. Tiêu chuẩn diện tích được lấy như quy định trong bảng 4 của tiêu chuẩn này.
5.32. Số lượng thiết bị vệ sinh dùng cho vận động viên, huấn luyện viên và nhân viên phục vụ được quy định trong bảng 6.
BẢNG 6. SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ VỆ SINH DÙNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN,
HUẤN LUYỆN VIÊN VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ
Tên phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
1
2
3
1. Phòng tắm của vận động viên
1 vòi tắm hương sen cho 6 vận động viên tính với 100% khả năng phục vụ
Bố trí nam, nữ riêng.
2.Phòng tắm của huấn luyện viên
Phòng trọng tài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 vòi tắm hương sen
Bố trí nam, nữ riêng.
Có thể bố trí chung với phòng tắm của vận động viên.
3. Phòng vệ sinh
1 hố xí + 2 hố tiểu cho 30 người tính với 50% khả năng phục vụ
Bố trí nam, nữ riêng.
Tỷ lệ nam, nữ 1/1
4. Phòng thay quần áo của vận động viên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 đến 2 chậu rửa mặt trong một khu vực tắm nam, nữ.
5. Phòng thay quần áo của huấn luyện viên, nhân viên phục vụ, phòng nghỉ của người phục vụ
Mỗi phòng có ít nhất một chậu rửa tay
5. Phòng Clo
1 chậu rửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Phòng rửa chân tay
20 người/vòi tính với 100% khả năng phục vụ, 1 bể rửa chân 1m x 0,85m x 0,15m.
5.33. Số lượng thiết bị vệ sinh dùng cho khu vực khán giả được quy định trong bảng 7.
BẢNG 7. SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ VỆ SINH DÙNG CHO KHU VỰC KHÁN GIẢ
Tên phòng
Dưới 500 chỗ ngồi
Trên 1000 chỗ ngồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
1. Vệ sinh nam
100 người/1xí
+ 1 tiểu
150 người/1xí
+ 1 tiểu
200 người/1xí
+ 1 tiểu
Tỷ lệ nam/nữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vệ sinh nữ
50 người/1xí
+ 1 tiểu
75 người/1xí
+ 1 tiểu
100 người/1xí
+ 1 tiểu
bằng 2/3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(đệm, rửa tay)
100 người/1 chậu rửa tay
150 người/1 chậu rửa tay
200 người/1 chậu rửa tay
5.33. Khi bố trí các phòng thay quần áo, phòng vệ sinh của vận động viên, cần bảo đảm trước khi ra bể bơi, vận động viên nhất thiết phải qua phòng tắm và hố rửa chân.
5.34. Trong bể bơi hỗn hợp, khu vực thay quần áo của người lớn và trẻ em phải ngăn cách riêng biệt.
5.35. Chiều rộng lối đi trong các phòng thay quần áo cần có kích thước thông thuỷ như sau :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lối đi giữa hàng ghế với tường hoặc tủ kê song song với ghế : không nhỏ hơn 1,10m;
- Lối đi giữa 2 hàng ghế đối diện nhau : không nhỏ hơn 1,1m.
5.36. Chiều dài ghế băng thay quần áo của vận động viên được quy định trung bình: 0,6m/ người.
5.37. Phòng căng tin cho vận động viên phải được bố trí cố định. Phòng căng tin cho khán giả nên bố trí tại các nút giao thông chính hoặc có thể dùng xe lưu động.
5.38. Phải bố trí kho phao bơi và các dụng cụ khác trong bể bơi ngay cạnh sân bể. Độ cao của mặt nền kho và mặt sân bể phải bằng nhau.
5.39. Phòng chứa Clo và pha chế Clo phải có lối lên bể và có cửa mở trực tiếp ra đường vận chuyển.
6.1. Âm thanh
6.1.1. Khi thiết kế bể bơi trong nhà, phải chú ý đến các biện pháp hút âm, khuyếch tán âm hoặc bố trí các vật liệu có khả năng hút âm cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. 2. Đối với các bể bơi trong nhà, do đặc điểm khối tích công trình lớn, người đông, mức ồn lớn, thời gian âm vang dài nên phải thiết kế hệ thống tăng âm, bao gồm :
Bộ phận thu (micro);
Bộ phận khuyếch đại (ampli);
Bộ phận phát (loa)
6.2. Cấp thoát nước
6.2.1 Khi thiết kế hệ thống cấp thoát nước cho bể bơi, phải căn cứ vào qui mô, cấp kỹ thuật của từng công trình và so sánh các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật để lựa chọn phương án.
6.2.2. Nước dùng cho nhu cầu sinh hoạt được lấy theo tiêu chuẩn chất lượng nước dùng cho ăn uống và sinh hoạt được quy định trong tiêu chuẩn “Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế” TCXD 33- 85
6.2.3. Phải sử dụng hệ thống cấp nước sinh hoạt ở các đô thị để cấp nước cho bể bơi. Trường hợp ở những vùng không có hệ thống cấp nước sinh hoạt cho phép thiết kế hệ thống cấp nước riêng nhưng phải bảo đảm một số chỉ tiêu chất lượng như quy định trong bảng 8.
BẢNG 8. CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH CUNG CẤP CHO BỂ BƠI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu cần đạt
Ghi chú
- Độ trong :
25-35 độ Sneller
Nhìn thấy các vạch chuẩn đường bơi dưới đáy bể
- Độ màu :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 5 đến 6 đơn vị trong thang màu cơ bản
Cho bể ngoài trời
Không lớn hơn 2 đơn vị trong thang màu cơ bản
Cho bể trong nhà
- Hàm lượng chất vẩn đục
Không lớn hơn 2mg/l
Cho bể ngoài trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho bể trong nhà
Độ pH
7,3 đến 7,6
Độ cứng (tính theo CaCO3)
500 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorua
Không lớn hơn 0,5 mg/l
Amôniắc
Không lớn hơn 0,5mg/l
Chú thích : Những nơi chưa có hệ thống cấp nước thì phải xử lý qua hệ thống lắng lọc đơn giản mới được đưa vào sử dụng .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.4. Tiêu chuẩn sử dụng nước cho bể bơi được quy định trong bảng 9.
BẢNG 9. TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG NƯỚC CHO BỂ BƠI
Đối tượng dùng nước
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn dùng nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuỳ theo chế độ thay nước mà quyết định
2. Nước cấp cho bể bơi khi được xử lý tuần hoàn
m3/h (cấp đều theo chế độ bơm lọc)
Bể thi đấu : từ 25 đến 33 % dung tích bể
3. Nước bổ sung cho bể bơi
Cấp đều theo chế độ sử dụng bể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể thi đấu : từ 5 đến 10% dung tích bể
Các bể khác : từ 15 đến 20% dung tích bể
4. Vận động viên
Khán giả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 người
Từ 50l/người,ngày đến 100l/người,ngày
Từ 10l/người,ngày đến 15l/người,ngày
6.2.5. Lưu lượng nước tính toán, đường kính ống nối với thiết bị vệ sinh, đương lượng và tỷ lệ sử dụng đồng thời của các thiết bị vệ sinh phải tuân theo tiêu chuẩn TCVN 4513-1988 “Cấp nước bên trong -Tiêu chuẩn thiết kế”.
6.2.6. Hệ thống cấp nước bể bơi có thể thiết kế kiểu cấp nước trực tiếp hoặc tuần hoàn. Trường hợp nước cấp cho bể bơi không phải xử lý tiếp tục thì áp dụng kiểu cấp nước trực tiếp. Nếu nước cần phải tiếp tục xử lý và khử trùng, phải áp dụng hệ thống cấp nước tuần hoàn.
6.2.7. Sơ đồ công nghệ xử lý nước tuần hoàn của bể bơi phải được thiết kế theo trình tự sau đây :
a) Trường hợp bể lọc hở :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trường hợp bể lọc kín :
Bể bơi ® Bộ lọc vật rời ® Máy bơm ® Bể lọc kín ® Khử trùng ® Bể bơi
Chú thích : Tuỳ thuộc vào điều kiện kinh tế - kỹ thuật mà quyết định việc chọn bể lọc kín hay hở. Nói chung, khi bể bơi ngoài trời không có bộ lọc vật rời, nên thiết kế hệ thống lọc hở.
6.2.8. Khi thiết kế bể bơi có hệ thống xử lý nước tuần hoàn, cần theo các quy định sau :
-Thời gian bơm nước vào đầy bể sau mỗi lần xả nước từ 48 giờ đến 72 giờ;
- Chu kỳ xả kiệt bể tuỳ thuộc vào tỷ lệ lượng nước được lọc tuần hoàn, hàm lượng bẩn và tình hình quản lý sử dụng bể, thường lấy từ 6 tháng đến 1 năm;
- Thời gian làm sạch lượng nước tuần hoàn hàng ngày (từ 1/4 đến 1/3 dung tích bể) : từ 6 đến 8 giờ.
Đối với bể chỉ chuyên dùng để tập bơi và bể vầy, lượng nước tuần hoàn hàng ngày lấy bằng 100 % dung tích bể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.10. Khi thiết kế bể bơi không có hệ thống xử lý nước tuần hoàn phải tuân theo các quy định sau :
- Chu kỳ thay nước phụ thuộc vào điều kiện làm sạch nước trong quá trình sử dụng bể (khử trùng, làm lắng bùn, điều kiện quản lý sử dụng bể....), nhưng không quá 5 ngày với các bể sử dụng thường xuyên; không quá từ 7 đến 10 ngày với bể sử dụng không thường xuyên;
- Thời gian cấp đầy nước cho bể bơi không quá 24 giờ.
6.2.11. Thời gian xả kiệt nước ra khỏi bể không quá 12 giờ. Trước khi xả kiệt phải lấy mẫu để xét nghiệm và có biện pháp xử lý kịp thời.
6.2.12. Tốc độ nước qua miệng xả đưa vào bể lấy từ 2m/s đến 3m/s.
6.2.13. Đường kính lỗ thoát nước phải bảo đảm tốc độ nước chảy qua từ 0,3m/s đến 0,5m/s.
6.2.14. Phải có lưới chắn miệng ống. Diện tích lưới phải gấp hai lần diện tích tiết diện ống thoát nước.
6.2.15. Trên hệ thống đường ống cấp nước cho bể bơi cần đặt đồng hồ đo nước để đo lưu lượng nước xử lý và lưu lượng nước bổ sung vào bể.
6.2.16. Cần có thiết bị để tạo sóng nhỏ và tạo bọt trên mặt nước ở khu vực dưới cầu nhảy để người nhảy phân biệt được mặt nước và đáy bể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.18. Đối với bể bơi trong nhà có khối tích từ 5000m3 đến 25.000m2 được bố trí 1 họng chữa cháy, khi có khối tích lớn hơn 25.000m3 thì bố trí 2 họng chữa cháy. Lượng nước tính cho mỗi họng là 2,5 l/giây.
6.2.19.Khi khử trùng nước dùng cho bể bơi cần đảm bảo hàm lượng clo như sau:
- Từ 0,1g/m3 đến 0,4 g/m3 - đối với clo ở dạng đơn chất;
- Từ 0,7g/m3 đến 1,0 g/m3 - đối với clo ở dạng hợp chất.
6.2.20. Trường hợp bể bơi không có hệ thốg xử lý nước tuần hoàn thì sang ngày thứ hai phải bổ sung một lượng clo có hàm lượng từ 2mg/l đến 4mg/l tuỳ theo độ bẩn của nước. Hàng ngày cần có xét nghiệm chất lượng nước để có quy trình bổ sung clo cho thích hợp.
6.2.21. Hàng ngày cần cho vào bể một lượng sunfat đồng (CuSO4) hàm lượng từ 0,2mg/l đến 04mg/l để chống rêu và một lượng dung dịch CuSO4 hàm lượng từ 5mg/l đến 10mg/l để rửa bể, khử rêu sau mỗi chu kỳ xả bể.
6.2.22. Khi thiết kế hệ thống xả nước của bể, cần tính đến ảnh hưởng của lượng nước xả ra tới các khu vực xung quanh và cần có sự thoả thuận với cơ quan quản lý công trình đô thị và y tế địa phương.
6.2.23. Nước thu ở các máng tràn của bể bơi, nước qua bể rửa chân, nước từ các phễu thu ở sân quanh bể , nước cọ rửa bể cần được xử lý như các loại nước bẩn sinh hoạt khác.
Nước rửa bể lọc, nước ở bể bơi xả ra có thể dẫn chung vào hệ thống thoát nước mưa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. 3 Yêu cầu chiếu sáng
Chiếu sáng tự nhiên
6.3.1. Cần triệt để thiết kế chiếu sáng tự nhiên, trực tiếp cho các bể bơi trong nhà và các phòng khởi động, tập bổ trợ, lớp học chuyên môn, các phòng làm việc, y tế, hoặc xưởng sửa chữa.
6.3.2. Khi thiết kế chiếu sáng tự nhiên cho bể bơi trong nhà cần áp dụng các hình thức chiếu sáng sau :
Chiếu sáng bên qua cửa sổ các tường bao che;
Chiếu sáng trên qua mái, cửa mái, qua các lỗ lấy ánh sáng ở mái và các lỗ lấy ánh sáng ở vị trí cao của nhà;
Chiếu sáng hỗn hợp (kết hợp chiếu sáng bên và chiếu sáng trên).
6.3.3. Diện tích cửa lấy ánh sáng tự nhiên cho bể bơi trong nhà và các phòng được lấy từ 1/6 đến 1/5 diện tích mặt nước.
Phải đảm bảo độ đồng đều nhỏ nhất cho chiếu sáng bên : 0,7; cho chiếu sáng trên và hỗn hợp : 21.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được bố trí cửa ở hai đầu trục dọc bể bơi trong nhà. Khi cần chiếu sáng bổ sung để đảm bảo độ rọi yêu cầu, cho phép mở cửa sổ ở hai đầu nhưng mép dưới cửa sổ phải cao hơn mặt sân bể ít nhất 4,5m.
6.3.5. Cần có biện pháp và thiết bị làm giảm chói hoặc không bị chói, loá do ánh sáng trực tiếp hay phản chiếu khi có mặt trời chiếu sáng qua các ô cửa của bể trong nhà.
6.3.6. Mặt phẳng tính toán quy ước để thiết kế chiếu sáng tự nhiên cho bể bơi là mặt nước; cho các phòng khởi động, tập bổ trợ, học lý thuyết, hành chính, y tế, sảnh là mặt phẳng ngang cách mặt sàn 0,85m; cho các phòng khác là mặt sàn.
Chiếu sáng nhân tạo
6.3.7. Trong bể bơi, cần thiết kế chiếu sáng nhân tạo để sử dụng hết công suất công trình và bảo đảm thường xuyên phục vụ các hoạt động thể dục thể thao.
Khi sử dụng các thiết bị chiếu sáng cho bể bơi và cho công trình cần phải đảm bảo độ rọi nhỏ nhất như quy định trong bảng 10.
BẢNG 10. ĐỘ RỌI NHỎ NHẤT CHO CÁC LOẠI BỂ BƠI
Đối tượng chiếu sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(lux)
Mặt phẳng quy định độ rọi
Chiều cao tối thiểu của đèn (m)
Ghi chú
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bể bơi : (dùng để thi đấu)
Ngoài trời
Từ 600 đến 1500
Ngay sát
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong nhà
mặt nước
8
tính đến ảnh hưởng
2. Bể nhảy cầu : (dùng để thi đấu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài trời
Từ 600 đến 1500
Ngay sát
10
sáng dưới
Trong nhà
mặt nước
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sương mù
3. Cầu nhảy ngoài trời:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao 10m
150
Thẳng đứng đi
15
Cao 7,5m
150
qua trục
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao 5m
150
dọc cầu nhảy
10
4. Cầu nhảy trong nhà
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao 10m
200
15
Cao 7,5m
200
nt
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao 5m
200
10
5. Bể dạy bơi và bể hỗn hợp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài trời
100
Ngay sát
10
Trong nhà
150
mặt nước
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Bể vầy
Ngoài trời
75
Ngay sát
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong nhà
100
mặt nước
6
7. Phòng khởi động và tập bổ trợ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể thi đấu
Từ 75 đến 100
Ngay sát
5
Bể nhảy cầu
Từ 75 đến 100
mặt sàn nhà
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
2.
3.
4.
5.
Các bể khác
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Sân khởi động ngoài trời
Bể thi đấu
Từ 50 đến 75
Ngay sát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mặt đất
Bể nhảy cầu
Từ 50 đến 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bể khác
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
1) Độ rọi cần thiết cho truyền hình đen - trắng phải bảo đảm 300 lux; cho truyền hình mầu : từ 1000 đến 1500 lux
2) Độ rọi trên khán đài không được lớn hơn 50% độ rọi quy định ở bảng trên.
3) Tại bể bơi thi đấu, cường độ chiếu sáng trên toàn bể bơi không nhỏ hơn 1500 lux. Cường độ chiếu sáng trên bục xuất phát và đầu quay vòng thành bể không nhỏ hơn 600 lux
6.3.9. Không được bố trí hướng chiếu sáng của đèn ngược với hướng hoạt động của người bơi. Trường hợp phải bố trí ngược hướng thì góc nghiêng của đường trục chạy dọc của tia sáng phải lớn hơn 65o.
6.3.10. Cần chú ý kết hợp các điều kiện như tập trung các nguồn sáng; bố trí độ cao của đèn chiếu sáng; độ sáng trên khán đài để giảm độ chói mắt cho người bơi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lúc thi đấu : lớn nhất bằng 3;
- Lúc tập luyện và đối với các bể không có chức năng thi đấu : lớn nhất bằng 5. Sai lệch độ sáng giữa hai điểm không quá 5% trên 1m2 bề mặt bể.
6.3.12. Khi thiết kế chiếu sáng bể bơi, cho phép sử dụng các loại đèn có thành phần quang phổ gần giống ánh sáng ban ngày. Chỉ dùng ánh sáng mầu cho chiếu sáng khán đài, trang trí, thông tin, tín hiệu.
Để chiếu sáng sự cố, chỉ được phép sử dụng đèn nung sáng.
Chú thích : Cần có biện pháp phòng và chống các loại côn trùng bay vào nhà khi sử dụng đèn chiếu sáng.
6.3.13. Chỉ số phân biệt màu sắc của các loại đèn được sử dụng để chiếu sáng cho bể bơi không được nhỏ hơn 65.
6.3.14. Khi thiết kế chiếu sáng, để khắc phục hiện tượng độ rọi của đèn bị giảm trong quá trình sử dụng, cần phải lấy hệ số dự trữ theo quy định trong bảng 11.
BẢNG 11. HỆ SỐ DỰ TRỮ CHO CÁC LOẠI ĐÈN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dự trữ
Số lần lau bóng
chiếu sáng
Đèn huỳnh quang
Đèn nung sáng
trong 1 tháng
Bể bơi, bể nhảy cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
2
Khán đài
1,5
1,3
2
Các phòng phục vụ
Từ 1,5 đến 1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6.3.15. Phải thiết kế chiếu sáng sự cố cho bể bơi trong nhà (quy mô lớn hơn 500 chỗ) và bể bơi ngoài trời (quy mô lớn hơn 1000 chỗ). Độ rọi nhỏ nhất từ 3lux đến 5 lux.
Nguồn điện của hệ thống chiếu sáng sự cố phải độc lập với hệ thống chiếu sáng bảo vệ.
6.3.16. Bảng điều khiển điện của hệ thống thiết bị điện và các thiết bị khởi động, bảo vệ phải bố trí trên mặt tường phía ngoài của phòng.
6.3.17. Bảng điện thông báo kết quả thi đấu phải đặt ở một trong hai phía đầu bể bơi và cách bậc ngôì cuối cùng ít nhất 2m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ trang thiết bị tuỳ theo quy mô công trình và do thiết kế quy định.
6.3.19. Khi thiết kế hệ thống điện cũng như khi lắp đặt thiết bị điện và đường dây dẫn điện, cần tuân theo tiêu chuẩn - TCXD 25 -1991 “ Đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và công trình cộng cộng- Tiêu chuẩn thiết kế “ và TCXD 25-1991 “ Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình cộng cộng- Tiêu chuẩn thiết kế “
6.4. Thông gió
6.4.1. Các bể trong nhà cần triệt để sử dụng biện pháp thông gió tự nhiên bằng cách mở cửa sổ ra hướng gió chủ đạo về mùa hè. Đối với các bể bơi có yêu cầu phục vụ cao, cần thiết kế hệ thống thông gió cơ khí.
6.4.2. Hệ thống thông gió cần được bố trí trong phòng tập bổ trợ, phòng khởi động phòng tắm, phòng vệ sinh, phòng pha chế Clo, kho chứa hoá chất, phòng máy, xưởng sửa chữa.
6.4.3. Số lần trao đổi không khí trong các phòng của bể bơi có thiết kế hệ thống thông gió cần lấy theo quy định ở bảng 12.
BẢNG 12. SỐ LẦN TRAO ĐỔI KHÔNG KHÍ TRONG CÁC PHÒNG CỦA BỂ BƠI
Tên phòng
Số lần trao đổi không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hút
Đẩy
1
2 3
Phòng khởi động
Theo tính toán cụ thể nhưng không nhỏ hơn 80m3/h cho một vận động viên và 20m3/h cho một khán giả
Phòng tắm, thay quần áo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Phòng y tế, xoa bóp, sơ cứu
1
2
2
3
3
Phòng vệ sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100m3/h cho 1 chậu xí hoặc chậu tiểu
Phòng máy lọc
2
3
Phòng pha chế Clo
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kho hoá chất
-
2
Xưởng sửa chữa
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.4. Đối với các phòng chứa và pha chế hoá chất, phải bố trí nơi thoát hơi độc, không ảnh hưởng đến người sử dụng công trình.
6.5. Phòng cháy, chữa cháy.
6.5.1. Đối với khán đài, bậc chịu lửa thấp nhất của kết cấu chịu lực phải bằng bậc chịu lửa của bể bơi và phải bảo đảm :
Bậc III khi khán đài có đến 1000 chỗ;
Bậc II khi khán đài có trên 1000 chỗ.
6.5.2. Phải có lối thoát người trong trường hợp khẩn cấp. Số lượng khán giả nhiều nhất được bố trí thoát ra cho một cửa phải bảo đảm :
- Đối với bể trong nhà : 500 người;
- Đối với bể ngoài trời : 1000 người;
Chiều rộng đường phân tán khán giả và lối ra trong bể bơi có mái được tính theo bảng 13.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối tích công trình kể cả khán đài (m3)
Bậc chịu lửa
Số người tính cho 1m chiều rộng đường phân tán
Đến 5.000
I đến II, III
120
100
Từ 5.000 đến 10.000
I đến II, III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
Từ 10.000 đến 20.000
I đến II, III
220
180
Từ 20.000 đến 40.000
I đến II, III
280
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I đến II, III
320
250
Chú thích : Khi phân tán khán giả từ dưới lên theo cầu thang, một mét chiều rộng được tính cho 60% số người quy định trong bảng này; từ trên xuống 70%; khi qua cửa 80%.
6.5.3. Các phòng dưới gầm khán đài có bậc chịu lửa từ bậc III trở xuống phải được thiết kế ngăn cách với khán đài bằng các kết cấu không cháy và phải bảo đảm thời gian chịu lửa không được nhỏ hơn 60 phút.
6.5.4. Chiều rộng đường phân tán khán giả không được nhỏ hơn quy định sau :
1 m cho lối đi lại ngang và cầu thang;
1,2 m cho cửa đi của bể trong nhà.
1,5 m cho cửa đi ra ngoài công trình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.5. Trong thiết kế, cần quy định vị trí đặt các dụng cụ chữa cháy đơn giản và các bình chữa cháy bằng chất hoá học.
6.5.6 Khi thiết kế phòng cháy, chữa cháy, ngoài các điều nêu trên cần tuân theo TCVN 2622 - 95 "Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế".
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 288:2004 về công trình thể thao - bể bơi - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | TCXDVN288:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/05/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 288:2004 về công trình thể thao - bể bơi - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
Chưa có Video