1- Ống đựng mẫu thí nghiệm 2- Áp kế hơi 3- Van điều chỉnh 4- Bộ phận điều chỉnh 5- Nguồn hạ áp khí |
|
Hình 1 |
Hình 2 |
2.1. Trước khi thử phải kiểm tra lại ống và các bộ phận nối với nhau có kín không. Trường hợp các bộ phận nối bị hở thì phải tìm cho được và gắn lại cho thật kín.
2.2. Mẫu ximăng được sấy khô ở nhiệt độ 105 – 1100C trong 2 giờ.
2.3. Khối lượng ximăng thử tính bằng g (Q), theo công thức
Q = gr . V(1 - m)
trong đó:
gr: Khối lượng riêng của ximăng thử tính bằng g/cm3;
V: Thể tích lớp ximăng trong ống, tính bằng cm3;
m: Hệ số xốp của ximăng (để thống nhất ta lấy m = 0,48±0,01)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đổ ximăng vào gõ nhẹ thành ống, đặt một mẫu giấy lọc thứ hai lên mặt lớp xi măng. Dùng tay ấn pít tông ép mẫu thử xuống cho đến khi vòng tựa xuống sát miệng ống.
2.5. Dùng ống cao su nối liền ống đựng ximăng với áp kế hơi. Tạo chân không trong bình. Mở van giữa áp kế hơi và bộ phận điều chỉnh chân không. Khi mực chất lỏng trong nhánh kín của áp kế hơi nâng lên tới chiều cao nằm giữa hai vạch kẻ sẵn trên ống thì đóng van lại.
Mực chất lỏng trong nhánh kín của áp kế hơi hạ dần xuống khi không khí thông qua lớp ximăng trong ống. Khi mực chất lỏng đạt tới vạch kẻ ở trên bầu phình trên thì cho đồng hồ chạy và khi mực chất lỏng xuống tới vạch nằm giữa hai bầu phình thì dừng đồng hồ lại.
Nếu mực chất lỏng hạ xuống quá nhanh, không thể ghi chính xác được lúc mực chất lỏng nằm chỗ vạch thứ nhất (phía trên bầu phình trên) thì nên dùng bầu phình dưới của áp kế hơi để đo. Trong trường hợp đó cho đồng hồ dây chạy khi mực chất lỏng đạt tới vạch nằm dưới bầu phình dưới.
2.6. Xác định hai lần thời gian không khí thông qua cùng một lượng xi măng, và tính giá trị trung bình cộng của hai lần đó.
3.1. Bề mặt riêng của ximăng tính bằng cm2/g (S) theo công thức sau:
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gr: Khối lượng riêng của xi măng, tính bằng g/cm3 (phụ lục 2);
m: Hệ số xốp của ximăng trong ống;
T: Thời gian mực chất lỏng hạ từ vạch trên bầu phình trên đến vạch nằm giữa hai bầu phình, tính bằng giây (s);
h: Độ nhớt động lực của không khí ở nhiệt độ thí nghiệm tính bằng Ns/m2 (1Ns/m2 = 10p);
phụ thuộc vào m ghi trong bảng 1;
phụ thuộc vào nhiệt độ khác nhau ghi trong bảng 2.
3.2. Khi xác định bề mặt riêng của cùng một loại ximăng có khối lượng riêng không đổi và hệ số xốp không đổi thì cho phép tính theo công thức:
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số
Bảng 1
m
m
m
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
0.450
0.451
0.452
0.453
0.454
0.455
0.456
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.458
0.459
0.460
0.461
0.462
0.463
0.464
0.465
0.466
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.468
0.469
0.470
0,549
0,552
0554
0557
0560
0563
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0569
0572
0575
0578
0581
0584
0587
0590
0593
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0599
0602
0605
0608
0.471
0.472
0.473
0.474
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.476
0.477
0.478
0.479
0.480
0.481
0.482
0.483
0.484
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.486
0.487
0.488
0.489
0.490
0,611
0,614
0,617
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,624
0,627
0,630
0,633
0,636
0,639
0,643
0,646
0,649
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,656
0,659
0,662
0,666
0,669
0,672
0.491
0.492
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.494
0.495
0.496
0.497
0.498
0.499
0.500
0.501
0.502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.504
0.505
0.506
0.507
0.508
0.509
0.510
0,676
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,683
0,686
0,690
0,693
0,697
0,700
0,704
0,707
0,711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,718
0,721
0,725
0,729
0,733
0,736
0,739
0,743
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.512
0.513
0.514
0.515
0.516
0.517
0.518
0.519
0.520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.522
0.523
0.524
0.525
0.526
0.527
0.528
0.529
0.530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,747
0,751
0,755
0,758
0,762
0,766
0,770
0,774
0,777
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,785
0,789
0,793
0,797
0,801
0,805
0,809
0,813
0,817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.531
0.532
0.533
0.534
0.535
0.536
0.537
0.538
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.540
0.541
0.542
0.543
0.544
0.545
0.546
0.547
0.548
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.550
0,825
0,829
0,833
0,837
0,842
0,842
0,846
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,854
0,858
0,863
0,867
0,871
0,875
0,880
0,884
0,889
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,902
0,906
Trị số ở các nhiệt độ khác nhau
Bảng 2
Nhiệt độ
(0C)
Tỉ trọng Hg
(g/cm3)
Độ nhớt của không khí (Ns/m2)
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
16
18
20
22
24
26
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
34
13,58
13,57
13,57
13,56
13,56
13,55
13,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,54
13,53
13,53
13,52
13,52
13,51
0,001749
0,001759
0,001768
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001788
0,001798
0,001808
0,001818
0,001828
0,001838
0,001848
0,001858
0,001868
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,64
75,41
75,21
75,00
74,79
74,58
74,37
74,16
73,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,58
73,38
73,19
73,01
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA XI MĂNG
Chậu nước:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Đặt bình xác định khối lượng riêng của ximăng vào chậu nước cho phần chia độ của nó chìm dưới nước kẹp chặt không cho nổi lên. Nước trong chậu phải giữ ở nhiệt độ 27±20C.
2.2. Đổ dầu hỏa vào bình đến vạch số không (0), sau đó lấy bông hoặc giấy bọc thấm hết những giọt dầu bám vào cổ bình trên phần chứa dầu.
2.3. Dùng cân phân tích cân 65 gam ximăng đã được sấy khô ở nhiệt độ 105 – 1100C trong 2 giờ và được để nguội trong bình hút ẩm đến nhiệt độ phòng thí nghiệm. Lấy thìa con xúc ximăng đổ từ từ một qua phễu vào bình cho đến khi mực chất lỏng trong bình lên tới một vạch của phần chia độ phía trên.
2.4. Lấy bình đó ra khỏi chậu nước xoay đứng qua lại 10 phút cho không khí trong ximăng thoát ra. Lại đặt bình vào chậu nước để 10 phút cho nhiệt độ của bình bằng nhiệt độ của nước rồi ghi mực chất lỏng trung bình (V).
3. Tính kết quả
3.1. Khối lượng riêng của ximăng tính bằng g/m3 (gr) theo công thức:
,
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V: Thể tích chất lỏng thay thế thể tích xi măng, tính bằng cm3.
3.2. Khối lượng riêng của ximăng được tính bằng trị số trung bình cộng của kết quả hai lần thử.
Tiêu chuẩn ngành TCN 4030:1985 về xi măng - phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCN4030:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành TCN 4030:1985 về xi măng - phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video