Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóc lăng |
Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin |
Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng canxi sunfo aluminat |
Các loại xi măng khác* |
|||||||||||||||||||||||||
Xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng |
Xi măng poóc lăng có phụ gia khoáng |
Xi măng chịu axit |
Xi măng cản xạ |
|||||||||||||||||||||||||||
PC |
PCSR |
PCOW |
PCLH |
PCw |
PCB |
PCBSR |
PCBLH |
PCBPZ |
PCBPFS |
PCBW |
PCBLS |
PCBM |
PCBFA |
|||||||||||||||||
1.1. Hàm lượng anhydric sulfuric, SO3 |
% |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
- |
+ |
+ |
+ |
|||||||||||
1.2. Hàm lượng magiê oxit, MgO |
% |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
+ |
± |
|||||||||||
1.3. Hàm lượng mất khi nung, MKN |
% |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
1.4. Hàm lượng cặn không tan, CKT |
% |
+ |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
1.5. Hàm lượng kiềm quy đổi, Na2Oqđ |
% |
± |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
1.6. Hàm lượng ion Clo, Cl- |
% |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
± |
± |
± |
|||||||||||
1.7. Hàm lượng bari oxit, BaO |
% |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
± |
|||||||||||
1.8. Hàm lượng nhôm oxit, Al2O3 |
% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
± |
- |
- |
|||||||||||
2.1. Hàm lượng khoáng tricanxi silicat, C3S |
% |
± |
± |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
2.2. Hàm lượng khoáng dicanxi silicat, C2S |
% |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
2.3. Hàm lượng khoáng tricanxi aluminat, C3A |
% |
± |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
2.4. Tổng hàm lượng hai lần tricanxi aluminat và tetracanxi alumoferit, 2C3A + C4AF |
% |
± |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
2.5. Hàm lượng khoáng monocanxi aluminat, CA |
% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
± |
- |
- |
- |
|||||||||||
2.6. Hàm lượng khoáng canxi dialuminat, CA2 |
% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
± |
- |
- |
- |
|||||||||||
3.1. Hàm lượng phụ gia khoáng |
% |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
± |
+ |
- |
- |
± |
± |
|||||||||||
4.1. Cường độ nén, Rn |
N/mm2 (MPa) |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
± |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||||||||||
4.2. Cường độ uốn, Ru |
N/mm2 (MPa) |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
+ |
± |
± |
± |
|||||||||||
4.3 Thời gian đông kết - Bắt đầu - Kết thúc |
Phút |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
|||||||||||
4.4. Độ mịn (xác định theo phương pháp sàng hoặc theo phương pháp Blaine) |
% hoặc cm2/g |
+ |
+ |
± |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
± |
± |
± |
|||||||||||
4.5. Độ ổn định thể tích (theo phương pháp Le Chatelier) |
mm |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
± |
± |
± |
± |
|||||||||||
4.6. Độ nở Autoclave |
% |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
± |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.1. Nhiệt thủy hóa, Hn |
kJ/kg |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.2. Độ trắng, W |
% |
- |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.3. Độ nở sulfat, δ |
% |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
± |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.4. Độ tách nước |
% |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.5. Độ đặc quánh |
Bc |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.6. Thời gian đặc quánh |
Phút |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.7. Độ nở |
% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
|||||||||||
5.8. Khả năng giữ nước |
% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.9. Độ chịu lửa, T |
0C |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
± |
- |
- |
- |
|||||||||||
5.10. Độ chịu axit |
% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
- |
|||||||||||
5.11. Khối lượng thể tích hồ xi măng, γĐ |
g/cm3 |
- |
- |
+ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
± |
|||||||||||
6.1. Hệ số biến phân của cường độ nén (mức độ ổn định chất lượng) |
|
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||||||||||
6.2. Thời gian bảo quản |
Tháng |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|||||||||||
CHÚ THÍCH: Một số ký hiệu quy ước: Dấu “+”: Cần quy định Dấu “±”: Có thể quy định Dấu “-”: Không cần quy định. * Ngoài ra còn có một số loại xi măng khác như xi măng ít kiềm, xi măng kỵ ẩm, v.v… |
||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 về xi măng – danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN4745:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 về xi măng – danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video