L (mm) |
a±0,5 (mm) |
b (mm) |
c (mm) |
δ (mm) |
Ф1 (mm) |
γo |
αo |
Trọng lượng (kg) |
100 |
16 |
8 |
42 |
2 |
5 |
90 |
90 |
0,044 |
120 |
18 |
9 |
51 |
2 |
5 |
90 |
90 |
0,055 |
140 |
20 |
12 |
59 |
2 |
5 |
90 |
90 |
0,065 |
160 |
24 |
16 |
66 |
2 |
5 |
90 |
90 |
0,11 |
2. Yêu cầu kĩ thuật
2.1. Ke phải được chế tạo theo yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.2. Ke phải được chế tạo bằng vật liệu CT38 (TCVN 1659: 1975) hoặc thép có tính chất cơ lí tương đương hay tốt hơn.
2.3. Độ không phẳng của bề mặt ke không lớn hơn 1mm trên chiều dài 100mm.
2.4. Độ không vuông góc giữa 2 cạnh ke nhỏ hơn hoặc bằng 1o.
2.5. Ke bắt vào cánh cửa bằng vít gỗ 4 x 25 (TCVN 211: 1966).
2.6. Trên bề mặt ke không cho phép có vết rỉ, vết nứt, lỗ thủng.
2.7. Đối với ke mạ, chiều dày lớp mạ không nhỏ hơn 8 µ m. Bề mặt lớp mạ sáng bóng, không bị bong tróc, phồng rộp.
3. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phương pháp kiểm tra số lượng ke lấy ra để kiểm tra trong 1 loạt sản phẩm được ghi trong bảng.
Loại kiểm tra
Số lượng sản phẩm lấy ra hàng loạt
Số lượng sản phẩm lấy ra kiểm tra
Số lượng cho không đạt chấtlượng
Kiểm tra kích thước hoàn chỉnh
160 - 400
401 - 1000
1001 - 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
60
2
4
9
Sản phẩm không đạt chất lượng là sản phẩm có một trong những chỉ tiêu không đạt.
3.3. Nếu kết quả kiểm tra vượt quá mức cho phép ở cột 4 bảng 3 – 2 thì phải kiểm tra lại lần 2 với số lượng mẫu gấp đôi. Nếu kết quả kiểm tra lần 2 vẫn không đạt thì lô hàng đó không được nghiệm thu, nhà máy có quyền chọn các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn từ các lô bị loại đặt vào lô khác để kiểm tra lại.
3.4. Chất lượng vật liệu làm ke được kiểm tra bằng các phương pháp hoá lí như tiêu chuẩn nhà nước quy định.
3.5. Các chỉ tiêu 2 – 3 và 2 – 4 được kiểm tra bằng thước cặp và thước đo độ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ghi nhận, bao gói, vận chuyển và bảo quản
4.1. Ke cùng kích thước phải được buộc từng bó bằng giây thép, mỗi bó quy định 50chiếc.
4.2. Mỗi bó ke phải buộc 1 miếng sắt có nhãn hiệu của nhà máy chế tạo.
4.3. Ke được vận chuyển bằng mọi phương tiện.
4.4. Ke được bảo quản ở nơi không bị mưa nắng và môi trường ăn mòn hoá học.
4.5. Nhà máy bảo hành trong thời gian 6 tháng kể từ ngày sử dụng. Trong thời gian này những hư hỏng do nhà máy gây nên đều được sửa chữa lại hoặc thay thế bằng sản phẩm cùng loại, những hư hỏng do tự ý sửa chữa đều không thực hiện bảo hành.
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 93:1983 về phụ tùng cửa sổ và cửa đi – ke cánh cửa
Số hiệu: | TCXD93:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 93:1983 về phụ tùng cửa sổ và cửa đi – ke cánh cửa
Chưa có Video