Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

STT

Tên chỉ tiêu

Mức

 

 

M75

M125

1

Giới hạn bền nén daN/cm2, không nhỏ hơn:

- 7 ngày

- 28 ngày

30

75

60

125

2

Độ nghiền mịn:

- Phần còn lại trên sàng 0,08 mm, %, không lớn hơn

15

3

Thời gian đông kết:

- Bắt đầu, phút, không sớm hơn

- Kết thúc, giờ, không muộn hơn

120

12

4

Độ ổn định thể tích xác định theo phương pháp Lechatelier, nm, không lớn hơn


10

5

Hàm lượng Anhydricsunfuric (SO3), %, không lớn hơn

3

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 4787 - 1989

Mẫu thử được lấy theo lô. Lô là sản phẩm có cùng mác và được sản xuất trong cùng 1 thời gian. Môi lô không lớn hơn 50 tấn.

5.2. Xác định hàm lượng Anhydricsunfuric (SO3) theo TCVN 141:1998

5.3. Xác định độ mịn chất kết dính theo TCVN 4030-1985

5.4. Xác định thời gian đông kết, độ ổn định thể tích chất kết dính theo TCVN 4031 - 1985

5.5. Xác định giới hạn bền nén theo TCVN 4032-1985.

Thời gian giữ mẫu trong khuôn là 48 h và chọn máy nén phù hợp với mẫu thử.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên cơ sở sản xuất

- Tên gọi, mác và chất lượng chất kết dính theo tiêu chuẩn này.

- Khối lượng bao và số hiệu lô.

- Ngày, tháng, năm sản xuất.

6.2. Bao gói

6.2.1. Bao đựng chất kết dính phải đảm bảo bền và chống ẩm.

6.2.2. Khối lượng cho mỗi bao là 40 ± 1 kg.

6.2.3. Trên vỏ bao in rõ nhãn hiệu đăng ký, mác chất kết dính theo lô hàng, khối lượng bao, số hiệu lô và ký hiệu tiêu chuẩn.

6.3. Vận chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Bảo quản

Chất kết dính được bảo quản ở nơi khô thoáng.

Kho chứa chất kết dính phải đảm bảo khô, sạch nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối thuận tiện cho xe nhập, xuất hàng. Các bao xếp cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo từng lô.

6.5. Chất kết dính theo tiêu chuẩn này được bảo hành chất lượng trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất.

PHỤ LỤC 1

TỶ LỆ CẤP PHỐI CHO 1M3 VỮA TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC MÁC CHẤT KẾT DÍNH (CKD)

1. Mác chất kết dính M75 (daN/cm2)

STT

Cấp phối vữa CKD - cát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

10

25

50

1

Khối lượng CKD, kg

225

320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Khối lượng cát, kg (m3)

1321(1,016)

1248(0,96)

1121(0,862)

3

Tỷ lệ theo khối lượng CKD/cát

1 : 5,87

1 : 3,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Tỷ lệ theo thể tích CDK/cát

1: 4,97

1 : 3,3

1 : 2,06

2. Mác chất kết dính M125 (daN/cm2)

STT

Cấp phối vữa CKD - cát

Mác vữa (daN/cm2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

25

50

1

Khối lượng CKD, kg

175

245

325

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng cát, kg (m3)

1380(1,016)

1316(1,013)

1244(0,957)

3

Tỷ lệ theo khối lượng CKD/cát

1 : 7,89

1 : 5,37

1 : 3,83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ theo thể tích CKD/cát

1: 6,67

1 : 4,55

1 : 3,24

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 231:1999 về Chất kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu: TCXD231:1999
Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1999
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 231:1999 về Chất kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…