Thứ tự |
Kí hiệu |
Tên gọi |
Phạm vi ứng dụng |
1 |
Xo |
Xích ô van |
Treo trong lò xi măng |
2 |
Xt |
Xích tròn |
Treo trong lò xi măng |
1.2. Các thông số cơ bản về kích thước của xích phải phù hợp hình 1 và hình 2 và bảng 1,bảng 2.
Ví dụ: Cách ghi kí hiệu quy ước:
1 – Xích kiểu ô van Xo có t = 90mm, d = 19mm
Xo - 19 u 90 (TCXD 172: 1989)
2 – Xích kiểu tròn X1 có t = 100mm, d = 22mm
Xt = 22 x 100 (TCXD 172: 1989)
Bảng 2
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
d
t
B
Trọng tải thử kéo N
Diện tích bề mặt
Khối lượng kg
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Xo
16
19
19
22
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
120
120
120
± 1,5
60
68
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
± 1,5
55.000
68.000
68.000
90.000
116.000
0,11
0,183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,225
0,262
5,2
6,2
7,0
9,5
13,0
Xt
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
25
± 0,5
62
90
100
120
± 1,5
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
170
± 1,5
28.000
34.000
45.000
58.000
0,175
0,206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,298
7,2
8,4
11,5
14,6
2. Yêu cầu kĩ thuật
2.1. Xích được chế tạo bằng thép cán thanh tròn mác CT3 và X18H10T hoặc các loại thép khác có tính chất cơ lí tương đương.
Chú thích: Kí hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn Liên Xô ≤ OCT 380-71 và ≤ OCT 5632-72.
2.2. Các mắt xích không được có vết nứt, ô xy hoá phân lớp và có khuyết tật khác, không cho phép hàn đắp các khuyết tật trên phôi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Độ không đồng tâm ở các mối hàn cho phép nhỏ hơn hoặc bằng 5% so với đường kính phôi.
2.5. Mối hàn phải đảm bảo chất lượng tốt, khi thử kéo các mắt xích không được đứt ở vị trí mối hàn.
2.6. Dung sai tổng chiều dài 1m xích cho phép nhỏ hơn hoặc băngf 15mm.
2.7. Các mắt xích được hàn thành từng dây chiều dài mỗi dây không quá 20m.
Chú thích: Hình dạng mắt cuối và chiều dài từng dây xích theo thoả thuận của bên đặt hàng và bên chế tạo.
3. Phương pháp thử và nghiệm thu
3.1. Xích phải được kiểm tra các quy cách theo điều 1.1 đến điều 2.7 của tiêu chuẩn này.
3.2. Xích được chế tạo theo từng lô, chiều dài tổng cộng của mỗi lô không quá 200m.
3.3. Chọn không ít hơn 5% sản phẩm trong lô để kiểm tra kích thước và hình dáng bên ngoài và 5m để thử kéo tải trọng theo bảng 2, chiều dài dây thử không lớn hơn 1m tải trọng thử phải tác dụng lên suốt chiều dài, các mắt xích không được xoắn và sai lệch vị trí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ghi nhận, bao gói, vận chuyển, bảo quản
4.1. ở mắt cuối của dây xích phải đóng dấu hàng hoá của xí nghiệp sản xuất.
4.2. – Mỗi lô xích phải kèm theo phiếu có nội dung:
– Kí hiệu xích;
– Vật liệu chế tao;
– Số lượng dây;
– Khối lượng: kg;
– Kết quả thử tải;
– Nơi sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Người chịu trách nhiệm kiểm tra.
4.3. Xích được bôi một lớp dầu hoặc mỡ chống gỉ.
4.4. Không để xích nơi ẩm ướt và nơi có môi trường hoá học.
Phụ lục
Kết cấu mối hàn nối ở mắt xích
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 172:1989 về xích treo trong lò xi măng
Số hiệu: | TCXD172:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 172:1989 về xích treo trong lò xi măng
Chưa có Video