(b/B = 1,0): Ce = 0,602 + 0,075 . |
(5) |
(b/B = 0,9): Ce = 0,598 + 0,064 . |
(6) |
(b/B= 0,8) :Ce = 0,596 + 0,045 . |
(7) |
(b/B = 0,7): Ce = 0,594 + 0,030 . |
(8) |
(b/B = 0,6): Ce = 0,593 + 0,018 . |
(9) |
(b/B = 0,4): Ce = 0,591 + 0,0058 . |
(10) |
(b/B = 0,2) : Ce = 0,589 - 0,0018 . |
(11) |
(b/B = 0): Ce= 0,587 - 0,0023 . |
(12) |
Hình 4 - Hệ số lưu lượng Ce = a + a' (h/p)
Đối với các trị số b/B trung gian, công thức Ce có thể xác định được bằng nội suy.
9.6.1.3. Giới hạn thực tế của h/p, h, b và p
Giới hạn thực tế được đặt ra đối với tỷ số h/p nhằm giảm sai số đo cột áp do ảnh hưởng của sóng trào đột ngột trong đoạn kênh dẫn thượng lưu xuất hiện khi h/p có giá trị lớn hơn.
Giới hạn đặt ra cho h nhằm tránh ảnh hưởng của hiện tượng “bó” ngọn nước, xuất hiện khi cột áp quá thấp.
Giới hạn đặt ra cho b vì độ không đảm bảo do phụ thuộc các hiệu ứng liên hợp độ nhớt và sức căng bề mặt, thể hiện qua độ lớn của hệ số kb khi trị số của b rất nhỏ.
Giới hạn đặt ra cho p và (B-b) nhằm tránh sự bất ổn định do sự xuất hiện của dòng chảy xoáy trong các góc giữa đường bao của kênh và thành đập tràn khi p và (B - b) có trị số nhỏ.
Trong thực tế, một cách thận trọng có thể chọn các trị số giới hạn cho công thức Kindsvater-Carter như sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) h ³ 0,03 m;
c) b ³ 0,15 m;
d) p ³ 0,10m;
e) hoặc là (B-b)/2 = 0 (cho đập tràn đỉnh rộng), hoặc là (B-b)/2 ³ 0,10 m (cho đập tràn co hẹp).
9.6.2. Công thức SIA
Biểu thức SIA (Hiệp hội kỹ thuật và kiến trúc-Société suisse dé ingénieurs et architectes) cho đập tràn thành mỏng hình chữ nhật tiêu chuẩn là
(13)
Trong đó:
(14)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) h/p £ 1,0;
b) b/B ³ 0,3;
c) 0,025 B/b £ h £ 0,80 m;
d) p ³ 0,30 m.
Đối với đập tràn đỉnh rộng, công thức (14) có dạng rút gọn:
(15)
9.7. Đẳng thức cho đập tràn đỉnh rộng (b/B = 1,0)
Ngoài các đẳng thức (5) và (15), giới hạn áp dụng cho trường hợp khi b/B = 1,0 trong Kindsvater- Carter và đẳng thức SIA đối với đập tràn thành mỏng tiêu chuẩn, các công thức bổ sung dưới đây được khuyến cáo chỉ áp dụng khi b/B = 1.
9.7.1. Công thức Rehbock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(16)
trong đó: Ce = 0,602 + 0,083 h/p (17)
he = h + 0,0012 (18)
Giới hạn thực tế áp dụng cho công thức Rehbock như sau:
a) h/p £ 1,0;
b) 0,03 m < h < 0,75 m;
c) b ³ 0,30 m;
d) p ³ 0,10 m.
9.7.2. Công thức IMFT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(19)
trong đó:
(20)
Va là vận tốc trung bình trong đoạn kênh dẫn thượng lưu, Va = Q/Aa ;
Aa là diện tích mặt cắt dòng chảy tại khu vực đo cột áp, m2.
Hình 5 - Độ lớn của kb phụ thuộc vào b/B
vì Va là hàm số của Q, phải được tính bằng phương pháp xấp xỉ tiệm cận.
Giới hạn thực tế áp dụng cho công thức IMFT là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) h ³ 0,03 m;
c) b ³ 0,20 m;
d) p ³ 0,10 m.
9.7.3. Công thức JIS
Công thức JIS (Japanese Industrial Standard JIS 8302) có dạng sau:
Q = C.b.h3/2
Trong đó:
e = 0 khi p £ 1 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn thực tế áp công thức JIS là như sau:
a) h/p £ 0,667;
b) 0,03 m < h < 0,80 m và h £ b/4;
c) b ³ 0,50 m;
d) 2,50 m < p < 0,30 m.
Công thức tính lưu lượng nước của JIS được khuyến cáo sử dụng trong trường hợp chiều dài hiệu dụng của đoạn kênh thượng lưu đã được rút ngắn do sử dụng thiết bị nắn thẳng dòng.
9.8. Độ chính xác của hệ số lưu lượng - Đập tràn hình chữ nhật
Độ chính xác đo lưu lượng nước trong trường hợp sử dụng đập tràn thành mỏng hình chữ nhật, trước tiên phụ thuộc vào độ chính xác đo cột áp và đo chiều rộng đập tràn, sự phù hợp của công thức tính lưu lượng và các hệ số sử dụng. Phải cẩn trọng kiểm tra sự phù hợp của kết cấu, điều kiện lắp đặt và vận hành quy định trong tiêu chuẩn này, độ không đảm bảo đo xác định lưu lượng gán cho hệ số lưu lượng (với độ tin cậy 95 %) phải:
a) Không lớn hơn 1,5 % đối với tỷ số h/p nhỏ hơn 1,0;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Không lớn hơn 3 % đối với tỷ số h/p từ 1,5 đến 2,5.
Độ không đảm bảo đo đã công bố chỉ thích hợp khi các giá trị giới hạn bổ sung đối với h, b, p, h/p và (B -b)/2 quy định trong 9.6 và 9.7 được thỏa mãn.
10. Đập tràn thành mỏng khía hình tam giác
10.1. Đặc điểm kỹ thuật của đập tràn tiêu chuẩn
Đập tràn thành mỏng khía hình tam giác bao gồm khía đập tràn hình tam giác thẳng đứng trên tấm chắn đập tràn mỏng. Trong Hình 6 cho sơ đồ minh hoạ đập tràn thành mỏng khía hình tam giác. Tấm chắn thành đập phải phẳng, cứng vững, vuông góc với hai thành bờ và đáy đoạn kênh dẫn thượng lưu. Bề mặt tám chắn đập tràn phía thượng lưu phải nhẵn (bề mặt vùng lân cận khía thành đập, phải đạt được gia công đạt độ bóng tương đương với độ bóng hoàn thiện của bề mặt thép cuộn gia công cán).
Đường phân giác của góc khía đập tràn phải cách đều hai thành bờ kênh. Bề mặt đỉnh đập tràn phải phẳng, nằm trong mặt phẳng ngang, tạo thành cạnh sắc tại chỗ giao nhau với mặt thành đập phía thượng lưu. Chiều dày của bề mặt đỉnh đập, đo vuông góc với mặt tấm chắn thành đập, phải trong khoảng từ 1 mm đến 2 mm.
Để đảm bảo cạnh phía thượng lưu của khía đập tràn sắc, chúng phải được chế tạo hoặc mài dũa vuông góc với mặt phía thượng lưu của tấm chắn thành đập, không có gờ ráp, vết xước và phải chịu được mài mòn đối với vải hoặc giấy ráp. Các cạnh phía hạ lưu của khía tam giác phải được cát vát, nếu bề dày tấm chắn thành đập dầy lớn hơn chiều rộng lớn nhất cho phép của chiều dày bề mặt khía đập. Các mặt vát phải tạo thành góc không nhỏ hơn p/4 radian (45 °) với bề mặt của khía đập tràn (xem Hình 6). Tấm chắn thành đập tràn tại vùng lân cận khía đập tràn phải được chế tạo bằng kim loại chống rỉ. Nếu không, tất cả các bề mặt đòi hỏi phải nhẵn theo quy định phải được phủ lớp màng bảo vệ thích hợp (ví dụ dầu, sáp, silicon...) bằng vải mềm.
10.2. Quy cách lắp đặt
Tuân thủ các quy cách lắp đặt quy định trong 6.3. Nhìn chung, đập tràn phải được lắp đặt trong đoạn kênh tiết diện hình chữ nhật thẳng, đáy ngang bằng nếu có thể. Tuy nhiên, nếu độ mở hiệu dụng của khía đập tràn đủ nhỏ so với mặt cắt ngang của đoạn kênh thượng lưu, khi đó vận tốc dòng chảy trong đoạn kênh đo lường cũng rất nhỏ, do vậy yêu cầu về hình dáng biên dạng kênh dẫn thượng lưu ít quan trọng hơn. Trong mọi trường hợp, dòng chảy trong đoạn kênh đo lường phải đồng nhất và ổn định, theo quy định tại 6.3.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Đập tràn thành mỏng khía hình tam giác
10.3. Quy cách đo cột áp
10.3.1. Quy định chung
Phải tuân thủ nghiêm ngặt các điều kiện quy định trong 7.1, 7.2 và 7.3, không có trường hợp ngoại lệ.
10.3.2. Xác định góc khía đập tràn
Để xác định chính xác cột áp đối với đập tràn khía hình tam giác đòi hỏi phải xác định chính xác góc khía đập tràn (góc tạo bởi hai cạnh bên của khía tam giác). Một trong các phương pháp xác định góc khía đập tràn được mô tả dưới đây:
a) Hai đĩa khác biệt nhau, đường kính đo chính xác đến mm, được đặt vào bên trong khía tam giác sao cho tiếp tuyến với các cạnh bên khía tam giác;
b) Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các tâm của hai đĩa (hoặc hai cạnh tương ứng) của hai đĩa, được đo bằng thước compa kỹ thuật (micrometer caliper);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3.2. Xác định mặt phẳng chuẩn
Mặt phẳng chuẩn đo cột áp tràn phải được xác định một cách cẩn trọng, và phải được kiểm tra khi cần thiết. Phương pháp điển hình được chấp nhận để xác định mặt chuẩn đối với đập tràn thành mỏng hình chữ nhật được mô tả dưới đây:
a) Mực nước tĩnh trong đoạn kênh dẫn thượng lưu được xả bớt đến mức bên dưới đỉnh khía tam giác của đập tràn;
b) Lắp đặt móc đo tạm thời bên trên đoạn kênh dẫn thượng lưu tại vị trí gần đỉnh đỉnh khía tam giác của đập tràn;
c) Đặt ống trụ đo biết trước đường kính sao cho trục nằm theo phương ngang, với một đầu tựa trên đỉnh khía tam giác và đầu còn lại thăng bằng trên điểm đo của móc đo tạm thời. Đặt thước đo mức/thăng bằng trên mặt ống trụ, và điều chỉnh móc đo cho đến khi đạt được độ thăng bằng ngang xác định, đọc và ghi lại số liệu đo;
d) Hạ thấp móc đo mức tạm thời tới mặt nước trong đoạn kênh dẫn thượng lưu, đọc và ghi lại số liệu đo. Điều chỉnh thiết bị đo mức cố định, đọc và ghi dữ liệu mức nước tại bình lắng sóng;
e) Khoảng cách y - từ đáy của ống trụ tới đỉnh khía tam giác được tính từ góc đỉnh a và đường kính r của ống trụ [y=(r/sin(a/2)-r]. Khoảng cách này trừ đi số đọc tại điều c), kết quả sẽ là số đọc trên chỉ thị móc đo tạm thời của đỉnh khía tam giác.
f) Hiệu số giữa kết quả đọc tính toán tại e) và kết quả đọc trên móc đo tạm thời tại d), cộng với kết quả đọc trên móc đo cố định tại d) cho giá trị mặt phẳng zero đối với móc đo cố định.
Ưu điểm của phương pháp xác định mặt phẳng chuẩn này là ở chỗ: xác định mặt phẳng zero đo mức nước tham chiếu từ đỉnh hình học xác định bởi các cạnh của khía tam giác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức tính lưu lượng nước cho đập tràn thành mỏng khía tam giác được phân biệt theo hai loại sau:
a) Công thức cho đập tràn thành mỏng có góc đỉnh khía hình tam giác nằm giữa p/9 và 5p/9 rad (20° và 100°);
b) Công thức cho đập tràn thánh mỏng có góc khía đập tràn đặc biệt (đập tràn co hẹp toàn phần).
Ký hiệu thường sử dụng trong các công thức tính lưu lượng nước quy định dưới đây:
Q - lưu lượng dòng chảy, m3/s;
C - hệ số lưu lượng (không thứ nguyên);
g - gia tốc trọng trường, m/s2;
h - cột áp, m;
p - độ cao từ đỉnh tam giác khía đập tràn tới đáy đập tràn, m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài ra, các ký hiệu đặc biệt trong các công thức sẽ được định nghĩa khi xuất hiện lần đầu.
10.5. Công thức cho đập tràn khía hình tam giác góc đỉnh nằm giữa 20° và 100°
Biểu thức Kindsvater-Shen áp dụng cho đập tràn khía hình tam giác
(21)
trong đó:
Ce là hệ số lưu lượng hiệu dụng;
he là chiều cao cột áp hiệu dụng, m.
Hệ số lưu lượng Ce là hàm của ba biến (xem Hình 7), được xác định bằng thực nghiệm
(22)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p là độ cao của đỉnh khía tính từ đáy kênh dẫn thượng lưu;
B là chiều rộng đoạn kênh dẫn thượng lưu, m;
he = h + kh (23)
kh là hệ số thực nghiệm, tính bằng m, bù ảnh hưởng của các hiệu ứng liên hợp của độ nhớt và sức căng bề mặt.
Hình 7 - Hệ số lưu lượng Ce (a = 90°)
(22)
Trong đó:
p là độ cao của đỉnh khía tính từ đáy kênh dẫn thượng lưu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
he = h + kh (23)
kh là hệ số thực nghiệm, tính bằng m, bù ảnh hưởng của các hiệu ứng liên hợp của độ nhớt và sức căng bề mặt.
10.5.1. Ước lượng hệ số Ce và kh
Đối với đập tràn thành mỏng khía hình tam giác có góc tràn a = p/2 rad (90°), hệ số thực nghiệm Ce ứng với khoảng rộng biến thiên của các tỷ số h/p và p/B cho trên Hình 7.
Đối với khía đập tràn tam giác có góc đỉnh khác góc p/2 rad (90°), các dữ liệu thực nghiệm không đủ để xác định Ce như hàm số của h/p và p/B. Tuy nhiên, đối với các khía đập tràn có diện tích mặt cắt nhỏ hơn nhiều so với mặt cắt của đoạn kênh dẫn thượng lưu, vận tốc dòng chảy trong đoạn kênh thượng lưu do vậy rất nhỏ và hiệu ứng tác động của h/p và p/B có thể bỏ qua. Điều kiện này gọi là “co hẹp toàn phần", trên Hình 8 cho các trị số Ce thực nghiệm như là hàm số của góc a.
Hệ số kh thay đổi phụ thuộc góc a cho trong Hình 9. Tại góc a = p/2 rad (90°), tìm được hệ số kh = 0,00085 m ứng với các dải trị số h/p và p/B tương ứng.
10.5.2. Giới hạn thực tế của a, h/p, p/B, h và p
Để tránh nguy cơ sai số đo lường và thiếu dữ liệu thực nghiệm, các giới hạn thực tế dưới đây được áp dụng cho công thức Kindsvater-Shen (Hình 7):
a) a phải nằm trong khoảng giữa p/9 và 5p/9 rad (20° đến 100°);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) p/B phải nằm trong giới hạn cho trong Hình 7 ứng với a = p/2 rad (90°); p/B - phải nằm trong khoảng giữa 0,10 và 1,5 đối với các giá trị khác của a;
d) h - phải không nhỏ hơn 0,06 m;
e) p - phải không nhỏ hơn 0,09 m.
Hình 8 - Hệ số lưu lượng Ce phụ thuộc vào góc khía a
10.6. Công thức cho đập tràn góc khía hình tam giác đặc biệt (đập tràn co hẹp toàn phần)
Biểu thức tính lưu lượng theo BSI (Tiêu chuẩn Anh quốc) áp dụng cho 3 góc khía đập tràn có quan hệ hình học đặc biệt như sau:
a) tg (a/2) = 1 (a = p/2 rad hoặc 90°);
b) tg (a/2) = 0,50 (a = 0,9273 rad hoặc 53°8');
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức BSI có dạng (24)
và các giá trị C và Q xác định bằng thực nghiệm ở điều kiện “co hẹp toàn phần” cho trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3.
Các giới hạn thực tế cho công thức (24):
a)
h/p
- phải không lớn hơn 0,4;
b)
h/B
- phải không lớn hơn 0,2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
- phải nằm trong khoảng giữa 0,05 m và 0,38 m;
d)
p
- phải không nhỏ hơn 0,45 m;
e)
B
- phải không nhỏ hơn 1,0 m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.7. Độ chính xác của hệ số lưu lượng - đập tràn khía hình tam giác
Độ chính xác đo lưu lượng nước chảy qua đập tràn thành mỏng khía hình tam giác, trước hết phụ thuộc vào độ chính xác đo cột áp, đo góc khía tam giác đập tràn, sự phù hợp của các công thức tính lưu lượng áp dụng và các hệ số sử dụng trong biểu thức tính toán. Phải cẩn trọng kiểm tra sự tương thích của kết cấu, lắp đặt và các điều kiện vận hành quy định trong tiêu chuẩn này, độ không đảm bảo đo (độ KĐBĐ) của các hệ số lưu lượng (với độ tin cậy 95 %) phải không lớn hơn 1,0 %. Độ KĐBĐ liên hợp của tất cả các thành phần quy cho độ KĐBĐ lưu lượng xử lý tại điều 11. Ví dụ tính độ KĐBĐ của lưu lượng đo cho trong điều 12.
11.1. Khái quát chung
Độ chính xác đo lưu lượng được thể hiện tốt nhất bằng khoảng xác định xác suất thống kê của độ KĐBĐ. Ví dụ, lưu lượng đo được tính bằng công thức tính toán, áp dụng cho loại đập tràn tương ứng, và độ KĐBĐ là khoảng trong đó giá trị thực của lưu lượng cần đo có thể trông đợi với xác suất 95 % (độ tin cậy 95 %).
Độ KĐBĐ lưu lượng được ước lượng thông qua độ KĐBĐ liên hợp, từ các nguồn sai số thành phần. Do vậy, có thể đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nguồn sai số liên quan từ đó quyết định sử dụng các thiết bị kỹ thuật và phương pháp đo hiện có, để có thể đo lưu lượng nước với mục đích độ chính xác cần thiết.
11.2. Nguồn sai số
Nguồn sai số thành phần của của độ KĐBĐ trong quá trình đo lưu lượng bằng đập tràn có thể nhận diện thông qua các công thức tính toán. Ví dụ, từ biểu thức (1) và (21), có thể dễ dàng nhận được công thức tính lưu lượng cho đập tràn thành mỏng hình chữ nhật
(25)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(26)
trong đó: J là hằng số phụ thuộc vào hình dạng đập tràn, nhưng không gây sai số. Sai số bởi gia tốc trọng trường g có thể được bỏ qua. Các nguồn sai số phải được quan tâm là:
a) Hệ số lưu lượng Ce;
b) Chiều rộng b đo được hoặc góc khía đập tràn a;
c) Cột áp h đo dược, cũng phụ thuộc vào sai số xác định mặt phẳng chuẩn;
d) Các hệ số hiệu chỉnh kb và kh xác định theo các công thức (3), (4) và (23).
Đối với các công thức tính lưu lượng đập tràn không sử dụng khái niệm cột áp hiệu dụng và chiều dài hiệu dụng, hệ số kb và kh không thích hợp và Ce, be, he có thể được thay bằng C, b, h tương ứng.
11.3. Độ không đảm bảo đo do các loại sai số khác nhau
Sai số được phân thành hai loại: ngẫu nhiên và hệ thống. Sai số ngẫu nhiên thể hiện sự chính xác hoặc sai số thực nghiệm, sai lệch so với giá trị trung bình theo quy luật xác suất. Sai số hệ thống là sai số nội tại của thiết bị và do điều kiện thực hiện phép đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(27)
trong đó là giá trị trung bình số học của các lần đo.
Độ lệch chuẩn của giá trị trung bình tính theo công thức
(28)
Nếu số lần đo đủ lớn, độ lệch chuẩn của giá trị trung bình có phân bố chuẩn, khi đó độ KĐBĐ của giá trị trung bình bằng với độ tin cậy 95 %. Theo đó, khoảng xác định của đại lượng đo được biểu diễn bằng biểu thức . Từ biểu thức (27) và (28) thấy rõ khoảng xác định của độ KĐBĐ do sai số ngẫu nhiên có thể giảm thiểu bằng cách tăng số lần đo (số quan sát).
Sai số hệ thống gây nên bởi các sai số thành phần trong thiết bị đo và sai số do điều kiện đo gây nên. Sai số hệ thống không thể giảm bằng cách tăng số lần đo. Độ KĐBĐ hệ thống phải được ước lượng một cách khách quan trên cơ sở hiểu biết tốt về kỹ thuật và trang thiết bị đo lường liên quan.
11.4. Sai số do hệ số tính toán
Các giá trị của Ce, C, kb, kh sử dụng trong các công thức tính toán lưu lượng khuyến cáo trong tiêu chuẩn này đều dựa trên kết quả thực nghiệm ở các điều kiện khác nhau, đã được kiểm tra và thỏa mãn các đặc tính kỹ thuật cho lắp đặt và sử dụng hệ thống đập tràn tiêu chuẩn. Sai số ước lượng các đại lượng này dựa trên sự đánh giá thực nghiệm và so sánh kết quả thu được từ các công thức tính toán. Như vậy, các sai số do Ce, C, kb, kh về bản chất là sai số hệ thống.
Các trị số khuyến cáo độ KĐBĐ do Ce và C sử dụng ở các điều kiện đo khác nhau cho trong 9.8 và 10.7 đối với đập tràn thành mỏng hình chữ nhật và đập tràn thành mỏng hình tam giác tương ứng. Nhìn chung, các hệ số lưu lượng đưa vào độ KĐBĐ thành phần lớn hơn các nguồn sai số hệ thống khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.5. Sai số đo do người vận hành
Các đại lượng đo do người thực hiện bao gồm b, h và a đều chứa các thành phần sai số ngẫu nhiên và hệ thống. Ví dụ, khi đo b và a đòi hỏi thực hiện các phép đo kích thước định sẵn và khoảng cách, sai số phụ thuộc vào phương pháp đo và thiết bị đo. Quan tâm đến điều kiện đo, cho phép ước lượng độ KĐBĐ của các đại lượng này. Kết quả đo h không chỉ phụ thuộc vào thiết bị và kỹ thuật đo mà còn phụ thuộc vào mức độ dao động của mực nước (ví dụ, ở bình lắng sóng và áp kế). Do vậy, độ KĐBĐ h phụ thuộc một phần vào độ KĐBĐ ngẫu nhiên của giá trị trung bình từ các lần đo, được ước lượng bằng căn bậc hai của tổng bình phương các độ KĐBĐ thành phần riêng rẽ.
Khi độ KĐBĐ hệ thống có thể đánh giá qua thực nghiệm, giá trị độ KĐBĐ phải được tính toán theo phương pháp quy định trong 11.3 cho sai số ngẫu nhiên.
Khi bắt buộc phải ước lượng độ KĐBĐ của sai số hệ thống từ một phép đo đơn lẻ, độ KĐBĐ hệ thống được tính bằng một nửa khoảng xác định mà sai số được ước lượng là nằm trong đó.
11.6. Độ không đảm bảo đo liên hợp
Trong 11.4 và 11.5, sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên được phân tách riêng biệt. Tuy nhiên, vì dấu hiệu sai số hệ thống không biết trước và vì hai loại sai số này liên quan với nhau khó tách biệt, chúng được xử lý như sai số ngẫu nhiên khi xác định độ KĐBĐ liên hợp.
Có thể sử dụng phương pháp tính sau đây để tổ hợp các các độ KĐBĐ hợp thành độ KĐBĐ toàn phần đo lưu lượng đập tràn (với độ tin cậy 95 %):
Đối với đập tràn thành mỏng hình chữ nhật, đơn giản hóa các công thức tính lưu lượng trong 11.2, được
(29)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(30)
trong đó:
X là độ KĐBĐ, %;
XQ là độ KĐBĐ xác định tính lưu lượng, %;
XCe là độ KĐBĐ xác định hệ số lưu lượng, %;
là độ KĐBĐ xác định chiều rộng hiệu dụng đập tràn thành mỏng hình chữ nhật;
là độ KĐBĐ xác định góc khía đập tràn hình tam giác;
là đo độ KĐBĐ xác định cột áp hiệu dụng.
Độ KĐBĐ do be được xác định bằng công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
eb là độ KĐBĐ xác định chiều rộng;
ekb là độ KĐBĐ xác định hệ số hiệu chỉnh chiều rộng.
Độ KĐBĐ xác định he
(32)
Trong đó:
eb là độ KĐBĐ xác định cột áp;
ehO là độ KĐBĐ xác định mặt phẳng chuẩn;
ekh là độ KĐBĐ xác định hệ số hiệu chỉnh cột áp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ KĐBĐ xác định tg (a/2) phụ thuộc vào phương pháp đo áp dụng. Ví dụ, tg (a/2) được xác định như thương của một nửa chiều rộng đỉnh bb và chiều cao khía đập tràn ht. Với các sai số phụ ebt và eht trong phép đo bt và bb, độ KĐBĐ xác định tg(a/2) tính theo biểu thức
(33)
Đối với các công thức tính sai số lưu lượng không liên quan đến khái niệm độ cao hiệu dụng và chiều rộng hiệu dụng, ekh và ekh phải nhận giá trị bằng 0 trong các công thức đã cho.
Độ KĐBĐ xác định lưu lượng không đơn trị đối với hệ thống nhất định, mà thay đổi tại các mức lưu lượng dòng chảy khác nhau. Vì vậy, cần phải xem xét độ KĐBĐ tại vài mức lưu lượng khác nhau trong dải đo quan tâm.
12. Ví dụ tính độ không đảm bảo đo
12.1. Đập tràn hình chữ nhật
Ví dụ sau đây minh họa tính toán độ không đảm bảo đo (độ KĐBĐ) toàn phần đo lưu lượng nước bằng đập tràn hình chữ nhật ở điều kiện: b = 0,30 m ; p = 0,20 m ; h = 0,080 m; độ lệch chuẩn dựa trên 10 số đọc đo cột áp kế tiếp nhau Sh = 0,05 mm
12.1.1. Độ KĐBĐ biết trước trong công thức tính toán
- Hệ số lưu lượng: XCe = ±1,5 %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ số hiệu chỉnh chiều rộng: ekb = ± 0,03 mm;
12.1.2. Độ KĐBĐ do người vận hành
- Đo cột áp: eh = ± 0,02 mm;
- Mặt phẳng chuẩn đo cột áp: eh0 = ± 0,03 mm;
- Độ lệch chuẩn đo cột áp: Sh = 0,05 mm;
- Đo chiều dài: eb = ± 0,05 mm.
12.1.3. Kết quả tính toán độ KĐBĐ
Thay số vào các biểu thức tương ứng tính được:
- Độ KĐBĐ của be theo biểu thức (31)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tương tự độ KĐBĐ của theo biểu thức (32)
Độ KĐBĐ toàn phần đo lưu lượng bằng đập tràn theo công thức (29) với độ tin cậy 95 % tính được là
12.2. Đập tràn khía hình tam giác
Ví dụ dưới đây minh họa tính toán độ KĐBĐ đo xác định lưu lượng nước bằng đập tràn khía hình tam giác ở điều kiện: Góc khía đập tràn đo được tại chiều rộng đỉnh bt và độ cao ht của khía: a = p/2 rad (90°); p = 0,30 m; h = 0,121 m; độ lệch chuẩn dựa trên 15 quan sát (số đọc) đo cột áp kế tiếp nhau Sh = 0,03 mm.
12.2.1. Độ không đảm bảo đo cho trước trong tính toán
- Hệ số lưu lượng XCe= ± 1,0 %;
- Hệ số hiệu chỉnh cột áp: ekh = ± 0,30 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo cột áp: eh = ± 1,10 mm;
- Mặt phẳng chuẩn đo cột áp: eh0 = ± 0,10 mm;
- Độ lệch chuẩn đo cột áp: Sh = 0,03 mm;
- Đo chiều rộng của khía đập tràn: ebt = ± 0,50 mm;
- Đo độ cao của khía đập tràn : eht = ± 1,0 mm.
12.2.3. Kết quả tính độ KĐBĐ
Thay số vào các biểu thức tính toán được:
- Độ KĐBĐ Xtga/2 của tga/2 theo biểu thức (33)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ KĐBĐ toàn phần đo lưu lượng bằng đập tràn theo công thức (30) với độ tin cậy 95%
Bảng 1 - Lưu lượng nước qua đập tràn khía hình chữ V với tg (a/2)=1 (a= p/2 radian hay 90°)
Q = 2,362 5 Ceh5/2
(g = 9,806 6 m/s2)
Cột nước
h
Hệ số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng
Q
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m³/s x 10-1
m
m³/s x 10-1
0,060
0,603 2
0,012 57
0,120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,069 35
0,061
0,602 8
0,013 09
0,121
0,588 3
0,070 79
0,062
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013 62
0,122
0,588 2
0,072 24
0,063
0,601 9
0,014 17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 1
0,073 72
0,064
0,601 5
0,014 73
0,124
0,588 0
0,075 22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,601 2
0,015 30
0,125
0,588 0
0,076 73
0,066
0,600 8
0,015 88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,126
0,587 9
0,078 27
0,067
0,600 5
0,016 48
0,127
0,587 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,068
0,600 1
0,017 10
0,128
0,587 7
0,081 39
0,069
0,599 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,129
0,587 6
0,082 98
0,070
0,599 4
0,018 36
0,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,084 58
0,071
0,599 0
0,019 01
0,131
0,587 5
0,086 21
0,072
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019 67
0,132
0,587 4
0,087 85
0,073
0,598 3
0,020 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,587 3
0,089 51
0,074
0,598 0
0,021 05
0,134
0,587 2
0,091 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,597 8
0,021 76
0,135
0,587 2
0,092 89
0,076
0,597 5
0,022 48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,136
0,587 1
0,094 61
0,077
0,597 3
0,023 22
0,137
0,587 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,078
0,597 0
0,023 97
0,138
0,586 9
0,098 10
0,079
0,596 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,139
0,586 9
0,099 87
0,080
0,596 4
0,025 51
0,140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,101 67
0,081
0,596 1
0,026 30
0,141
0,586 7
0,103 48
0,082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027 10
0,142
0,586 7
0,105 32
0,083
0,595 5
0,027 92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,586 6
0,107 17
0,084
0,595 3
0,028 76
0,144
0,586 6
0,109 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,595 0
0,029 61
0,145
0,586 5
0,110 93
0,086
0,594 8
0,030 48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,146
0,586 4
0,112 84
0,087
0,594 5
0,031 36
0,147
0,586 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,088
0,594 2
0,032 25
0,148
0,586 2
0,116 71
0,089
0,594 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,149
0,586 2
0,118 67
0,090
0,593 7
0,034 09
0,150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,120 66
0,091
0,593 5
0,035 03
0,151
0,586 1
0,122 67
0,092
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035 98
0,152
0,586 0
0,124 71
0,093
0,593 1
0,036 96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,586 0
0,126 76
0,094
0,592 9
0,037 95
0,154
0,585 9
0,128 83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,592 7
0,038 95
0,155
0,585 9
0,130 93
0,096
0,592 5
0,039 97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,156
0,585 9
0,133 04
0,097
0,592 3
0,041 01
0,157
0,585 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,098
0,592 1
0,042 06
0,158
0,585 8
0,137 32
0,099
0,591 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,159
0,585 7
0,139 50
0,100
0,591 7
0,044 20
0,160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,141 69
0,101
0,591 4
0,045 30
0,161
0,585 7
0,143 91
0,102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,046 41
0,162
0,585 6
0,146 14
0,103
0,591 0
0,047 54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 6
0,148 40
0,104
0,590 8
0,048 69
0,164
0,585 5
0,150 67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,590 6
0,049 85
0,165
0,585 5
0,152 97
0,106
0,590 4
0,051 03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,166
0,585 5
0,155 29
0,107
0,590 2
0,052 22
0,167
0,585 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,108
0,590 1
0,053 44
0,168
0,585 4
0,159 99
0,109
0,589 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,169
0,585 3
0,162 37
0,110
0,589 8
0,055 92
0,170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,164 77
0,111
0,589 7
0,057 19
0,171
0,585 3
0,167 19
0,112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,058 47
0,172
0,585 2
0,169 64
0,113
0,589 4
0,059 77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 2
0,172 10
0,114
0,589 2
0,061 08
0,174
0,585 1
0,174 59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,589 1
0,062 42
0,175
0,585 1
0,177 09
0,116
0,589 0
0,063 77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,176
0,585 1
0,179 63
0,117
0,588 9
0,065 14
0,177
0,585 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,118
0,588 8
0,066 53
0,178
0,585 1
0,184 78
0,119
0,588 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,179
0,585 1
0,187 38
Bảng 1 - (tiếp theo)
Head
h
Coefficient
Ce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Head
h
Coefficient
Ce
Discharge
Q
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m³/s x 10-1
0,180
0,585 1
0,190 01
0,240
0,584 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,181
0,585 1
0,192 65
0,241
0,584 6
0,393 80
0,182
0,585 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,242
0,584 6
0,397 90
0,183
0,585 0
0,198 00
0,243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,402 02
0,184
0,585 0
0,200 71
0,244
0,584 6
0,406 17
0,185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,203 45
0,245
0,584 6
0,410 34
0,186
0,585 0
0,206 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 6
0,414 54
0,187
0,585 0
0,208 99
0,247
0,584 6
0,418 77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 0
0,211 80
0,248
0,584 6
0,423 02
0,189
0,585 0
0,214 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,249
0,584 6
0,427 30
0,190
0,585 0
0,217 48
0,250
0,584 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,191
0,585 0
0,220 34
0,251
0,584 6
0,435 93
0,192
0,584 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,252
0,584 6
0,440 28
0,193
0,584 9
0,226 12
0,253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,444 66
0,194
0,584 9
0,229 06
0,254
0,584 6
0,449 07
0,195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,232 03
0,255
0,584 6
0,453 50
0,196
0,584 9
0,235 01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 6
0,457 96
0,197
0,584 9
0,238 02
0,257
0,584 6
0,462 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 9
0,241 06
0,258
0,584 6
0,466 96
0,199
0,584 9
0,244 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,259
0,584 6
0,471 50
0,200
0,584 9
0,247 19
0,260
0,584 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,201
0,584 9
0,250 28
0,261
0,584 6
0,480 65
0,202
0,584 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,262
0,584 6
0,485 27
0,203
0,584 8
0,256 52
0,263
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,489 91
0,204
0,584 8
0,259 69
0,264
0,584 6
0,494 58
0,205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,262 88
0,265
0,584 6
0,499 28
0,206
0,584 8
0,266 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 6
0,504 00
0,207
0,584 8
0,269 34
0,267
0,584 6
0,508 76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 8
0,272 61
0,268
0,584 6
0,513 53
0,209
0,584 8
0,275 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,269
0,584 6
0,518 34
0,210
0,584 8
0,279 21
0,270
0,584 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,211
0,584 8
0,282 54
0,271
0,584 6
0,528 02
0,212
0,584 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,272
0,584 6
0,532 91
0,213
0,584 7
0,289 24
0,273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,537 82
0,214
0,584 7
0,292 64
0,274
0,584 6
0,542 76
0,215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,296 07
0,275
0,584 6
0,547 72
0,216
0,584 7
0,299 53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 6
0,552 72
0,217
0,584 7
0,303 01
0,277
0,584 6
0,557 74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 7
0,306 51
0,278
0,584 6
0,562 82
0,219
0,584 7
0,310 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,279
0,584 7
0,567 94
0,220
0,584 7
0,313 59
0,280
0,584 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,221
0,584 7
0,317 17
0,281
0,584 7
0,578 19
0,222
0,584 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,282
0,584 7
0,583 35
0,223
0,584 7
0,324 39
0,283
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 53
0,224
0,584 7
0,328 03
0,284
0,584 7
0,593 75
0,225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,331 68
0,285
0,584 7
0,598 99
0,226
0,584 6
0,335 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 7
0,604 25
0,227
0,584 6
0,339 07
0,287
0,584 7
0,609 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 6
0,342 82
0,288
0,584 7
0,614 87
0,229
0,584 6
0,346 59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,289
0,584 7
0,620 23
0,230
0,584 6
0,350 39
0,290
0,584 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,231
0,584 6
0,354 21
0,291
0,584 7
0,631 01
0,232
0,584 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,292
0,584 7
0,636 45
0,233
0,584 6
0,361 93
0,293
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,641 95
0,234
0,584 6
0,365 82
0,294
0,584 8
0,647 48
0,235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,369 74
0,295
0,584 8
0,653 03
0,236
0,584 6
0,373 69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 8
0,658 58
0,237
0,584 6
0,377 66
0,297
0,584 8
0,664 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 6
0,381 66
0,298
0,584 8
0,669 76
0,239
0,584 6
0,385 68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,299
0,584 8
0,675 39
Bảng 1- (kết thúc)
Cột nước tràn
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột nước tràn
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
m³/s x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m³/s x 10-1
0,300
0,584 8
0,681 06
0,350
0,585 2
1,001 92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 8
0,686 75
0,351
0,585 2
1,009 12
0,302
0,584 8
0,692 46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,352
0,585 2
1,016 33
0,303
0,584 8
0,698 21
0,353
0,585 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,304
0,584 8
0,703 98
0,354
0,585 2
1,030 82
0,305
0,584 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,585 2
1,038 12
0,306
0,584 8
0,715 68
0,356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,045 45
0,307
0,584 9
0,721 59
0,357
0,585 2
1,052 80
0,308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,727 50
0,358
0,585 2
1,060 19
0,309
0,584 9
0,733 41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 2
1,067 67
0,310
0,584 9
0,739 36
0,360
0,585 3
1,075 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,584 9
0,745 34
0,361
0,585 3
1,082 73
0,312
0,584 9
0,751 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,362
0,585 3
1,090 24
0,313
0,584 9
0,757 38
0,363
0,585 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,314
0,584 9
0,763 44
0,364
0,585 3
1,105 36
0,315
0,584 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,365
0,585 3
1,112 97
0,316
0,584 9
0,775 66
0,366
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,120 63
0,317
0,584 9
0,781 81
0,367
0,585 3
1,128 37
0,318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,788 02
0,368
0,585 4
1,136 15
0,319
0,585 0
0,794 28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 4
1,143 91
0,320
0,585 0
0,800 57
0,370
0,585 4
1,151 67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 0
0,806 85
0,371
0,585 4
1,159 47
0,322
0,585 0
0,813 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,372
0,585 4
1,167 30
0,323
0,585 0
0,819 47
0,373
0,585 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,324
0,585 0
0,825 83
0,374
0,585 4
1,183 10
0,325
0,585 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,375
0,585 5
1,191 11
0,326
0,585 0
0,838 63
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,199 14
0,327
0,585 0
0,845 08
0,377
0,585 5
1,207 12
0,328
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,851 55
0,378
0,585 5
1,215 15
0,329
0,585 0
0,858 06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,535 5
1,223 20
0,330
0,585 0
0,864 59
0,380
0,585 5
1,231 28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 0
0,871 16
0,381
0,535 5
1,239 40
0,332
0,585 0
0,877 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,333
0,585 0
0,884 38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,334
0,585 0
0,891 03
0,335
0,585 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,336
0,585 0
0,904 48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,337
0,585 1
0,911 28
0,338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,918 11
0,339
0,585 1
0,924 91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,340
0,585 1
0,931 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585 1
0,938 62
0,342
0,585 1
0,945 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,343
0,585 1
0,952 44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,344
0,585 1
0,959 40
0,345
0,585 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,346
0,585 1
0,973 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,347
0,585 1
0,980 45
0,348
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,987 53
0,349
0,585 1
0,994 71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Lưu lượng nước qua đập tràn khía hình chữ V với tg (a/2)=1/4 (a = 0,927 3 radian hay 53° 8’)
Q = 1,181 25 Ceh5/2
(g = 9,806 6 m/s2)
Cột nước
h
Hệ số
Ce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m³/s x 10-1
0,060
0,611 4
0,006 37
0,120
0,598 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,061
0,611 1
0,006 63
0,121
0,598 8
0,036 02
0,062
0,610 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,122
0,598 7
0,036 77
0,063
0,610 5
0,007 18
0,123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037 51
0,064
0,610 1
0,007 47
0,124
0,598 4
0,038 27
0,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007 76
0,125
0,598 2
0,039 04
0,066
0,609 5
0 008 06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,598 1
0,039 82
0,067
0,609 2
0,008 36
0,127
0,598 0
0,040 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,609 0
0,008 67
0,128
0,597 9
0,041 40
0,069
0,608 7
0,008 99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,129
0,597 8
0,042 20
0,070
0,608 4
0,009 32
0,130
0,597 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071
0,608 1
0,009 65
0,131
0,597 5
0,043 84
0,072
0,607 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,132
0,597 3
0,044 67
0,073
0,607 6
0,010 33
0,133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045 51
0,074
0,607 3
0,010 69
0,134
0,597 1
0,046 36
0,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011 05
0,135
0,597 0
0,047 22
0,076
0,606 8
0,011 41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,596 8
0,048 09
0,077
0,606 6
0,011 79
0,137
0,596 7
0 048 97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,606 4
0,012 17
0,138
0,596 6
0,049 86
0,079
0,606 1
0,012 56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,139
0 596 5
0,050 75
0,080
0,606 0
0,012 96
0,140
0,596 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,081
0,605 8
0,013 36
0,141
0,596 2
0,052 58
0,082
0,605 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,142
0,596 1
0,053 51
0,083
0,605 4
0,014 19
0,143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,054 44
0,084
0,605 2
0,014 62
0,144
0,596 0
0,055 39
0,085
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015 05
0,145
0,595 9
0,056 35
0,086
0,604 8
0,015 49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,595 8
0,057 32
0,087
0,604 6
0,015 94
0,147
0,595 7
0,058 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,604 4
0,016 40
0,148
0,595 6
0,059 29
0,089
0,604 2
0,016 86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,149
0,595 6
0,060 29
0,090
0,604 0
0,017 34
0,150
0,595 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,091
0,603 8
0,017 82
0,151
0,595 4
0,062 31
0,092
0,603 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,152
0,595 2
0,063 34
0,093
0,603 4
0,018 80
0,153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 064 37
0,094
0,603 2
0,019 30
0,154
0,595 1
0,065 42
0,095
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019 81
0,155
0,595 0
0,066 48
0,096
0,602 8
0,020 33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,594 9
0,067 55
0,097
0,602 6
0,020 86
0,157
0,594 8
0,068 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,602 4
0,021 39
0,158
0,594 8
0,069 71
0,099
0,602 2
0,021 94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,159
0,594 7
0,070 81
0,100
0,602 1
0,022 49
0,160
0,594 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,101
0,601 9
0,023 05
0,161
0,594 5
0,073 04
0,102
0,601 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,162
0,594 4
0,074 17
0,103
0,601 6
0,024 20
0,163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075 31
0,104
0,601 4
0,024 78
0,164
0 594 3
0,076 46
0,105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 37
0,165
0,594 2
0,077 62
0,106
0,601 1
0,025 98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,594 1
0,078 79
0,107
0,600 9
0,026 59
0,167
0,594 1
0,079 98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,600 8
0,027 20
0,168
0,594 0
0,081 17
0,109
0,600 6
0,027 83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,169
0,593 9
0,082 37
0,110
0,600 5
0,028 47
0,170
0,593 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,111
0,600 3
0,029 11
0,171
0,593 7
0,084 81
0,112
0,600 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172
0,593 7
0,086 04
0,113
0,600 0
0,030 42
0,173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,087 28
0,114
0,599 8
0,031 09
0,174
0,593 5
0,088 54
0,115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,031 77
0,175
0,593 4
0,089 80
0,116
0,599 5
0,032 46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,593 3
0,091 08
0,117
0,599 4
0,033 15
0,177
0,593 3
0,092 37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,599 2
0,033 86
0,178
0,593 2
0,093 67
0,119
0,599 1
0,034 57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,179
0,593 1
0,094 97
Bảng 2 - (Tiếp theo)
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
m³/s x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m³/s x 10-1
0,180
0,593 0
0,096 29
0,240
0,590 1
0,196 68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,592 9
0,097 62
0,241
0,590 0
0,198 72
0,182
0,592 9
0,098 96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,242
0,590 0
0,200 79
0,183
0,592 8
0,100 32
0,243
0,590 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,184
0,592 7
0,101 68
0,244
0,589 9
0,204 96
0,185
0,592 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,245
0,589 9
0,207 05
0,186
0,592 6
0,104 44
0,246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,209 16
0,187
0,592 5
0,105 84
0,247
0,589 8
0,211 27
0,188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,107 26
0,248
0,589 8
0,213 40
0,189
0,592 4
0,108 67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,589 8
0,215 55
0,190
0,592 3
0,110 10
0,250
0,589 8
0,217 72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,592 3
0,111 55
0,251
0,589 8
0,219 90
0,192
0,592 2
0,113 00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,252
0,589 8
0,222 09
0,193
0,592 2
0,114 47
0,253
0,589 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194
0,592 1
0,115 95
0,254
0,589 7
0,226 49
0,195
0,592 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,255
0,589 7
0,228 73
0,196
0,592 0
0,118 93
0,256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,230 98
0,197
0,591 9
0,120 44
0,257
0,589 7
0,233 23
0,198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,121 97
0,258
0,589 6
0,235 49
0,199
0,591 9
0,123 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,589 6
0,237 77
0,200
0,591 8
0,125 06
0,260
0,589 6
0,240 05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,591 8
0,126 62
0,261
0,589 5
0,242 35
0,202
0,591 7
0,128 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,262
0,589 5
0,244 66
0,203
0,591 7
0,129 77
0,263
0,589 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,204
0,591 6
0,131 36
0,264
0,589 4
0,249 33
0,205
0,591 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,265
0,589 4
0,251 68
0,206
0,591 5
0,134 57
0,266
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,254 04
0,207
0,591 5
0,136 20
0,267
0,589 3
0,256 42
0,208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,137 84
0,268
0,589 2
0,258 81
0,209
0,591 3
0,139 49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,589 2
0,261 21
0,210
0,591 3
0,141 15
0,270
0,589 2
0,263 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,591 2
0,142 82
0,271
0,589 1
0,266 06
0,212
0,591 2
0,144 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,272
0,589 1
0,268 51
0,213
0,591 1
0,146 20
0,273
0,589 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
0,591 1
0,147 92
0,274
0,589 1
0,273 47
0,215
0,591 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,275
0,589 1
0,275 96
0,216
0,591 0
0,151 38
0,276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,278 45
0,217
0,591 0
0,153 13
0,277
0,589 0
0,280 97
0,218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,154 89
0,278
0,589 0
0,283 51
0,219
0,590 9
0,156 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,589 0
0,286 07
0,220
0,590 8
0,158 44
0,280
0,589 0
0,288 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,590 8
0,160 24
0,281
0,588 9
0,291 19
0,222
0,590 8
0,162 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,282
0,588 9
0,293 77
0,223
0,590 7
0,163 86
0,283
0,588 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,224
0,590 7
0,165 70
0,284
0,588 9
0,299 01
0,225
0,590 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,285
0,588 9
0,301 63
0,226
0,590 6
0,169 40
0,286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,304 27
0,227
0,590 6
0,171 27
0,287
0,588 8
0,306 91
0,228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,173 15
0,288
0,588 8
0,309 59
0,229
0,590 5
0,175 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 8
0,312 29
0,230
0,590 4
0,176 95
0,290
0,588 8
0,314 99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,590 4
0,178 86
0,291
0,588 7
0,317 69
0,232
0,590 4
0,180 79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,292
0,588 7
0,320 40
0,233
0,590 3
0,182 74
0,293
0,588 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,234
0,590 3
0,184 69
0,294
0,588 7
0,325 91
0,235
0,590 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,295
0,588 7
0,328 69
0,236
0,590 2
0,188 64
0,296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,331 46
0,237
0,590 2
0,190 63
0,297
0,588 6
0,334 24
0,238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,192 63
0,298
0,588 6
0,337 04
0,239
0,590 1
0,194 65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 5
0,339 85
Bảng 2 - (Kết thúc)
Head
h
Coefficient
Ce
Discharge
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
m³/s x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m³/s x 10-1
0,300
0,588 5
0,342 68
0,350
0,587 7
0,503 13
0,301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,345 52
0,351
0,587 7
0,506 72
0,302
0,588 4
0,348 37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,587 7
0,510 33
0,303
0,588 4
0,351 24
0,353
0,587 7
0,513 97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 3
0,354 12
0,354
0,587 7
0,517 58
0,305
0,588 3
0,357 02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,587 6
0,521 21
0,306
0,588 3
0,359 95
0,356
0,587 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,307
0,588 3
0,362 90
0,357
0,587 6
0,528 56
0,308
0,588 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,358
0,587 6
0,532 27
0,309
0,588 2
0,368 80
0,359
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,535 96
0,310
0,588 2
0,371 77
0,360
0,587 5
0,539 67
0,311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,374 77
0,361
0,587 5
0,543 40
0,312
0,588 2
0,377 79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,587 5
0,547 17
0,313
0,588 2
0,380 81
0,363
0,587 5
0,550 96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 1
0,383 84
0,364
0,587 5
0,554 73
0,315
0,588 1
0,386 87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,365
0,587 4
0,558 51
0,316
0,588 1
0,389 95
0,366
0,587 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,317
0,588 1
0,393 04
0,367
0,587 4
0,566 16
0,318
0,588 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,368
0,587 4
0,570 03
0,319
0,588 1
0,399 27
0,369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,573 91
0,320
0,588 1
0,402 41
0,370
0,587 4
0,577 80
0,321
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,405 53
0,371
0,587 4
0,581 71
0,322
0,588 0
0,408 67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,587 4
0,585 60
0,323
0,588 0
0,411 84
0,373
0,587 3
0,589 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,588 0
0,415 03
0,374
0,587 3
0,593 45
0,325
0,588 0
0,418 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,375
0,587 3
0,597 42
0,326
0,588 0
0,421 47
0,376
0,587 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,327
0,588 0
0,424 71
0,377
0,587 3
0,605 42
0,328
0,588 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,378
0,587 3
0,609 44
0,329
0,588 0
0,431 23
0,379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,613 46
0,330
0,588 0
0,434 51
0,380
0,587 2
0,617 47
0,331
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,437 79
0,381
0,587 2
0,621 50
0,332
0,587 9
0,441 07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,333
0,587 9
0,444 38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,587 9
0,447 73
0,335
0,587 9
0,451 08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,336
0,587 9
0,454 46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,337
0,587 9
0,457 85
0,338
0,587 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,339
0,587 9
0,464 67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,340
0,587 9
0,468 10
0,341
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,471 53
0,342
0,587 8
0,474 97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,343
0,587 8
0,478 42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,587 8
0,481 91
0,345
0,587 8
0,485 42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,346
0,587 8
0,488 95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,347
0,587 8
0,492 49
0,348
0,587 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,349
0,587 8
0,499 58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Lưu lượng nước qua đập tràn khía hình chữ V với tg (a/2)=1/4 (a=0,489 9 radian hay 28° 4’)
Q = 0,590 625 Ceh5/2
(g = 9,806 6 m/s2)
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
m³/s x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m³/s x 10-1
0,060
0,641 7
0,003 34
0,120
0,616 2
0,018 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,641 0
0,003 48
0,121
0,616 0
0,018 53
0,062
0,640 3
0,003 62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,122
0,615 8
0,018 91
0,063
0,639 6
0,003 76
0,123
0,615 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064
0,639 0
0,003 91
0,124
0,615 3
0,019 68
0,065
0,638 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
0,615 1
0,020 07
0,066
0,637 6
0,004 21
0,126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020 46
0,067
0,637 0
0,004 37
0,127
0,614 6
0,020 86
0,068
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004 53
0,128
0,614 4
0,021 27
0,069
0,635 8
0,004 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,614 1
0,021 68
0,070
0,635 2
0,004 86
0,130
0,613 9
0,022 09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,634 6
0,005 03
0,131
0,613 7
0,022 51
0,072
0,634 0
0,005 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,132
0,613 5
0,022 94
0,073
0,633 5
0,005 39
0,133
0,613 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,074
0,632 9
0,005 57
0,134
0,613 1
0,023 80
0,075
0,632 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,135
0,612 9
0,024 24
0,076
0,631 8
0,005 94
0,136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024 68
0,077
0,631 3
0,006 13
0,137
0,612 5
0,025 13
0,078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006 33
0,138
0,612 3
0,025 59
0,079
0,630 3
0,006 53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,612 1
0,026 04
0,080
0,629 8
0,006 73
0,140
0,611 9
0,026 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,629 3
0,006 94
0,141
0,611 7
0,026 97
0,082
0,628 9
0,007 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,142
0,611 5
0,027 44
0,083
0,628 5
0,007 37
0,143
0,611 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,084
0,628 0
0,007 59
0,144
0,611 2
0,028 40
0,085
0,627 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,145
0,611 0
0,028 89
0,086
0,627 2
0,008 03
0,146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,029 38
0,087
0,626 7
0,008 26
0,147
0,610 6
0,029 88
0,088
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008 50
0,148
0,610 5
0,030 38
0,089
0,626 0
0,008 74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,610 3
0,030 89
0,090
0,625 6
0,008 98
0,150
0,610 2
0,031 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,625 2
0,009 22
0,151
0,610 0
0,031 92
0,092
0,624 8
0,009 47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,152
0,609 9
0,032 45
0,093
0,624 4
0,009 73
0,153
0,609 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,094
0,624 0
0,009 98
0,154
0,609 5
0,033 50
0,095
0,623 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,155
0,609 3
0,034 04
0,096
0,623 3
0,010 51
0,156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034 58
0,097
0,622 9
0,010 78
0,157
0,609 0
0,035 13
0,098
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011 06
0,158
0,608 8
0,035 68
0,099
0,622 2
0,011 33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,608 7
0,036 24
0,100
0,621 9
0,011 61
0,160
0,608 5
0,036 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,621 5
0,011 90
0,161
0,608 3
0,037 37
0,102
0,621 2
0,012 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,162
0,608 2
0,037 94
0,103
0,620 9
0,012 49
0,163
0,608 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,104
0,620 5
0,012 78
0,164
0,607 9
0,039 11
0,105
0,620 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,165
0,607 7
0,039 69
0,106
0,619 9
0,013 39
0,166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040 29
0,107
0,619 6
0,013 71
0,167
0,607 4
0,040 89
0,108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014 02
0,168
0,607 3
0,041 49
0,109
0,619 0
0,014 34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,607 1
0,042 10
0,110
0,618 7
0,014 66
0,170
0,607 0
0,042 72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,618 4
0,014 99
0,171
0,606 9
0,043 34
0,112
0,618 1
0,015 33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172
0,606 8
0,043 97
0,113
0,617 9
0,015 66
0,173
0,606 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,114
0,617 6
0,016 01
0,174
0,606 5
0,045 24
0,115
0,617 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,175
0,606 3
0,045 88
0,116
0,617 1
0,016 70
0,176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,046 53
0,117
0,616 9
0,017 06
0,177
0,606 1
0,047 18
0,118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017 42
0,178
0,606 0
0,047 84
0,119
0,616 4
0,017 78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,605 9
0,048 51
Bảng 3 - (Tiếp theo)
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
m³/s x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m³/s x 10-1
0,180
0,605 7
0,049 18
0,240
0,600 8
0,100 13
0,181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,049 86
0,241
0,600 7
0,101 16
0,182
0,605 5
0,050 54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,600 6
0,102 20
0,183
0,605 4
0,051 22
0,243
0,600 6
0,103 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,605 3
0,051 92
0,244
0,600 5
0,104 30
0,185
0,605 1
0,052 61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,245
0,600 4
0,105 36
0,186
0,605 1
0,053 32
0,246
0,600 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,187
0,605 0
0,054 03
0,247
0,600 3
0,107 50
0,188
0,604 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,248
0 600 2
0,108 58
0,189
0,604 8
0,055 47
0,249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,109 67
0,190
0,604 7
0,056 20
0,250
0,600 2
0,110 77
0,191
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 056 93
0,251
0,600 1
0,111 87
0,192
0,604 4
0,057 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,600 1
0,112 99
0,193
0,604 3
0,058 41
0,253
0,600 0
0,114 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,604 2
0,059 16
0,254
0,600 0
0,115 23
0,195
0,604 1
0,059 92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,255
0,600 0
0,116 35
0,196
0,604 1
0,060 68
0,256
0,599 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,197
0,604 0
0,061 45
0,257
0,599 9
0,118 63
0,198
0,603 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,258
0,599 8
0,119 78
0,199
0,603 8
0,063 00
0,259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,120 94
0,200
0,603 8
0,063 79
0,260
0,599 7
0,122 10
0,201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064 58
0,261
0,599 6
0,123 26
0,202
0,603 5
0,065 37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,599 6
0,124 43
0,203
0,603 4
0,066 17
0,263
0,599 5
0,125 61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,603 3
0,066 98
0,264
0,599 5
0,126 80
0,205
0,603 3
0,067 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,265
0,599 5
0,127 99
0,206
0,603 2
0,068 62
0,266
0,599 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,207
0,603 1
0,069 44
0,267
0,599 4
0,130 41
0,208
0,603 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,268
0,599 3
0,131 62
0,209
0,602 9
0,071 11
0,269
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,132 84
0,210
0,602 9
0,071 96
0,270
0,599 2
0,134 07
0,211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,072 81
0,271
0,599 2
0,135 29
0,212
0,602 7
0,073 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,599 1
0,136 53
0,213
0,602 6
0,074 53
0,273
0,599 1
0,137 78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,602 5
0,075 39
0,274
0,599 0
0,139 03
0,215
0,602 5
0 076 27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,275
0,599 0
0,140 30
0,216
0,602 4
0,077 15
0,276
0,598 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,217
0,602 3
0,078 03
0,277
0,598 9
0,142 84
0,218
0,602 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,278
0,598 9
0,144 13
0,219
0,602 2
0,079 82
0,279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,145 42
0,220
0,602 1
0,080 73
0,280
0,598 8
0,146 71
0,221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,081 64
0,281
0,598 7
0,148 02
0,222
0,601 9
0,082 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,598 7
0,149 33
0,223
0,601 8
0,083 47
0,283
0,598 7
0,150 65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,601 8
0,084 41
0,284
0,598 6
0,151 97
0,225
0,601 7
0,085 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,285
0,598 6
0,153 30
0,226
0,601 7
0,086 29
0,286
0,598 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,227
0,601 6
0,087 24
0,287
0,598 5
0,155 98
0,228
0,601 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,288
0,598 5
0,157 34
0,229
0,601 5
0,089 15
0,289
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,158 70
0,230
0,601 4
0,090 11
0,290
0,598 4
0,160 06
0,231
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,091 08
0,291
0,598 3
0,161 43
0,232
0,601 3
0,092 07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,598 3
0,162 81
0,233
0,601 2
0,093 06
0,293
0,598 3
0,164 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,601 2
0,094 05
0,294
0,598 2
0,165 59
0,235
0,601 1
0,095 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,295
0,598 2
0,166 99
0,236
0,601 0
0,096 05
0,296
0,598 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,237
0,601 0
0,097 06
0,297
0,598 1
0,169 82
0,238
0,600 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,298
0,598 1
0,171 24
0,239
0,600 9
0,099 10
0,299
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172 67
Bảng 3 - (Kết thúc)
Cột nước
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
Hệ số
Ce
Lưu lượng
Q
m
m³/s x 10-1
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,300
0,598 0
0,174 10
0,350
0,596 0
0,255 12
0,301
0,597 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,351
0,596 0
0,256 93
0,302
0,597 9
0,177 00
0,352
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,258 75
0,303
0,597 9
0,178 45
0,353
0,595 9
0,260 57
0,304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,179 92
0,354
0,595 9
0,262 40
0,305
0,597 8
0,181 39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,595 8
0,264 24
0,306
0,597 8
0,182 87
0,356
0,595 8
0,266 09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,597 7
0,184 35
0,357
0,595 7
0,267 94
0,308
0,597 7
0,185 85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,358
0,595 7
0,269 81
0,309
0,597 6
0,187 35
0,359
0,595 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,310
0,597 6
0,188 85
0,360
0,595 6
0,273 55
0,311
0,597 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,361
0,595 6
0,275 44
0,312
0,597 5
0,191 89
0,362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,277 33
0,313
0,597 5
0,193 42
0,363
0,595 5
0,279 23
0,314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194 95
0,364
0,595 5
0,281 14
0,315
0,597 4
0,196 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,595 4
0,283 06
0,316
0,597 4
0,198 05
0,366
0,595 4
0,284 98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,597 3
0,199 60
0,367
0,595 4
0,286 91
0,318
0,597 3
0,201 17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,368
0,595 3
0,286 85
0,319
0,597 2
0,202 74
0,369
0,595 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,320
0,597 2
0,204 32
0,370
0,595 2
0,292 75
0,321
0,597 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,371
0,595 2
0,294 72
0,322
0,597 1
0,207 50
0,372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,296 69
0,323
0,597 1
0,209 10
0,373
0,595 1
0,298 67
0,324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,210 71
0,374
0,595 1
0,300 65
0,325
0,597 0
0,212 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,595 0
0,302 64
0,326
0,597 0
0,213 95
0,376
0,595 0
0,304 65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,596 9
0,215 58
0,377
0,595 0
0,306 66
0,328
0,596 9
0,217 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,378
0,594 9
0,308 67
0,329
0,596 8
0,218 86
0,379
0,594 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,330
0,596 8
0,220 51
0,380
0,594 8
0,312 73
0,331
0,596 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,381
0,594 8
0,314 77
0,332
0,596 7
0,223 84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,333
0,596 7
0,225 51
0,334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,227 19
0,335
0,596 6
0,228 88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,336
0,596 6
0,230 58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,596 5
0,232 28
0,338
0,596 5
0,234 00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,339
0,596 5
0,235 72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,340
0,596 4
0,237 44
0,341
0,596 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,342
0,596 3
0,240 92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,343
0,596 3
0,242 67
0,344
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,244 42
0,345
0,596 2
0,246 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,346
0,596 2
0,247 96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,596 1
0,249 74
0,348
0,596 1
0,251 52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,349
0,596 1
0,253 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Hướng dẫn lựa chọn đập tràn và máng lường đo lưu lượng nước trong kênh hở
A.1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Phụ lục này đưa ra hướng dẫn chung lựa chọn đập tràn và máng lường đo lưu lượng trong kênh hở, giới hạn cho dòng chảy ổn định, đồng nhất ở điều kiện nhiệt độ thông thường (khoảng từ 5 °C đến 30 °C).
Mặc dù có khá nhiều kiểu đập tràn và máng lường, nhưng chỉ một số trong đó có ưu điểm thích hợp cho mục đích sử dụng cụ thể, được tiêu chuẩn hóa dưới đây. Chuẩn cứ lựa chọn sử dụng trong số kiểu đập tràn được tiêu chuẩn hóa cho trong A.3.
A.2. Kiểu đập tràn và máng lường tiêu chuẩn
A.2.1. Đập tràn thành mỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kiểu đập tràn bao gồm:
- Đập tràn thành mỏng đỉnh rộng toàn phần hình chữ nhật;
- Đập tràn thành mỏng có khía hình chữ nhật;
- Đập tràn thành mỏng có khía hình tam giác.
A.2.2. Đập tràn đỉnh rộng
Đập tràn với kích thước đỉnh đập “dưới tới hạn” theo hướng dòng chảy, sao cho tạo thành dòng chảy tới hạn trên đỉnh đập tràn trải đều trên toàn bộ chiều rộng, lưu lượng nước chảy qua được xác định bằng cột áp và chiều rộng đỉnh đập.
Các kiểu đập tràn bao gồm:
- Đập tràn biên dạng hình chữ nhật, với cạnh đỉnh sắc phía thượng lưu;
- Đập tràn biên dạng hình chữ nhật, với cạnh đỉnh vê tròn phía thượng lưu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đập tràn có biên dạng hình tam giác theo hướng dòng chảy, lưu lượng nước qua đập tràn được xác định bằng cột áp và chiều rộng đỉnh đập. Gồm các kiểu đập tràn biên dạng hình tam giác có độ dốc phía thượng lưu 1: 2 và độ dốc phía hạ lưu 1: 5.
A.2.4. Máng lường sóng đứng (dòng chảy tự do)
Máng lường có thành bên co hẹp, với đáy co hẹp hoặc không co hẹp, trong đó dòng chảy thay đổi từ trạng thái “dưới tới hạn" đến trạng thái “trên tới hạn”, lưu lượng nước được xác định thông qua diện tích mặt cắt ngang và vận tốc dòng chảy tại độ sâu tới hạn trong cổ máng lường. Máng lường sóng đứng gồm các kiểu sau:
- Máng lường cổ hình chữ nhật;
- Máng lường cổ hình thang;
- Máng lường cỗ hình chữ U,
A.2.5. Đập tràn thác đổ tự do
Đập tràn, đáy có dốc dựng đứng thấp xuống bất ngờ trong kênh hình chữ nhật, lưu lượng nước được xác định bằng độ sâu và chiều rộng kênh dẫn tại miệng vực.
A.3. Lựa chọn đập tràn hoặc máng lường tiêu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1. Sự khác biệt giữa các mức nước
Đập tràn thành mỏng và đập tràn thác đổ tự do đòi hỏi sự chênh lệch đáng kể giữa mực nước thượng lưu và mực nước hạ lưu để bảo đảm điều kiện dòng chảy tự do, hoàn toàn thoáng tại mức lưu lượng đo lớn nhất, Nếu không, Có thể sử dụng
- Đập tràn đỉnh rộng khi chênh lệch mức nước thượng lưu và hạ lưu nhỏ hơn;
- Đập tràn biên dạng hình tam giác và máng lường sóng đứng khi chênh lệch mực nước thượng lưu và hạ lưu còn nhỏ hơn nữa.
A.3.2. Độ chính xác của phép đo
Độ chính xác của phép đo lưu lượng đơn trị phụ thuộc vào khả năng ước lượng độ KĐBĐ các thành phần liên quan. Đối với đập tràn và máng lường (với độ tin cậy 95 %) KĐBĐ nằm trong khoảng dưới đây:
- Đập tràn thành mỏng hình chữ nhật (đỉnh rộng và có khía): 1 - 4 %;
- Đập tràn thành mỏng có khía hình tam giác (góc khía tam giác từ p/9 đến 5 p /9 rad hoặc 200 và 1000): (1 ¸ 2)%;
- Đập tràn đỉnh rộng: (3 ¸ 5) %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máng lường sóng đứng: (2 ¸ 5) %;
- Đập tràn thác đổ tự do: (5 ¸ 10) %.
Sai lỗi do lắp đặt hoặc trong sử dụng so với đập tràn hay máng lường tiêu chuẩn có thể dẫn đến sai số đo lường lớn. Giới hạn các độ KĐBĐ lớn nhất cho ở trên, áp dụng cho trường hợp xấu nhất (cẩn trọng) khi tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn. Giới hạn nhỏ nhất, chỉ có thể đạt được trong quá trình xây dựng, lắp đặt sử dụng các trang thiết bị đo lường cấp phòng thí nghiệm và được giám sát nghiêm ngặt, ở điều kiện hiện trường, đập tràn thành mỏng dễ bị sai số do các hiện tượng tự nhiên gây nên.
A.3.3. Kích thước và hình dạng đoạn kênh hở
Đập tràn thành mỏng đỉnh rộng hình chữ nhật và có khía (cả hình chữ nhật và tam giác), nếu có kích thước lớn so với kích thước đoạn kênh dẫn thượng lưu phải được bố trí trong đoạn kênh hình chữ nhật, có đáy bằng phẳng và bờ kênh thẳng đứng, hay trong các hộp đập tràn có tiết diện hình chữ nhật với chiều dài đoạn kênh dẫn thượng lưu không nhỏ hơn 10 lần chiều rộng của ngọn nước tại cột áp cực đại. Đối với đập tràn thành mỏng có kích thước nhỏ hơn kích thước đoạn kênh dẫn thượng lưu, nếu vận tốc dòng chảy trong đoạn kênh dẫn thượng lưu nhỏ không đáng kể, kích thước và hình dạng kênh không có ảnh hưởng lớn đến kết quả đo xác định lưu lượng.
Sử dụng đập tràn đỉnh rộng hình chữ nhật có thể đạt được độ chính xác cao nhất ở các đoạn kênh có tiết diện hình chữ nhật. Tuy nhiên, có thể sử dụng với kênh có tiết diện không - chữ nhật mà vẫn cho độ chính xác khá tốt nếu kênh dẫn nhẵn, chiều dài đoạn kênh dẫn thượng lưu khi đó cũng chỉ cần không nhỏ hơn hai lần cột áp cực đại.
Máng lường có thể sử dụng tốt trong các kênh hở có hình dạng khác nhau, nếu điều kiện dòng chảy trong đoạn kênh dẫn thượng lưu có độ đồng nhất và ổn định vừa phải.
Đối với tất cả các loại đập tràn và máng lường, kích thước và hình dạng đoạn kênh phía hạ lưu có ảnh hưởng không đáng kể đến sai số đo lường, nhưng dòng chảy phải đảm bảo tự do, hoàn toàn thoáng ở mọi điều kiện sử dụng.
A.3.4. Điều kiện dòng chảy trong đoạn kênh dẫn thượng lưu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng chảy dưới tới hạn được bảo đảm khi:
trong đó:
là vận tốc trung bình trong kênh dẫn thượng lưu, m/s;
g là gia tốc trọng trường, m/s2;
A là diện tích mặt cắt ngang của kênh thượng lưu, m2;
Bs là chiều rộng đoạn kênh dẫn thượng lưu tại mặt nước, m,
A.3.5. Dòng chảy có bùn cát lắng đọng
Đối với dòng chảy có bùn cát lơ lửng, trong tiêu chuẩn này khuyến cáo không sử dụng đập tràn thành mỏng vì đỉnh đập tràn có thể bị hư hại hoặc bị vật chất lơ lửng mài mòn. Đối với dòng chảy có lượng bùn cát lớn dưới đáy, không khuyến cáo sử dụng các kết cấu đo lường vì có thể làm thay đổi đáng kể vận tốc dòng chảy. Nhìn chung, máng lường có đặc tính kỹ thuật tốt hơn đập tràn ở điều kiện sông, ngòi và đoạn kênh dẫn có lượng bùn cát lớn dưới đáy kênh.
A.3.6. Dòng chảy có mảnh vỡ trôi nổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.7. Độ lớn lưu lượng đo
Đập tràn thành mỏng được sử dụng tốt nhất để đo lưu lượng dòng chảy tương đối nhỏ vì các lý do liên quan đến độ chính xác đo lưu lượng và kết cấu xây dựng.
Tốt nhất, sử dụng đập tràn đỉnh rộng, đập tràn biên dạng hình tam giác và máng lường để đo các lưu lượng dòng chảy lớn.
A.3.8. Dải do lưu lượng
Để có độ chính xác đo lưu lượng tốt nhất trên toàn bộ dải đo lưu lượng dòng chảy thấp, sử dụng đập tràn thành mỏng khía hình tam giác (khía chữ V) sẽ tốt hơn đập tràn thành mỏng khía hình chữ nhật hoặc đập tràn thành mỏng đỉnh rộng hình chữ nhật. Đối với dải đo rộng lưu lượng lớn, sử dụng máng lường cổ hình thang hoặc hình chữ U hơn là đập tràn đỉnh rộng, đập tràn thác đổ tự do, máng lường hình chữ nhật hoặc đập tràn biên dạng hình tam giác.
A.3.9. Xây dựng đập tràn
Đập tràn thành mỏng phải được xây dựng bằng các công cụ chính xác ở điều kiện công nghiệp. Máng lường, đập tràn đỉnh rộng, đập tràn biên dạng hình tam giác và đập tràn thác đổ tự do có thể dễ xây dựng đáp ứng được các quy định kỹ thuật của tiêu chuẩn này tại hiện trường. Trong tất cả các trường hợp, phải cẩn trọng kiểm tra để đảm bảo kết cấu đo lường phù hợp với các đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn.
Đập tràn đỉnh rộng, đập tràn biên dạng hình tam giác, đập tràn thác đổ tự do và các máng lường do có kết cấu vững chắc dễ duy trì bảo dưỡng hơn trong điều kiện cột áp cao và kênh dẫn rộng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Hướng dẫn thiết kế và lắp đặt thiết bị nắn thẳng dòng
Thiết bị nắn thẳng dòng chảy được sử dụng để rút ngắn chiều dài đoạn kênh dẫn thượng lưu, Thiết bị nắn thẳng dòng chảy biến đổi dòng chảy trong đoạn kênh dẫn thượng lưu ngắn, tái tạo và ổn định phân bố vận tốc dòng chảy tiêu chuẩn mà đoạn kênh thượng lưu không cần dài đến 10 lần chiều rộng (xem 6.3.3 và Hình B1 chỉ rõ phân bố vận tốc chuẩn).
Thiết bị nắn thẳng dòng có thể bao gồm ít nhất là 04 tấm vách ngăn (ví dụ, bằng tấm kim loại được đột lỗ), lắp đặt thẳng đứng và vuông góc với chiều dòng chảy trong đoạn kênh thượng lưu ở khoảng cách tối thiểu 0,2 m giữa các vách kề nhau. Tỷ lệ giữa tổng diện tích các lỗ thoáng trên mỗi tấm phải đạt 40 % đến 60 % diện tích toàn bộ vách ngăn. Trong Hình B.1 cho ví dụ về mẫu đột lỗ thường dùng: Các lỗ đường kính 20 mm được phân bổ, sắp xếp so le nhau, khoảng cách giữa tâm của hai lỗ kề nhau là 30 mm. Theo cách bố trí này, tỷ lệ diện tích các lỗ thoáng trên tổng diện tích là 40,31 %,
Các vách ngăn phải mỏng, đủ chắc chắn để duy trì dòng chảy ổn định và chịu được lực áp lực lớn nhất của dòng chảy trong đoạn kênh dẫn phía thượng lưu. Kích thước các lỗ có thể thay đổi theo chiều rộng của đoạn kênh đo lường, đảm bảo khoảng cách giữa các tấm được điều chỉnh theo tỷ lệ kích thước lỗ.
Thiết bị nắn thẳng dòng có thể lắp đặt cố định trong kênh dẫn, hoặc các vách kim loại có đột lỗ khác nhau khi lắp thẳng hàng theo hướng dòng chảy (Hình B.2) hoặc bố trí so le nhau và khoảng cách giữa các vách ngăn kim loại kề nhau phải đủ lớn so với đường kính các lỗ (xem Hình B.3).
Hình B.1 - Ví dụ sắp xếp lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Kurokawa T. Flow measurement using weir - Journ. JSME. vol. 55, No 407 (1952-12), p. 759 (in Japanese)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8193-1:2009 (ISO 1438-1:1980/AMD:1998) về Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập trành thàn mỏng và máng lường venturi - Phần 1 : Đập tràn thành mỏng
Số hiệu: | TCVN8193-1:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8193-1:2009 (ISO 1438-1:1980/AMD:1998) về Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập trành thàn mỏng và máng lường venturi - Phần 1 : Đập tràn thành mỏng
Chưa có Video