Nguyên tắc |
Phương pháp |
Nềna |
Phạm vi áp dụng |
Tiêu chuẩnc |
Độ chính xác/độ chụmd |
||
Cơ học (4.2) |
1A dụng cụ đo kiểu răng lược (4.2.4) |
X |
nd/de |
c |
l/p/f |
ASTM D 4414 |
Sai số hệ thống độ chụm của dụng cụ đo kiểu răng lược là ± 10 % hoặc ± 5 mm, lấy giá trị cao hơn |
1B dụng cụ đo kiểu bánh xe (4.2.5) |
X |
nd/de |
c |
l/p/f |
ASTM D 1212 |
Sai số hệ thống ± 5 % hoặc ± 5 mm, lấy giá trị cao hơn |
|
1 C dụng cụ đo kiểu đồng hồ (4.2.6) |
X |
nd/de |
c |
l/p/f |
|
Sai số hệ thống ± 5 % hoặc ± 3 mm, lấy giá trị cao hơn |
|
Khối lượng (4.3) |
2 Chênh lệch về khối lượng (4.3.4) |
X |
nd |
nc |
l |
|
Không có dữ liệu |
Quang nhiệt (4.4) |
3 các đặc tính nhiệt (4.4.4) |
X |
nd |
nc |
l/p |
EN 15042-2 |
Sai số hệ thống ± 2 % hoặc ± 3 mm, lấy giá trị cao hơn |
aX = nền bất kỳ bd = phá hủy; nd = không phá hủy; c = tiếp xúc; nc = không tiếp xúc l/p/f = có thể áp dụng đối với phòng thử nghiệm/sản xuất/công việc ngoài hiện trường. c các tiêu chuẩn quốc gia (quốc tế) đại diện mà các phương pháp được mô tả. d dữ liệu chính xác đối với những phương pháp này được lập sẵn bởi nhà sản xuất dụng cụ và có thể được kiểm tra xác nhận bằng các tiêu chuẩn hiệu chuẩn truy nguyên được. Các số đưa ra là dựa trên các giá trị thực nghiệm được đưa ra bởi nhà sản xuất dụng cụ và bởi người sử dụng. Có thể có các biến động. e phụ thuộc vào lớp phủ và chức năng lớp phủ. |
Bảng A.2 – Xác định độ dày màng khô
Nguyên tắc
Phương pháp
Nềna
Phạm vi áp dụngb
Độ chính xác/độ chụmd
Cơ học (5.2)
4A Chênh lệch trong độ dày (trắc vi kế/dụng cụ đo kiểu đồng hồ) (5.2.4)
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
l
ASTM D 1005 DIN 50933
Cơ học:
Giới hạn dưới 5 mm
Điện tử:
Giới hạn dưới 3 mm
4B Đo độ sâu (trắc vi kế/dụng cụ đo kiểu đồng hồ) (5.2.5)
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
l
Cơ học:
Giới hạn dưới 3 mm
Điện tử:
Giới hạn dưới 2 mm
4C Quét mặt nghiêng bề mặt (5.2.6)
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
l
ISO 4518
Giới hạn dưới 2 mm
Khối lượng (5.3)
5 Bằng sự chênh lệch về khối lượng (5.3.4)
X
d
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có dữ liệu
Quang học (5.4)
6A Mặt cắt ngang (5.4.4)
X
d
c
l
ISO 1463
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập ± 5 %
6B Cắt nêm (5.4.5)
X
d
c
l/p/f
DIN 50986
Có giới hạn trên 2mm
Độ tái lập ± 10 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7A Dụng cụ đo đẩy từ tính (5.5.5)
Fe
nd
c
l/p/f
ISO 2178
Sai số hệ thống ± 5mm
Độ tái lập ± 6 %
7B Dụng cụ đo dòng từ tính (5.5.6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
c
l/p/f
Sai số hệ thống ± 3mm
Độ tái lập ± 5 %
7C Dụng cụ đo cảm ứng từ (5.5.7)
Fe
nd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/p/f
ISO 2178
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
7D Dụng cụ đo dòng xoáy (5.5.8)
NFe
nd
c
l/p/f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
Bảng A.2 (Kết thúc)
Nguyên tắc
Phương pháp
Nềna
Phạm vi áp dụngb
Độ chính xác/độ chụmd
Nguyên tắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Tán xạ ngược beta (5.6.4)
X
nd
nc
l/p
ISO 3543
Sai số hệ thống ± 2 % hoặc ± 0,5 mm, lấy giá trị cao hơn
Quang nhiệt (5.7)
9 Các đặc tính nhiệt (5.7.4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
nc
l/p
EN 15042-2
Không có dữ liệu
Âm thanh (5.8)
10 Dụng cụ đo độ dày siêu âm (5.8.4)
X
nd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/p/f
Sai số hệ thống ± 2 mm
Độ tái lập ± 5 %
aX/Fe/NFe = bất kỳ/kim loại sắt từ/kim loại không phải sắt từ
bd = phá hủy
nd = không phá hủy
c = tiếp xúc
nc = không tiếp xúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c các tiêu chuẩn quốc gia (quốc tế) đại diện mà các phương pháp được mô tả.
d dữ liệu chính xác đối với những phương pháp này được lập sẵn bởi nhà sản xuất dụng cụ và có thể được kiểm tra xác nhận bằng các tiêu chuẩn hiệu chuẩn truy nguyên được. Các số đưa ra là dựa trên các giá trị thực nghiệm được đưa ra bởi nhà sản xuất dụng cụ và bởi người sử dụng. Có thể có các biến động.
e phụ thuộc vào quy trình.
Bảng A.3 – Xác định độ dày màng của bột chưa đóng rắn
Nguyên tắc
Phương pháp
Nềna
Phạm vi áp dụngb
Tiêu chuẩnc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (6.2)
11 Chênh lệch về khối lượng (6.2.4)
X
nd
nc
l
Không có dữ liệu
Từ tính (6.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe
nd/de
c
l/p
ISO 2178
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
12B Dụng cụ đo dòng xoáy (6.3.5)
Nfe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
l/p
ISO 2360
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
Quang nhiệt (6.4)
13 Các đặc tính nhiệt (6.4.4)
X
nd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/p
EN 15042-2
Sai số hệ thống ± 2 % hoặc ± 3 mm, lấy giá trị cao hơn
aX/Fe/NFe = bất kỳ/kim loại sắt từ/kim loại không phải sắt từ
bd = phá hủy
nd = không phá hủy
c = tiếp xúc
nc = không tiếp xúc
l/p/f = có thể áp dụng đối với phòng thử nghiệm/sản xuất/công tác tại hiện trường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d dữ liệu chính xác đối với những phương pháp này được thực hiện sẵn bởi nhà sản xuất dụng cụ và có thể được kiểm tra xác nhận bằng các tiêu chuẩn hiệu chuẩn truy nguyên. Các số đưa ra được dựa trên các giá trị kinh nghiệm được đưa ra bởi nhà sản xuất dụng cụ và bởi người sử dụng. Có thể có các biến động.
e phụ thuộc vào quy trình.
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Yêu cầu kỹ thuật hình dạng sản phẩm (GPS) – Dung sai hình dạng – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ lệch tâm.
[2] ISO 1463, Metallic and oxide coatings – Measurements of coating thickness – Microscopical method (Lớp phủ kim loại và oxit – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp kính hiển vi).
[3] TCVN 5878 (ISO 2178), Lớp phủ không từ tính trên nền từ tính – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp từ tính.
[4] ISO 2360, Non-conductive coatings on non-magnetic electrically conductive basis materials – Measurement of coating thickness – Amplitude-sensitive eddy-current method (Lớp phủ không tính dẫn trên các vật liệu nền dẫn điện không từ tính – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp dòng xoáy nhạy biên độ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 2811-2, Paints and varnishes – Determination of density – Part 2: immersed body (plummet) method (Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng – Phần 2: Phương pháp ngâm (dây dọi)).
[7] ISO 2811-3, Paints and varnishes – Determination of density – Part 3 – Oscillation method
Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng – Phần 3:Phương pháp dao động).
[8] ISO 2811-4, Paints and varnishes – Determination of density – Part 4: Pressure cup method
Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng – Phần 4: Phương pháp cốc áp suất).
[9] ISO 3233, Paints and varnishes – Determination of the percentage volume of non-volatile matter by measuring the density of a dried coating (Sơn và vecni – Xác định khối lượng tỷ lệ chất không bay hơi bằng cách đo khối lượng riêng lớp phủ khô).
[10] ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings – Measurement of thickness – Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại và phi kim – Đo độ dày – Phương pháp tán xạ ngược beta).
[11] ISO 4518, Metallic coatings – Measurement of coating thickness – Profilometric method (Lớp phủ kim loại – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp đo biên dạng).
[12] ISO 8130-2, Coating powders – Part 2: Determination of density by gas comparision pyknometer (referee method) (Bột phủ - Phần 2: Xác định khối lượng riêng bằng pyknometer so sánh khí).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] ISO 19840, Paints and varnishes – Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Measurement of, and acceptance criteria for, the thickness of dry films on rough surface (Sơn và vecni – Bảo vệ kết cấu thép do ăn mòn bằng hệ thống sơn bảo vệ - Đo và các tiêu chí công nhận đối với độ dày màng khô trên các bề mặt nhám).
[15] ASTM D 1005. Standard Test Method for Measurement of Dry-Film Thickness of Organic Coatings Using Micrometers (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với phép đo độ dày lớp màng khô của lớp phủ hữu cơ sử dụng trắc vi kế).
[16] ASTM D 1212 Standard Test Method for Measurement of Wet-Film Thickness of Organic
Coatings (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với phép đo độ dày màng ướt của lớp phủ hữu cơ).
[17] ASTM D 4414, Standard Practice for Measurement of Wet Film Thickness by Notch Gages (Tiêu chuẩn đối với phép đo độ dày màng ướt bằng dụng cụ đo kiểm vết khắc).
[18] EN 15042-2, Thickness measurement of coatings and characterization of surfaces with surface waves – Part 2: Guide to the thickness measurement of coatings by photothermic method (Đo độ dày lớp phủ và đặc điểm của các bề mặt có sóng bề mặt – Phần 2 – Hướng dẫn đo độ dày lớp phủ bằng phương pháp quang nhiệt).
[19] DIN 50933, Measurement of coating thickness by differential measurement using a stylus instrument (Đo độ dày màng bằng phép đo phân biệt sử dụng dụng cụ ngòi bút).
[20] DIN 50986, Measurement of coating thickness – Wedge cut method for mesuring the thickness of paints and related coatings (Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp cắt chêm đối với đo độ dày lớp phủ sơn và lớp phủ liên quan).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Xác định độ dày màng ướt
4.1 Tổng quát
4.2 Các phương pháp cơ học
4.2.1 Nguyên tắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3 Tổng quát
4.2.4 Phương pháp 1A – Dụng cụ đo kiểu răng lược
4.2.5 Phương pháp 1B – Dụng cụ đo kiểu bánh xe
4.2.6 Phương pháp 1C – Dụng cụ đo kiểu đồng hồ
4.3 Phương pháp khối lượng
4.3.1 Nguyên tắc
4.3.2 Phạm vi áp dụng
4.3.3 Tổng quát
4.3.4 Phương pháp 2 – Chênh lệch về khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1 Nguyên tắc
4.4.2 Phạm vi áp dụng
4.4.3 Tổng quát
4.4.4 Phương pháp 3 – Xác định sử dụng các đặc tính nhiệt
5 Xác định độ dày màng khô
5.1 Tổng quát
5.2 Các phương pháp cơ học
5.2.1 Nguyên tắc
5.2.2 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4 Phương pháp 4A – Chênh lệch về độ dày
5.2.5 Phương pháp 4B – Dụng cụ đo chiều sâu
5.2.6 Phương pháp 4C – Quét biên dạng bề mặt
5.3 Phương pháp khối lượng
5.3.1 Nguyên tắc
5.3.2 Phạm vi áp dụng
5.3.3 Tổng quát
5.3.4 Phương pháp 5 – Chênh lệch về khối lượng
5.4 Phuơng pháp quang học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2 Phạm vi áp dụng
5.4.3 Tổng quát
5.4.4 Phương pháp 6A – Cắt ngang
5.4.5 Phương pháp 6B – Cắt nêm
5.5 Phương pháp từ tính
5.5.1 Tổng quát
5.5.2 Nguyên tắc
5.5.3 Phạm vi áp dụng
5.5.4 Tổng quát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.6 Phương pháp 7B – Dụng cụ đo dòng từ tính
5.5.7 Phương pháp 7C – Dụng cụ đo cảm ứng từ tính
5.5.8 Phương pháp 7D – Dụng cụ đo dòng xoáy
5.6 Phương pháp phóng xạ
5.6.1 Nguyên tắc
5.6.2 Phạm vi áp dụng
5.6.3 Tổng quát
5.6.4 Phương pháp 8 – Phương pháp tán xạ ngược beta
5.7 Phương pháp quang nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.2 Phạm vi áp dụng
5.7.3 Tổng quát
5.7.4 Phương pháp 9 – Xác định sử dụng các đặc tính nhiệt
5.8 Phương pháp âm thanh
5.8.1 Nguyên tắc
5.8.2 Phạm vi áp dụng
5.8.3 Tổng quát
5.8.4 Phương pháp 10 – Dụng cụ đo độ dày siêu âm
6 Xác định độ dày của lớp bột chưa đóng rắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Phương pháp khối lượng
6.2.1 Nguyên tắc
6.2.2 Phạm vi áp dụng
6.2.3 Tổng quát
6.2.4 Phương pháp 11 – Chênh lệch về khối lượng
6.3 Phương pháp từ tính
6.3.1 Nguyên tắc
6.3.2 Phạm vi áp dụng
6.3.3 Tổng quát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.5 Phương pháp 12B –Dụng cụ đo dòng xoáy
6.4 Phương pháp quang nhiệt
6.4.1 Nguyên tắc
6.4.2 Phạm vi áp dụng
6.4.3 Tổng quát
6.4.4 Phương pháp 13 – Xác định sử dụng các đặc tính nhiệt
7 Đo độ dày màng trên các bề mặt nhám
7.1 Tổng quát
7.2 Dụng cụ và các vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1 Kiểm tra xác nhận
7.3.2 Phép đo
7.3.3 Số lần đọc
8 Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Tổng quan các phương pháp
Thư mục tài liệu tham khảo
1 Phép đo đặc tính này chỉ được yêu cầu đối với việc đánh giá mở rộng các phép đo độ dày màng; xem Điều 8 (báo cáo thử nghiệm), k) và l).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9760:2013 (ISO 2808:2007) về Sơn và vecni – Xác định độ dày màng
Số hiệu: | TCVN9760:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9760:2013 (ISO 2808:2007) về Sơn và vecni – Xác định độ dày màng
Chưa có Video