Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
||||||
Độ dày danh định, mm |
||||||||
0,75 |
1,00 |
1,25 |
1,50 |
2,00 |
2,50 |
3,00 |
||
1. Độ dày, mm, không nhỏ hơn. |
0,75 |
1,00 |
1,25 |
1,50 |
2,00 |
2,50 |
3,00 |
TCVN 8220:2009 |
Mẫu có độ dày nhỏ nhất trong 10 mẫu thử, %, không nhỏ hơn. |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
2. Khối lượng riêng, g/cm3, không nhỏ hơn. |
0,940 |
0,940 |
0,940 |
0,940 |
0,940 |
0,940 |
0,940 |
TCVN 6039-2:2008 |
3 Các thuộc tính chịu kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tải trọng kéo ở điểm chảy, kN/m, không nhỏ hơn. |
11 |
15 |
18 |
22 |
29 |
37 |
44 |
|
+ Tải trọng kéo khi đứt, kN/m, không nhỏ hơn. |
20 |
27 |
33 |
40 |
53 |
67 |
80 |
TCVN 9751:2014 |
+ Độ giãn dài ở điểm chảy, %, không nhỏ hơn. |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
+ Độ giãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn. |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
4. Độ bền xé rách, N, không nhỏ hơn. |
93 |
125 |
156 |
187 |
249 |
311 |
374 |
TCVN 1597-1:2006 (a) |
5. Độ bền chọc thủng, N, không nhỏ hơn. |
240 |
320 |
400 |
480 |
640 |
800 |
960 |
TCVN 9752:2014 |
6. Hàm lượng muội, %. |
2 ÷ 3 |
2 ÷ 3 |
2 ÷ 3 |
2 ÷ 3 |
2 ÷ 3 |
2 ÷ 3 |
2 ÷ 3 |
TCVN 9753:2014 |
7. Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT), phút, không nhỏ hơn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ở điều kiện chuẩn, hoặc |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
TCVN 9754:2014 |
+ Ở áp suất cao |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
TCVN 9755:2014 |
8. Độ bền lão hóa nhiệt ở 85oC sau 90 ngày, % còn lại, không nhỏ hơn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) ở điều kiện chuẩn, hoặc |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
TCVN 9756:2014 |
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) ở áp suất cao |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
9. Độ bền nứt ứng suất, giờ, không nhỏ hơn. |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
TCVN 9757:2014 |
10. Độ phân tán muội. |
(b) |
(b) |
(b) |
(b) |
(b) |
(b) |
(b) |
TCVN 9758:2014 |
11. Độ bền với tia tử ngoại sau 1600 h. % còn lại, không nhỏ hơn: |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 9759:2014 |
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) ở áp suất cao. |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
(a): theo TCVN 1597-1:2006, với phương pháp B, quy trình (a), tốc độ kéo mẫu thử là 51 mm/min, giá trị lực lớn nhất thu được là độ kháng xé rách của mẫu thử. (b): 09 mẫu thuộc loại 1 hoặc loại 2 và 01 mẫu thuộc loại 3. |
6.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với màng loại sần
Các yêu cầu kỹ thuật của màng địa kỹ thuật HDPE loại sần được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với màng địa kỹ thuật HDPE loại sần
Tên chỉ tiêu
Mức qui định
Phương pháp thử
Độ dày danh định, mm
0,75
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
2,00
2,50
3,00
1. Độ dày, %, không nhỏ hơn.
-5
-5
-5
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5
-5
Độ dày nhỏ nhất của 8 trong 10 mẫu thử, %, không nhỏ hơn.
-10
-10
-10
-10
-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
TCVN 9751:2014
Mẫu có độ dày nhỏ nhất trong 10 mẫu thử, %, không nhỏ hơn.
-15
-15
-15
-15
-15
-15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chiều cao sần, mm, không nhỏ hơn.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Khối lượng riêng, g/cm3, không nhỏ hơn.
0,940
0,940
0,940
0,940
0,940
0,940
0,940
TCVN 6039-2:2008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tải trọng kéo ở điểm chảy, kN/m, không nhỏ hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
18
22
29
37
44
+ Tải trọng kéo khi đứt, kN/m, không nhỏ hơn.
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
16
21
26
32
TCVN 9751:2014
+ Độ giãn dài ở điểm chảy, %, không nhỏ hơn.
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
+ Độ giãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn.
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
5. Độ bền xé rách, N, không nhỏ hơn.
93
125
156
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
311
374
TCVN 1597-1:2006 (a)
6. Độ bền chọc thủng, N, không nhỏ hơn.
200
267
333
400
534
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
TCVN 9752:2014
7. Hàm lượng muội, %.
2 ÷ 3
2 ÷ 3
2 ÷ 3
2 ÷ 3
2 ÷ 3
2 ÷ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9753:2014
8. Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT), phút, không nhỏ hơn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Ở điều kiện chuẩn, hoặc
100
100
100
100
100
100
100
TCVN 9754:2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
400
400
400
400
400
TCVN 9755:2014
9. Độ bền lão hóa nhiệt ở 85oC sau 90 ngày, % còn lại, không nhỏ hơn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9756:2014
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) ở điều kiện chuẩn, hoặc
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
55
55
55
55
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) ở áp suất cao.
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
80
80
10. Độ bền nút ứng suất, giờ, không nhỏ hơn.
300
300
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
300
TCVN 9757:2014
11. Độ phân tán muội.
(c)
(c)
(c)
(c)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c)
(c)
TCVN 9758:2014
12. Độ bền với tia tử ngoại sau 1600 h, % còn lại, không nhỏ hơn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9759:2014
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) ở áp suất cao.
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a): theo TCVN 1597-1:2006, với phương pháp B, quy trình (a), tốc độ kéo mẫu thử là 51 mm/min, giá trị lực lớn nhất thu được là độ kháng xé rách của mẫu thử.
(c): 09 mẫu thuộc loại 1 hoặc loại 2 và 01 mẫu thuộc loại 3.
7 Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
7.1 Ghi nhãn
Trên mặt ngoài của mỗi cuộn HDPE phải có nhãn mác của nhà sản xuất, được in trực tiếp hoặc dán với các thông tin tối thiểu sau:
- Tên hoặc biểu tượng của nhà sản xuất, tên sản phẩm thương mại;
- Thông số kích thước của cuộn;
- Các tiêu chuẩn áp dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hướng dẫn an toàn khi sử dụng.
7.2 Bao gói
Màng địa kỹ thuật HDPE được cuộn tròn vào lõi cứng, phía ngoài cùng của cuộn phải có lớp bọc bảo vệ. Các cuộn được đóng gói trong các loại thùng tiêu chuẩn phù hợp với các phương tiện vận chuyển thông dụng.
7.3 Bảo quản
Kho chứa màng địa kỹ thuật HDPE phải có mái che, nền bằng bê tông hoặc lát gạch. Kho chứa phải khô ráo, thoáng khí.
7.4 Vận chuyển
Màng địa kỹ thuật HDPE được vận chuyển bằng mọi phương tiện thông dụng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN9748:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video