Ký hiệu cấp cọc |
Giới hạn bền kéo MPa |
SPP 345 |
≥ 345 |
SPP 400 |
≥ 400 |
SPP 490 |
≥ 490 |
4.1. Ống hở được sản xuất bằng cách hàn xoắn ốc hoặc hàn thẳng thép băng cuộn theo phương pháp hàn hồ quang điện hoặc hàn điện trở.
Mối hàn nối của các ống hở với nhau theo đường hàn chu vi tại nơi sản xuất phải được bố trí so le với nhau ít nhất bằng 1/8 chu vi ống.
4.2. Ống hở có gân tăng cường được chế tạo bằng cách hàn xoắn ốc liên tục thép băng cuộn trên đó gân được lắp vào liên tục và song song với hướng cán sao cho gân nằm ở phía bên trong và/hoặc ở phía bên ngoài của bề mặt của ống thép.
4.3. Một ống đơn được tạo ra bởi nhiều ống hở được hàn chu vi tại nơi sản xuất hoặc chính là một ống hở không mối hàn.
Các ống hở được xác định thành phần hóa học phù hợp với 11.1 và kết quả phân tích mẻ nấu của chúng phải theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Tính bằng phần trăm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
SPP 345
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,050
SPP 400
≤ 0,25
-
-
≤ 0,040
≤ 0,040
SPP 490
≤ 0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,65
≤ 0,035
≤ 0,035
Các nguyên tố hợp kim khác với những nguyên tố được nêu trong bảng có thể được thêm vào, nếu có yêu cầu
Các ống hở phải được thử phù hợp với 11.2 và giới hạn bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài của ống hở, giới hạn bền kéo của mối hàn và độ chống nén bẹp của ống hở phải phù hợp với Bảng 3. Đối với độ chống nén bẹp, các mẫu thử không được có các vết rạn hoặc nứt. Giới hạn bền kéo của mối hàn được áp dụng cho ống hở được sản xuất theo phương pháp hàn hồ quang và độ chống nén bẹp được áp dụng cho ống hở được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu cấp
Giới hạn bền kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
MPa
Độ giãn dài
%
Giới hạn bền kéo của mối hàn
MPa
Độ chống nén bẹp
Khoảng cách giữa các tấm phẳng (H)
(D là đường kính ngoài của ống)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng vuông góc với trục ống
SPP 345
≥ 345
≥ 205
≥ 18
≥ 345
2/3D
SPP 400
≥ 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 18
≥ 400
2/3D
SPP 490
≥ 490
≥ 315
≥18
≥ 490
7/8D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng milimét
Chiều rộng
W
Chiều dài cữ
L
Chiều dài phần song song
P
Bán kính góc lượn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
T
25
50
60
nhỏ nhất 15
Chiều dày của vật liệu
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng mẫu thử này cho phép băng có chiều dày không lớn hơn 3 mm, bán kính góc lượn R phải từ 20 mm đến 30 mm và chiều rộng B có đầu kẹp phải không nhỏ hơn 30 mm.
Hình 2 – Mẫu thử kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng của mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải như sau:
7.1. Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi để liên kết những ống hở với nhau tạo nên một ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn giới hạn bền kéo của vật liệu ống hở và thích hợp với vật liệu ống hở.
Ngoài ra, vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi tại nơi sản xuất của các loại ống hở khác nhau về cấp ống phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc lớn hơn giới hạn bền kéo của vật liệu ống hở có giới hạn bền kéo thấp hơn.
7.2. Chất lượng
Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải được kiểm tra bằng chụp tia bức xạ theo 11.3 và khuyết tật phải là mức chấp nhận 2 theo TCVN 7508 (EN 12517).
8. Phụ kiện, tạo hình, sơn và phủ
Khách hàng có thể quy định các phụ kiện đính kèm với cọc, phương pháp tạo hình, sơn và phủ. Trong trường hợp này hình dạng bên ngoài, cách kiểm tra, ghi nhãn và các yêu cầu khác phải theo thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Các hình dạng và kích thước tiêu biểu của phụ kiện được nêu trong Phụ lục B, ví dụ điển hình của phương pháp tạo hình, sơn và phủ được nêu trong Phụ lục C.
9. Hình dạng, kích thước, khối lượng và dung sai của ống đơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng hình học của đầu mút ống đơn được thể hiện trên Hình 3. Khi các ống có chiều dày khác nhau được nối lại, các ống phải được xử lý sơ bộ ngay tại nơi sản xuất theo quy định tại Hình 3. Khi có yêu cầu đặc biệt, việc gia cường hoặc các công việc cần thực hiện có thể được xác định bằng thoả thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
CHÚ THÍCH: Mặt đỉnh được coi là đầu tiên của cọc, còn mặt chân dưới được coi là đầu dưới của cọc như trong Hình 3.
Hình 3 – Hình dạng các đầu mút ống đơn và mối hàn chu vi tại công trường
CHỈ DẪN: a) Chiều dài phần bị cắt ở mặt trong ống hở không được nhỏ hơn 4(t1-t2). Việc cắt này có thể được bỏ qua khi (t1-t2) không lớn hơn 2 mm; hoặc khi (t1-t2) không lớn hơn 3 mm trong trường hợp đường hàn cả 2 mặt là mối hàn chu vi tại nơi sản xuất.
Hình 4 – Hình dạng mối hàn chu vi của các ống có chiều dày khác nhau
9.2. Kích thước và khối lượng đơn vị
Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các kích thước đường kính khác so với Bảng 4 theo thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng (xem Phụ lục D).
b) Chiều dài của ống hở thường là 2 m hoặc dài hơn. Chiều dài của ống đơn là 6 m hoặc được tăng thêm theo bội số của 0,5 m.
9.3. Hình dạng và dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước phải như sau:
a) Hình dạng của ống đơn và dung sai kích thước được cho trong Bảng 5.
b) Trong trường hợp thực hiện hàn chu vi tại công trường, độ lệch tuyến tính khi nối hai ống đơn (sau đây gọi là “ Độ lệch tuyến tính của mối hàn tại công trường”) phải bằng trị số chênh lệch của chu vi các ống đơn chia cho p và dung sai phải tuân theo Bảng 6, với p = 3,1416.
Bảng 4 – Kích thướca) và khối lượng đơn vị
Đường kính ngoài
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
t
mm
Diện tích mặt cắt ngang
A
cm2
Khối lượng đơn vị
W
kg/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mômen quán tính trục phẳng
I
cm4
Mô-đun quán tính
Z
cm3
Bán kính quán tính
i
cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2/m
318,5
6,9
10,3
67,5
99,7
53,0
78,3
820 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5 x 10
74,4 x10
11,0
10,9
1,00
1,00
355,6
6,4
7,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,2
86,3
120,1
55,1
67,7
94,3
107 x 102
130 x 102
178 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,4 x 10
100,3 x 10
12,4
12,3
12,2
1,12
1,12
1,12
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
110,6
146,3
86,8
115
211 x 102
276 x 102
105,7 x 10
137,8 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
1,26
1,26
406,4
9
12
112,4
148,7
88,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222 x 102
289 x 102
109,2 x 10
142,4 x 10
14,1
14,0
1,28
1,28
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
138,8
184,0
213,8
109
144
168
418 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
632 x 102
167 x 10
219 x 10
253 x 10
17,4
17,3
17,2
1,57
1,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508,0
9
12
14
141,1
187,0
217,3
111
471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
439 x 102
575 x 102
663 x 102
173 x 10
227 x 10
261 x 10
17,6
17,5
17,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
1,60
600
9
12
14
16
167,1
221,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
293,6
131
174
202
230
730 x 102
958 x 102
111 x 103
125 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
319 x 10
369 x 10
417 x 10
20,9
20,8
20,7
20,7
1,88
1,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
609,6
9
12
14
16
169,8
225,3
262,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
177
206
234
766 x 102
101 x 103
116 x 103
132 x 103
251 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381 x 10
431 x 10
21,2
21,1
21,1
21,0
1,92
1,92
1,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
9
12
14
16
195,4
259,4
301,7
343,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
237
270
117 x 103
154 x 103
178 x 103
201 x 103
333 x 10
439 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
575 x 10
24,4
24,3
24,3
24,2
2,20
2,20
2,20
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
12
14
16
198,5
263,6
306,6
349,4
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
274
122 x 103
161 x 103
186 x 103
211 x 103
344 x 10
453 x 10
524 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,8
24,7
24,7
24,6
2,23
2,23
2,23
2,23
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
16
223,6
297,1
345,7
394,1
176
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309
175 x 103
231 x 103
267 x 103
303 x 103
437 x 10
577 x 10
668 x 10
757 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,9
27,8
27,7
2,51
2,51
2,51
2,51
812,8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
227,3
301,9
351,3
400,5
178
237
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
184 x 103
242 x 103
280 x 103
318 x 103
452 x 10
596 x 10
690 x 10
782 x 10
28,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,2
28,2
2,55
2,55
2,55
2,55
900
12
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
334,8
389,7
444,3
525,9
263
306
349
413
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
382 x 103
434 x 103
510 x 103
733 x 10
850 x 10
965 x 10
113 x 10²
31,4
31,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,2
2,83
2,83
2,83
2,83
914,4
12
14
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340,2
396,0
451,6
534,5
267
311
354
420
346 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
456 x 103
536 x 103
758 x 10
878 x 10
997 x 10
117 x 10²
31,9
31,8
31,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,87
2,87
2,87
2,87
1000
12
14
16
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
433,7
494,6
585,6
292
340
388
460
455 x 103
527 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
705 x 103
909 x 10
105 x 102
120 x 102
141 x 102
34,9
34,9
34,8
34,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,14
3,14
3,14
1016,0
12
14
16
19
378,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
502,7
595,1
297
346
395
467
477 x 103
553 x 103
628 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
939 x 102
109 x 102
124 x 102
146 x 102
35,5
35,4
35,4
35,3
3,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,19
3,19
1100
12
14
16
19
410,2
477,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645,3
322
375
428
506
607 x 103
704 x 103
800 x 103
943 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128 x 102
146 x 102
171 x 102
38,5
38,4
38,3
38,2
3,46
3,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,46
1117,6
12
14
16
19
416,8
485,4
553,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
327
381
435
515
637 x 103
739 x 103
840 x 103
990 x 103
114 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 102
177 x 102
39,1
39,0
39,0
38,8
3,51
3,51
3,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
14
16
19
22
521,6
595,1
704,9
814,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
553
639
917 x 103
104 x 104
123 x 104
141 x 104
153 x 102
174 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235 x 102
41,9
41,9
41,8
41,7
3,77
3,77
3,77
3,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
19
22
530,1
604,8
716,4
827,4
416
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
562
650
963 x 103
109 x 104
129 x 104
148 x 104
158 x 102
180 x 102
212 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,6
42,5
42,4
42,3
3,83
3,83
3,83
3,83
1300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
19
22
565,6
645,4
764,6
883,3
444
507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
693
117 x 103
133 x 104
157 x 104
180 x 104
180 x 102
205 x 102
241 x 102
278 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,4
45,3
45,2
4,08
4,08
4,08
4,08
1320,8
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
22
574,8
655,9
777,0
897,7
451
515
610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123 x 104
140 x 104
165 x 104
189 x 104
186 x 102
211 x 102
249 x 102
287 x 102
46,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,0
45,9
4,15
4,15
4,15
4,15
1400
14
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
609,6
695,7
824,3
952,4
478
546
647
748
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167 x 104
197 x 104
226 x 104
209 x 102
238 x 102
281 x 102
323 x 102
49,0
48,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,7
4,40
4,40
4,40
4,40
1422,4
14
16
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
619,4
706,9
837,7
967,9
486
555
658
760
154 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206 x 104
237 x 104
216 x 102
246 x 102
290 x 102
334 x 102
49,8
49,7
49,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,47
4,47
4,47
4,47
1500
16
19
22
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
884,0
1021,5
1158,5
586
694
802
909
205 x 104
242 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315 x 104
274 x 102
323 x 102
372 x 102
420 x 102
52,5
52,4
52,3
52,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,71
4,71
4,71
1524,0
16
19
22
25
758,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1038,1
1177,3
595
705
815
924
215 x 104
254 x 104
293 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283 x 102
334 x 102
384 x 102
434 x 102
53,3
53,2
53,1
53,0
4,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,79
4,79
1600
16
19
22
25
796,2
943,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1237,0
625
741
856
971
250 x 104
295 x 104
340 x 104
384 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
369 x 102
424 x 102
480 x 102
56,0
55,9
55,8
55,7
5,03
5,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,03
1625,6
16
19
22
25
809,1
959,0
1108,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
635
753
870
987
262 x 104
309 x 104
356 x 104
403 x 104
322 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438 x 102
495 x 102
56,9
56,8
56,7
56,6
5,11
5,11
5,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
19
22
25
1063,1
1228,9
1394,1
834
965
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
422 x 104
486 x 104
549 x 104
468 x 102
540 x 102
610 x 102
63,0
62,9
62,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,65
5,65
2000
22
25
1367,1
1551,2
1073
1218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
756 x 104
669 x 102
756 x 102
69,9
69,8
6,28
6,28
CHÚ THÍCH: Giá trị bằng số của khối lượng đơn vị được tính bằng công thức sau với khối lượng riêng của thép là 7,85 g/cm3 và làm tròn tới ba chữ số có nghĩa theo TCVN 1517. Trong trường hợp lớn hơn 1000 kg/m, được làm tròn tới bốn chữ số.
W = 0,02466 x t x (D-t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W: khối lượng đơn vị của ống (kg/m);
t: chiều dày của ống (mm);
D: đường kính ngoài của ống (mm);
0,02466: Hệ số chuyển đổi đơn vị để tính được W.
a) Những kích thước khác so với bảng phải theo thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Bảng 5 – Hình dạng và dung sai kích thước
Bộ phận
Dung sai
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần cuối của ống
± 0,5 %
Để đo đường kính ngoài, dùng phép đo chu vi để tính và có thể sử dụng cả giá trị đo hoặc đường kính ngoài chuyển đổi từ giá trị đo. Việc quy đổi giữa đường kính ngoài, D, và chu vi, c, được tính bởi công thức sau:
D = c/p
Trong đó:
D: đường kính ngoài (mm);
c: chu vi (mm);
p = 3,1416
Chiều dày (t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D<500 mm
+ Không xác định
- 0,6 mm
-
500mm≤D<800mm
+ Không xác định
- 0,7 mm
800mm≤D≤2000mm
+ Không xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t≥16mm
D<800 mm
+ Không xác định
- 0,8 mm
800mm≤D≤2000mm
+ Không xác định
- 1,0 mm
Chiều dài (L)
+ Không xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cong (M)
M ≤ 0,1% L
Trong trường hợp ống có L<6 m,
M ≤ 6 mm
Độ phẳng của đầu mút để tạo hình cho mối hàn chu vi tại công trường (h)
h ≤ 2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5% D nhưng không lớn hơn 4 mm
Chiều rộng mở của tai nối (E)
± 5 mm
Chiều rộng của mối hàn điểm
≤ 8 mm
Đối với ống đơn có đường kính ngoài vượt quá 2000 mm hoặc trong trường hợp hình dạng và dung sai kích thước khi có tỷ số t/D nhỏ hơn 1,0% phải theo thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng milimét
Đường kính ngoài, D
Dung sai
D < 700
lớn nhất 2
700 ≤ D ≤ 1016
lớn nhất 3
1016 < D ≤ 2000
lớn nhất 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ống đơn có đường kính ngoài vượt quá 2000 mm hoặc có t/D nhỏ hơn 1,0% phải được thoả thuận trước giữa khách hàng và nhà cung cấp.
b) Khi cần quyết định chọn trước việc nối một phần hoặc tất cả các ống đơn theo thoả thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, các ống đơn được dùng để nối với nhau phải được ghi nhãn bằng số hoặc ký hiệu.
Ống đơn phải không có khuyết tật bất lợi khi sử dụng. Tuy nhiên, sự gián đoạn bề mặt gây bất lợi cho sử dụng có thể loại bỏ bằng cách mài hoặc được sửa chữa bằng hàn.
11.1. Phương pháp xác định thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thoả thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
Thành phần hóa học của ống được xác định bằng phương pháp quang phổ phát xạ chân không phù hợp với TCVN 8998:2011 (ASTM E 415-08).
11.2. Thử cơ tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404).
11.2.2. Giới hạn bền kéo
Việc thử nghiệm giới hạn bền kéo phải được thực hiện đối với phần vật liệu gốc và phần hàn của ống thép hàn bằng hồ quang điện. Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử phải như sau.
a) Phương pháp lấy mẫu phải theo TCVN 4398 (ISO 377).
b) Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử được lấy từ mỗi phôi mẫu phải theo Bảng 7.
c) Mẫu thử phải như sau.
1) Mẫu thử kéo phải là mẫu thử theo TCVN 8310 (ISO 4136) và phương pháp lấy mẫu phải phù hợp với một trong những phương pháp sau:
- Đối với ống không được tạo hình bằng cách giãn nở ống, mẫu thử phải được lấy từ ống đó hoặc từ cuộn thép hoặc tấm thép đã dùng để làm ra ống.
- Đối với ống được tạo hình bằng cách giãn nở ống, thì mẫu thử phải được lấy từ ống đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Phương pháp thử theo TCVN 197 (ISO 6892)
11.2.3. Thử nén bẹp
Thử nén bẹp như sau:
a) Mẫu thử: Đối với ống thép hàn bằng điện trở, lấy một mẫu thử nén bẹp có chiều dài 50 mm hoặc lớn hơn ở đầu mút ống hở.
b) Phương pháp thử: Đặt một mẫu thử giữa hai tấm phẳng ở nhiệt độ phòng và nén cho đến khi khoảng cách giữa hai tấm phẳng đạt giá trị như cho ở Bảng 3. Kiểm tra khe hở và vết nứt của mẫu thử đã được nén bẹp. Mẫu thử được đặt sao cho đường nối giữa tâm ống và mối hàn vuông góc với hướng nén như trong Hình 5.
Bảng 7 – Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử
Phân loại
Phương pháp lấy phôi mẫu
Số mẫu thử trong một phôi mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy một phôi mẫu cho mỗi 1250 m ống hở tương đương hoặc tỉ lệ của nó có cùng kích thướca)
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo mối hàn: 1
Mẫu thử nén bẹp: 1
Trong trường hợp lấy mẫu để thử giới hạn bền kéo từ cuộn thép hoặc tấm thép
Đối với các tấm thép, đặt các tấm thép cùng mẻ luyện, trong đó chiều dày lớn nhất không gấp đôi chiều dày nhỏ nhất vào một lô và lấy một phôi mẫu từ mỗi lô tấm thép đó.
Tuy nhiên, với một lô có khối lượng vượt quá 50t, lấy một mẫu thử từ mỗi 2 phôi mẫu.
Còn đối với cuộn thép, lấy một phôi mẫu từ mỗi lô cuộn thép cùng mẻ luyện và chiều dày. Tuy nhiên, với một lô có khối lượng vượt quá 50t, lấy một mẫu thử từ mỗi hai phôi mẫu.
Mẫu thử kéo: 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy một mẫu cho từng ống hở tương đương 1250 m hoặc một phần của ống hở có cùng kích thướca)
Mẫu thử kéo mối hàn: 1
CHÚ THÍCH: Về việc áp dụng các hạng mục thử nghiệm, xem Điều 6.
a) Cùng một kích thước là cùng đường kính ngoài và cùng chiều dày ống.
Hình 5 – Thử nén bẹp
11.3. Kiểm tra bằng chụp tia bức xạ
Kiểm tra bằng chụp tia bức xạ cho mối hàn chu vi tại nơi sản xuất như sau:
a) Tần suất kiểm tra và điểm kiểm tra bằng chụp tia bức xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp kiểm tra
Phương pháp kiểm tra phù hợp với ISO 17636.
12.1. Kiểm tra
Công tác kiểm tra phải như sau.
12.1.1. Các yêu cầu chung của công tác kiểm tra theo TCVN 4399 (ISO 404).
12.1.2. Thành phần hóa học của ống hở phải theo Điều 5.
12.1.3. Tính chất cơ học của ống hở phải theo Điều 6.
12.1.4. Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải theo Điều 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.6. Chất lượng bề mặt, thông thường phải được kiểm tra trên từng ống đơn và kết quả phải theo Điều 10.
12.2. Kiểm tra lại
Ống đơn không được chấp nhận bởi thử kéo và thử nén bẹp có thể được quyết định chấp thuận hoặc không bằng cách kiểm tra lại theo TCVN 4399 (ISO 404).
Ống đơn đã kiểm tra đạt yêu cầu phải được ghi nhãn không thể tẩy xoá được với các điều khoản sau:
Khi các ống hở khác cấp nhau hoặc kích thước khác nhau được liên kết lại để tạo thành một ống đơn, tất cả các cấp và kích thước ống hở đều phải được ghi nhãn.
a) Ký hiệu cấp cọc;
b) Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hoá của nhà sản xuất;
c) Số seri;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải theo Điều 8 của TCVN 4399 (ISO 404) và nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ kiểm tra theo mẫu 3.1 b của ISO 10474 cho khách hàng. Khi có yêu cầu hồ sơ kiểm tra khác với quy định trên, khách hàng phải gửi yêu cầu đó tới nhà sản xuất khi đặt hàng. Tuy nhiên, đối với kích thước, phải gửi kết quả kiểm tra (cho mỗi 10 ống hoặc tỷ lệ của nó) tới khách hàng.
Khi nguyên tố hợp kim khác với các nguyên tố đã nêu trong Bảng 2 được thêm vào, hàm lượng của nguyên tố thêm vào phải được báo cáo trong chứng chỉ kiểm tra.
Đặc tính chất lượng của ống đơn có gân
A.1. Quy định chung
Phụ lục này quy định các đặc tính chất lượng của ống đơn có gân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống hở có gân được sản xuất bằng hàn hồ quang sau khi tạo hình thép băng mà trên đó các gân liên tục và song song với hướng cán phải được gắn bằng đường hàn đường xoắn sao cho gân được tạo ra trên bề mặt bên trong và/hoặc bề mặt ngoài. Tuy nhiên, khi ống thép có gân bên trong và bên ngoài sử dụng để làm ống hở, nó phải phụ thuộc vào thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Hình A.1 và A.2 trình bày ví dụ về thép băng cuộn và cách tạo hình từ thép băng cuộn.
A.3. Hình dạng, kích thước, khối lượng đơn vị và dung sai kích thước của ống đơn có gân
A.3.1. Hình dạng của gân
Hình dạng của gân như sau.
a) Một ống đơn có gân bên trong và/hoặc bên ngoài phải có gân trên bề mặt bên trong và/hoặc bề mặt bên ngoài của ống thép.
b) Nếu cần thiết gân bên trong và/hoặc bên ngoài của ống đơn có gân có thể được loại bỏ trong những trường hợp sau:
- Khi các vành đệm để hàn ống, bích chặn và đai bằng đồng gây cản trở cho gân tại mối hàn chu vi tại công trường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi có thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
A.3.2. Kích thước và khối lượng đơn vị
Đường kính ngoài, chiều dày, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng đơn vị của ống đơn trong trường hợp ống hở có gân phải được đo không kể gân và phải tuân theo Bảng 4.
A.3.3. Hình dạng và dung sai kích thước
a) Hình dạng và dung sai kích thước được trình bày trong Bảng A.1.
b) Dung sai kích thước của gân được trình bày trong Bảng A.2.
Bảng A.1 – Hình dạng và dung sai kích thước
Phân loại
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài (D)
Phần đầu mút ống
± 0,5%
Việc đo kích thước của đường kính ngoài phải được tiến hành như sau:
a) Ống đơn có gân bên trong được trình bày trong Bảng 5.
b) Ống đơn có gân bên ngoài phải thực hiện theo một trong những phương pháp thích hợp dưới đây. Ngoại trừ các chỉ dẫn khác, phương pháp này sẽ do nhà sản xuất quyết định.
D= L0/p-hm x 2
D= L/p
D= Li/p-t x 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D: Đường kính ngoài;
Lo: Chu vi bao gồm cả gân;
hm: Chiều cao của chỗ lồi ra (giá trị trung bình của giá trị 3 điểm được đo);
L: Chu vi không bao gồm gân;
Li: Chu vi bên trong ống;
t: Chiều dày của ống thép (giá trị đã đo);
p = 3,1416.
c) Trong trường hợp ống đơn với gân bên trong và bên ngoài, thực hiện theo trường hợp b) ống đơn với gân bên ngoài.
Bảng A.2 – Dung sai kích thước của gân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Chiều cao gân (h)
Không nhỏ hơn 2,5 mm.
Bề rộng gân (B)
Từ 4 mm đến 20 mm.
Khoảng cách gân (L)
Từ 30 mm đến 40 mm.
Tuy nhiên, khoảng cách các gân bao gồm phần đường hàn xoắn (L’) không lớn hơn 230 mm.
Góc nghiêng tạo gân (q)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 – Chiều cao gân và cự ly gân
A.4. Thử nghiệm
A.4.1. Thử giới hạn bền kéo
a) Lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử theo Bảng 7.
b) Mẫu thử gân của mẫu thử giới hạn bền kéo được lấy từ ống đơn có gân hoặc từ cuộn thép dùng làm ống phải là mẫu thử sau khi loại bỏ gân ra.
A.4.2. Phương pháp đo kích thước gân
a) Để đo chiều cao của gân, h, một điểm giữa chiều rộng cuộn thép và hai điểm tùy chọn gần cả hai đầu mút, tổng cộng 3 điểm, phải được đo tại điểm tùy chọn trên ống đơn.
b) Chọn một ống trong mỗi mười ống đơn và theo tỷ lệ này, tiến hành đo tại một điểm tùy ý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi gân phải không có khuyết tật có hại. Tuy nhiên, khuyết tật có hại của gân có thể được làm sạch bằng cách mài hoặc sửa chữa bằng phương pháp hàn.
A.6. Kiểm tra
Việc kiểm tra gân phải được thực hiện phù hợp với A.3.
Các kiểm tra khác phải được thực hiện phù hợp với Điều 12.
A.7. Ghi nhãn
Ống đơn sau khi kiểm tra đạt yêu cầu phải được ghi nhãn không thể tẩy xóa với các thông tin sau:
a) Ký hiệu cấp cọc;
b) Ký hiệu gân1);
c) Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Kích thước (đường kính ngoài, chiều dày và chiều dài).
Ví dụ điển hình về hình dạng và kích thước của các phụ kiện
Phụ lục này mô tả ví dụ điển hình về hình dạng, kích thước và những đặc điểm khác của phụ kiện đi kèm với ống đơn do khách hàng quy định và không cấu thành các điều của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Các phụ kiện là các vật liệu tạm cần thiết cho công tác thi công tạm thời cọc móng.
B.1. Vật liệu phụ kiện và vật liệu hàn
Tính chất cơ học của vật liệu phụ kiện phải bằng hoặc cao hơn thép có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn 345 MPa đối với cọc cấp SPP 345 và không nhỏ hơn 400 MPa đối với cọc cấp SPP 400 và SPP 490. Vật liệu hàn dùng để nối các thiết bị phụ kiện nên là một loại vật liệu hoặc kết hợp các vật liệu để đạt được giới hạn bền kéo quy định hoặc cao hơn giới hạn bền kéo quy định của phụ kiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Chất lượng bề mặt, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện
Chất lượng bề mặt, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện như sau:
a) Chất lượng bề mặt: Không nên có bất kỳ lỗi gây hại nào khi sử dụng trên hình dạng bên ngoài của phụ kiện.
b) Kiểm tra vật liệu và phần được hàn của phụ kiện: nên tuân theo quy định của B.1. Hình dạng bên ngoài nên được kiểm tra bằng mắt và nên thỏa mãn quy định của mục a).
c) Ghi nhãn: Phụ kiện không gắn với thân chính của ống tại nơi sản xuất nên được ghi nhãn sao cho dễ nhận ra cấp và kích cỡ của nó.
B.3. Ví dụ về hình dạng và kích thước của phụ kiện
B.3.1. Đai tăng cường
B.3.1.1. Hình dạng của đai tăng cường
Hình dạng của đai tăng cường được chỉ ra trên Hình B.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 – Hình dạng tiêu biểu của đai tăng cường
B.3.1.2. Phương pháp gắn
Phương pháp gắn nên như sau:
a) Vị trí gắn (l1): 18 mm.
b) Chiều dài chân mối hàn (a): 6 mm (hàn tiến hành bằng mối hàn góc).
B.3.1.3. Dung sai kích thước
Dung sai kích thước của đai tăng cường theo quy định trong Bảng B.1
Bảng B.1 - Dung sai kích thước của đai tăng cường
Phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Chiều dài
L1
Vị trí gắn
l1
Dung sai kích thước
+ Không xác định
- 0,9 mm
+ Không xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0
- 9 mm
B.3.2. Móc treo
Hình dạng và kích thước của móc treo theo quy định trên Hình B.2.
Tính bằng milimét
Tải trọng treo tối đa của móc treo
t (tấn)
Chiều rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao
B
Vị trí lỗ
C
Kích thước phần vát
Chiều dày tấm treo
T
Đường kính lỗ
Ø
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
D
E
t ≤ 3
120
100
55
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
6
3 < t ≤ 5
120
100
55
25
25
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
5 < t ≤ 10
200
150
90
30
30
22
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 < t ≤ 20
300
250
150
50
50
22
80
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3. Vành đệm để hàn ống và vành chặn
Khi một vành chặn được gắn vào vành đệm để hàn ống của phần hàn tại công trường của ống đơn và cọc giữa hoặc cọc dưới hình dạng và kích thước phải phù hợp với Hình B.3 trừ khi có những chỉ dẫn cụ thể khác.
CHỈ DẪN: a) Miếng đệm có thể dùng thay thế cho đường hàn giữ khoảng cách chân
Chiều dày và chiều cao của vành đệm
Đường kính ngoài D, mm
T
Ĥ
ĥ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
50
15, khi Ĥ = 50
35, khi Ĥ = 70
D > 1016
6,0
70, 50
Ĥ = 50 mm trong trường hợp đào bên trong.
Số lượng bích chặn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số bích chặn N
D ≤ 609,6
4
609,6 < D ≤ 1016
6
D > 1016
8
a) Vành đệm b) Vành đệm và bích chặn
Hình B.3 – Hình dạng và kích thước tiêu biểu của vành đệm để hàn ống và bích chặn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết phụ để thi công, như thép độ bền cao, được gắn kèm vào phần đỉnh của cọc dưới như Hình B.4 để tăng cường khả năng xuyên phá và tránh gây hư hại cho phần đỉnh của cọc dưới trong quá trình đâm xuyên.
Hình B.4 – Ví dụ cho việc gắn chi tiết phụ để thi công
Phương pháp tạo hình, sơn và phủ
Phụ lục này mô tả các ví dụ điển hình về phương pháp tạo hình, sơn và phủ đối với ống đơn theo như đặc tính kỹ thuật của khách hàng và không cấu thành các điều khoản của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tạo hình nghĩa là cách tạo hình và sơn, phủ nhằm biểu thị tính năng của cọc như sự truyền tải đến bê tông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kiểu tạo hình tiêu biểu của ống đơn được mô tả ở Bảng C.1.
Bảng C.1 – Các phương pháp tạo hình tiêu biểu của ống đơn
Kiểu tạo hình
Chi tiết tạo hình
Hình dạng tiêu biểu
Lắp ghép các thành phần chịu lực hoặc đai truyền lực
1) Các loại vòng thép trơn, thép thanh, gân hàn tăng cứng hoặc vành làm bằng thép tấm được gắn vào bên trong hoặc bên ngoài ống đơn [dạng (a) tới (d) của Hình C.1].
2) Đai truyền lực được gắn vào bên trong và/hoặc bên ngoài của phần đầu thân ống thép.
Hình C.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt phần đầu của cọc dưới tương ứng với hình dạng của phần lắp ghép và hàn lưỡi cắt vào.
Hình C.2
Lắp ghép các đầu nối cơ khí
Hàn các đầu nối cơ khí, thay cho việc phải hàn tại công trường, lên trên phần mũi của cọc đơn.
Hình C.3
CHÚ THÍCH: Thành phần chịu lực là một bộ phận truyền lực bằng ứng suất nén (lực nén tác động trên một diện tích cục bộ trong toàn bộ diện tích nhất định) tới bê tông hoặc vữa xi măng. Đai truyền lực là một thành phần chịu lực được gắn với một hoặc cả hai mặt trong và mặt ngoài của phần đầu ống đơn để đảm bảo được sự truyền lực dọc trục từ ống đơn tới bê tông.
C.2. Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn để tạo hình nên một ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn giới hạn bền kéo của vật liệu chi tiết tạo hình và thích hợp với vật liệu chi tiết tạo hình.
Khi bộ phận được gắn tạo hình và ống hở không có cùng giới hạn bền, vật liệu hàn sử dụng phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn giới hạn bền kéo của chi tiết có giới hạn bền kéo nhỏ hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 - Dạng tiêu biểu của thành phần chịu lực
C.3. Chất lượng bề mặt, việc kiểm tra và lập báo cáo của phần đã được tạo hình
Chất lượng bề mặt, việc kiểm tra và lập báo cáo của phần đã được tạo hình nên như sau:
a) Chất lượng bề mặt: Không nên có bất kỳ lỗi có hại nào cho việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Chất lượng bề mặt của phần đã được tạo hình nên được kiểm tra bằng mắt thường và thỏa mãn quy định tại mục a).
c) Báo cáo: Nhà sản xuất nên xuất trình giấy chứng nhận cho khách hàng khi khách hàng đã yêu cầu trước đó. Trong trường hợp này, bản báo cáo nên tuân theo các quy định của TCVN 4399 (ISO 404). Nếu không được định rõ thời điểm đặt hàng, kiểu báo cáo kiểm tra nên phù hợp với giấy chứng nhận kiểm tra theo ISO 10474.
C.4. Loại sơn, phủ và chất lượng bề mặt
C.4.1. Loại sơn và phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.2 – Các loại sơn và phủ
Công dụng
Phân loại
Loại
Chống han gỉ
Sơn
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa epoxy
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa đường epoxy
Sơn có các hạt thủy tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phủ polyetylen
Phủ đàn hồi uretan
Giảm thiểu ma sát âm
Sơn hợp chất SL
Sơn lót + hợp chất SL + vật liệu phủ bề mặt
CHÚ THÍCH: Ma sát âm nghĩa là khi cọc được ấn chìm xuống mặt đất, lực ma sát hướng xuống sinh ra lực tác động xung quanh cọc làm giữ cọc lại. Bằng cách phủ hỗn hợp SL (hợp chất để khuấy trượt, lớp trượt) sẽ giảm thiểu lực ma sát.
C.4.2. Chất lượng bề mặt
Chất lượng bề mặt của sơn và phủ nên được kiểm tra bằng mắt thường và không có các khuyết tật có hại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm theo quy định trong Bảng D.1
Bảng D.1 - Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Đường kính ngoài
D
mm
Chiều dày
t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích mặt cắt ngang
A
cm2
Khối lượng đơn vị
W
Kg/m
Thông số tham khảo
Mô men quán tính trục phẳng
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô-đun quán tính
Z
cm3
Bán kính quán tính
i
cm
Diện tích mặt ngoài
m2/m
2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1505,3
1708,2
1182
1341
893 x 104
1010 x 104
812 x 102
918 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,90
6,91
6,91
2400
22
25
1643,6
1865,3
1290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1162 x 104
1315 x 104
968 x 102
1096 x 102
84,08
83,97
7,54
7,54
2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1781,8
2022,4
1399
1587
1480 x 104
1676 x 104
1139 x 102
1290 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,04
8,17
8,17
2800
22
25
1920,0
2179,5
1507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1852 x 104
2098 x 104
1323 x 102
1499 x 102
98,22
98,12
8,80
8,80
3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2058,2
2336,6
1616
1834
2282 x 104
2585 x 104
1521 x 102
1723 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,19
9,42
9,42
CHÚ THÍCH: Giá trị hằng số của khối lượng đơn vị được tính bằng công thức như sau với giả thiết 1 cm3 thép là 7,85 g và làm tròn tới ba chữ số có nghĩa theo TCVN 1517:2009. Trong trường hợp lớn hơn 1000 kg/m, được làm tròn tới bốn chữ số nguyên.
W = 0,02466 x t (D-t)
Trong đó:
W: Khối lượng đơn vị của ống (kg/m)
t: chiều dày của ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 - Các tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) tương đương với các tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong Điều 2
Tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong Điều 2
Tiêu chuẩn JIS/ASTM tương ứng
Tên tiêu chuẩn
TCVN 197 (ISO 6892)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS Z 2241
Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ phòng.
TCVN 4399 (ISO 404)
JIS G 404
Thép và các sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8310 (ISO 4136)
JIS Z 3121
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử kéo ngang
TCVN 8998:2011 (ASTM 415-08)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
ISO 10474
JIS G 415
Steel and steel products – Inspection documents (Thép và sản phẩm thép – Hồ sơ kiểm tra).
ISO 17636
JIS Z 3104
Non-destrutive examination of welds – Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ).
Bảng E.2 – Các tiêu chuẩn tham khảo
Số hiệu tiêu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3223:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 7472:2005
(ISO 5871:2003)
Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật.
EN 10025-2
Hot rolled products of structural steels - Part 2: Technical delivery conditions for non-alloy structural steels (Sản phẩm thép kết cấu cán nóng - Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu không hợp kim)
EN 1435
Non-destrutive examination of welds – Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard test method for heat analysis of steel products (Phương pháp thử tiêu chuẩn để phân tích mẻ nấu của sản phẩm thép)
JIS G 3193
Demensions, mass ang permissible variations of hot rolled steel plates, sheets and strips (Kích thước, khối lượng và dung sai cho phép của mặt cắt thép lá, thép tấm và thép cuộn cán nóng).
JIS Z 3121
Methods of tensile test for butt welded joints (Phương pháp thử kéo của liên kết hàn đối đầu).
JIS Z 3211
Covered electrodes for mild steel, high tensile strength steel and low temperature service steel (Que hàn điện có bọc thuốc dùng cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z 3312
Solid wires for MAG and MIG welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây đặc để hàn MAG và MIG cho thép các bon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flux cored wires for gas shielded and self-shielded metal arc welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây hàn có lõi bằng chất trợ dung để hàn hồ quang kim loại có khí bảo vệ và tự bảo vệ cho thép các bon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z 3351
Submerged arc welding solid wires for carbon steel and low alloy steel (Dây cứng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim thấp).
JIS Z 3352
Submerged arc welding fluxes for carbon steel and low alloy steel (Thuốc hàn dùng để hàn hồ quang chìm cho thép cácbon và thép hợp kim thấp).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ký hiệu và phân loại cấp cọc
4. Phương pháp sản xuất
5. Thành phần hóa học
6. Tính chất cơ học
7. Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất
8. Phụ kiện, tạo hình, sơn và phủ
9. Hình dạng, kích thước, khối lượng và dung sai của ống đơn
10. Chất lượng bề mặt
11. Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Ghi nhãn
14. Báo cáo
Phụ lục A (Quy định) Đặc tính chất lượng của ống đơn có gân
Phụ lục B (Tham khảo) Ví dụ điển hình về hình dạng và kích thước của các phụ kiện
Phụ lục C (Tham khảo) Phương pháp tạo hình, sơn và phủ
Phụ lục D (Tham khảo) Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2 000 mm
Phụ lục E (Tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2012 về Cọc ống thép
Số hiệu: | TCVN9245:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2012 về Cọc ống thép
Chưa có Video