- Vị trí tim đê |
(+-) 500mm; |
- Chiều rộng mặt đê |
(+) 100 mm |
|
(-) 0 mm |
- Cao trình mặt đê |
(+) Không hạn chế |
|
(-) 0 mm |
- Hệ số mái xoải đê |
(+) 10 % |
|
(-) 0 % |
12.15 Giám sát thi công đắp đê ngoài việc tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn này còn phải đảm bảo tuân thủ các yêu cầu khác về giám sát thi công công trình xây dựng theo các văn bản pháp luật hiện hành về công tác giám sát thi công công trình xây dựng.
13.1 Công tác nghiệm thu đắp đê cần phải tuân thủ theo quy định chung của Luật xây dựng và các văn bản hướng dẫn quy định hiện hành.
13.2 Công tác nghiệm thu đắp đê bao gồm nghiệm thu từng bộ phận công trình trong thời gian thi công và nghiệm thu toàn bộ công trình sau khi đã hoàn thành.
13.3 Tiến hành nghiệm thu theo các bộ phận cơ bản dưới đây:
- Công tác cắm tuyến;
- Công tác xử lý nền;
- Xử lý tiếp giáp;
- Kích thước mặt cắt ngang đê (chiều rộng, chiều cao, mái dốc…);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Riêng về thân đê cứ đầm xong mỗi lớp phải thí nghiệm dung trọng khô, coi tài liệu đó là tài liệu nghiệm thu chất lượng đất đắp.
13.4 Đơn vị tiếp nhận quản lý công trình đưa vào sử dụng có trách nhiệm: Quản lý công trình và lưu trữ hồ sơ liên quan theo quy định hiện hành.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9165:2012 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật đắp đê
Số hiệu: | TCVN9165:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9165:2012 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật đắp đê
Chưa có Video