Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Quy hoạch:

A;

Lập báo cáo đầu tư:

B;

Lập dự án đầu tư:

C;

Lập thiết kế kỹ thuật:

D;

Lập bản vẽ thi công:

Đ;

Lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật:

CĐ;

c là số hiệu bản vẽ. Nếu bản vẽ có nhiều bản vẽ chi tiết kèm theo thì bản vẽ chính phải có khung tên chính và bảng kê thiết bị vật liệu còn các bản vẽ kèm theo chỉ cần khung tên phụ và số hiệu bản vẽ. Nếu bản vẽ có n bản vẽ kèm theo thì bản vẽ chính đánh số 01/n còn các bản vẽ kèm theo đánh số thứ tự từ (i+1)/n đến n/n trong đó i là số thứ tự của bản vẽ kèm theo.

Ví dụ bản vẽ có 10 bản vẽ kèm theo thì số hiệu các bản vẽ ghi như sau:

Số hiệu bản vẽ chính:                N0- 52D - ĐN - 05 - 01/10;

Số hiệu bản vẽ kèm theo:          từ 05 - 02/10 đến 05 -10/10.

4.2.3.3 Kích thước các bản vẽ điện nên sử dụng khổ giấy tiêu chuẩn A3. Các bản vẽ phải đóng thành quyển để dễ bảo quản theo dõi.

5 Yêu cầu về bảng liệt kê dùng cho bản vẽ cơ - điện

5.1 Yêu cầu chung

5.1.1 Đầy đủ thông tin: bảng liệt kê phải phản ánh đầy đủ các thứ tự, kí hiệu chi tiết, tên chi tiết, kích thước bao chi tiết, số lượng và khối lượng chi tiết trong bản vẽ. Bản liệt kê không được bỏ sót bấy kỳ chi tiết nào dù có khối lượng rất nhỏ.

5.1.2 Tạo điều kiện thuận lợi cho gia công: bảng liệt kê giúp cho việc định dạng kết cấu chi tiết, nguyên lý hoạt động, khối lượng từng chi tiết và tổng thể để chọn phôi, dự trù vật liệu, lập dự toán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ lắp cơ khí

5.2.1 Kết cấu bản liệt kê bản vẽ lắp cơ khí quy định tại hình A.6 của phụ lục A.

5.2.2 Bản liệt kê được đặt phía trên của khung tên và liên kết với khung tên thành một khối. Trường hợp số chi tiết quá nhiều thì bảng liệt kê được phát triển nối tiếp sang bên trái của khung tên.

5.2.3 Cách ghi các thành phần trong bản liệt kê bản vẽ lắp cơ khí quy định tại hình A.7 của phụ lục A.

5.3 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ kết cấu thép

Kết cấu, kích thước bản liệt kê và cách ghi các thành phần trong bản liệt kê kết cấu thép quy định  tại hình B.8 của phụ lục B.

5.4 Bản liệt kê dùng cho bản vẽ lắp điện

5.4.1 Kết cấu bản liệt kê bản vẽ lắp điện quy định tại hình A.9 của phụ lục A.

5.4.2 Các hạng mục cần ghi trong bảng liệt kê như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Bước thiết kế kỹ thuật và bước thiết kế bản vẽ thi công:

1) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị chính như máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp v.v…;

2) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ chính như máy cắt, áp tô mát, cầu dao cách ly, cầu chảy, công tắc tơ, khởi động từ;

3) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo lường, điều khiển, tín hiệu và bảo vệ;

4) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị điện chính trong các tủ bảng điện;

5) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo, thiết bị tin học và thông tin phục vụ quản lý vận hành trong công trình đầu mối;

6) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật, số lượng và khối lượng các cáp điện lực và cáp kiểm tra;

7) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật, số lượng và khối lượng các thiết bị vật liệu trong trạm biến áp (bao gồm các thiết bị lắp đặt và phần kiến trúc trạm);

8) Kê tên, đặc tính kỹ thuật, số lượng và khối lượng các thiết bị vật liệu xây dựng đường dây cung cấp điện;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.3 Bảng kê thiết bị vật liệu của các bản vẽ kết cấu chi tiết phần xây lắp điện tương tự như đối các bản vẽ thiết kế công trình xây dựng khác.

6 Yêu cầu về chữ và số dùng trong bản vẽ cơ - điện

6.1 Phông chữ (kiểu chữ) và số dùng trong bản vẽ phải chân phương. Không nên dùng quá hai kiểu phông chữ trong cùng một bản vẽ. Chữ viết và số thể hiện trong các bản vẽ phải rõ ràng, chính xác, cân đối, hài hoà với các hình trong bản vẽ và không bị cắt hoặc bị phân cách bởi bất kỳ đường nét và ký hiệu nào của hình vẽ.

6.2 Kích thước của chữ và số (font size) phụ thuộc vào kích thước khổ giấy vẽ, kích thước khoảng trống dùng để viết chữ và điền số, kích thước ô chữ trong khung tên và trong bảng liệt kê nhưng không nhỏ hơn cỡ 9 đối với kiểu chữ Arial, cỡ 10 đối với kiểu chữ Times New Roman hoặc cỡ tương đương khi dùng kiểu chữ khác với hai kiểu chữ nói trên.

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

KHUNG TÊN VÀ GHI CÁC NỘI DUNG TRONG KHUNG TÊN

Đơn vị tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH :

Cột 1: Ghi chức danh của những người có liên quan đến bản vẽ thiết kế như giám đốc, chủ nhiệm dự án, chủ nhiệm thiết kế, người thiết kế, người kiểm tra;

Cột 2: Chữ ký của những người ghi ở cột 1;

Cột 3: Ghi họ và tên của những người tham gia theo cột 1 và cột 2; Cột 4: Ghi ngày hoàn thành thiết kế để trình duyệt;

Khuông 5: Tên bộ phận thể hiện trên bản vẽ;

Khuông 6: Số hiệu của bản vẽ (đánh theo phương pháp hình cây, quy định tại 4.2.1.2); Cột 7: Ghi tờ số trên số tờ của bản vẽ mang cùng số hiệu trên khung tên này;

Cột 8: Ghi khối lượng tổng của các bộ phận trong bản vẽ;

Cột 9: Ghi tỷ lệ của bộ phận chính trong bản vẽ;

Khuông 10: Ghi số hiệu lưu trữ hồ sơ theo công trình của cơ quan thiết kế;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuông 12: Ghi bước thiết kế (cơ sở, thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công);

Khuông 13: Ghi tên công trình sẽ lắp đặt thiết bị;

Khuông 14: Tên tỉnh, thành phố nơi xây dựng công trình; Khuông 15: Ghi tên chủ đầu tư;

Khuông 16: Ghi tên cơ quan thiết kế (mang tính pháp nhân) và lô gô của cơ quan thiết kế (nếu có). Lô gô bố trí ở phía ngoài cùng bên trái của khuông này;

Khuông 17: Ghi năm thực hiện dự án;

Hình A.1 - Cấu trúc và kích thước khung tên bản vẽ lắp

Hình A.2 - Đánh số bản vẽ thiết kế theo cấu trúc dạng cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.4 - Đánh số bản vẽ thiết kế theo sơ đồ 6 số

Đơn vị tính bằng milimét

CHÚ THÍCH :

Cột 1, cột 2 và cột 3: Ghi chức danh, chữ ký, họ và tên của những người có liên quan đến bản vẽ thiết kế như giám đốc, chủ nhiệm dự án, chủ nhiệm thiết kế, người thiết kế, người kiểm tra;

Cột 4: Ghi ngày hoàn thành bản vẽ;

Cột 5: Ghi tên chi tiết thể hiện trên bản vẽ;

Cột  6: Số hiệu của bản vẽ chi tiết cơ khí hay phần kết cấu thép;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cột 8: Ghi khối lượng chi tiết trong bản vẽ hay tổng khối lượng của phần kết cấu thép;

Cột 9: Ghi tỷ lệ bản vẽ;

Cột 10: Ghi số hiệu lưu trữ hồ sơ theo công trình của cơ quan thiết kế;

Cột 11: Ghi tên bộ phận trên công trình.

Nếu chi tiết quá nhỏ, có thể vẽ trên khổ giấy A4 còn khung tên chi tiết có thể lược bỏ cho đơn giản, nhưng phải có các thông tin sau: Tên chi tiết, số hiệu chi tiết, vật liệu chế tạo, tỷ lệ và khối lượng chi tiết.

Hình A.5 - Cấu trúc và kích thước khung tên bản vẽ chi tiết cơ khí

Đơn vị tính bằng milimét

4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8

TT

Ký hiệu

Tên gọi

Kích thước

Số lượng

1 cái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

10

Khối lượng, kg

10

30

45

35

10

15 x 2 = 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

180

 

Hình A.6 - Mẫu bảng liệt kê dùng cho bản vẽ lắp cơ khí

4

TCVN 87-63

Đai ốc

M24

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

 

3

CĐ 01 00 02

Bu lông móng

M24 x 80

16

0,35

5,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

CĐ 01 00 01

Đế máy vít

 

1

198,0

198,0

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy vít kép

 

1

 

 

 

TT

Ký hiệu

Tên gọi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng

1 cái

Cả bộ

Ghi chú

Khối lượng, kg

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

TRUNG TÂM KHOA HỌC VÀ TRIỂN KHAI KỸ THUẬT THỦY LỢI

2010

TKKT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỉnh QN

CỐNG LẤY NƯỚC

Giám đốc

 

Nguyễn Văn A

THIẾT BỊ CƠ KHÍ

BẢN VẼ LẮP

Tỷ lệ

N0 425D-07-02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Trần Văn B

1/20

Chủ nhiệm  Đ.A

 

Lê Văn C

Tờ số/số tờ

Khối lượng, kg

Thiết kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phạm Ngọc D

1/1

5 393

Kiểm tra

 

Vũ Hữu H

Ngày hoàn thành

15/3/2010

CĐ 01 00 00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Cột “TT”: ghi thứ tự các cụm hay chi tiết cấu thành được đánh số theo thứ tự trên bản vẽ. Số TT được đánh từ dưới lên trên cho đến hết tất cả các chi tiết;

2) Cột “Ký hiệu”: ghi ký hiệu (bằng số) bản vẽ các cụm hoặc chi tiết cấu thành sản phẩm hoặc ghi tên tiêu chuẩn của sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa;

3) Cột “Tên gọi”: ghi tên của các cụm hoặc chi tiết cấu thành sản phẩm theo thứ tự đánh số trong bản vẽ;

4) Cột “Kích thước”: ghi kích thước bao của sản phẩm. Đối với sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa thì ghi quy cách sản phẩm, ví dụ: bu lông M30 x 75;

5) Cột “Số lượng”: ghi tổng số lượng bộ phận theo thứ tự được đánh số trên bản vẽ;

6) Cột “Khối lượng”: ghi khối lượng của một bộ phận hoặc một chi tiết và tổng khối lượng của bộ phận hoặc số chi tiết có trong bản vẽ lắp;

7) Cột “Ghi chú”: ghi các chỉ dẫn phụ nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho lập kế hoạch và tổ chức sản xuất sản phẩm.

Hình A.7 - Cách ghi khung tên và bảng liệt kê bản vẽ thiết kế cơ - điện

Đơn vị tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

8

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

TT

Tên gọi

Kích thước

Vật liệu

Số lượng

1 cái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

10

Khối lượng, kg

10

40

45

25

10

15 x 2 = 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

180

CHÚ THÍCH:

1) Cột “TT”: ghi thứ tự các chi tiết cấu thành kết cấu được đánh số theo thứ tự trên bản vẽ;

2) Cột “Tên gọi”: ghi tên các chi tiết cấu thành sản phẩm kết cấu thép theo thứ tự đánh số trong bản vẽ;

3) Cột ”Kích thước”: ghi kích thước bao của chi tiết sản phẩm. Đối với sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa thì ghi quy cách sản phẩm, ví dụ L75x75x5 – 3 000;

4) Cột “Vật liệu”: ghi ký hiệu loại vật liệu theo TCVN hay tiêu chuẩn của một quốc gia khác được sử dụng để chế tạo chi tiết theo thứ tự trong bản vẽ lắp để hàn;

5) Cột “Số lượng”: ghi tổng số lượng chi tiết theo thứ tự được đánh số trên bản vẽ;

6) Cột ”Khối lượng”: ghi khối lượng của một bộ phận hoặc một chi tiết và tổng khối lượng của bộ phận hoặc số chi tiết có trong bản vẽ lắp để hàn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.8 - Mẫu bảng liệt kê dùng cho bản vẽ kết cấu thép

TT

Ký hiệu

Tên

(Tên thiết bị vật liệu)

Loại

(Đặc tính kỹ thuật)

Đơn vị

Số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

T1

Máy biến áp

1 000 KVA - 35/0,4 kV

Cái

2

 

2

AT1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SA - 3P - 1 600 - 600V

 

2

 

3

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

 

 

 

 

 

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH:

1) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị điện chính như máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp;

2) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ chính;

3) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo lường và bảo vệ chính như đo dòng điện, đo điện áp v.v... và khối lượng các bảo vệ chính;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo, thiết bị tin học và thông tin phục vụ quản lý vận hành công trình đầu mối;

6) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các cáp điện lực;

7) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và chiều dài tuyến đường dây cung cấp điện.

Hình A.9 - Mẫu bảng liệt kê dùng cho bản vẽ thiết bị điện

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

GẤP BẢN VẼ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng:

2 Thuật ngữ và định nghĩa

3 Yêu cầu về nội dung của bản vẽ cơ điện

3.1 Yêu cầu chung

3.2 Bản vẽ cơ khí

3.3 Bản vẽ kết cấu thép cơ khí thủy công

3.4 Bản vẽ thiết kế điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1 Yêu cầu chung về khung tên

4.2 Kết cấu khung tên

5. Yêu cầu về bảng liệt kê dùng cho bản vẽ cơ - điện

5.1 Yêu cầu chung

5.2 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ lắp cơ khí

5.3 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ kết cấu thép

5.4 Bản liệt kê dùng cho bản vẽ lắp điện

6 Yêu cầu về chữ và số dùng trong bản vẽ cơ - điện

Phụ lục A (Quy định): Khung tên và ghi các nội dung trong khung tên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9163:2012 về Công trình thủy lợi - Bản vẽ cơ điện - Yêu cầu về nội dung

Số hiệu: TCVN9163:2012
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9163:2012 về Công trình thủy lợi - Bản vẽ cơ điện - Yêu cầu về nội dung

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…