Loại kích thước |
Mức sai lệch cho phép, mm |
1. Chiều dài (a) |
± 25 |
2. Chiều rộng (b) |
± 5 |
3. Độ cong so với đường sinh của cấu kiện (j) |
± 5 |
4. Vị trí thép ứng lực trước (h) |
± 3 |
5. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cọc (g) |
± 5 |
6. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên (w) |
± 5 |
7. Vị trí của móc cẩu (r) |
|
- Song song với chiều dài (r1) |
± 50 |
- Vuông góc với chiều dài (r2) |
± 20 |
3.3.2 Đối với dầm chữ T (Hình 2)
Hình 2 - Sơ dồ hình dáng và cấu tạo dầm chữ T
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ T được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ T
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
± (20 + a/2000)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
3. Chiều cao (c)
± 5
Chiều cao của vai dầm (c1)
± 5
4. Chiều rộng thân dầm (b1)
± 5
5. Độ dày cánh dầm (e)
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
7. Độ cong so với đường sinh (j) khi:
- cấu kiện dài 1220 cm
± 5
- cấu kiện dài từ lớn hơn 1220 đến 1830 cm
± 8
- cấu kiện dài hơn 1830 cm
± 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3
9. Vị trí của neo cáp xiên (i)
± 20
10. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
11. Kích thước lỗ chờ (x)
± 10
12. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
± 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
14. Độ phẳng của tấm thép chờ cánh dầm (o)
± 3
15. Độ phẳng của tấm thép chờ tại gối đỡ (p)
± 3
16. Vị trí móc cẩu (r):
- Song song với chiều dài (r1)
± 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 20
17. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên (w)
± 5
3.3.3 Đối với dầm chữ TT (Hình 3)
Hình 3 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm chữ TT
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ TT được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ TT
Loại kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chiều dài (a)
± (20 + a/2000)
2. Chiều rộng (b)
± 5
3. Chiều cao (c)
± 5
4. Chiều rộng thân dầm (b1)
± 3
5. Độ dày cánh dầm (e)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Khoảng cách giữa các thân dầm (t)
± 10
7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 10
8. Độ cong so với đường sinh (j) khi:
- cấu kiện dài 1220 cm
± 5
- cấu kiện dài từ lớn hơn 1220 cm đến 1830 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cấu kiện dài hơn 1830 cm
± 12
9. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
10. Vị trí của neo cáp xiên (i)
± 20
11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
12. Kích thước lỗ chờ (x)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Vị trí của tấm thép (m)
± 20
14. Vị trí của tấm thép gối đỡ (n)
± 10
15. Độ phẳng của tấm thép chờ cánh dầm (o)
± 3
16. Độ phẳng của tấm thép chờ tại gối đỡ (p)
± 3
17. Vị trí móc cẩu (r):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Song song với chiều dài (r1)
± 50
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
18. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên (w)
(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được)
± 5
3.3.4 Đối với dầm móng (Hình 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm móng được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm móng
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
± (20 + a/2000)
2. Chiều rộng (b)
± 5
3. Chiều cao (c)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chiều cao (của vai dầm) (c1)
± 5
5. Chiều rộng thân dầm (b1)
± 3
6. Chiều rộng của gờ dầm (b2)
± 5
7. Độ cong so với đường sinh (j) khi:
- cấu kiện dài 1220 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cấu kiện dài từ lớn hơn 1220 cm đến 1830 cm
± 10
- cấu kiện dài hơn 1830 cm
± 15
8. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 10
9. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
10. Vị trí của neo cáp xiên (i)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dài cấu kiện ≤ 915 cm
± 10
- Chiều dài cấu kiện > 915 cm
± 20
11. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
± 20
12. Vị trí của tấm thép gối đỡ (n)
± 10
13. Độ phẳng của các tấm thép (o)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Độ phẳng của tấm thép tại gối đỡ (p)
± 3
15. Vị trí móc cẩu (r):
- Song song với chiều dài (r1)
± 50
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
16. Vị trí của thép chờ (q):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách theo chiều dọc (q1)
± 20
- Khoảng cách theo chiều thẳng đứng trên mặt dầm (q2)
± 10
17. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên (w)
(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được)
± 5
3.3.5 Đối với dầm chữ I (Hình 5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ I được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ I
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
± (20 + a/2000)
2. Chiều rộng (b)
± 5
3. Chiều cao (c)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chiều rộng thân dầm bên trên (b1)
± 5
5. Chiều rộng thân dầm (b2)
± 5
6. Chiều cao bầu dầm trên (ct)
± 5
7. Chiều cao bầu dầm dưới (cd)
± 5
8. Độ cong so với đường sinh của cấu kiện (j)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 20
10. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
11. Vị trí của neo cáp xiên (i)
± 20
12. Vị trí của tấm thép (m, m1)
± 20
13. Vị trí của tấm thép gối đỡ (n)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Độ phẳng của các tấm thép (o)
± 3
15. Độ phẳng của tấm thép gối đỡ (p)
± 3
16. Vị trí móc cẩu (r):
+ Song song với chiều dài (r1)
± 50
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Vị trí của thép chờ (q):
+ Khoảng cách theo chiều dọc (q1)
± 20
+ Khoảng cách theo chiều thẳng đứng trên mặt dầm (q2)
± 10
18. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên (w)
(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được)
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm hộp
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm hộp được quy định tại Bảng 6.
Bảng 6 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm dầm hộp
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
± (20 + a/2000)
2. Chiều rộng (b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chiều cao (c)
± 10
4. Chiều dày (bản trên) (d1)
± 10
5. Chiều dày (bản dưới) (d2)
± 10
6. Độ cong so với đường sinh (j) khi:
- cấu kiện dài 1220 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cấu kiện dài từ lớn hơn 1220 đến 1830 cm
± 15
- cấu kiện dài hơn 1830 cm
± 20
7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 10
8. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
9. Vị trí neo các sợi cáp xiên (i)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Vị trí của các tấm thép (m)
± 10
11. Độ phẳng của các tấm thép (o)
± 3
12. Vị trí của thép chờ (q):
- Khoảng cách theo chiều dọc (q1)
± 20
- Khoảng cách theo chiều thẳng đứng trên mặt dầm (q2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Vị trí của móc cẩu (r)
± 50
14. Độ phẳng cục bộ (w)
(Không áp dụng cho bề mặt trên của dầm để gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn thấy được)
± 5
Hình 7 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo cột
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm cột được nêu trong Bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
± (10 + a/2000)
2. Các kích thước mặt cắt ngang (b, b1)
± 5
3. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cột (g, g1)
± 5
4. Độ cong so với đường sinh của cấu kiện (j)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Vị trí của thép ứng lực trước (h)
± 3
6. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
± 5
7. Độ phẳng của các tấm thép (o)
± 3
8. Vị trí của móc cẩu (r)
- Song song với chiều dài (r1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
9. Kích thước vị trí các vai (v1, v2, v3)
0
- 10
10. Độ vuông góc của vai (v4)
± 5
11. Độ phẳng cục bộ của các bề mặt bất kỳ (w)
(Không áp dụng cho bề mặt không nhìn thấy)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.8 Đối với bản thang (Hình 8)
Hình 8 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo bản thang
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm bản thang được quy định tại Bảng 8.
Bảng 8 - Sai lệch kích thước của sản phẩm bản thang
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài theo phương ngang (a)
± 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
3. Chiều cao (c)
± 10
4. Độ dày (d, d1)
± 5
5. Chiều cao bậc thang (c1)
± 5
6. Chiều rộng bậc thang (b1)
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
8. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
9. Vị trí thép chờ (q, q1)
± 10
10. Vị trí của móc cẩu: (r)
- Song song với chiều dài (r1)
± 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 20
3.3.9 Đối với tấm tường sườn (Hình 9)
Hình 9 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm tường sườn
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường sườn được quy định tại Bảng 9.
Bảng 9 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường sườn
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chiều rộng (b)
± 5
3. Chiều cao (c)
± 5
4. Chiều rộng của sườn (b1)
± 3
5. Chiều dày của bản tường (d)
± 5
6. Khoảng cách giữa các sườn (t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm bản (g, g1)
± 5
8. Độ cong so với đường sinh (j) khi:
- cấu kiện dài 1220 cm
± 10
- cấu kiện dài hơn 1220 cm
± 15
9. Vị trí của thép ứng lực trước (h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
11. Kích thước của lỗ chờ (x)
± 10
12. Vị trí những tấm thép (m)
± 10
13. Độ phẳng của những tấm thép (o)
± 3
14. Vị trí của các móc cẩu (r)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Song song với chiều dài (r1)
± 50
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
15. Vị trí các vai (v1, v2)
± 5
16. Độ vuông góc các vai (v3)
± 3
17. Độ phẳng cục bộ của bất kỳ mặt phẳng nào (Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được) (w)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.10 Đối với tấm tường cách nhiệt - cách âm (Hình 10)
Hình 10 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm tường cách âm - cách nhiệt
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường cách nhiệt - cách âm được quy định tại Bảng 10.
Bảng 10 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường cách nhiệt - cách âm
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
± 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
3. Chiều cao (c)
± 5
4. Bề dày 2 lớp bê tông ngoài (d)
± 5
5. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm tường (g)
± 10
6. Độ cong so với đường sinh của cấu kiện (j)
± 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3
8. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
9. Kích thước của lỗ chờ (x)
± 10
10. Vị trí những tấm thép (m)
± 10
11. Độ phẳng của những tấm thép (o)
± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Song song với chiều dài (r1)
± 50
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
13. Vị trí các vai (v1, v2)
± 5
14. Độ vuông góc các vai (v3)
± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
3.3.11 Đối với xà gồ chữ T (Hình 11)
Hình 11 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà gồ chữ T
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm xà gồ chữ T được quy định tại Bảng 11.
Bảng 11 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm xà gồ chữ T
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chiều rộng (b)
± 5
3. Chiều cao (c)
± 5
4. Độ dày cánh xà gồ (d)
± 5
5. Độ rộng thân xà gồ (b1)
± 3
6. Độ cong so với đường sinh (j) khi:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cấu kiện dài đến 1220 cm
± 15
- cấu kiện dài từ lớn hơn 1220 cm đến 1830 cm
± 20
- cấu kiện dài hơn 1830 cm
± 25
7. Độ vuông góc mặt phang đầu cấu kiện (g)
± 10
8. Vị trí thép ứng lực trước (h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Vị trí những tấm thép (m, m1)
± 15
10. Vị trí của những tấm thép gối đỡ (n)
± 10
11. Độ phẳng của những tấm thép (o)
± 5
12. Độ phẳng của những tấm thép gối đỡ (p)
± 3
13. Vị trí của móc cẩu (r)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Song song với chiều dài (r1)
± 50
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
14. Độ phẳng cục bộ của bất kỳ mặt phẳng nào (Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được( w)
± 5
3.3.12 Đối với tấm sàn rỗng, sàn có lõi xốp (Hình 12 và Hình 13)
Hình 12 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm sàn rỗng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm sàn có lõi xốp
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm sàn rỗng, sàn có lõi xốp được quy định tại Bảng 12.
Bảng 12 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm sàn rỗng, sàn có lõi xốp
Loại kích thước
Mức sai lệch cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
+ 15
-10
2. Chiều rộng (b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chiều cao (c)
± 5
4. Chiều cao gờ (c1)
± 5
5. Vị trí lỗ rỗng (c2)
± 10
6. Độ dày của gân tấm sàn (d)
± 5
7. Chiều dày lớp bê tông bên trên và bên dưới (d1, d2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Độ dày của gân tấm sàn theo phương dọc (d3)
± 10
9. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
10. Kích thước của lỗ chờ (x)
± 10
11. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm (g)
± 10
12. Độ cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
14. Vị trí của các tấm thép (m, m1)
± 10
15. Độ phẳng của các tấm thép chờ (o)
± 5
16. Độ nghiêng của gân ngoài tấm sàn (s)
± 5
18. Vị trí thép chờ (q)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Theo phương đứng (q1)
± 10
- Theo phương ngang (q2)
± 10
- Chiều dài thép chờ (q3)
± 20
19. Vị trí của móc cẩu (r)
- Song song với chiều dài (r1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
20. Độ phẳng cục bộ (Không áp dụng cho bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn thấy được) (w)
± 5
3.3.13 Đối với tấm sàn đặc (Hình 14)
Hình 14 - Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm sàn đặc
Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm sàn đặc được quy định tại Bảng 13.
Bảng 13 - Mức sai lệch kích thước của sản phẩm tấm sàn đặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai số cho phép, mm
1. Chiều dài (a)
+ 15
- 10
2. Chiều rộng (b)
± 5
3. Chiều cao (c)
± 5
4. Chiều cao gờ (c1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ vuông góc đầu tấm (g)
± 10
6. Độ cong so với đường sinh của cấu kiện (j)
± 10
7. Vị trí thép ứng lực trước (h)
± 3
8. Vị trí của móc cẩu: (r)
- Song song với chiều dài (r1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vuông góc với chiều dài (r2)
± 20
9. Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
10. Kích thước lỗ chỗ (x)
± 10
11. Vị trí thép chờ (q, q1)
± 10
12. Độ phẳng cục bộ (Không áp dụng cho bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn thấy được) (w)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4 Yêu cầu ngoại quan và khuyết tật cho phép
3.4.1 Độ phẳng đều của bề mặt
- Bề mặt bên ngoài của sản phẩm phải có màu sắc đồng đều, đảm bảo phẳng, không có các điểm lõm hoặc lồi quá 5 mm. Trừ các thép chờ đặt sẵn, không được để lộ thép ra mặt ngoài bê tông. Không có hư hỏng mặt ngoài của bê tông như rỗ, nứt vỡ các cạnh, góc vượt quá mức cho phép theo quy định. Với các chỗ bị rỗ, sứt vỡ có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm2, cho phép hoàn thiện bằng vữa không co (theo TCVN 9204:2012) có cường độ tương đương cường độ bê tông chế tạo sản phẩm. Đối với các chỗ có vết rỗ, sứt vỡ có diện tích bằng hoặc lớn hơn 50 cm2 mà không ảnh hưởng đến khả năng làm việc của cấu kiện phải có biên bản kiểm tra và văn bản sửa chữa của người có thẩm quyền.
- Đối với các bề mặt được làm nhám phải tạo nhám đúng với yêu cầu quy định.
3.4.2 Vết nứt bề mặt trên
Cho phép có vết nứt ở bề mặt trên có chiều rộng nhỏ hơn 0,1 mm. Các vết nứt này cần được xoa kín bằng hồ xi măng.
3.5 Yêu cầu về độ vồng
Độ vồng (f) của các cấu kiện dầm chữ T, chữ TT, của dầm tường lửng, dầm chữ I, dầm hộp, tấm tường sườn, tấm tường cách nhiệt - cách âm, xà gồ chữ T, xà gồ hình thang, tấm sàn rỗng có lõi xốp và tấm sàn đặc phụ thuộc chiều dài cấu kiện sẽ được đo và so sánh với giá trị độ vồng thiết kế, với mức sai lệch cho phép do thiết kế quy định. Độ vồng được đo và ghi lại ở thời gian thích hợp ngay sau khi tiến hành truyền ứng lực trước nhưng không quá 72 h kể từ sau khi truyền ứng lực trước.
3.6 Yêu cầu về chi tiết chờ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1 Đối với các cấu kiện sản xuất công nghiệp là sản phẩm hàng hóa lưu thông trên thị trường, được điều chỉnh theo quy định của pháp luật về sản phẩm hàng hóa. Khi xuất xưởng phải có Phiếu kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn này.
Lô sản phẩm bao gồm các sản phẩm cùng kiểu loại, sản xuất trong cùng thời gian, cùng vật liệu và cùng công nghệ, khối lượng không quá 100 sản phẩm. Nếu số lượng sản phẩm như quy định trên chưa đủ 100 cũng được coi là lô đủ.
4.1.2 Đối với sản phẩm cấu kiện được sản xuất đơn chiếc cho công trình xây dựng theo yêu cầu thiết kế thì khi xuất cho khách hàng phải có hồ sơ chứng chỉ chất lượng kèm theo gồm các tài liệu sau:
4.1.2.1 Chứng chỉ nguyên vật liệu sản xuất bê tông (do nhà cung cấp hoặc kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất theo các tiêu chuẩn hiện hành) của xi măng, cốt liệu lớn, cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên, cát nhân tạo); chứng chỉ chất lượng thép các loại: thép cốt, thép tấm và thép hình (nếu có), thép đai; nước; phụ gia hóa học, phụ gia khoáng (nếu có).
4.1.2.2 Phiếu kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm.
4.2 Kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm
4.2.1 Xác định cường độ chịu nén của bê tông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2 Xác định kích thước sản phẩm
4.2.2.1 Thiết bị, dụng cụ
4.2.2.1.1 Thước lá, thước thép cuộn có vạch chia đến 1 mm;
4.2.2.1.2 Thước kẹp có có vạch chia đến 1 mm;
4.2.2.1.3 Êke, dây đo không giãn, quả dọi, đục.
4.2.2.2 Cách tiến hành
Nếu kiểm tra theo lô, thì mỗi lô lấy ra 3 sản phẩm đại diện để kiểm tra
- Đo chiều dài: Dùng thước thép cuộn đo khoảng cách dài nhất giữa 2 đầu của sản phẩm.
- Đo chiều rộng: Dùng thước thép cuộn đo ở vị trí chiều rộng nhất của sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo độ vuông góc: Dùng êke đo độ vuông góc ở đầu, mặt trên và mặt đáy của sản phẩm rồi lấy giá trị trung bình của các số đo được.
- Đo khoảng cách tim thép cốt ứng lực trước: Dùng thước lá đo từ tim thanh thép này đến tim của thanh thép liền kề tại hai đầu sản phẩm.
- Đo độ cong: Dùng dây kéo không giãn cố định 2 đầu và dùng thước đo khoảng hở lớn nhất hoặc độ dư lớn nhất từ dây đến mép ngoài sản phẩm.
- Đo khoảng hở, tim bản thép chờ, móc cẩu: Dùng thước thép cuộn đo từ sản phẩm đến khoảng hở, tim bản thép chờ theo hai phương vuông góc.
- Đo độ vuông góc thẳng đứng mặt trên và mặt dưới, dùng dây dọi dọi thẳng đứng đầu mép trên, đặt ke hoặc thước chiếu vuông góc để đo.
- Đo mặt phẳng các tấm thép: Đặt thước thép trên bề mặt sản phẩm và dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất giữa bề mặt sản phẩm và bề mặt tấm thép.
- Đo chiều dày các lớp bê tông bảo vệ tấm xốp: Các tấm xốp tạo rỗng được định hình sẵn và được kiểm tra trước khi đưa vào sử dụng. Dùng đục để đục lớp bê tông bề mặt, trên mặt xốp diện tích (10 ÷ 15) cm2 kiểm tra độ dày lớp bê tông và kiểm tra vị trí của xốp theo phương đứng. Dùng thước và êke đo chiều cao lớp bê tông mặt xốp. Lớp bê tông chịu lực phía dưới (d2) là kết quả của hiệu số chiều cao tấm (c) và chiều cao xốp cộng với chiều dày lớp bê tông trên mặt lớp xốp (d1), d2 = [c - (d1 + chiều cao xốp)] (xem Hình 13). Sau đó dùng vữa chảy không co hoàn thiện lại vết đục.
4.2.2.3 Đánh giá kết quả
Nếu cả 3 sản phẩm được kiểm tra đều đạt các yêu cầu về mức sai lệch kích thước, thì lô sản phẩm đó đạt yêu cầu quy định về mức sai lệch kích thước, nếu có từ một trở lên sản phẩm không đạt, thì chọn tiếp 3 sản phẩm khác trong lô đó để kiểm tra lại. Nếu lại có từ một sản phẩm trở lên không đạt, thì lô sản phẩm đó phải nghiệm thu từng sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.1 Thiết bị, dụng cụ
4.2.3.1.1 Thước thép cuộn dài thích hợp có vạch chia đến 1 mm;
4.2.3.1.2 Thước thép lá dài (300 ÷ 500) mm có vạch chia đến 1 mm;
4.2.3.1.3 Thước kẹp có vạch chia đến 0,1 mm;
4.2.3.1.4 Bộ căn lá thép (0,05 ÷ 1,0) mm.
4.2.3.2 Cách tiến hành
- Đo chiều sâu vết lõm: Đặt thước trên bề mặt sản phẩm rồi cắm thanh trượt của thước kẹp đến đáy vết lõm, đo khoảng cách từ đáy vết lõm đến mép dưới của thước.
- Đo các vết sứt ở mép, góc sản phẩm bằng thước lá.
- Đo chiều rộng vết nứt (nếu có) bằng bộ căn lá thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các sản phẩm kiểm tra đạt yêu cầu về ngoại quan và khuyết tật thì lô sản phẩm đó đạt yêu cầu quy định về ngoại quan và khuyết tật, nếu có từ một trở lên sản phẩm không đạt, thì chọn tiếp 3 sản phẩm khác trong lô đó để kiểm tra lại. Nếu lại có từ một sản phẩm trở lên không đạt yêu cầu về ngoại quan và khuyết tật, thì lô sản phẩm đó phải nghiệm thu từng sản phẩm.
4.2.4 Xác định độ vồng
Đặt sản phẩm trên sàn phẳng đã được gia công trước, dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất từ sàn đến mép dưới sản phẩm tại điểm giữa.
4.2.5 Xác định khả năng chịu lực
Nếu có yêu cầu đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của sản phẩm thì tiến hành thử nghiệm gia tài tĩnh theo TCVN 9347:2012.
5 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Trên mỗi cấu kiện phải có nhãn mác ghi rõ ràng các nội dung sau ở nơi dễ nhìn thấy bằng vật liệu không hòa tan trong nước, không phai màu:
-Tên sản phẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dấu kiểm tra chất lượng.
- Các cấu kiện chỉ được bốc xếp vận chuyển sau khi tạo ứng lực trước.
- Các cấu kiện phải được xếp dỡ bằng cần cẩu với móc dây cáp mềm hoặc thiết bị kẹp thích hợp.
- Các cấu kiện sau khi kiểm tra xác nhận đạt yêu cầu được xếp thành từng lô cùng chủng loại, giữa các lớp sản phẩm đặt chồng lên nhau phải có các thanh kê thích hợp bằng gỗ.
- Khi vận chuyển, các cấu kiện phải được liên kết chặt chẽ với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập gây hư hỏng.
- Khi xếp kho phải kê xếp các sản phẩm thật ổn định và các đòn kê phải thẳng hàng từ trên xuống dưới. Không xếp một chồng cao quá 8 tầng hoặc cao quá 1,4 m. Khi kê xếp phải theo thứ tự thời gian sản xuất để dễ bảo quản và sử dụng.
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Yêu cầu về vật liệu
3.2 Yêu cầu đối với bê tông
3.3 Yêu cầu về mức sai lệch kích thước của sản phẩm
3.4 Yêu cầu ngoại quan và khuyết tật cho phép
3.5 Yêu cầu về độ vồng
3.6 Yêu cầu về chi tiết chờ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Quy định chung
4.2 Kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm
5 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
5.1 Ghi nhãn
5.2 Vận chuyển và bảo quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9114:2019 về Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
Số hiệu: | TCVN9114:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9114:2019 về Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
Chưa có Video