|
|
A. Dạng khối |
B. Dạng tấm |
CHÚ DẪN
1. Chiều dài;
2 Chiều rộng;
3. Chiều cao;
4. Mặt ngang;
5. Mặt đứng;
6. Mặt đầu.
Hình 1 - Mô tả hình dáng thông dụng của sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp trong kết cấu khối xây
5.2 Kích thước cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Kích thước cơ bản của sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp
STT
Kích thước
Mức, mm, không lớn hơn
dạng khối
dạng tấm
1
Chiều dài
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chiều rộng
200
200
3
Chiều cao
300
600
CHÚ THÍCH: Có thể sản xuất sản phẩm bê tông bọt, khí không chưng áp có hình dạng, kích thước khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu quy ước đối với sản phẩm bê tông bọt, khí không chưng áp được thể hiện theo thứ tự thông tin như sau:
- tên sản phẩm: Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp dạng khối, ký hiệu tương ứng là “FCB” và “ACB”; sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp dạng tấm, ký hiệu tương ứng là “FCS” và “ACS”.
- cấp cường độ nén;
- nhóm khối lượng thể tích khô;
- thứ tự kích thước theo chiều dài, chiều rộng và chiều cao;
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ: Sản phẩm bê tông bọt dạng khối thuộc có cấp cường độ nén B3,5, nhóm khối lượng thể tích khô D800, kích thước dài x rộng x cao = 600x200x150 mm có ký hiệu quy ước như sau:
FCB 3,5 - D800 - 600x200x150 TCVN 9029:2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Sai lệch kích thước theo Bảng 2.
Bảng 2 - Sai lệch kích thước
Kích thước
Sai lệch cho phép, mm
dạng khối
dạng tấm
Chiều dài
± 4
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3
± 3
Chiều cao
± 3
± 4
6.2 Khuyết tật ngoại quan theo Bảng 3.
Bảng 3 - Khuyết tật ngoại quan
Loại khuyết tật
Mức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dạng tấm
Độ vuông góc, mm, không lớn hơn
4
4
Độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt, mm, không lớn hơn
3
3
Vết sứt cạnh, sứt góc có chiều sâu từ 10 mm đến 15 mm và chiều dài từ 20 mm đến 30 mm, vết, không lớn hơn
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Cường độ nén và khối lượng thể tích khô theo Bảng 4.
Bảng 4 - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén B
Giá trị cường độ nén trung bình, MPa, không nhỏ hơn
Khối lượng thể tích khô, kg/m3
Danh nghĩa
Trung bình
B1,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 451 đến 550
D600
từ 551 đến 650
B1,5
2,0
D500
từ 451 đến 550
D600
từ 551 đến 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 651 đến 750
B2,0
2,5
D600
từ 551 đến 650
D700
từ 651 đến 750
D800
từ 751 đến 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
D700
từ 651 đến 750
D800
từ 751 đến 850
D900
từ 851 đến 950
B3,5
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 751 đến 850
D900
từ 851 đến 950
D1000
từ 951 đến 1050
B5,0
7,0
D800
từ 751 đến 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 851 đến 950
D1000
từ 951 đến 1050
D1100
từ 1051 đến 1150
B7,5
10,0
D900
từ 851 đến 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 951 đến 1050
D1100
từ 1051 đến 1150
D1200
từ 1151 đến 1250
B10,0
14,0
D1100
từ 1051 đến 1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 1151 đến 1250
B12,5
17,5
D1200
từ 1151 đến 1250
6.4 Độ co khô không lớn hơn 0,25 % (2,5 mm/m).
Theo TCVN 9030:2017.
8 Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên hai mặt đối xứng của palet sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp được dán hoặc ghi bằng mực khó phai các thông tin về sản phẩm, trong đó ghi rõ:
- tên viết tắt và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- ký hiệu qui ước (theo 5.3);
- tháng năm sản xuất, xuất xưởng;
- cấp cường độ chịu nén;
- nhóm khối lượng thể tích khô;
- tính năng khác của sản phẩm (theo yêu cầu)
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
8.2 Bảo quản, vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp được vận chuyển bằng các phương tiện thích hợp, đảm bảo không bị ướt và các tác động gây sứt mẻ hoặc ảnh hưởng đến chất lượng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN9029:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video