r/d |
C* |
50 |
0,30 |
100 |
0,22 |
200 |
0,18 |
300 |
0,16 |
6.10 Đối với những đoạn ống có đường kính thay đổi (hình côn), kiểm tra ổn định theo công thức (9):
trong đó:
N là tổng các lực dọc trục: ;
skpx, skpz, sz tính theo r*
Hệ số m lấy bằng 0,495
Hình 1 - Sơ đồ đoạn ống hình côn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
m = 0,67;
n = 1,10;
k = 1,10 đến 1,20 ;
PH là áp lực bên ngoài, MPa ;
RH là ứng suất chảy của vật liệu, MPa ;
C là hệ số ứng suất, chọn như sau:
- Khi tính ứng suất pháp: C = 1,0 ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f0 = 0,003.r;
r là bán kính trung bình của đường ống, cm;
ymax là khoảng cách lớn nhất từ trọng tâm của vành đai tăng cứng đến điểm xa nhất của nó, cm;
lod là chiều dài, cm:
lod = 1,56
d là chiều dày vỏ ống, cm;
a là chiều rộng của đai tiếp xúc với đường ống, cm;
Fk, Jk, Rk là diện tích, mô men quán tính và bán kính đi qua trọng tâm của vành đai tăng cứng có kể đến sự tham gia của vỏ ống theo chiều dài lod:
Pkp = 3.E.J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là khoảng cách các vành đai tăng cứng, cm;
m là hệ số poat xông: m = 0,3.
6.12 Kiểm tra ổn định những đoạn ống nằm trong khối bê tông chịu áp lực nước thấm hay áp lực trong khi thi công bê tông theo công thức (12):
trong đó:
n là hệ số vượt tải: n = 1,2;
mc = 0,8;
m = 0,75;
Hệ số điều chỉnh x lấy theo bảng B.4 phụ lục B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Các đường ống áp lực bằng thép trong công trình thủy lợi, thủy điện đặt tự do phải được chế tạo phân đoạn và liên kết bằng những khớp bù co giãn.
7.2 Mỗi đoạn đường ống thẳng giữa hai mố néo phải được đặt trên các mố đỡ trung gian và phải có một khớp bù co giãn.
7.3 Đối với những đường ống thiết kế phân đoạn có đường kính thay đổi, đoạn chuyển tiếp từ đường kính này sang đường kính khác phải thực hiện bằng một đoạn ống hình côn, có chiều dài tối thiểu đảm bảo góc côn không lớn hơn 70.
7.4 Khi thay đổi chiều dầy thành ống, đường kính ngoài của đường ống tại đoạn thay đổi phải được giữ nguyên. Việc chuyển tiếp từ chiều dầy này sang chiều dầy khác phải thực hiện liên tiếp theo từng bậc từ 1 mm đến 2 mm.
7.5 Chiều dầy thành ống được chọn tăng lên so với chiều dầy tính toán theo quy định như sau:
a) Tăng thêm 1 mm cho các đường ống không bị bào mòn bởi phù sa và sự phá hoại của sinh vật trong nước;
b) Tăng thêm từ 2 mm đến 3 mm cho các đường ống có sự bào mòn bởi phù sa và sự phá hoại của sinh vật trong nước.
7.6 Phân cấp các đường hàn của đường ống theo quy định sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các đường hàn ngang đối với công trình từ cấp II đến cấp đặc biệt là đường hàn cấp I, đối với công trình cấp III và cấp IV là đường hàn cấp II. Các đường hàn ở đai tăng cứng, đai mố néo, mố đỡ trung gian, mối bù co giãn cửa kiểm tra là đường hàn cấp II. Còn lại là đường hàn cấp III;
c) Chất lượng các loại đường hàn (cấp I, cấp II, cấp III) quy định trong bảng F.1 phụ lục F;
7.7 Kiểm tra chất lượng đường hàn phải tuân theo tiêu chuẩn hiện hành. Khối lượng công tác kiểm tra chất lượng đường hàn quy định như sau:
a) Đối với đường hàn cấp I:
1) Siêu âm: kiểm tra 100 % chiều dài đường hàn ;
2) Soi quang tuyến:
- Không nhỏ hơn 25 % chiều dài đường hàn và không ít hơn 480 mm;
- Kiểm tra 100 % các điểm giao nhau của mối hàn dọc và mối hàn ngang;
b) Đối với đường hàn cấp II:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Soi quang tuyến (hoặc chụp X quang): kiểm tra không nhỏ hơn 10 % chiều dài đường hàn và không ít hơn 240 mm.
c) Phương pháp kiểm tra khuyết tật đường hàn bằng siêu âm phải tuân theo tiêu chuẩn hiện hành.
7.8 Dung sai cho phép khi chế tạo, lắp ráp đường ống áp lực bằng thép quy định trong bảng G.1 phụ lục G.
7.9 Tại những vị trí trục tim của đường ống thay đổi đồng thời theo hai phương thẳng đứng và phương nằm ngang thì tại những vị trí ấy đường ống phải được thiết kế chế tạo bằng một khuỷu cong trong không gian 3 chiều.
7.10 Những khuỷu cong được chia thành nhiều đoạn ống nối lại với nhau theo góc ở tâm bán kính cong, chiều dài mỗi đoạn không nhỏ hơn 300 mm.
7.11 Bán kính cong của tâm các khuỷu cong không nhỏ hơn 3 lần đường kính trong của khuỷu.
7.12 Khi thiết kế các đoạn ống lắp nối của đường ống cần kết hợp kích cỡ của thép tấm với các quy định về vị trí các đường hàn dọc, hàn ngang đảm bảo sao cho:
a) Đối với những đường ống có đường kính lớn, các đoạn ống lắp nối được chế tạo gồm nhiều tấm thép ghép lại. Khoảng cách theo chu vi ống giữa các đường hàn dọc của các tấm kề nhau là a không được nhỏ hơn 5 lần chiều dầy vỏ ống, xem hình H.1 phụ lục H;
b) Các đai tăng cường hàn cách đường hàn ngang theo chu vi ống một khoảng không được nhỏ hơn 100 mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Các đường hàn cốt ống phải vát cạnh, góc vát 600, phần nhô lên mặt trong cột ống không quá 3 mm;
e) Các vành đai phải đặt cách đường hàn ngang
của cột ống một đoạn là c, xem hình H.2 phụ lục H và thoả mãn điều kiện c .
8.1 Thử nghiệm đường ống áp lực còn gọi là thí nghiệm áp lực nước trong đường ống hay thử nghiệm thủy lực đường ống. Quy trình và sơ đồ thử nghiệm thủy lực đường ống được lập đồng thời với đồ án thiết kế.
8.2 Sơ đồ thí nghiệm thủy lực đường ống gồm 2 loại do thiết kế quy định gồm:
- Sơ đồ thử phân đoạn;
- Sơ đồ thử tổng thể.
Việc lựa chọn sơ đồ thử cần căn cứ vào đặc điểm bố trí chung, sự phân bố nội áp của toàn tuyến đối với những tuyến đường ống dài, nội áp trong các đoạn thay đổi lớn cần chọn loại sơ đồ thử phân đoạn.
8.3 Trị số áp lực thử nghiệm tối thiểu thực hiện theo quy định tại phụ lục I.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
g = 9,81 t/m3;
H0max là cột nước tĩnh lớn nhất của đường ống, m, được xác định từ cao trình mực nước tĩnh lớn nhất đầu đường ống (ÑTlmax) và cao trình đường ống vào tuabin (Ñtô):
H0max = ÑTlmax - Ñtô
8.5 Công tác chuẩn bị thử nghiệm, hồ sơ tài liệu và qui trình thử nghiệm được lập phải phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành về thử nghiệm đường ống áp lực bằng thép.
8.6 Các đoạn ống rẽ nhánh cần được thử nghiệm thủy lực tại cơ sở chế tạo. Trường hợp những đoạn ống rẽ nhánh lớn, chịu áp lực cao, cần tiến hành thử nghiệm trên mô hình. Số liệu thực đo về hệ số an toàn áp lực khi phá hủy (nổ vỡ) không được nhỏ hơn 3.
9.1 Toàn bộ bề mặt kim loại của đường ống áp lực và các cấu kiện ở chế độ làm việc tĩnh đều phải được sơn bảo vệ để chống lại sự ăn mòn và han rỉ trong quá trình đường ống vận hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 Sơn phủ mặt trong của đường ống phải đảm bảo độ bền va đập, độ cứng, độ bóng trong điều kiện dòng chảy có vận tốc lớn hơn 10 m/s với các thành phần hạt, thành phần hóa học của nước do cơ quan thiết kế cung cấp.
9.4 Sơn phủ mặt ngoài của đường ống và các cấu kiện của đường ống phải chịu được nhiệt độ đến 80oC và sự thay đổi nhiệt độ ± 50 oC không xuất hiện các vết rạn, nứt,… hoặc bong rộp.
9.5 Vật liệu sử dụng để sơn phủ bảo vệ bề mặt phải có đủ nhãn mác, đúng chủng loại và chỉ tiêu kỹ thuật theo yêu cầu thiết kế. Trước khi sơn phủ, bề mặt đường ống phải được làm sạch theo đúng quy trình. Phải thực hiện theo đúng quy trình sơn phủ và quy trình bảo dưỡng sơn do thiết kế quy định.
10 Hệ thống quan trắc đường ống áp lực
10.1 Tất cả những tuyến đường ống áp lực của các công trình thủy điện từ cấp III đến cấp đặc biệt đều phải có hệ thống quan trắc để đo độ dịch chuyển theo các phương của mố néo, mố đỡ trung gian và chuyển vị của đường ống.
10.2 Hệ thống mốc quan trắc bao gồm các thiết bị quan trắc và các mốc quan trắc. Đối với thiết bị quan trắc đặt cố định phải được che chắn bảo vệ tránh sự tác động của mưa nắng và môi trường xung quanh. Mốc quan trắc phải được chế tạo bằng vật liệu không han rỉ và phải được định vị chắc chắn ở các vị trí thuận tiện cho việc đo đạc, kiểm tra định kỳ.
10.3 Số lượng các mốc quan trắc của tuyến đường ống áp lực quy định như sau:
a) Đường ống áp lực có đường kính trong D0 dưới 2 m; mỗi mố néo và mố đỡ trung gian phải đặt một mốc quan trắc. Mỗi khớp bù co giãn đặt 1 thước chỉ báo độ co giãn của đường ống. Trường hợp đường ống không cắt đoạn giữa 2 mố néo liên tiếp đặt một mốc quan trắc gắn vào đường ống;
b) Đường ống áp lực có đường kính trong D0 lớn hơn 2 m; mỗi mố néo, mố đỡ trung gian đặt 2 mốc quan trắc theo phương ngang ở 2 phía của đường ống. Mỗi khớp bù co giãn đặt 2 thước chỉ báo độ co giãn của đường ống không cắt đoạn. Giữa 2 mố néo liên tiếp đặt một mốc gắn vào đường ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Quy
định)
XÁC ĐỊNH CÁC LỰC TÁC ĐỘNG LÊN ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÁC MỐ CỦA NÓ (CÁC GIÁ TRỊ Ai)
Bảng A.1
Tên của lực tác dụng
Công thức tính toán
Dấu của lực tác dụng
Bộ phận được kể đến khi tính toán
Đoạn trên
Đoạn dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống liên tục
Trạng thái nhiệt độ
Vỏ của đường ống
Mố néo mố đỡ trung gian
Vỏ của đường ống
Mố néo mố đỡ trung gian
Tăng
Giảm
Tăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hướng tác dụng theo phương dọc ống:
1. Trọng lượng kết cấu thép của đường ống
+
+
+
+
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
2. Áp lực của nước tác dụng lên mặt bích thử
±
±
±
±
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
3. Áp lực của nước tác dụng lên đoạn ống có đường kính thay đổi
±
±
±
±
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
4. Áp lực của nước tác dụng lên đoạn ống cong.
+
+
-
-
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
5. Áp lực của nước tác dụng lên mặt mút mối bù co giãn
+
+
-
-
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Lực ma sát của nước lên thành ống
+
+
+
+
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
7. Lực ma sát trong mối bù co giãn
+
-
-
+
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Lực ma sát ở mố đỡ trung gian khi nhiệt độ thay đổi
+
-
-
+
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
9. Lực ly tâm khi nước chảy ở đoạn ống cong
+
+
-
-
*
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
10. Lực do biến dạng ngang
-
-
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
11. Lực do biến dạng ngang khi độ dày thành ống thay đổi
-
-
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
12. Lực do nhiệt độ thay đổi
+
-
-
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
13. Lực do nhiệt độ thay đổi khi độ dày thành ống thay đổi
+
-
-
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
b) Hướng tác dụng theo phương pháp tuyến:
1. Thành phần kết cấu thép đường ống
+
+
+
+
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
2. Thành phần trọng lượng nước đường ống
+
+
+
+
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
c) Hướng tác dụng theo phương bán kính:
Áp lực nước bên trong
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
*
*
d) Hướng tác dụng theo phương đứng:
1.Trọng lượng kết cấu thép đường ống
GTP = gst.Li
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
*
2. Trọng lượng nước trong ống
Gw = gwFTP.Li
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
*
3. Trọng lượng mố đỡ trung gian
GÕP = VÕgon
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính mố đỡ trung gian
4. Trọng lượng mố néo
GaP = Vagon
+
+
+
+
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
e) Hướng tác dụng theo phương ngang:
1. Thành phần nằm ngang của trọng lượng nước trong ống
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
2. Áp lực chủ động của đât
R (theo tiêu chuẩn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các đại lượng trong các công thức ghi trong bảng như sau:
gst là trọng lượng kết cấu thép 1 m đường ống, t/m;
gw là trọng lượng nước trong 1 m đường ống, t/m;
D0, D01, D02 là đường kính trong của các đoạn ống, m;
D1, D2 là đường kính trong, đường kính ngoài của mặt mút mối bù, m;
j là góc nghiêng trục đường ống, độ;
gw là khối lượng riêng của nước, t/m3;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bk là chiều dài vòng chèn làm kín của mối bù co giãn, m;
Mk là hệ số ma sát trong mối bù: MK = 0,3;
Lk là khoảng cách giữa các mố đỡ trung gian, m;
F là hệ số ma sát của mố đỡ trung gian;
V là vận tốc nước trong ống, m/s;
m là hệ số Poat xông m = 0,3;
sz là ứng suât vòng do áp lực bên trong gây ra đối với đường ống, MPa ;
F0dl là diện tích tiết diện ngang của đường ống thép, m2;
E là mô đuyn đàn hồi của thép : E = 0,21x106 MPa ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Li là chiều dài các đoạn ống, m;
g là gia tốc trọng trường : g = 9,81 m/s2;
CHÚ THÍCH 2:
a) Đối với các lực dọc trục và lực nằm ngang mang dấu (+) khi tác dụng về đoạn ống phía sau theo chiều dòng chảy và dấu (-) khi tác dụng về lực phía trước, xem hình B.1;
b) Với vận tốc bình thường, lực A6 không tính đến;
c) Khi đường kính nhỏ A4 được tính theo đường kính và cột áp tại trung tâm khuỷu nối ống.
Hình A.1 – Sơ đồ xác định dấu của lực tác dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỆ SỐ DÙNG TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Bảng B.1 - Hệ số C chuyển đổi từ cường độ chính sang cường độ tiêu chuẩn
Loại vật liệu
Trạng thái ứng suất
Hệ số C
Thép các bon và thép hợp kim thấp
- Kéo, nén, uốn
- Cắt
- Ép mặt đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ép tiếp xúc đường
- Ép tiếp xúc khít mặt
1,0
0,6
1,5
3,3
2,2
1,0
Kim loại ở các mối hàn đối đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cắt
1,0
0,6
Kim loại ở các mối hàn góc
- Kéo, nén, uốn
- Cắt
0,7
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
Hệ số K đối với sch
Hệ số K đối với sB
Thép các bon:
- Khi sch £ 240 MPa
- Khi sch > 240 MPa
0,90
0,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
0,64
Thép cán hợp kim thấp
0,85
0,64
Thép cán nhiệt luyện
0,80
0,60
Đường hàn loại I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường hàn loại II
0,75
0,57
Đường hàn loại III
0,65
0,50
Bảng B.3 - Hệ số vượt tải khi tính toán đường ống, mố néo và mố đỡ trung gian
Tên tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Áp lực thủy tĩnh
1,0
2. Áp lực nước va
1,2
3. Trọng lượng kết cấu thép đường ống
1,1
4. Trọng lượng nước trong ống
1,0
5. Lực ma sát ở mố đỡ trung gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Lực ma sát ở mối bù co giãn
1,2
7. Biến dạng ngang
1,0
8. Tải trọng do nhiệt độ gây ra
1,0
9. Áp lực khí quyển bên ngoài, bên trong phát sinh chân không
1,2
10. Tải trọng do lún không đều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Áp lực nước thấm ngoài ống
1,2
12. Áp lực khi đổ bê tông chèn
1,2
13. Tải trọng tạm thời khi vận chuyển
1,2
14. Áp lực thử nghiệm thủy lực
1,0
15. Tải trọng do động đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Tải trọng phát sinh khi lắp ráp
1,0
17. Áp lực không khí bên ngoài khi bên trong chân không do đường ống tháo cạn (ống thông hơi hỏng)
1,0
Bảng B.4 - Hệ số điều chỉnh z trong trường hợp sKPZ > 0,5. sT
z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
z
z
0,500
0,500
1,000
1,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,708
1,900
0,957
0,504
0,600
0,575
0,958
1,300
0,875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,000
0,964
0,482
0,700
0,640
0,914
1,400
0,900
0,643
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,971
0,463
0,800
0,700
0,875
1,500
0,913
0,608
2,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,445
0,900
0,750
0,833
1,600
0,925
0,578
2,300
0,986
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
0,800
0,800
1,700
0,938
0,551
2,400
0,993
0,414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,825
0,750
1,800
0,950
0,528
2,500
1,000
0,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN VÀ CHIỀU DÀY CẤU TẠO NHỎ NHẤT CHO PHÉP CỦA THÀNH ỐNG
Bảng C.1
Đường kính ngoài DH quy ước
mm
Đường kính trong DO quy ước
mm
Chiều dày d nhỏ nhất mm
Đường kính ngoài DH quy ước
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều dày d nhỏ nhất
mm
620
600
6
4 040
4 000
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
8
4 240
4 200
12
820
800
8
4 440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
920
900
8
4 640
4 600
12
1 020
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 840
4 800
12
1 120
1 100
8
5 040
5 000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200
8
5 240
5 200
12
1 320
1 300
8
5 440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1 430
1 400
8
5 640
5 600
12
1 530
1 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 840
5 800
12
1 630
1 600
10
6 040
6 000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 700
10
6 240
6 200
14
1 840
1 800
10
6 440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1 940
1 900
10
6 650
6 600
14
2 040
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 850
6 800
14
2 140
2 100
10
7 050
7 000
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 200
10
7 550
7 500
14
2 340
2 300
10
8 050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
2 440
2 400
10
9 050
9 000
14
2 540
2 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 550
9 500
14
2 640
2 600
10
10 050
10 000
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 700
10
10 550
10 500
16
2 840
2 800
10
11 050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
2 940
2 900
10
11 550
11 500
16
3 040
3 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 050
12 000
16
3 240
3 200
10
12 550
12 500
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 400
10
13 050
13 000
16
3 640
3 600
10
13 550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
3 840
3 800
10
14 050
14 000
16
PHỤ
LỤC D
(Quy
định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1
Đơn vị tính: m
Đường kính ngoài m
Chiều dầy vỏ ống d
mm
6
8
10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
20
22
24
26
28
30
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
3,0
6,0
12,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,0
10,8
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
3,6
5,4
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
4,5
6,0
8,0
12,0
16,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,64
1,8
3,0
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
12,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
3,0
4,5
6,0
8,0
10,8
12,6
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,64
2,0
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
8,0
10,8
14,0
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,6
5,0
7,2
8,0
10,0
12,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
5,64
2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
7,5
9,0
10,8
14,0
15,5
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,0
3,6
5,4
7,5
9,0
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
16,5
20,0
6,65
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,0
8,0
9,0
10,8
12,6
14,4
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
4,0
5,4
8,0
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
14,4
16,5
20,0
PHỤ
LỤC E
(Tham
khảo)
TÍNH TOÁN SỨC BỀN, ỔN ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG ỐNG THÉP VÀ CÁC PHỤ KIỆN
E.1 Tính toán bền ứng suất bên trong vỏ đường ống áp lực bằng thép
E.1.1 Tại tiết diện chính giữa khoảng nhịp (Lk/2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi trị số <
5%.Hp thì bỏ qua:
b) Thành phần ứng suất pháp dọc trục ống (vuông góc với tiết diện), sx, MPa, xác định theo công thức (E.2)
c) Thành phần ứng suất pháp theo phương hướng kính, sy, MPa, xác định theo công thức (E.3)
sy = -g.Hp (E.3)
trong các công thức (E.1), (E.2), (E.3):
g là tỷ trọng của nước: g = 0,0001 MPa/cm ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
åAi là tổng các lực dọc trục, hN;
a là góc ấn định vị trí trên tiết diện, độ (o);
j là góc nghiêng trục ống, độ (o); F0d là diện tích tiết diện ống, cm2;
W0d là mô men chống uốn
của ống: W0d » ;
Dtb là đường kính trung bình của tiết diện, cm;
d là chiều dầy vỏ ống, cm;
Mu là mô men uốn tại tiết diện tính toán, hN.cm:
- Tại tiết diện giữa nhịp:
- Tại tiết diện giữa nhịp có mối bù co giãn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LK: khoảng cách nhịp, cm.
E.1.2 Tại tiết diện có vành đai tăng cứng
a) Thành phần ứng suất pháp theo chu vi tiết diện szl, MPa, tính theo công thức (E.1);
b) Thành phần ứng suất pháp dọc trục ống (vuông góc với tiết diện) sx, MPa, xác định theo công thức (E.2);
c) Thành phần ứng suất pháp theo phương hướng kính sy, MPa, xác định theo công thức (E.3);
d) Thành phần ứng suất cục bộ do vành đai gây ra theo phương dọc trục sx3, MPa, xác định theo công thức (E.4):
sx3 = ± 1,82.b1. sz1 (E.4)
trong đó:
Giá trị Mu tính tại vị trí tiết diện tính toán;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F'k là diện tích tiết diện ngang của vành đai không kể đến đoạn vỏ ống tham gia, cm2;
r0 là bán kính trong của ống, cm: r0 = D0/2 ;
a là bề rộng tiếp xúc giữa đai với vỏ ống lấy theo quy định ở hình E.1:
Các ký hiệu khác theo chú thích tại E.1.1.
Hình E.1 – Sơ đồ xác định bề rộng tiếp xúc a giữa đai với vỏ ống
E.1.3 Tại tiết diện kế cận vành đai mố đỡ trung gian
a) Thành phần ứng suất pháp theo chu vi tiết diện, szl, MPa, tính theo công thức (E.1);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thành phần ứng suất pháp theo phương hướng kính, sy, MPa, xác định theo công thức (E.3);
d) Thành phần ứng suất tiếp, txz, MPa, do lực cắt gây ra trong mặt phẳng xoz, xác định theo công thức (E.6)
trong đó:
Q = q.Lk, hN;
q là tải trọng phân bố, hN/m;
Lk là chiều dài nhịp giữa các mố đỡ trung gian, m;
F0d là diện tích tiết diện ống, cm2;
a là góc qui ước trên tiết diện ống, xem hình E.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.2 – Sơ đồ xác định góc quy ước a trên tiết diện ống
E.1.4 Tại tiết diện trong vành đai mố đỡ trung gian
a) Thành phần ứng suất pháp theo chu vi tiết diện ống do phản lực của vành đai gây ra, MPa, xác định theo công thức (E.7)
b) Thành phần ứng suất pháp theo phương dọc trục ống, MPa, xác định theo công thức (E.8):
c) Thành phần ứng suất hướng tâm, MPa, xác định theo công thức (E.9):
(E.9)
d) Thành phần ứng suất tiếp, tyz, MPa, do lực cắt, Tk gây ra thuộc mặt phẳng yoz xác định theo công thức (E.10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong các công thức từ (E.7) đến (E.10):
Fk là diện tích của tiết diện ống, cm2: Fk = F’k + d.L0d
F'k là diện tích tiết diện ngang của vành đai không kể đến đoạn vỏ ống tham gia, cm2;
L0d là chiều dài đoạn ống tham gia chịu lực, cm:
Wk là mô men chống uốn của đai có tiết diện Fk tính theo hệ trục chính trung tâm;
Mk là mô men uốn, hN.cm và Nk là lực dọc, hN, do tải trọng Q gây ra có trị số thay đổi theo các vị trí trên vòng tròn ống:
- Tại vị trí a = 0o và a = p:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rk là bán kính đường tròn đi qua trọng tâm tiết diện đai, cm;
r là bán kính ngoài của đường ống, cm;
b là khoảng cách xác định theo hình E.3:
Hình E.3 – Sơ đồ cắt ngang đường ống tại vị trí vành đai mố đỡ trung gian
Tk là lực ngang, hN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tại vị trí a = p/2 và a = 3p/2:
Sx là mô men tĩnh của tiết diện vỏ ống tại vị trí góc a, cm3: Sx = 2. r2tb.d.sina;
Jx là mô men quán tính của tiết diện vỏ ống, cm4: Jx = p.r3tb.d;
rtb là bán kính trung bình của vỏ ống, cm;
Các ký hiệu khác theo chú thích tại E.1.1, E.1.2 và E.1.3.
E.2 Tính toán kiểm tra ổn định của vỏ ống khi đường ống chứa nước một nửa
Kiểm tra ổn định của vỏ ống khi đường ống chứa nước nửa theo các công thức (E.11) và (E.12):
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với tiết diện giữa nhịp:
- Đối với tiết diện mố đỡ trung gian
Các trị số N1, M1, N2 và M2 phụ thuộc vào trị số D/LK và d/r tại các vị trí a = 0, a = p/2, được xác định theo hình E.4;
Các ký hiệu khác theo chú thích ở điều E.1.
Hình E.4 – Biểu đồ xác định các trị số N1, M1, N2 và M2
E.3 Tính toán thiết kế đoạn ống rẽ nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.1.1 Đoạn rẽ nhánh gồm các loại hình sau:
a) Ống rẽ nhánh 3 dầm (ống rẽ 3 nhánh), xem hình E.5 (a, b, c);
b) Ống rẽ nhánh có răng lưỡi hái gia cường bên trong, xem hình E.6;
c) Ống rẽ nhánh chạc bên, xem hình a của E.7;
d) Ống rẽ nhánh không dầm, xem hình b của E.7;
e) Ống rẽ nhánh hình cầu, xem hình c của E.7.
Hình E.5 - Ống rẽ 3 nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.7 - Một số dạng khác của đoạn ống rẽ nhánh
E.3.1.2 Đoạn rẽ nhánh cần được lựa chọn phù hợp với điều kiện bố trí tổng thể của công trình đảm bảo dòng chảy thuận, lưu lượng phân bố đều đặn đến các tổ máy, hệ số tổn thất thủy lực nhỏ nhất, chắc chắn và thuận tiện cho việc chế tạo lắp đặt.
E.3.1.3 Thiết kế các đoạn ống rẽ nhánh phải đảm bảo góc a không lớn hơn 12o, góc b không lớn hơn 60o và tỷ số R0/R nằm trong giới hạn sau:
a) Loại không dầm chữ Y đối xứng: từ 1,25 đến 1,30;
b) Loại không dầm rẽ nhánh bên: từ 1,20 đến 1,35;
c) Loại không dầm 4 nhánh: từ 1,30 đến 1,50;
d) Loại hình cầu: từ 1,30 đến 1,60
E.3.2 Tính toán lựa chọn kết cấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với ống rẽ nhánh 3 dầm, ống rẽ nhánh có răng lưỡi hái gia cường bên trong:
- Đối với ống rẽ nhánh hình cầu:
b) Độ dầy thành ống ở khu ứng suất cục bộ đối với ống rẽ nhánh 3 dầm, ống rẽ nhánh có răng lưỡi hái gia cường bên trong:
Trong đó:
P là áp lực của nước, MPa ;
R là bán kính trong của ống, cm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F là hệ số mối hàn. Giá trị của F lấy như sau:
- Với hàn đối đầu hai phía: F = 0,95 ;
- Với hàn đối đầu một phía: F = 0,90;
[s]1 và [s]2 là cường độ tính toán của vật liệu lấy theo quy định tại 4.5 và 4.6;
K1 là hệ số hình dạng của đoạn ống rẽ nhánh:
- Đối với ống rẽ nhánh 3 dầm và ống rẽ nhánh có răng lưới hái: K1 = 1,1;
- Đối với ống rẽ nhánh không dầm và ống rẽ nhánh hình cầu: K1 =1,2;
- Đối với ống rẽ nhánh bên K1 lấy theo bảng E.1
Bảng E.1 – Hệ số K1 đối với ống rẽ nhánh bên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc b
Từ 45o đến 50o
Từ 50o đến 55o
Từ 55o đến 60o
0,5
1,4
1,35
1,2
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,4
0,7
-
-
1,5
CHÚ THÍCH:
d, D là đường kính trung bình tại giao điểm đường trục của ống chính và nhánh rẽ.
K2 là hệ số tập trung ứng suất
cạnh bên. Đối với ống rẽ nhánh 3 dầm K2 = 1,5 ¸ 2,0. Đối với ống rẽ nhánh có răng
lưỡi hái gia cường bên trong và ống rẽ nhánh không dầm (hình E.8), hệ số K2
phụ thuộc vào tỷ số và góc j, độ (o), lấy theo bảng E.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.8
Bảng E.2 - Hệ số tập trung ứng suất cạnh bên K2
j
40
50
60
70
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
120
4
-
-
-
0,10
0,22
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
6
-
0,15
0,30
0,45
0,59
0,74
0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,29
0,46
0,63
0,80
0,97
1,14
1,31
1,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
0,77
0,96
1,15
1,35
1,54
1,73
1,93
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,29
1,51
1,72
1,94
2,16
2,37
14
1,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,62
1,86
2,10
2,34
2,58
2,71
16
1,43
1,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,21
2,48
2,74
3,00
-
18
1,71
2,00
2,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,85
-
-
-
20
2,00
2,31
2,61
2,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
c) Sử dụng phương pháp xác định độ dầy thành ống quy định ở các khoản trên có thể làm căn cứ tiến thêm một bước phân tích hoặc thí nghiệm để hiệu chỉnh. Đối với ống rẽ nhánh loại nhỏ và trung bình chịu áp lực không lớn thì không cần bước hiệu chỉnh;
d) Tính toán các chi tiết gia cường: Dầm, răng lưỡi hái, bản táp được tiến hành trên cơ sở phân tích kết cấu của chúng từ điều kiện chịu áp lực nước bên trong tác dụng lên thành ống truyền lên. Đây là một bài toán sức bền vật liệu phức tạp cần được giải quyết bằng các phương pháp tính toán gần đúng phù hợp.
PHỤ
LỤC F
(Quy
định)
HÌNH DẠNG ĐƯỜNG HÀN VÀ CÁC KHUYẾT TẬT BÊN NGOÀI CỦA ĐƯỜNG HÀN CẤP I, II VÀ III
Bảng F.1
Tên các khuyết tật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại khuyết tật cho phép
Đường hàn cấp I
Đường hàn cấp II
Đường hàn cấp III
1. Các vết lõm
Không cho phép
Không cho phép
h < 0,05, d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25% chiều dài đường hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt
Không cho phép
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích nhỏ hơn cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với hàn thủ công
d-e < 0,1.b không lớn hơn 2 mm
d-e < 0,1b không lớn hơn 2mm
d-e < 0,2b không lớn hơn 4mm
Đối với đường hàn tự động
d - b £ 0,3b
b - e £ 0,2b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K
K1 - K £ 0,1.K
K2 - K £ 0,1.K
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép có một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 trên chiều dài 25 cm đường hàn.
PHỤ
LỤC G
(Quy
định)
Bảng G.1 - Dung sai cho phép khi chế tạo, lắp ráp đường ống áp lực
Tên các sai lệch chế tạo, lắp ráp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đường kính trong trung bình đo ở đầu mỗi đoạn cốt ống lắp nối Dtb:
Dtb =
Trong đó:
- Lngoài là chiều dài thực tế của chu vi ngoài của hình tròn đầu đoạn cốt 0.
- C1, C2 là chiều dầy thành ống ở 2 điểm đối diện trên cùng một đường kính.
± 3 mm
Hiệu số đường kính trong trung bình của 2 đoạn ống lắp nối với nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu số chiều rộng các tấm thép ở trong cùng một đoạn ống.
2 mm
Khe hở cục bộ giữa mép trong của vành tăng cứng với mặt ngoài của dưỡng khi kiểm tra bằng dưỡng có chiều dài 1 500 mm
2 mm trên chiều dài không quá 200 mm
Sai lệch về chiều dài li của đoạn cốt ống theo đường sinh
±(2mm + 0,0007.li)
Hiệu số chiều dài ở các đường sinh của đoạn cốt ống ở các đầu hai đường kính thẳng góc với nhau
0,0005.li, mm
Sai lệch khoảng cách từ vành tăng cứng đến đầu mép đoạn ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch khoảng cách giữa các vành tăng cứng
± 30 mm
Sai lệch chiều dài L của các chi tiết có hình dạng riêng (côn, cút, ba chạc…)
± (2mm + 0,0007.L)
Độ vát m của các mặt mút đoạn ống trơn
± 2 mm
Sai lệch khe hở giữa mặt trong và mặt ngoài các đoạn co giãn:
Dk
Dk1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1.K
± 0,2.K
Sai lệch tim ống với đường thẳng nối tâm các đoạn ống ngoài cùng trong phạm vi hai gối đỡ kề nhau LK
0,0005.LK, mm
Sai lệch tim mỗi đoạn ống:
- Theo bình diện
- Theo cao độ
± 5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xê dịch tâm con lăn trong gối đỡ
± 3 mm
Sai lệch của độ cao tấm đỡ con lăn của gối đỡ
± 5 mm
Sai lệch của độ nghiêng tấm đỡ con lắp của gối đỡ.
0,3 mm trên 100 mm chiều dài
Bảng G.2 - Công thức tính trị số dung sai tiêu chuẩn theo TCVN 2244-99: IT = a.i
Kết quả tính trị số dung sai lấy bằng micrômét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT5
IT6
IT7
IT8
IT9
IT10
IT11
£ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10i
16i
25i
40i
64i
100i
Từ trên 500 đến 3 150
7i
10i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25i
40i
64i
100i
Kích thước danh nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT12
IT13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT15
IT16
IT17
IT 18
£ 500
160i
250i
400i
640i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600i
2 500i
Từ trên 500 đến 3150
160i
250i
400i
640i
1 000i
1 600i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng G.3 - Trị số dung sai tiêu chuẩn theo TCVN 2244-99
Đơn vị tính dung sai mm
Kích thước danh
nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT11
IT12
IT13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT15
IT16
IT17
IT 18
Từ 50 đến 80
0,19
0,30
0,46
0,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
3,00
4,60
Từ 80 đến 120
0,22
0,35
0,54
0,87
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,50
5,40
Từ 120 đến 180
0,25
0,40
0,63
1,00
1,60
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,30
Từ 180 đến 250
0,29
0,48
0,72
1,15
1,85
2,90
4,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 250 đến 315
0,32
0,52
0,81
1,30
2,10
3,20
5,20
8,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
0,57
0,89
1,55
2,30
3,60
5,70
8,90
Từ 400 đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
0,97
1,75
2,50
4,00
6,30
9,70
Từ 500 đến 630
0,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
2,00
2,80
4,40
7,00
11,00
Từ 630 đến 800
0,50
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
3,20
5,00
8,00
12,50
Từ 800 đến 1 000
0,56
0,90
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,60
5,60
9,00
14,00
Từ 1 000 đến 1 250
0,66
1,05
1,65
3,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,60
10,50
16,50
Từ 1 250 đến 1 600
0,78
1,25
1,95
3,70
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,50
16,50
Từ 1 600 đến 2 000
0,92
1,50
2,30
4, 40
6,00
9,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,00
Từ 2 000 đến 2 500
1,10
1,75
2,80
5,40
7,00
11,00
17,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2 500 đến 3 150
0,19
2,10
3,30
0,74
8,60
13,50
21,00
33,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC H
(Tham
khảo)
Hình H.1 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc
CHÚ THÍCH:
1) Đường hàn dọc nằm trong I, II, III và IV;
2) Đường hàn ngang cách đai là c.
Hình H.2 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TRỊ SỐ ÁP LỰC THỬ NGHIỆM TỐI THIỂU
Bảng I.1
Trị số áp suất P tính theo áp suất tĩnh P0 của đường ống
Phạm vi cột nước trạm thủy điện
< 40 m
Từ 40 m đến 100 m
> 100 m
Trị số áp suất nước va dương lớn nhất, Pv
Từ 1,5.P0 đến 1,7.P0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1,15.P0 đến 1,3.P0
Trị số áp suất tính toán của đường ống thép, Ptt
Từ 1,6.P0 đến 1,8.P0
Từ 1,4.P0 đến 1,6.P0
Từ 1,25.P0 đến 1,4.P0
Trị số áp suất thử nghiệm, Ptn
Từ 1,7.P0 đến 1,9.P0
Từ 1,5.P0 đến 1,7.P0
Từ 1,35.P0 đến 1,5.P0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298: 2009: Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[3] TCVN 4394: 1986: Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
[4] TCVN 4395: 1986: Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400: 1991:Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
[7] TCVN 5402: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
[8] TCVN 5403: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử kéo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8636:2011 về công trình thủy lợi - Đường ống áp lực bằng thép - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt
Số hiệu: | TCVN8636:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8636:2011 về công trình thủy lợi - Đường ống áp lực bằng thép - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt
Chưa có Video