Loại vật liệu |
Trạng thái ứng suất |
Hệ số C |
Thép các bon và thép hợp kim thấp |
- Kéo, nén, uốn - Cắt - Ép mặt đầu - Ép tiếp xúc điểm - Ép tiếp xúc đường - Ép tiếp xúc khít mặt |
1,0 0,6 1,5 3,3 2,2 1,0 |
Kim loại ở các đầu mối hàn đối đầu |
- Kéo, nén, uốn - Cắt |
1,0 0,6 |
Kim loại ở các mối hàn góc |
- Kéo, nén, uốn - Cắt |
0,7 0,7 |
Bảng C.2 - Các giá trị của k1, k2, m1, m2
Tên gọi
Ký hiệu
Trị số
1. Hệ số không đồng chất khi kéo đứt thép:
- Ống thép các bon, thép không rỉ không hàn và ống thép hợp kim thấp hàn không tiêu chuẩn.
- Ống thép các bon, thép không rỉ hàn và ống thép hợp kim thấp hàn tiêu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2
0,8
0,85
2. Hệ số không đồng chất của chi tiết ống thép khi uốn, cắt, nén :
- Thép hợp kim thấp và thép không rỉ
- Thép các bon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K1
K2
0,85
0,90
3. Hệ số điều kiện làm việc khi kéo đứt ống
m1
0,80
4. Hệ số điều kiện làm việc của ống xi phông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
Bảng C.3 - Hệ số khả năng chịu tải của khuỷu cong
R/Dcng
a
1,0
1,5
³ 2,0
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
CHÚ THÍCH:
R là bán kính tâm của khuỷu cong, cm;
Dcng là đường kính của khuỷu cong, cm;
Bảng C.4 - Dung sai cho phép khi chế tạo, lắp ráp đường ống áp lực
Tên các sai lệch chế tạo, lắp ráp
Sai lệch cho phép
1. Sai lệch đường kính trong trung bình đo ở đầu mỗi đoạn cốt ống lắp nối Dtb:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
- Lngoài là chiều dài thực tế của chu vi ngoài của hình tròn đầu đoạn cốt 0.
- C1, C2 là chiều dầy thành ống ở 2 điểm đối diện trên cùng một đường kính.
± 3 mm
2. Hiệu số đường kính trong trung bình của 2 đoạn ống lắp nối với nhau
1,5 mm + 0,0003.D0
3. Hiệu số chiều rộng các tấm thép ở trong cùng một đoạn ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Khe hở cục bộ giữa mép trong của vành tăng cứng với mặt ngoài của dưỡng khi kiểm tra bằng dưỡng có chiều dài 1 500 mm
2 mm trên chiều dài không quá 200 mm
5. Sai lệch về chiều dài li của đoạn cốt ống theo đường sinh
± (2mm + 0,0007.li)
6. Hiệu số chiều dài ở các đường sinh của đoạn cốt ống ở các đầu hai đường kính thẳng góc với nhau
0,0005.li, mm
7. Sai lệch khoảng cách từ vành tăng cứng đến đầu mép đoạn ống
± 20 mm
8. Sai lệch khoảng cách giữa các vành tăng cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Sai lệch chiều dài L của các chi tiết có hình dạng riêng (côn, cút, ba chạc…)
± (2mm + 0,0007.L)
10. Độ vát m của các mặt mút đoạn ống trơn
± 2 mm
11. Sai lệch khe hở giữa mặt trong và mặt ngoài các đoạn co giãn:
Dk
Dk1
± 0,1.K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Sai lệch tim ống với đường thẳng nối tâm các đoạn ống ngoài cùng trong phạm vi hai gối đỡ kề nhau LK
0,0005.LK, mm
13. Sai lệch tim mỗi đoạn ống:
- Theo bình diện
- Theo cao độ
± 5 mm
± 5 mm
14. Độ xê dịch tâm con lăn trong gối đỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Sai lệch của độ cao tấm đỡ con lăn của gối đỡ
± 5 mm
16. Sai lệch của độ nghiêng tấm đỡ con lắp của gối đỡ.
0,3 mm trên 100 mm chiều dài
Bảng C.5 - Công thức tính trị số dung sai tiêu chuẩn : IT = a.i
(Theo TCVN 2244-99)
Kết quả tính trị số dung sai lấy bằng micrômét
Kích thước danh nghĩa,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT5
IT6
IT7
IT8
IT9
IT10
IT11
£ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10i
16i
25i
40i
64i
100i
Từ trên 500 đến 3 150
7i
10i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25i
40i
64i
100i
Kích thước danh nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT12
IT13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT15
IT16
IT17
IT 18
500
160i
250i
400i
640i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600i
2 500i
Từ trên 500 đến 3150
160i
250i
400i
640i
1 000i
1 600i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.6 - Trị số dung sai tiêu chuẩn (theo TCVN 2244-99)
Đơn vị tính dung sai milimét
Kích thước danh nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT11
IT12
IT13
IT14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT16
IT17
IT 18
Từ 50 đến 80
0,19
0,30
0,46
0,74
1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
4,60
Từ 80 đến 120
0,22
0,35
0,54
0,87
1,40
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,40
Từ 120 đến 180
0,25
0,40
0,63
1,00
1,60
2,50
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 180 đến 250
0,29
0,48
0,72
1,15
1,85
2,90
4,60
7,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,52
0,81
1,30
2,10
3,20
5,20
8,10
Từ 315 đến 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
0,89
1,55
2,30
3,60
5,70
8,90
Từ 400 đến 500
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
1,75
2,50
4,00
6,30
9,70
Từ 500 đến 630
0,44
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
2,80
4,40
7,00
11,00
Từ 630 đến 800
0,50
0,80
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
5,00
8,00
12,50
Từ 800 đến 1 000
0,56
0,90
1,40
2,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,60
9,00
14,00
Từ 1 000 đến 1 250
0,66
1,05
1,65
3,10
4,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,50
16,50
Từ 1 250 đến 1 600
0,78
1,25
1,95
3,70
5,00
7,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
Từ 1 600 đến 2 000
0,92
1,50
2,30
4, 40
6,00
9,20
15,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2 000 đến 2 500
1,10
1,75
2,80
5,40
7,00
11,00
17,50
28,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
2,10
3,30
0,74
8,60
13,50
21,00
33,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên các khuyết tật
Sơ họa khuyết tật
Các loại khuyết tật cho phép
Đường hàn cấp I
Đường hàn cấp II
Đường hàn cấp III
1. Các vết lõm
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h < 0,05.d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25 % chiều dài đường hàn
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 2 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn
Đối với hàn thủ công
d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm
d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm
d-e £ 0,2.b không lớn hơn 4 mm
Đối với đường hàn tự động
d - b £ 0,3b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K
K1 - K £ 0,1.K
K2 - K £ 0,1.K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 có trên chiều dài 25 cm đường hàn
Bảng C.8 - Cường độ tính toán của đường kính Rh
Đơn vị tính: MPa
Loại đường hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Cường độ tính toán của đường hàn trong kết cấu bằng thép số hiệu
CT3, CT4
14Mn2, chiều dài cán, mm
10Mn2Si15CrSiNCu
10CrSiNCu
£ 20
21 đến 32
Hàn tự động, nửa tự động hoặc hàn thủ công với kiểu que hàn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E42A
E50A
E55
Hàn đối đầu
1) Nén
Rhn
210
290
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
2) Kéo:
Rhk
a) Hàn tự động:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
290
280
290
340
b) Hàn nửa tự động và hàn tay có kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiên tiến:
210
290
280
290
340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
250
240
250
290
3) Cắt
Rhc
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
170
200
Hàn góc
Nén, kéo, cắt
Rhg
150
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
Bảng C.9 - Cường độ tính toán R của một số loại thép cán được thiết lập theo điều kiện thép đạt giới hạn chảy
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất
Ký hiệu
Cường độ tính toán của thép cán
Số hiệu thép các bon
Số hiệu thép các bon hợp kim thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT5
14Mn2, chiều dày cán, mm
10Mn2Si 15CrSiNCu
10CrSiNCu
£ 20
Từ 21 đến 32
Uốn, kéo và nén
R
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
280
290
340
Cắt
Rc
130
140
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
200
Ép mặt đầu mút tì sát
Remd
320
340
430
420
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ép cục bộ khi tiếp xúc chặt khít
Remc
160
170
220
210
220
250
Ép theo đường kính con lăn khi tiếp xúc tự do
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
11
11
11
13
Bảng C.10 - Ứng suất chịu kéo tính toán Rk được thiết lập theo điều kiện kim loại đạt cường độ kéo đứt tức thời của một số loại thép
Đơn vị tính: MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Cường độ tính toán của thép cán
Số hiệu thép các bon
Số hiệu thép hợp kim thấp
CT3
CT4
CT5
14Mn2
10Mn2Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10CrSiNCu
Kéo
R1
260
270
320
300
320
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
(Tham
khảo)
CHÚ DẪN:
a) mối hàn dọc; b) mối hàn ngang
Hình D.1 – Sơ đồ mối hàn ống xi phông
Hình D.2 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.3 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298 : 2009 : Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[3] TCVN 4394 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
[4] TCVN 4395 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400 : 1991 :Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] TCVN 5403 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử kéo.
[9] TCXD 165 : 1988 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8635:2011 về công trình thủy lợi - Ống xi phông kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra
Số hiệu: | TCVN8635:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8635:2011 về công trình thủy lợi - Ống xi phông kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra
Chưa có Video